Professional Documents
Culture Documents
De Giua Ki 2 Toan 12 Nam 2022 2023 Truong THPT Tran Hung Dao Nam Dinh
De Giua Ki 2 Toan 12 Nam 2022 2023 Truong THPT Tran Hung Dao Nam Dinh
Câu 1: Công thức tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h , độ dài
đường sinh l là
A. r.l.h B. π .r.l C. π .r.h D. π .r.l.h
Câu 2: Cho hàm số y = log a x với a ∈ ( 0;1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ( 0; +∞ ) . B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên R. D. Hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) .
Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong nhóm 10 học sinh
A. 10 2 B. 210 C. C102 D. 10!.2!
Câu 4: Một khối cầu có bán kính bằng R thì có thể tích bằng
4π .R 3 π .R 3
A. 4π .R 2 B. π .R 2 C. D.
3 3
Câu 5: Mặt phẳng (α ) có phương trình tổng quát là A.x + B. y + C.z + D =
0 thì có một véc tơ pháp tuyến
là
A. n ( A; B; D ) B. n ( A; C ; D ) C. n ( A; B; C ) D. n ( B; C ; D )
Câu 6: Mặt phẳng (α ) đi qua điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có một véc tơ pháp tuyến là n ( A; B; C ) thì có
phương trình
A. A. ( x − x0 ) + B. ( y − y0 ) + C. ( z − z0 ) =
0 B. A. ( x + x0 ) + B. ( y + y0 ) + C. ( z + z0 ) =
0
C. A. ( x0 − x ) + B. ( y0 − y ) + C. ( z0 − z ) =
0 D. A. ( x0 + x ) + B. ( y0 + y ) + C. ( z0 + z ) =
0
Câu 7: Một cấp số cộng có số hạng thứ 2 là u2 và công sai là d . Số hạng thứ 5 của cấp số cộng là
A. u2 + 3d B. u2 + 4d C. u2 − 3d D. u2 − 4d
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 11: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng
1 1
A. B 2 .h. B. B.h. C. .B 2 .h. D. .B.h.
3 3
Trang 1/5 - Mã đề thi 121
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên [ −2;0] bằng
A. 0 . B. 2 . C. −1 . D. −2 .
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) = 3 là
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =x 3 − 3 x 2 + 2. B. y =− x 4 + 2 x 2 + 2. C. y =x 4 − 2 x 2 + 2. D. y =− x 3 + 3 x 2 + 2.
Câu 16: Mặt cầu ( S ) có phương trình là ( x − a ) + ( y − b ) + ( z − c ) =
2 2 2
R 2 thì có tâm là điểm
A. I ( a; −b; −c ) B. I ( 0;0;0 ) C. I ( a; b; c ) D. I ( −a; −b; −c )
Câu 17: Biết rằng hàm số f ( x ) liên tục trên [ a; b ] và có một nguyên hàm là F ( x ) . Khẳng định nào
trong các khẳng định sau là đúng?
b b
A. ∫ f (=
x )dx F ( a ) − F ( b ) . B. ∫ f ( x=
)dx F (b ) − F ( a ).
a a
b b
C. ∫ f (=
a
x )dx F ( a ) + F (b). D.
a
)dx
∫ f ( x= f ( a ) + f (b ).
x +1 ln 2
Câu 21: Hàm số f ( x ) liên tục trên R và có đạo hàm f / ( x ) = ( x − 1)( x − 2 )( x − 3) , ∀x ∈ R . Giá trị lớn
nhất của hàm số trên tập số thực là
A. f (1) . B. f ( 3) . C. f ( 2 ) . D. không tồn tại.
1 3 3
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có ∫ f ( x ) dx = 2 ; ∫ f ( x ) dx = 6 . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0 1 0
A. I = 4. B. I = 12. C. I = 36. D. I = 8.
Câu 23: Một chiếc hộp đựng 6 bi xanh, 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một cách đồng thời 3 viên bi. Tính xác
xuất của biến cố: “3 viên bi lấy được có đủ 2 màu xanh và đỏ”
2 9 3 8
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11
5 5 5
Câu 24: Nếu ∫
2
f ( x)dx = 3 và ∫ g ( x)dx = 2 thì
2
∫ f ( x) + 2 g ( x ) dx
2
bằng
A. −5. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 25: Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì có thể tích là
a3 3 a3 3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a , diện tích tứ giác
BDD ' B ' bằng a 2 6 . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng ( A ' B ' C ' D ') , ( A ' CD )
2 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Câu 27: Với a là số thực dương tùy ý, log (100a ) bằng
B. ( log a ) .
2
A. 2log a.
1
C. 2 + log a. D. + log a.
2
Câu 28: Cho hai véc tơ a (1; 2;0 ) và b = 2i − j + 5k . Góc giữa chúng bằng
A. 600. B. 900. C. 450. D. 1200.
Câu 29: Điểm cực tiểu của hàm số y = 2 x3 − 3 x 2 là
A. 1 . B. −1 . C. ( 0;0 ) . D. (1; −1) .
Câu 30: Hàm
= số y x 3 − 3 x 2 − 2 nghịch biến trên khoảng
A. ( −2;0 ) . B. ( 0;3) . C. ( 0; 2 ) . D. ( −3;0 ) .
Câu 31: Cho hình nón có chiều cao 6 cm , góc ở đỉnh bằng 600 . Bán kính đáy của hình nón bằng
A. 4 3 cm. B. 6 cm. C. 6 3 cm. D. 2 3 cm.
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SB tạo với đáy góc 600 . Thể tích chối chóp S . ABCD bằng
a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2 3
(
y log 2 3 − 2 x − x 2 có tập xác định là
Câu 37: Hàm số = )
A. R \ {−3;1} . B. ( −∞; −3) ∪ (1; +∞ ) . C. R. D. ( −3;1) .
A. 1 . B. 2. C. 0. D. 3.
1 1
Câu 39: Cho ∫ f ( x ) dx = −2 . Tích phân ∫ 4 f ( x ) − 3x dx bằng
2
0 0
45 45 45 45
A. . B. − . C. − . D. .
8 4 8 4
Câu 43: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao 3a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm SA, SB . Thể tích khối đa diện MN . ABCD bằng
5a 3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 4
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
___Hết___