Professional Documents
Culture Documents
Bài 4 Word
Bài 4 Word
Question 1
Bài 4 Word (60)
Trong Word 2010, người dùng mở một tài liệu mới để soạn thảo văn bản (chưa thực
hiện lưu). Hãy cho biết tình huống xảy ra khi người dùng đóng cửa sổ văn bản đang
soạn thảo?
Select one:
a. Cho đóng cửa sổ bình thường
b. Hiện ra hộp thoại lưu tài liệu
c. Không đóng được cửa sổ
d. Hiện ra hộp thông báo hỏi người dùng có muốn lưu tài liệu hay không trước khi đóng
Feedback
The correct answer is: Hiện ra hộp thông báo hỏi người dùng có muốn lưu tài liệu hay không
trước khi đóng
Question 2
Trong Word 2010, định dạng Paragraph có chức năng gì?
Select one:
a. Thay đổi cỡ chữ
b. Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản
c. Điều chỉnh lề trang in
d. Thay đổi kiểu chữ
Feedback
The correct answer is: Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản
Question 3
Trong Word 2010, để tô màu nền cho đoạn văn bản được chọn ta chọn chức năng:
Select one:
a. Border and Shading
b. Text Highlight color
c. Shading (biểu tượng bình mực đổ màu)
d. Font color
Feedback
The correct answer is: Shading (biểu tượng bình mực đổ màu)
Question 4
Trong Word 2010, để chèn Symbol vào văn bản ta chọn:
Select one:
a. Chọn ReView\ Symbol\ Chọn biểu tượng cần chèn
b. Chọn Home\ Symbol\ Chọn biểu tượng cần chèn \ Chọn Insert \ Chọn Close
c. Chọn View\ Symbol\ Chọn biểu tượng cần chèn \ Chọn Insert \ Chọn Close
d. Chọn Insert\ Symbol\ Chọn biểu tượng cần chèn \ Chọn Insert \ Chọn Close
Feedback
The correct answer is: Chọn Insert\ Symbol\ Chọn biểu tượng cần chèn \ Chọn Insert \ Chọn
Close
Question 5
Trong Word 2010, để phóng to cửa sổ làm việc ta chọn biểu tượng nào?
Select one:
a. Không thể phóng to
TTĐK
Select one:
a. F1
b. Alt + F
c. Shift + F
d. Ctrl + F
Feedback
The correct answer is: Ctrl + F
Question 11
Trong Word 2010, để điều chỉnh kiểu định dạng của số trang in ta chọn chức năng?
Select one:
a. Format page Numbers
b. Page Margins
c. Page Border
d. Page Number
Feedback
The correct answer is: Format page Numbers
Question 12
Trong Word 2010, thao tác nào sau đây để cho phép chèn văn bản ngoài lề và thêm các
định dạng hay các tùy chỉnh đặc biệt?
Select one:
a. Chọn Insert\ Chọn Text Box
b. Chọn Insert\ Picture
c. Chọn Insert\ Object
d. Chọn Insert\ Symbol
Feedback
The correct answer is: Chọn Insert\ Chọn Text Box
Question 13
Trong Word 2010, trên máy tính đã có một tập tin tên BaoCao.docx, người dùng soạn
thảo thêm một báo cáo mới sau đó lưu lại với tên BaoCao.docx thì sẽ xuất hiện thông
báo gì?
Select one:
a. Lưu bình thường
b. Mặc định cho thay thế tập tin cũ bằng tập tin mới
c. Mặc định cho lưu với tên khác
d. Hộp thông báo BaoCao.docx đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người dùng
Feedback
The correct answer is: Hộp thông báo BaoCao.docx đã tồn tại, đưa ra các lựa chọn cho người
dùng
Question 14
Trong Word 2010, biểu tượng Find có chức năng gì?
Select one:
a. Liên kết đến web
b. Thay thế dữ liệu
c. Tìm kiếm nhanh trong văn bản
d. Liên kết nhanh đến nội dung cần tìm
TTĐK
Feedback
The correct answer is: Tìm kiếm nhanh trong văn bản
Question 15
Trong Word 2010, Hãy cho biết chức năng của Style?
Select one:
a. Một mẫu đặc biệt
b. Một loại tài liệu đặc biệt
c. Một loại phong cách đặc biệt
d. Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng áp đặt lên các đối
tượng khác bằng một thao tác duy nhất
Feedback
The correct answer is: Một tập hợp các định dạng lưu trữ thành một tên gọi riêng và dễ dàng
áp đặt lên các đối tượng khác bằng một thao tác duy nhất
Question 16
Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sau đây để thêm vào một dòng bên dưới dòng
hiện hành trong bảng (Table)?
Select one:
a. Insert Rows Below
b. Insert Columns to the Left
c. Insert Rows Above
d. Insert Columns to the Right
Feedback
The correct answer is: Insert Rows Below
Question 17
Trong Word 2010, để tạo mới một tập tin (tập tin chưa có nội dung) ta chọn
Select one:
a. Blank
b. Letters
c. Blank Page
d. Blank Document
Feedback
The correct answer is: Blank Document
Question 18
Trong Word 2010, mục Replace with trong cửa sổ Find and Replace có chức năng?
Select one:
a. Thay thế dữ liệu
b. Liên kết đến Internet
c. Tìm kiếm dữ liệu
d. Liên kết dữ liệu
Feedback
The correct answer is: Thay thế dữ liệu
Question 19
Trong Word 2010, để tạo Style ta thực hiện?
Select one:
a. Insert\Styles and Formatting
TTĐK
Trong Word 2010, muốn sao chép định dạng nguồn sang định dạng đích ta chọn chức
năng nào sau đây?
Select one:
a. Format font
b. Format Painter
c. Ctrl + V Incorrect
d. Ctrl + C
Feedback
The correct answer is: Format Painter
Question 25
Trong Word 2010, có thể lưu lại tập tin với định dạng nào trong các định dạng sau:
Select one:
a. (*.ppsx)
b. (*.xlsx)
c. (*.psd)
d. PDF (*.pdf)
Feedback
The correct answer is: PDF (*.pdf)
Question 26
Trong Word 2010, để xem danh sách các tập tin đã mở gần đây ta chọn?
Select one:
a. File\Save
b. File\Close
c. File\Recent
d. File\Open
Feedback
The correct answer is: File\Recent
Question 27
Trong Word 2010, để thực hiện lưu (save) tập tin ta dùng tổ hợp phím nào?
Select one:
a. Ctrl + P
b. Ctrl + A
c. Ctrl + S
d. Ctrl + O
Feedback
The correct answer is: Ctrl + S
Question 28
Trong Word 2010, để mở hộp thoại Open, ta dùng tổ hợp phím nào?
Select one:
a. Ctrl + V
b. Ctrl + O
c. Ctrl + C
d. Ctrl + S
Feedback
The correct answer is: Ctrl + O
TTĐK
Question 29
Trong Word 2010, để thực hiện sao chép khối văn bản đã chọn sử dụng tổ hợp phím nào
sau đây
Select one:
a. Ctrl + V
b. Ctrl + C
c. Ctrl + A
d. Ctrl + X
Feedback
The correct answer is: Ctrl + C
Question 30
Trong Word 2010, để tạo chỉ số trên ta dùng tổ hợp phím nào?
Select one:
a. Ctrl + "+"
b. Ctrl + "+"
c. Ctrl + Shift + "-"
d. Ctrl + Shift + "="
Feedback
The correct answer is: Ctrl + Shift + "="
Question 31
Trong Word 2010, để tô màu nền cho một cụm từ được chọn, ta chọn chức năng
Select one:
a. Font color
b. Background color
c. Shading
d. Text Highlight color
Feedback
The correct answer is: Text Highlight color
Question 32
Trong Word 2010, để định dạng chữ lớn đầu đoạn, ta chọn chức năng
Select one:
a. WordArt
b. Line between
c. Columns
d. Drop Cap
Feedback
The correct answer is: Drop Cap
Question 33
Trong Word 2010, để thực hiện dán khối văn bản đã chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau
đây
Select one:
a. Ctrl + C
b. Ctrl + X
c. Ctrl + A
d. Ctrl + V
TTĐK
Feedback
The correct answer is: Ctrl + V
Question 34
Trong Word 2010, để tạo chỉ số dưới ta dùng tổ hợp phím nào?
Select one:
a. Ctrl + "]"
b. Ctrl + "+"
c. Ctrl + "["
d. Ctrl + A
Feedback
The correct answer is: Ctrl + "+"
Question 35
Trong Word 2010, để chuyển đổi chữ In hoa thành chữ In thường ta chọn chức năng:
Select one:
a. Ctrl + F3
b. Alt + F3
c. Shift + F3 hoặc Format\Change Case
d. Ctrl + F1
Feedback
The correct answer is: Shift + F3 hoặc Format\Change Case
Question 36
Trong Word 2010, để chèn Clip Art vào văn bản, ta chọn chức năng:
Select one:
a. Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art
b. Trên thanh Ribbon \ Chọn View\ Chọn Clip Art
c. Trên thanh Ribbon \ Chọn Home \ Chọn Clip Art
d. Trên thanh Ribbon \ Chọn File \ Chọn Clip Art
Feedback
The correct answer is: Trên thanh Ribbon \ Chọn Insert \ Chọn Clip Art
Question 37
Trong Word 2010, để hủy kết quả vừa làm (Undo) sử dụng tổ hợp phím nào
Select one:
a. ALT + Z
b. Ctrl + Y
c. Ctrl + A
d. Ctrl + Z
Feedback
The correct answer is: Ctrl + Z
Question 38
Trong Word 2010, để thiết lập đề mục đầu đoạn dạng số tự động ta chọn:
Select one:
a. Home\Font
b. Home\Bullets
c. Insert\Picture
d. Home\Numbering
TTĐK
Feedback
The correct answer is: Home\Numbering
Question 39
Trong Word 2010, để gạch chân cho khối văn bản được chọn, dùng tổ hợp phím:
Select one:
a. Ctrl + B
b. Ctrl + U
c. Ctrl + I
d. Ctrl + L
Feedback
The correct answer is: Ctrl + U
Question 40
Trong Word 2010, để trộn nhiều ô trong bảng (Table) thành một ô chọn các ô cần trộn
sau đó chọn lệnh nào sau đây?
Select one:
a. Merge
b. Delete
c. Merge Cells
d. Split Cells
Feedback
The correct answer is: Merge Cells
Question 41
Trong Word 2010, để xóa một từ bên trái con trỏ văn bản sử dụng phím hoặc tổ hợp
phím nào?
Select one:
a. Shift + Delete
b. Delete
c. Ctrl + Backspace
d. Backspace
Feedback
The correct answer is: Ctrl + Backspace
Question 42
Trong Word 2010, để thay đổi màu của font chữ ta chọn biểu tượng có tên gì sau đây?
Select one:
a. Font
b. Font size
c. Font color
d. Font name
Feedback
The correct answer is: Font color
Question 43
Trong Word 2010, check box Shadow trong phần Effects của hộp thoại Font dùng để
làm gì?
Select one:
a. Tạo chữ nghệ thuật
TTĐK
Feedback
The correct answer is: Chọn Format\ Chọn Shape Outline
Question 53
Trong Word 2010, để mở tab Replace của hộp thoại “Find and Replace” sử dụng tổ hợp
phím nào?
Select one:
a. Ctrl + J
b. Ctrl + G
c. Ctrl + H
d. Ctrl + B
Feedback
The correct answer is: Ctrl + H
Question 54
Trong Word 2010, để canh giữa vùng văn bản được chọn, sử dụng tổ hợp phím nào sau
đây?
Select one:
a. Ctrl + E
b. Ctrl + L
c. Ctrl + A
d. Ctrl + J
Feedback
The correct answer is: Ctrl + E
Question 55
Trong Word 2010, thanh thực đơn Page Layout có chức năng gì?
Select one:
a. Định dạng ký tự
b. Định dạng hình ảnh
c. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang in Correct
d. Định dạng văn bản
Feedback
The correct answer is: Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang in
Question 56
Trong Word 2010, thực hiện cách nào để nhập văn bản vào Shapes?
Select one:
a. Không thể nhập văn bản vào shape
b. Nhấp trái vào Shapes\ Chọn Add Text Incorrect
c. Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Add Text
d. Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Edit Text
Feedback
The correct answer is: Nhấp phải vào Shapes\ Chọn Add Text
Question 57
Trong Word 2010, sử dụng cách nào để thiết lập đơn vị đo “Show measurements in units
of: Centimeters”?
Select one:
a. File\Options\Advanced\Show measurements in units of: Centimeters
TTĐK