You are on page 1of 5

GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh ÔN TẬP DỰ TUYỂN 2023 ĐẠI SỐ

CHỦ ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI DỰ TUYỂN 2023


Nguyễn Hoàng Vinh – Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

LẦN 1 – Ngày soạn: 9 – 6 – 2022


Các vấn đề về đánh giá giá trị

Bài 1: Với n  2 , xét a1 , a2 ,, an là các số thực dương sao cho

1 1 1 
2
1
( a1 + a2 + + an )  + + +   n+  .
 a1 a2 an   2

Chứng minh rằng max ( a1 , , an )  4 min ( a1 , , an ) .

ai −1 + ai +1
Bài 2: Xét n 3 các số thực dương a1 , a2 ,, an . Với mỗi 1 i n ta kí hiệu bi = (Ta định nghĩa
ai

a0 là an và an +1 là a1 ). Giả sử với mọi giá trị i và j thay đổi từ 1 đến n , ta có ai a j khi và chỉ khi

bi b j . Chứng minh a1 = a2 = = an .

n −1
Bài 3: Xét n là một số nguyên dương, và lấy c1 , c2 ,, cn−1 là các số thực thoả mãn  c −1  1
i =1
i

Chứng minh rằng 2 xn − cn−1 x n−1 + cn−2 x n−2 − − c1x1 + 2 không có nghiệm thực.

Bài 4: Tìm tất cả các bộ (a, b, c, d ) gồm bốn số thực dương thoả abcd = 1 , a 2012 + 2012b = 2012c + d 2012

and 2012a + b2012 = c 2012 + 2012d .

Bài 5: Lấy F là tập các dãy số ( a , a ,, a ) với a  {−1,1} và i = 1, 2,, 2020 . Chứng minh rằng
1 2 2020 i

tồn tại tập S , sao cho S  F ,| S |= 2020 với bất kì ( a1 , a2 , , a2020 )  F thì tồn tại ( b1 , b2 , , b2020 )  S ,
2020
sao cho  ai bi = 0 .
i =1

Bài 6: Lấy ( an )n 1 là dãy các số thực sao cho an +1 − an 1 , với mọi n  *


, và ( bn )n 1
là dãy số xác định

a1 + a2 + + an 1
bởi bn = . Chứng minh bn+1 − bn , với mỗi n  *
.
n 2
n
Bài 7: Xét n  *
và các số thực ai , i = 1, 2,, n , với ai 1 và a
i =1
i =0

1|Page
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh ÔN TẬP DỰ TUYỂN 2023 ĐẠI SỐ
n
Chứng minh  x−a
i =1
i n , với mọi x  sao co | x | 1 .

Bài 8: Let a1 , a2 ,, an be real numbers such that ai 1 for all i = 1, 2, , n , and a1 + a2 + + an = 0 .

2k + 1
Prove that there exists k {1, 2, , n} such that a1 + 2a2 + + kak .
4

Bài 9: Cho n là một số nguyên dương, xét tập A là tập con của 0,1, 2,3,,5n  bao gồm 4n + 2 số.
Chứng minh tồn tại a, b, c  A sao cho a  b  c và c + 2a  3b

Bài 10: Let n  *


and let a1 , a2 ,, an be positive real numbers so that

1 1 1
a1 + a2 + + an = 2
+ 2+ + .
a1 a2 an2

Prove that for any m = 1, 2, n , there exist m numbers among ai whose sum is at least m .

Bài 11: Let S be a given set of real numbers such that

i) 1 S ,

ii) For any a, b  S (not necessary different), one has a − b  S ,

1
iii) For a  S , a  0 one has S .
a

Prove that for any a, b  S , then ab  S .

Bài 12: Ta kí hiệu {a} là phần lẻ của số thực a (như vậy, {a} = a − [a]) .

a) Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số thực dương x sao cho x 2 − {x}    2017
2018

b) Chứng minh rằng không tồn tại số thực dương x  1000 thỏa mãn bất đẳng thức nêu trên.

Bài 13: Xét dãy số thực dương a1 , a2 , a3 , với a1 = 1 và an +1 + an = ( an +1 − an ) với mọi số nguyên dương
2

n . Tìm các giá trị có thể có của a2017 .

Bài 14: Lấy n 0 là một số nguyên, và a0 , a1 ,, an là các số thực. Chứng minh rằng tồn tại
k {0,1, , n} sao cho a0 + a1 x + a2 x 2 + + an x n a0 + a1 + + ak với mọi số thực x  [0,1] .

2|Page
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh ÔN TẬP DỰ TUYỂN 2023 ĐẠI SỐ

Bài 15: (Turkish IMO TST, 2018). Cho hai dãy số thực a0 ,, a100 và b1 ,, b100 thỏa mãn

an 1
an+1 = , bn+1 = − an Hoặc an+1 = 2an2 , bn+1 = an
2 2

với mỗi 0  n  99 . Biết rằng a100  a0 , tìm giá trị lớn nhất có thể của tổng b1 + b2 + + b100 .

Bài 16: Cho 2021 số nguyên khác 0 Biết rằng tổng của một số bất kỳ trong chúng với tích của tất cả
2020 số còn lại luôn âm.

a) Chứng minh rằng với mọi cách chia 2021 số này thành hai nhóm và nhân các số cùng nhóm lại
với nhau thì tổng của hai tích cũng luôn âm.

b) Một bộ số thỏa mãn đề bài thì có thể có nhiều nhất mấy số âm?

Bài 17: Lấy a0 , a1 ,, aN là các số thực thoả a0 = aN = 0 và ai +1 − 2ai + ai −1 = ai2 với i = 1, 2,, N − 1 .
Chứng minh ai 0 với i = 1, 2,, N − 1 .

n
Bài 18: Cho dãy các số nguyên dương c1 , c2 , , với bất kỳ số nguyên dương m, n và 1  m   ci , ta
i =1

n
ci
luôn có thể chọn các số tự nhiên a1 , a2 ,, an sao cho m =  .
i =1 ai

Với mỗi i , chứng tỏ giá trị lớn nhất của ci là Ci = 2 nếu i = 1 và Ci = 4  3i −2 với i  2

Bài 19: Giả sử a, b, c là các số thực sao cho bất kì n số thực dương x1 , x2 ,, xn , ta luôn có

a b c
 n   n 2  n 3
  xi    xi    xi 
 i =1    i =1    i =1   1.
 n   n   n 
     
     

Chứng minh vector (a, b, c) có dạng p(−2,1, 0) + q(1, −2,1) với p và q là hai số không âm nào đó

Bài 20: Lấy a1 , a2 ,, an là một dãy các số thực không âm, không đồng thời bằng 0. Với 1  k  n , kí

hiệu

ak −i +1 + ak −i + 2 + + ak
mk = max1i k .
i

a1 + a2 + + an
Chứng minh với bất kì   0 , số các số nguyên dương k thoả mk   luôn ít hơn .

3|Page
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh ÔN TẬP DỰ TUYỂN 2023 ĐẠI SỐ

Bài 21: Với số lẻ a0  5 , xác định dãy a0 , a1 , a2 , , thoả tính chất

an2 − 5 if an is odd

an +1 =  an
 if an is even
2

Với mọi n  0 . Chứng minh dãy đã cho không bị chặn trên

4|Page
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh ÔN TẬP DỰ TUYỂN 2023 ĐẠI SỐ

CHỦ ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI DỰ TUYỂN 2023


LẦN 2 – Ngày soạn: 24 – 6 – 2023

CHỦ ĐỀ: CÁC BÀI TOÁN VỀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1: Let n  2 be a given integer. How many solutions does the system of equations

x1 + xn2 = 4 xn ; x2 + x12 = 4 x1.... xn + xn2−1 = 4 xn−1

have in nonnegative real numbers x1 ,, xn ?

Bài 2: Cho số nguyên n  4 , tìm các giá trị dương a1 ; a2 ;...; a2 n thoả 2n phương trình sau

1 1 1 1 1 1
a1 = + ; a2 = a1 + a3 ; a3 = + ; a4 = a3 + a5 ;...; a2 n −1 = + ; a2 n = a2 n −1 + a1
a2 n a2 a2 a4 a2 n −2 a2 n

6ai2
Bài 3: Tìm tất cả các bộ gồm 10 số thực a1 , a2 ,, a10 thỏa mãn ai = 1 + 2
a1 + a22 + + a102

với mọi i = 1, 2,,10 .

Bài 4: Cho hệ phương trình

 a11 x1 + a12 x2 + ... + a1n xn = 0



 a21 x1 + a22 x2 + ... + a2 n xn = 0


 a x + a x + ... + a x = 0
 n1 1 12 2 nn n

Có các hệ số thỏa mãn

1/ a11 ; a22 ; a33 ;...; ann  0

2/ aij  0, i  j

n
3/ a ik
 0; i = 1; 2; 3...; n
k=1

Chứng minh hệ đã cho chỉ có nghiệm duy nhất là x1 = x2 = ... = xn = 0

5|Page

You might also like