Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Hè 2023 - Chủ Đề Đại Số
Bài Giảng Hè 2023 - Chủ Đề Đại Số
1 1 1
2
1
( a1 + a2 + + an ) + + + n+ .
a1 a2 an 2
ai −1 + ai +1
Bài 2: Xét n 3 các số thực dương a1 , a2 ,, an . Với mỗi 1 i n ta kí hiệu bi = (Ta định nghĩa
ai
a0 là an và an +1 là a1 ). Giả sử với mọi giá trị i và j thay đổi từ 1 đến n , ta có ai a j khi và chỉ khi
bi b j . Chứng minh a1 = a2 = = an .
n −1
Bài 3: Xét n là một số nguyên dương, và lấy c1 , c2 ,, cn−1 là các số thực thoả mãn c −1 1
i =1
i
Chứng minh rằng 2 xn − cn−1 x n−1 + cn−2 x n−2 − − c1x1 + 2 không có nghiệm thực.
Bài 4: Tìm tất cả các bộ (a, b, c, d ) gồm bốn số thực dương thoả abcd = 1 , a 2012 + 2012b = 2012c + d 2012
Bài 5: Lấy F là tập các dãy số ( a , a ,, a ) với a {−1,1} và i = 1, 2,, 2020 . Chứng minh rằng
1 2 2020 i
tồn tại tập S , sao cho S F ,| S |= 2020 với bất kì ( a1 , a2 , , a2020 ) F thì tồn tại ( b1 , b2 , , b2020 ) S ,
2020
sao cho ai bi = 0 .
i =1
a1 + a2 + + an 1
bởi bn = . Chứng minh bn+1 − bn , với mỗi n *
.
n 2
n
Bài 7: Xét n *
và các số thực ai , i = 1, 2,, n , với ai 1 và a
i =1
i =0
1|Page
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh ÔN TẬP DỰ TUYỂN 2023 ĐẠI SỐ
n
Chứng minh x−a
i =1
i n , với mọi x sao co | x | 1 .
Bài 8: Let a1 , a2 ,, an be real numbers such that ai 1 for all i = 1, 2, , n , and a1 + a2 + + an = 0 .
2k + 1
Prove that there exists k {1, 2, , n} such that a1 + 2a2 + + kak .
4
Bài 9: Cho n là một số nguyên dương, xét tập A là tập con của 0,1, 2,3,,5n bao gồm 4n + 2 số.
Chứng minh tồn tại a, b, c A sao cho a b c và c + 2a 3b
1 1 1
a1 + a2 + + an = 2
+ 2+ + .
a1 a2 an2
Prove that for any m = 1, 2, n , there exist m numbers among ai whose sum is at least m .
i) 1 S ,
1
iii) For a S , a 0 one has S .
a
Bài 12: Ta kí hiệu {a} là phần lẻ của số thực a (như vậy, {a} = a − [a]) .
a) Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số thực dương x sao cho x 2 − {x} 2017
2018
b) Chứng minh rằng không tồn tại số thực dương x 1000 thỏa mãn bất đẳng thức nêu trên.
Bài 13: Xét dãy số thực dương a1 , a2 , a3 , với a1 = 1 và an +1 + an = ( an +1 − an ) với mọi số nguyên dương
2
Bài 14: Lấy n 0 là một số nguyên, và a0 , a1 ,, an là các số thực. Chứng minh rằng tồn tại
k {0,1, , n} sao cho a0 + a1 x + a2 x 2 + + an x n a0 + a1 + + ak với mọi số thực x [0,1] .
2|Page
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh ÔN TẬP DỰ TUYỂN 2023 ĐẠI SỐ
Bài 15: (Turkish IMO TST, 2018). Cho hai dãy số thực a0 ,, a100 và b1 ,, b100 thỏa mãn
an 1
an+1 = , bn+1 = − an Hoặc an+1 = 2an2 , bn+1 = an
2 2
với mỗi 0 n 99 . Biết rằng a100 a0 , tìm giá trị lớn nhất có thể của tổng b1 + b2 + + b100 .
Bài 16: Cho 2021 số nguyên khác 0 Biết rằng tổng của một số bất kỳ trong chúng với tích của tất cả
2020 số còn lại luôn âm.
a) Chứng minh rằng với mọi cách chia 2021 số này thành hai nhóm và nhân các số cùng nhóm lại
với nhau thì tổng của hai tích cũng luôn âm.
b) Một bộ số thỏa mãn đề bài thì có thể có nhiều nhất mấy số âm?
Bài 17: Lấy a0 , a1 ,, aN là các số thực thoả a0 = aN = 0 và ai +1 − 2ai + ai −1 = ai2 với i = 1, 2,, N − 1 .
Chứng minh ai 0 với i = 1, 2,, N − 1 .
n
Bài 18: Cho dãy các số nguyên dương c1 , c2 , , với bất kỳ số nguyên dương m, n và 1 m ci , ta
i =1
n
ci
luôn có thể chọn các số tự nhiên a1 , a2 ,, an sao cho m = .
i =1 ai
Với mỗi i , chứng tỏ giá trị lớn nhất của ci là Ci = 2 nếu i = 1 và Ci = 4 3i −2 với i 2
Bài 19: Giả sử a, b, c là các số thực sao cho bất kì n số thực dương x1 , x2 ,, xn , ta luôn có
a b c
n n 2 n 3
xi xi xi
i =1 i =1 i =1 1.
n n n
Chứng minh vector (a, b, c) có dạng p(−2,1, 0) + q(1, −2,1) với p và q là hai số không âm nào đó
Bài 20: Lấy a1 , a2 ,, an là một dãy các số thực không âm, không đồng thời bằng 0. Với 1 k n , kí
hiệu
ak −i +1 + ak −i + 2 + + ak
mk = max1i k .
i
a1 + a2 + + an
Chứng minh với bất kì 0 , số các số nguyên dương k thoả mk luôn ít hơn .
3|Page
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh ÔN TẬP DỰ TUYỂN 2023 ĐẠI SỐ
an2 − 5 if an is odd
an +1 = an
if an is even
2
4|Page
GVBS: Nguyễn Hoàng Vinh ÔN TẬP DỰ TUYỂN 2023 ĐẠI SỐ
Bài 1: Let n 2 be a given integer. How many solutions does the system of equations
Bài 2: Cho số nguyên n 4 , tìm các giá trị dương a1 ; a2 ;...; a2 n thoả 2n phương trình sau
1 1 1 1 1 1
a1 = + ; a2 = a1 + a3 ; a3 = + ; a4 = a3 + a5 ;...; a2 n −1 = + ; a2 n = a2 n −1 + a1
a2 n a2 a2 a4 a2 n −2 a2 n
6ai2
Bài 3: Tìm tất cả các bộ gồm 10 số thực a1 , a2 ,, a10 thỏa mãn ai = 1 + 2
a1 + a22 + + a102
2/ aij 0, i j
n
3/ a ik
0; i = 1; 2; 3...; n
k=1
5|Page