You are on page 1of 17

1.

Nhóm ngành Bất động sản: (sắp theo thứ tự vốn hóa từ lớn đến nhỏ)
STT MÃ TÊN Vốn hóa
(tỷ)
1 VHM Vinhomes 384,873
2 VIC Vingroup 382,000
3 NVL Tập đoàn đầu tư đĩa ốc No Va 111,193
4 PDR Ctcp phát triển BDS Phát Đạt 40,223
5 VRE CTCP vincom retail 66,138
6 KDH Đầu tư và kinh doanh nhà Khang Điền 24,216
7 REE CTCP cơ điện lạnh 16,802
8 KBC Tổng CT phát triển đô thị Kinh Bắc 16,233
9 NLG CTCP đầu tư Nam Long 11,698
10 DXG Tập đoàn Đất Xanh 11,852
11 DIG Đầu tư và phát triển xây dựng 10,720
DXS CTCP cổ phần dịch vụ BDS Đất Xanh 10,101
(hàng mới ra lò 16/7/2021)
12 HDG Tập đoàn Hà Đô 9009,7
13 FLC Tập đoàn FLC 8000
(Cổ phiếu đầu cơ mạnh)
HPX CTCP đầu tư Hải phát 8,622
VPI CTCP Đầu tư Văn Phú Invest 8,400
14 SJS Đầu tư phát triển đô thị và khu CN sông 7341,1
Đà
TCH CTCP đầu tư và dịch vụ tài chính hoàng 7,676
huy (có đầu tư bất động sản)
15 ITA Đầu tư và công nghiệp Tân tạo 6073,7
16 CRE CTCP BDS thế kỷ 5059,2
17 HAG CTCP hoàng anh gia lai 4972,7
18 HDC CTCP phát triển nhà Bà Rịa – Vũng tàu 4227,2
19 IJC CTCP phát triển hạ tầng kỹ thuật 3722,2
20 SCR Đĩa ốc Sài gòn Thương tín 3993,2
AGG CTCP Đầu tư và phát triển BDS An Gia 4,162
ASM CTCP Tập đoàn Sao Mai 4,000
(cổ phiếu mẹ của cổ phiếu IDI)
21 CEO Tập đoàn C.E.O 2367,5
22 LHG Ctcp Long Hậu 2659,1
KHG CTCP BDS Khải Hoàn Land 2,622
(mới niêm yết ngày 21/7/2021)
23 NBB CTCP đầu tư Năm Bảy Bảy 2785,5
24 SHN Ctcp đầu tư tổng hợp Hà Nội 2021,9
25 TDC CTCP kinh doanh và phát triển Bình 2020
Dương
26 NTL Phát triển đô thị Từ Liêm 1923.6
27 D2D Phát triển đô thị công nghiệp số 2 1649,7
28 HQC Tư vấn – thương mại – DV đĩa ốc 1663,3
Hoàng Quân
29 IDJ Đầu tư IDJ việt nam 1122,7
30 IDV Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc 1211,2
31 ITC Đầu tư kinh doanh nhà 1099,9
32 NDN Đầu tư phát triển nhà Đà Nẵng 1605,1
33 OGC Сtcp tập đoàn Đại Dương 1623,0
34 LCG CTCP Licogi 16 1618,0
35 QCG CTCP quốc cường – gia lai 1876,4
36 SGR CTCP đĩa ốc Sài Gòn 1093,0
37 TIG CTCP tập đoàn đầu tư Thăng Long 1309,2
LDG CTCP Đầu tư LDG 1,544
(cổ phiếu penny mang tính đầu cơ
mạnh)
38 DLG Tập đoàn Đức long – Gia lai 975,7
39 DRH CTCP DRH holdings 594,0
40 IDI Đầu tư và phát triển đa Quốc gia IDI 726,2
41 NHA Đầu tư và phát triển nhà đô thị 787,1
44 VCR CTCP đầu tư và phát triển du lịch 793,0
VINACONEX
45 VPH CTCP vạn phát hưng 513
FIR CTCP địa ốc First Real 978

2. Nhóm ngành cao su:


STT Mã Tên Vốn hóa (tỷ)
GVR tập đoàn công nghiệp cao su Việt nam 137,200
HNG CTCP nông nghiệp Quốc tế Hoàng Anh 8513,7
gia lai
PHR CTCP cao su Phước Hòa 7195,0
DRC CTCP cao su Đà Nẵng 3967,7
DPR CTCP cao su Đồng Phú 2498,3
HRC CTCP cao su Hòa Bình 1812,4
DRI CTCP cao su Đắk Lắk 819,8
SRC CTCP cao su Sao Vàng 503,8
VHG CTCP đầu tư và phát triển Việt Trung 360
Nam
VRG CTCP phát triển đô thị và KCN cao su 605,9
Việt Nam
3. Nhóm ngành chứng khoán:
STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 SSI Công ty chứng khoán SSI 39,340.4
2 HCM CTCP CK thành phố Hồ Chí Minh 15,536.2
3 VND CTCP CK VNDIRECT 11,021.5
4 SHS CTCP CK Sài Gòn – Hà Nội 10,259.9
5 VCI CTCP CK Bản Việt 9,124.6
6 KLB Ngân hàng TMCP Kiên Long 7,711.5
7 FTS CTCP CK FPT 5925,6
8 MBS CTCP CK MB 5258,6
9 AGR CTCP CK nông nghiệp và phát triển 3,000.6
nông thôn
10 BSI CTCP CK ngân hàng đầu tư và phát 2,807.6
triển Việt Nam
11 BVS CTCP CK Bảo Việt 2,144.7
(cổ phiếu mẹ : BVH)
12 CTS CTCP CK ngân hàng công thương VN 2,394.8
13 TVS CTCP CK Thiên Việt 2,314.4
14 VDS CTCP CK Rồng Việt 2,512.5
15 VIX CTCP CK VIX 2,943.9
16 ORS CTCP CK Tiền Phong 1,077.0
17 SBS CTCP CK Ngân hàng Sài Gòn Thương 1,667.3
Tín
18 TVB CTCP chứng khoán Trí Việt 1,835.6
EVS CTCP Chứng khoán Everest 1,524
AAS CTCP Chứng khoán smartinvest 1,088
ART CTCP Chứng khoán BOS 901
19 APG CTCP CK APG 786.5
20 APS CTCP CK châu Á – Thái bình dương 468
21 HAC CTCP CK Hải Phòng 256,8
22 HBS CTCP CK Hòa Bình 260,7
23 IVS CTCP CK Đầu tư Việt Nam 596,4
24 PSI CTCP CK Dầu khí 544,6
25 WSS CTCP CK phố Wall 402,4
26 VIG CTCP CK Thương mại và công nghiệp 157
Việt Nam
TCI CTCP CK Thành Công 717
4. Nhóm ngành công nghệ - viễn thông:
STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 FPT CTCP FPT 75,314.2
VGI CTCP đầu tư quốc tế Viettel 98,000
2 FOX CTCP viễn thông FPT 23,424.1
3 CMG CTCP tập đoàn công nghệ CMC 4,346.9
4 SAM CTCP Sam holdings 3,465
5 SGT CTCP công nghệ viễn thông Sài Gòn 1,391.2
6 ELC Đầu tư phát triển công nghệ điện tử viễn 870.9
thông
7 ITD CTCP công nghệ Tiên phong 362,2
8 TTN CTCP truyền thông và công nghệ VN 318.3
9 SRA CTCP sara Việt Nam 196
ICT CTCP viễn thông – tin học Bưu điện 589
5. Nhóm ngành dịch vụ du lịch:
STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 VEF Trung tâm hội chợ triển lãm việt nam 21,991.7
2 PAN CTCP tập đoàn PAN 5,831.7
3 OCH Khách sạn và dịch vụ OCH 1,560
4 VNG CTCP dịch vụ du lịch thành thành công 1,245.1
5 HAX CTCP dịch vụ oto hàng xanh 802.9
6 DL1 CTCP tập đoàn Alpha seven 758.8
7 DSN CTCP công viên nước Đầm Sen 513.2
8 SKG CTCP tàu cao tốc super đông kiên giang 725.1
9 TCT CTCP cáp treo núi Bà, Tây Ninh 346.6

6. Nhóm ngành Ngân hàng:


STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 VCB Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt 372,742.2
Nam
2 TCB Ngân hàng TCB 183,057.3
3 BID Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển 179.306,6
Việt Nam
4 VPB Ngân hàng TMCP Việt Nam thịnh 150,353.2
vượng
5 CTG Ngân hàng TMCP công thương Việt 127,712.8
Nam
6 MBB Ngân hàng quân đội MB bank 112,216.2
7 ACB Ngân hàng TMCP Á châu 95,278.6
8 SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội 50,890.4
(cổ phiếu đầu cơ mạnh)
9 STB Ngân hàng TMCP Sài gòn Thương Tín 51,230.6
10 BVH Tập đoàn Bảo Việt 40,233.9
(cổ phiếu con: BVS- ngành CK)
11 HDB Ngân hàng TMCP phát triển thành phố 43,980
Hồ Chí Minh
12 VIB Ngân hàng TMCP quốc tế Việt Nam 46,150
MSB Ngân hàng thương mại cổ phần hàng hải 35,800
Việt Nam
OCB Ngân hàng TMCP Phương Đông 33,700
(cổ phiếu mới niêm yết 28/1/2021)
SSB Ngân hàng TMCP Đông Nam Á 48,000
(cổ phiếu mới niêm yết 26/3/2021)
13 EIB Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt 32,926
Nam
14 LPB Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên việt 30,330.6
15 TPB Ngân hàng TMCP Tiên Phong 36,690
16 ABB Ngân hàng TMCP An Bình 12,511
17 BAB Ngân hàng TMCP Bắc Á 17,623
18 NVB Ngân hàng TMCP Quốc dân 14,190
19 NAB Ngân hàng TMCP Nam Á 8,246
20 PVI CTCP PVI 8,880
21 VBB Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương 7,877
Tín
VAB Ngân hàng TMCP Việt Á 8,320
(cổ phiếu mới niêm yết 22/7/2021)
BVB Ngân hàng TMCP Bản Việt 7,562

PGB Ngân hàng TMCP xăng dầu Petrolimex 7,230


(cổ phiếu mới niêm yết 25/2/2021)
SGB Ngân hàng TMCP Sài Gòn công thương 5,636
(cổ phiếu mới niêm yết 15/10/2020)
22 BMI Tổng CTCP Bảo Minh 3,891
23 VNR CTCP tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam 3,467
EVF Công ty tài chính cổ phần Điện lực 3,412
24 ABI CTCP bảo hiểm ngân hàng nông nghiệp 2,192
25 BIC Tổng CTCP bảo hiểm đầu tư và phát 2,967
triển Việt Nam
26 MIG Tổng CTCP bảo hiểm quân đội 2,671

7. Nhóm ngành Dịch vụ - Công ích: DVCI


STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 BWE CTCP nước – môi trường Bình Dương 7,205
2 TDM CTCP nước Thủ Dầu Một 3,050
3 SWC Tổng công ty cổ phần đường sông miền 2,355.2
Nam

8. Nhóm ngành Dược Phẩm – Y tế - Hóa chất: DP-YT-HC


STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
DGC Tập đoàn hóa chất Đức Giang 14,817
DHG Công ty cổ phần dược Hậu giang 12,314
DVN Tổng công ty Dược Việt Nam 5,119
IMP CTCP dược phẩm Imexpharm 4,528
TRA CTCP Traphaco 3,237.1
LTG CTCP tập đoàn Lộc Trời 3,100
(tiền thân CTCP bảo vệ thực vật An giang)
DCL CTCP dược phẩm Cửu Long 2,409.7
DDV CTCP DAP – VINACHEM 3000
(sản xuất hóa chất, axit, phân bón)
CSV CTCP hóa chất cơ bản miền Nam 1,502.8
DMC CTCP xuất nhập khẩu y tê Domesco 1,691
AMV CTCP sản xuất kinh doanh dược và 847.3
trang thiết bị y tế Việt Mỹ
HAI CTCP nông dược HAI 789.2
JVC CTCP Thiết bị y tế việt nhật 474,8
9. Nhóm ngành Giáo dục: GD: (chi có 2 mã đầu cơ được)
STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 TLG CTCP công ty cổ phần tập đoàn Thiên 3,395
Long
(trong nhóm sản xuất kinh doanh)
2 VNB CTCP Sách việt nam 1,202.0
3 EID CTCP giáo dục và đầu tư hà nội 250
10.Nhóm ngành hàng không:
STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 ACV Tổng công ty cảng hàng không Việt 167,642.3
Nam
2 VJC CTCP hàng không VIETJET 64,289.3
3 HVN Tổng công ty hàng không Việt Nam 30,918
4 SAS CTCP dịch vụ hàng không sân bay Tân 3,470
sơn nhất
5 SGN CTCP phục vụ mặt đất Sài Gòn 2,266.8
6 NCT Dịch vụ hàng hóa nội bài 1,918

11.Nhóm ngành khoáng sản: KS


STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 MSR CTCP Masan High 20,642.3
2 KSV Tổng công ty khoáng sản TKV 7,500
3 MVB Tổng công ty công nghiệp mỏ việt bắc 3,800
4 KSB CTCP khoáng sản và xây dựng bình 4,869
dương
5 AMD CTCP đầu tư và khoáng sản FLC stone 765
6 NBC CTCP than núi béo vinacomin 543,7
7 TVD CTCP Than Vàng Danh 413,6
8 ACM CTCP tập đoàn khoáng sản Á cường 142,8
9 BMC CTCP khoáng sản Bình Định 190,8
10 DHM CTCP thương mại và khai thác khoáng 345
sản Dương Hiếu
11 TDN CTCP than dẻo dai Vinacomin 291
12.Nhóm ngành Năng lượng: NL
STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 POW Tổng công ty điện lực dầu khí Việt Nam 26,814.4
2 HND CTCP Nhiệt điện Hải Phòng 8,750
3 NT2 CTCP Điện lực dầu khí Nhơn trạch 2 5,512
4 PPC CTCP Nhiệt điện Phả Lại 7,508
5 QTP CTCP nhiệt điện Quảng Ninh 6,840
6 VSH CTCP nhiệt điện Vĩnh sơn, sông hinh 5,660
7 GEG CTCP điện Gia Lai 4,867
8 SJD CTCP Thủy điện Cần Đơ 1,186
9 CNG CTCP CNG Việt Nam 769.5
13.Nhóm ngành Thép:
STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát 162,174.4
2 HSG CTCP Tập đoàn Hoa Sen 17,000
3 TVN Tổng công ty thép việt Nam 8,746
4 NKG CTCP thép Nam Kim 7,198
5 POM CTCP thép Pomina 4,133
6 SMC CTCP đầu tư thương mại SMC 2,805
7 TLH CTCP tập đoàn thép Tiến Lên 1,587
8 VGS CTCP ống thép Việt Đức VG Pipe 760
9 HMC CTCP kim khí tp Hồ Chí Minh 540,8
10 CBI CTCP Gang thép Cao Bằng 1,174
11 VIS CTCP thép Việt - Ý 1,277

14.Nhóm ngành Dầu khí:


STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 GAS Tổng công ti Khí Việt Nam 182,782.4
2 PLX Tập đoàn xăng dầu Việt Nam 69,093
3 BSR CTCP lọc hóa dầu Bình Sơn 62,320
4 PVS Tổng CTCP dịch vụ kỹ thuật dầu khí 12,761
Việt Nam
5 OIL Tổng Công ty dầu Việt Nam 13.000
6 PVD CTCP khoan và dịch vụ khoan dầu khí 8,283.4
7 PVI CTCP PVI 8,880
8 PVT CTCP vận tải dầu khí 6,634.9
9 PET Tổng CTCP dịch vụ tổng hợp dầu khí 2100
9 PSH CTCP Thương mại và đầu tư dầu khí 2,415
10 PLC Tổng công ty hóa dầu Petrolimex 2731
PGC tổng công ty GAS – petrolimex 1,118
11 PGS CTbCP kinh doanh khí miền Nam 970
12 PTL CTCP đầu tư hạ tầng và đô thị dầu khí 855
13 PVX Tổng CTCP xây lắp dầu khí Việt Nam 760
14 PX L CTCP đầu tư KCN dầu khí Long Sơn 674
15 PXS CTCP kết cấu kim loại và lắp máy dầu 360
khí
16 PVB CTCP bọc ống dầu khí Việt Nam 313
17 ASP Tập đoàn dầu khí Alpha 274
PVC Tổng công ty hóa chất và dịch vụ Dầu 446.5
khí
15.Nhóm ngành Nhựa – Bao bì: Nhua BB
STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
1 NTP CTCP nhựa thiếu niên Tiền Phong 5,819
2 BMP CTCP nhựa Bình Minh 4,696
3 AAA CTCP nhựa An Phát Xanh 3,769
4 NHH CTCP nhựa Hà Nội 1,512
5 DAG CTCP tập đoàn nhựa Đông Á 292,1
6 HII CTCP An Tiến industries 522
7 VNP CTCP Nhựa Việt Nam 318.6
8 PLP CTCP sản xuất công nghệ Nhựa pha lê 450

16.Nhóm ngành Phân Bón:


STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
DGC Tập đoàn hóa chất Đức Giang 14,817
DPM Tổng CTCP phân bón và hóa chất dầu 13,469
khí
DCM CTCP phân bón và dầu khí Cà Mau 12,493
DDV CTCP DAP VINACHEM 2,235
(sản xuất phân bón DAP đình vũ, các
loại hóa chất, axit..)
BFC CTCP phân bón Bình Điền 2,178
LAS CTCP supe phốt phát và hóa chất lâm 1,907
thao
TSC CTCP vật tư kỹ thuật và nông nghiệp 1,616
Cần Thơ
PMB CTCP phân bón và hóa chất dầu khí 152
miền Bắc

17.Nhóm ngành sản xuất - kinh doanh: SX-KD

STT Mã Tên Vốn hóa


(tỷ)
VGT Tập đoàn dệt may Việt nam 9,100
DHC CTCP Đông Hải Bến Tre 6,011
GEX CTCP tập đoàn GELEX 18,436
TCM CTCP dệt may – Đầu tư – thương mại 5,209
Thành công
STK CTCP Sợi Thế kỷ 3272
(giống với ADS)
MSH CTCP may Sông Hồng 3,800
LIX CTCP bột giặt Lix 1,885
RAL CTCP bóng đèn phích nước Rạng Đông 2,045
SAM CTCP SAM holdings 3,440
SHI CTCP quốc tế Sơn Hà 1,871
TLG CTCP tập đoàn Thiên Long 3,244
TNG CTCP đầu tư và thương mại TNG 1,655
TTF CTCP tập đoàn kỹ nghệ gỗ Trường 1,5,98
Thành
GDT CTCP chế biến gỗ Đức Thành 1,004
HAP CTCP tập đoàn Hapaco 697
KMR CTCP Mirae 452
SAV CTCP Hợp tác kinh tế và xuất nhập 354
khẩu Savimex
AAT CTCP Tiên Sơn thanh Hóa 668,1
(ngành may mặc – mới niêm yết)
ADS CTCP Damsan 896
(sản xuất kinh doanh sợi)
Giống cổ phiếu STK
18.Nhóm ngành thực phẩm:
STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
VNM CTCP sữa Việt Nam Vinamilk 189,559
MSN CTCP tập đoàn Masan 159,093
MCH CTCP hàng tiêu dùng Masan 91,821
SAB CTCP bia – rượu – nước giải khát Sài 98,757
Gòn
QNS CTCP đường Quảng Ngãi 25,906
BHN Tổng CTCP bia – rượu – nước giải khát 13,328
Hà Nội
KDC CTCP tập đoàn Kido 15,194
SBT CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa 12,292
DBC CTCP tập đoàn Dabaco Việt Nam 5,835
GTN CTCP GTNfoods 4,562
FMC CTCP thực phẩm Sao Ta 2,688
SLS CTCP mía đường Sơn la 1,351
TAC CTCP dầu thực vật Tường An 1,924
VOC Tổng công ty công nghiệp dầu thực vật 3,471
Việt Nam
NAF CTCP Nafoods group 1,391
CAP CTCP Lâm nông sản thực phẩm Yên 340
bái
CLC CTCP Cát Lợi 840
LSS CTCP mía đường Lam Sơn 820
TAR CTCP nông nghiệp công nghệ cao 743
Trung An (chế biến gạo sạch, xuất khẩu
gạo)

19.Nhóm ngành Thương mại:

STT Mã Tên Vốn hóa


(tỷ)
1 MWG Công ty cổ phần đầu tư Thế giới di động 117,335
2 PNJ Công ty cổ phần vàng bạc đá quý 21,290
Phú Nhuận
3 DGW CTCP Thế giới số 7,058
(chuyên cung cấp các sảng phẩm công
nghệ)
4 HDC Công ty cổ phần phát triển nhà bà rịa – 5,083
Vũng tàu
5 FRT Bán lẻ kỹ thuật số FPT 3,317
6 PET CTCP dịch vụ tổng hợp dầu khí 2,242
7 VPG Đầu tư thương mại và xuất nhập khẩu 2,153
Việt Phát
8 SMC CTCP đầu tư và thương mại SMC 2,829
9 GIL CTCP sản xuất kinh doanh xuất nhập 2,520
khẩu Bình Thành
10 TNA CTCP Thương mại và xuất nhập khẩu 476,8
Thiên Nam
11 VHG CTCP đầu tư và phát triển Việt Trung 360
Nam

20.Nhóm ngành Thủy Sản:

STT Mã Tên Vốn hóa


(tỷ)
VHC CTCP Vĩnh Hoàn 7,729.3
(xuất khẩu thủy sản cá tra, cá basa)
MPC Tập đoàn thủy sản Minh Phú 7,620
(sản xuất và xuất khẩu thủy sản)
ANV CTCP Nam Việt 3,726
(chế biến xuất khẩu thủy sản khu vực
đồng bằng sông Cửu Long
SEA Tổng công ty thủy sản việt nam 3,062
FMC CTCP thực phẩm Sao Ta 2,702
ACL CTCP xuất nhập khẩu thủy sản Cửu 609,4
Long – An Giang
CMX CTCP Camimex Group 757,2
HVG CTCP Hùng Vương 500
(chế biến cá tra)
SSN CTCP xuất nhập khẩu thủy sản sài gòn 217

21.Nhóm ngành Vận tải / Cảng biển / Taxi

STT Mã Tên Vốn hóa


(tỷ)
GMD CTCP Gemadept 14,314
(khai thác cảng, vận tải hàng hóa, quản
lý đội tàu …)
(cảng biển)
PHP CTCP Cảng Hải phòng 10,462
(cảng biển)
SGP CTCP Cảng sài gòn 7,678
(cảng biển)
PVT Tổng CTCP vận tải dầu khí 6,667
(công ty mẹ của cổ phiếu PVP)
TCH CTCP đầu tư và dịch vụ tài chính 7,903
Hoàng Huy (kinh doanh xe oto tải và
Bất động sản)
TMS CTCP Transimex 4,495
(vận tải, giao nhận hàng hóa, đường bộ)
VSC CTCP Container Việt Nam 3,990
DVP CTCP đầu tư và phát triển cảng Đình 2,308

(cảng biển)
HAH CTCP vận tải và xếp dỡ Hải An 2,883
(ngành cảng biển Hải phòng)
CLL CTCP cảng Cát Lái 1,190
(cảng biển)
PVP CTCP vận tải dầu khí Thái Bình Dương 1,536
(đội tàu vận tải dầu khí)
Công ty con của PVT
TCL CTCP Đại lý giao nhận vận tải và xếp 1,183.7
dỡ Tân Cảng
(Cảng biển)
VOS CTCP Vận tải biển việt nam 1,675.5
TCD Đầu tư phát triển công nghiệp và vận tải 1,400
(kinh doanh taxi)
DXP CTCP Cảng Đoạn Xá 564
(cảng biển)
MHC CTCP MHC 480
(vận tải biển nội địa)
SFI CTCP Đại lý vận tải SAFI 713
(vận tải tàu biển)
TCW CTCP Kho vận Tân Cảng 673
(cảng biển)
VIP CTCP vận tải xăng dầu Vipcp 568
VNA CTCP vận tải biển VINASHIP 574
(vận tải biển)
VT0 CTCP vận tải xăng dầu Vitaco 820
ILB CTCP ICD Tân Cảng – Long Bình 845
(cảng biển)

22. Vật liệu xây dựng:


STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)
VCS CTCP Vicostone 19,360
(sản xuất đá ốp lát cao cấp )
VGC Tổng công ty Viglacera 15,311
(sản xuất vật liệu xây dựng hàng đầu
Việt Nam)
HT1 CTCP công ty cổ phần Xi măng Hà Tiên 7,172
1
BCC CTCP xi măng Bỉm Sơn 1,934
FCN CTCP FECON 1,690
(sản xuất cọc bê tông)
CTI CTCP Đầu tư và phát triển Cường 1,033
Thuận IDICO
(sản xuất cống, nhựa nóng)
ACC CTCP đầu tư và xây dựng Bình Dương 447
ACC (cổ phiếu xây dựng)
HOM CTCP xi măng Vicem Hoàng Mai 394
SCL CTCP sông Đà Cao Cường 222
EVG CTCP tập đoàn Everland 1,060
(xây dựng và cung cấp VLXD)

23. Nhóm ngành Xây dựng:


STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)

VCG Tổng CTCP xuất nhật khẩu và xây 19,921


dựng Việt Nam
DIG Tổng CTCP đầu tư và phát triển xây 11,400
dựng
DXG CTCP tập đoàn đất xanh 11,700
CTD CTCP xây dựng CONTECCONS 5,388
HHV CTCP đầu tư hạ tầng giao thông Đèo Cả 5,267
(cổ phiếu mới niêm yết)
HBC CTCP tập đoàn xây dựng Hòa Bình 3,601
ROS CTCP xây dựng FLC Faros 3,065
(dạng cổ phiếu penny đầu cơ mạnh)
DPG CTCP Đạt Phương 2,500
HTN CTCP Hưng Thịnh Incons 2,000
TV2 CTCP Tư vấn xây dựng Điện 2 2,246
VC3 CTCP tập đoàn Nam Mê Kong 1,670
C4G CTCP Tập đoàn CIENCO4 1,134
(chart giống C47 và C32)
DTD CTCP đầu tư và phát triển Thành Đạt 1,045
EVG CTCP tập đoàn Everland 1,060
(xây dựng và vật liệu xây dựng)
G36 Tổng công ty G36 1,037
(công ty xây dựng của quân đội)
VNE Tổng CTCP xây dựng điện Việt Nam 711
MST CTCP đầu tư MST 1,015
(xây dựng)
PHC CTCP xây dựng Phục Hưng Holdings 490
C32 (giống C4G) CTCP CIC 39 387
C47 (giống C4G) CTCP xây dựng 47 217
HU4 CTCP đầu tư và xây dựng HUD4 225

24. Nhóm ngành Đầu tư phát triển:


STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)

FIT CTCP tập đoàn F.I.T (lĩnh vực đầu tư và 4,355


tư vấn đầu tư)
SAM CTCP SAM holdings 3,500
DVP CTCP đầu tư và phát triển Cảng Đình 2,308

BCM Tổng CTCP đầu tư và phát triển Công 46,575
nghiệp
HHS CTCP Đầu tư dịch vụ Hoàng Huy 1,744
TVC Tập đoàn quản lý tài sản Trí Việt 1,636
BII CTCP louis land 576
CCL Đầu tư và phát triển đô thị dầu khí Cửu 648
Long
IDI CTCP đầu tư và phát triển quốc gia IDI 758
(penny đầu cơ mạnh)
SJF CTCP đầu tư Sao Thái Dương 345
(Penny đầu cơ mạnh)
TCD Đầu tư phát triển công nghiệp và vận tải 1,482
VCR CTCP đầu tư và phát triển Du lịch 765
Vinaconex
LGL CTCP đầu tư và phát triển đô thị Long 323
Giang
EID Đầu tư và phát triển giáo dục Hà Nội 250

25. Nhóm ngành Đầu tư Xây dựng:


STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)

CII CTCP đầu tư hạ tầng kỹ thuật thành phố 5,153


Hồ Chí Minh
ASM CTCP tập đoàn Sao Mai 4,012
Là cổ phiếu mẹ của cổ phiếu IDI
HUT CTCP Tasco 2,444
(đầu cơ mạnh)
(xây dựng cơ sở hạ tầng)
CKG Tập đoàn tư vấn và đầu tư xây dựng 1,600
Kiên Giang
CSC CTCP tập đoàn Cotana 1,743
THG CTCP đầu tư và xây dựng Tiền Giang 1,116
VNE CTCP xây dựng điện Việt Nam 711
BCE CTCP xây dựng và giao thông Bình 360
Dương
C32 CTCP CIC 39 387
CCL CTCP đầu tư và phát triển đô thị dầu 648
khí Cửu Long
HTI CTCP Đầu tư và phát triển hạ tầng 405
IDI.CO
PXL CTCP đầu tư khu CN dầu khí Long Sơn 674
26. Cổ phiếu khác:
STT Mã Tên Vốn hóa
(tỷ)

BCG CTCP Bamboo Capital 4,835


4 lĩnh vực chính:
- Năng lượng tái tạo
- Sản xuất và Nông nghiệp
- Xây dựng hạ tầng thương mại
- Bất động sản (gần đây)
APH CTCP tập đoàn An phát Holding 9.000
ABS CTCP dịch vụ nông nghiệp bình thuận
BCM tổng CTCP đầu tư và phát triển công 46,575
nghiệp
LTG CTCP tập đoàn Lộc Trời 3,175
(lĩnh vực nông nghiệp)
Tiền thân là CTCP bảo vệ thực vật An
Giang.
IDC Tổng công ty IDICO 10,800
(đầu tư phát triển khu công nghiệp, thủy
điện và giao thông)
PC1 CTCP xây lắp điện 1 5,793
(chuyên xây lắp điện)
S99 CTCP SCI 912
(xây dựng công trình thủy điện)
SZC CTCP Sodadezi Châu Đức 4,750
(cổ phiếu khu công nghiệp, đô thị, sân
gôn)

You might also like