You are on page 1of 2

THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ

Ngày: 17/04/2023 - Trong ngày NHNN thực hiện hút thanh khoản khoảng -3.3k tỷ đồng, trong đó lượng đáo hạn OMO -7.3k tỷ đồng, lượng phát
hành OMO mới khoảng +4k tỷ đồng (3.8k tỷ 7 ngày và 0.2k tỷ 28 ngày, lãi suất không đổi 5%/năm). Tổng số dư tiền lưu
Nhóm: Kinh tế - Thị trường
hành từ các kênh OMO, tín phiếu giảm so với ngày liền trước , từ mức hút ròng -39.4k tỷ đồng xuống mức hút ròng -42.6k
tỷ đồng. Theo lịch đáo hạn OMO và tín phiếu, ngày 18 đến 21/04/2023, với lượng đáo hạn OMO, dòng tiền rủi khỏi thị
trường khoảng -22.2k tỷ (khoảng -4 đến -9k tỷ/ngày).
Xu thế tuần: HÚT TIỀN - Lãi suất trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng ít biến động , giao dịch quanh mức 5.3% - 5.5%/năm(kỳ hạn ON, 1w); Lợi
suất trái phiếu chính phủ giảm hầu như không thay đổi so với ngày liền trước. So với cách đây 1 tuần, lợi suất ít biến động
Xu thế ngày: HÚT TIỀN
(+/-5 điểm). Tính trong 1 tháng gần đây, Lợi suất TPCP giảm rất mạnh 59-91 điểm ở tất cả các kỳ hạn.
- Tỷ giá USD/VND giao dịch trên thị trường liên ngân hàng tăng đáng kể khoảng 50 điểm so với cuối tuần trước, giao dịch
Ngày theo dõi: quanh mức 23.495 . NHNN tiếp tục giảm nhẹ tỷ giá bán ra can thiệp của NHNN là 24.705 áp dụng từ 17/04/2022 (giảm 12
18-21/04/2023: điểm so với ngày liền trước), tỷ giá trung tâm ở mức 24.577 (giảm 11 điểm so với ngày liền trước), tỷ giá mua can thiệp
đáo hạn OMO -29.5k tỷ 23.450 áp dụng kể từ ngày 15/12/2022.

THỐNG KÊ CHÍNH

F1- Lãi suất VND bình quân liên ngân hàng


9 ON 1w 1M
8
7
6
5
4
3
2
1
10-Jan 20-Jan 30-Jan 9-Feb 19-Feb 1-Mar 11-Mar 21-Mar 31-Mar 10-Apr

F2- Lãi suất trúng thầu OMO và tín phiếu F3- Bơm hút ròng qua OMO và tín phiếu
8 120,000
100,000
7 80,000
60,000
6
40,000
20,000
5
-
4 -20,000 1-Oct 16-Oct31-Oct15-Nov30-Nov15-Dec30-Dec14-Jan 29-Jan13-Feb28-Feb15-Mar30-Mar14-Apr
Lãi suất 7ds -40,000
3 Lãi suất 14ds -60,000
-80,000
2 Lãi suất 28ds
-100,000
Lãi suất 56ds -120,000
1
-140,000
Lãi suất 91ds
0 -160,000
1-Oct 31-Oct 30-Nov 30-Dec 29-Jan 28-Feb 30-Mar 29-Apr -180,000

F4 - Lợi suất Trái phiếu chính phủ 25000


F5 - Tỷ giá USD/VND
5.5
24800
5 24600

4.5 24400

24200
4
24000
3.5
23800
17/04/2023
3 23600
10/04/2023

20/03/2023 23400
2.5
Tỷ giá liên ngân hàng Tỷ giá trần
23200 Tỷ giá sàn Tỷ giá trung tâm
2 Tỷ giá mua của NHNN Tỷ giá bán của NHNN
1y 2y 3y 4y 5y 7y 10y 15y 20y 30y 23000
1-Nov 16-Nov 1-Dec 16-Dec 31-Dec 15-Jan 30-Jan 14-Feb 1-Mar 16-Mar 31-Mar 15-Apr

www.qmvgroup.vn Chú ý: Bản tin nội bộ cho Thành viên QMV – Không phổ biến
OMO, Tín phiếu - 7d OMO, Tín phiếu - 14d
100,000 100,000

80,000 80,000

60,000 60,000

40,000 40,000

20,000 20,000

0 0

11-Oct
21-Oct
31-Oct

8-Feb

10-Mar
20-Mar
30-Mar
9-Jan
1-Oct

9-Apr
10-Dec
20-Dec
30-Dec
10-Nov
20-Nov
30-Nov

19-Jan
29-Jan

18-Feb
28-Feb
10-Mar
11-Oct
21-Oct
31-Oct

9-Jan

20-Mar
30-Mar
8-Feb
1-Oct

10-Nov
20-Nov
30-Nov

28-Feb

9-Apr
10-Dec
20-Dec
30-Dec

19-Jan
29-Jan

18-Feb
-20,000 -20,000

-40,000 -40,000

-60,000 -60,000

-80,000 -80,000
Amount 7d Amount 14d
-100,000 -100,000
Bơm hút ròng Bơm hút ròng
-120,000 -120,000

-140,000 -140,000

OMO, Tín phiếu - 28d OMO, Tín phiếu - 56d


100,000 100,000

80,000 80,000

60,000 60,000

40,000 40,000

20,000 20,000

0 0

8-Feb
11-Oct
21-Oct
31-Oct

10-Mar
20-Mar
30-Mar
9-Jan
1-Oct

9-Apr
10-Nov
20-Nov
30-Nov
10-Dec
20-Dec
30-Dec

19-Jan
29-Jan

18-Feb
28-Feb
11-Oct
21-Oct
31-Oct

8-Feb

10-Mar
20-Mar
30-Mar
9-Jan
1-Oct

20-Dec

9-Apr
10-Dec

30-Dec
10-Nov
20-Nov
30-Nov

19-Jan
29-Jan

18-Feb
28-Feb

-20,000 -20,000

-40,000 -40,000

-60,000 -60,000
Amount 56d
-80,000 -80,000

-100,000 Amount 28d


-100,000
Bơm hút ròng
-120,000 -120,000
Bơm hút ròng
-140,000 -140,000

OMO, Tín phiếu - 91d


100,000

80,000

60,000

40,000

20,000

0
11-Oct
21-Oct
31-Oct

8-Feb

10-Mar
20-Mar
30-Mar
9-Jan
1-Oct

10-Nov
20-Nov
30-Nov

19-Jan

9-Apr
10-Dec
20-Dec
30-Dec

29-Jan

18-Feb
28-Feb

-20,000

-40,000

-60,000

-80,000
Amount 91d
-100,000

-120,000
Bơm hút ròng
-140,000

You might also like