Professional Documents
Culture Documents
(ĐVĐ) - Tuyển Tập Các Bài Toán Toán Hay Trong Các Bài Thi Test Thầy Đỗ Văn Đức
(ĐVĐ) - Tuyển Tập Các Bài Toán Toán Hay Trong Các Bài Thi Test Thầy Đỗ Văn Đức
năm thầy Đỗ
Văn Đức tổ chức cho các học sinh 2K6. Hầu hết đều do thầy Đức sáng tác
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ −3
Số nghiệm của phương trình f 2
( x) = 4 f ( x) là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
2 +∞
f ( x)
−∞ −2
1
Hàm số g ( x ) = f đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
x
1
A. ( −∞; −1) . B. − ;0 . C. ( −1;1) . D. ( 0; +∞ ) .
2
Bài 1 – Nền tảng về tính đơn điệu của hàm số Website: http://thayduc.vn/
1− x
Câu 5. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x +1
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
1
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x )= x 2 − 8 x ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số
= y f + 8 là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
5
− x − 5, x < 0
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) = 2 , số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
− x 2 + 6 x − 5, x ≥ 0
g ( x )= f ( x − m + 2 ) có đúng một điểm cực trị dương là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) =x 3 + 3 ( 3 − m ) x + 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để hàm số f ( x ) có đúng 1 điểm cực trị thuộc khoảng ( −2; 4 ) . Tổng tất cả các phần tử của tập S là
x − m2
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) = . Gọi m0 là giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số đã cho có giá trị
x+4
nhỏ nhất trên đoạn [ 0;6] bằng −4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 10. Biết M (1; −5 ) là một điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) = ax 3 + 4 x 2 + bx + 1. Giá trị f ( 2 ) bằng
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −2;3] để hàm số
3
y = x3 − ( 2m − 4 ) x 2 + m + 2 có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3?
2
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ −1 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 − 0 +
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −5;5] để hàm số=y f ( x + m ) đồng biến trên
khoảng (1;3) ?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −15;15) để hàm số
y = x 4 − 6 x 2 − mx + 2526 nghịch biến trên khoảng ( −1;1)
A. 7. B. 25. C. 8. D. 6.
3x5 2
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = + mx − 2 đồng biến trên khoảng
5 x
( 0; + ∞ ) ?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 0.
Câu 17. Cho hàm số y =( m + 1) x 4 − 2 x 2 + 1 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [ −10;10]
để hàm số đã cho có các điểm cực trị đều nhỏ hơn 1.
A. 10. B. 11. C. 20. D. 21.
Câu 18. Cho hàm số f ( x ) =x3 − 3 x 2 − 3, có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để hàm số
( x ) f ( x + m ) đồng biến trên (1; 2 ) ?
g=
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) =x 4 − 2 x 2 + 3, có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [ −20; 20] để hàm số
) f ( 3 x − m + m2 + 1) đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) ?
g ( x=
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
3 +∞
f ( x)
−∞ 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ ( −22; 22 ) để hàm=
số y f ( 2 cos x + 3 x + m − 2 ) đồng biến trên nửa
khoảng [ 0; + ∞ ) ?
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x − 1)( x − 5 ) với mọi x ∈ . Số giá trị nguyên của
20 x m
số g ( x ) f 2
tham số m để hàm = + có đúng 6 điểm cực trị?
x +4 4
A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
3 3
A. − . B. .
4 4
3 3
C. − . D. .
8 8
x −∞ −1 0 2 +∞
f ′ ( x − 2)
3
− 0 + 0 − 0 +
( x ) f ( x − 2m ) đồng biến trên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −10;10 ) để hàm số g =
khoảng ( 2; +∞ ) ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
Câu 26. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) = mx3 + nx 2 + x + q có đồ thị ( C ) cắt
3
đường thẳng d : y = g ( x ) như hình vẽ, biết AB = 5, tổng các nghiệm của
phương trình f ( x ) − g ( x ) − 3 x 2 =
2 là:
A. 4. B. 5.
C. 2. D. 3.
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ (đồ thị hàm số
nhận đường y = −1 làm tiệm cận ngang). Có bao nhiêu giá trị nguyên
mf ( x ) + 9
của tham số m để hàm số g ( x ) = nghịch biến trên
f ( x) + m
( 0; +∞ ) ?
A. 7. B. 8.
C. 6. D. Vô số.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 1 – Chọn A
x + x khi x ≥ 0 2 x khi x ≥ 0
Ta có: f ( x ) =x + x = = . Từ đó ta có hình ảnh đồ thị của hàm f ( x ) trên
x − x khi x < 0 0 khi x < 0
hệ trục tọa độ Oxy :
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
1 +∞
f ( x)
−∞ −3
Số nghiệm của phương trình f 2
( x) = 4 f ( x) là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Câu 2 – Chọn A
( )
2
( x) 4 f ( x) ⇔ f (=
Phương trình tương đương: f 2 = x) 4 f ( x ) ⇔ f ( x ) . f ( x ) −=
4 0
f ( x) = 0
f ( x) = 0
⇔ ⇔ f ( x) = 4 .
f ( x ) = 4
f ( x ) = −4
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y = f ( x ) với các đường y = 0; y = 4; y = −4, ta thấy phương trình
đã cho có tất cả 5 nghiệm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3 - Chọn B
x −∞ x1 x2 x3 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 −
f ( x)
−∞ −∞
Với x1 < 0 < x2 < x3 .
Từ đó, ta phác họa được đồ thị hàm số y = f ( x ) thông qua phép biến đổi đồ thị như sau:
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ:
x −∞ −1 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
2 +∞
f ( x)
−∞ −2
1
Hàm số g ( x ) = f đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
x
1
A. ( −∞; −1) . B. − ;0 . C. ( −1;1) . D. ( 0; +∞ ) .
2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
1 1 x = −1 x = −1
Xét g ( x ) có TXĐ: \ {0} , và g ′ ( x ) =
− 2 f ′ ⇒ g′( x) = 0⇔ ⇔ .
x x 1 =1 x = 1
x
1 1 1 1
Ta lập bảng xét dấu của g ′ ( x ) (chú ý rằng g ′ ( 2 ) =− f ′ > 0, và g ′ ( −2 ) =− f ′ − > 0 )
4 2 4 2
x −∞ −1 0 1 +∞
g′( x) + 0 − − 0 +
g ( x)
1− x
Câu 5. Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x +1
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5 – Chọn D
2
Tiệm cận đứng: Ta có: lim y = = +∞, nên x = −1 là tiệm cận đứng
x →−1 0+
Tiệm cận ngang:
1− x
Ta có: lim y =lim =−1 ⇒ y =−1 là đường tiệm cận ngang
x →+∞ x →+∞ 1 + x
1− x
Lại có: lim y = lim =1 ⇒ y =1 là tiệm cận ngang.
x →−∞ x →+∞ − x − 1
1
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có f ′ ( x )= x 2 − 8 x ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số
= y f + 8 là
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6 - Chọn B
1 1 1
Xét g=( x ) f + 8 , có TXĐ: \ {0} . Xét g ′ ( x ) =
− 2 f ′ + 8.
x x x
1
1 x +8 =0
1 1
Ta có g ′ ( x ) =0 ⇔ f ′ + 8 =0 ⇔ ⇔ =−8 ⇔ x =− .
x 1 +8 = 8
x 8
x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
5
− x − 5, x < 0
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) = 2 , số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
− x 2 + 6 x − 5, x ≥ 0
g ( x )= f ( x − m + 2 ) có đúng một điểm cực trị dương là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7 – Chọn C
5 5
− x − 5, x < 0 − khi x < 0
thiết, f ( x ) 2
Từ giả = = ⇒ f ′( x) 2 , tại x = 0 hàm số f ( x ) không
− x + 6 x − 5, x ≥ 0
2 −2 x + 6 khi x > 0
có đạo hàm. Ngoài ra f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 3.
Ta có bảng xét dấu của f ′ ( x ) như sau:
x −∞ 0 3 +∞
f ′( x) − || + 0 −
x − m + 2 = 0 x = m − 2
Ta có: ⇔ . Từ đó hàm số g ( x ) có đúng 2 điểm cực trị là x= m − 2 và
x − m + 2 = 3 x = m +1
x= m + 1. Để hàm số g ( x ) có đúng 1 điểm cực trị dương thì điều kiện cần và đủ là chỉ có đúng 1 số
m + 1 > 0
dương trong 2 số m − 2 và m + 1, hay ⇔ −1 < m ≤ 2.
m − 2 ≤ 0
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) =x 3 + 3 ( 3 − m ) x + 22. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để hàm số f ( x ) có đúng 1 điểm cực trị thuộc khoảng ( −2; 4 ) . Tổng tất cả các phần tử của tập S là
Câu 8 - Chọn A
Xét f ′ ( x ) = 3 x 2 + 3 ( 3 − m ) = 3 ( x 2 + 3 − m ) ⇒ f ′ ( x ) = 0 ⇔ x 2 + 3 = m.
Xét hàm g ( x=
) x 2 + 3, có g ′ ( x ) = 2 x, nên ta có bảng biến thiên của hàm số g ( x ) trên ( −2; 4 ) như
sau:
x −2 0 4
g′( x) − 0 +
7 19
g ( x)
3
Để hàm số f ( x ) có đúng 1 điểm cực trị thuộc khoảng ( −2; 4 ) thì phương trình g ( x ) = m có đúng 1
nghiệm đơn thuộc khoảng ( −2; 4 ) , điều này xảy ra khi và chỉ khi 7 ≤ m < 19.
Mà m ∈ ⇒ m ∈ {7;8;9;...;18} .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x − m2
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) = . Gọi m0 là giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số đã cho có giá trị
x+4
nhỏ nhất trên đoạn [ 0;6] bằng −4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 9 - Chọn D
4 + m2
f ′( x)
Xét = > 0 ∀x ∈ [ 0;6] , nên hàm số f ( x ) đồng biến trên [ 0;6] .
( x + 4)
2
m2 m2 m = 4
Do đó min f ( x ) = f ( 0 ) = − , ta có − =−4 ⇔ . Vậy m0 = 4.
x∈[ 0;6] 4 4 m = −4
Câu 10. Biết M (1; −5 ) là một điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) = ax 3 + 4 x 2 + bx + 1. Giá trị f ( 2 ) bằng
Câu 10 - Chọn A
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên không âm của tham số m đề hàm số
1
y= ( m − 2 ) x 3 − ( m − 2 ) x 2 + ( m − 3) x + m 2 nghịch biến trên khoàng ?
3
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 11 - Chọn A
Xét y′ = ( m − 2) x2 − 2 ( m − 2) x + m − 3
TH1. m =2 ⇒ y′ =−1 < 0 ∀x ∈ , nên hàm số nghịch biến trên (thỏa mãn).
TH2. m ≠ 2, khi đó
m − 2 < 0 m − 2 < 0
y′ ≤ 0 ∀x ∈ ⇔ ⇔ ⇔ m < 2.
∆=′ ( m − 2 ) − ( m − 2 )( m − 3) ≤ 0 ( m − 2 ) .1 ≤ 0
2
m ∈
Vậy m ≤ 2. Mà ⇒ m ∈ {0;1; 2} .
m ≥ 0
Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −2;3] để hàm số
3
y = x3 − ( 2m − 4 ) x 2 + m + 2 có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3?
2
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x = 0
Xét y′ = 3 x 2 − 3 ( 2m − 4 ) x = 3 x ( x − 2m + 4 ) , do đó y′= 0 ⇔ .
=x 2m − 4
Hàm số đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 2m − 4 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2.
Điều kiện để hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 3 là 2 nghiệm phân biệt của phương trình y′ = 0 đều nhỏ
m ∈
0 < 3 7
hơn 3, khi và chỉ khi ⇔ m < . Mà m ∈ [ −2;3] ⇒ m ∈ {−2; − 1;0;1;3} .
2m − 4 < 3 2 m ≠ 2
x −∞ −1 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 − 0 +
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −5;5] để hàm số=y f ( x + m ) đồng biến trên
khoảng (1;3) ?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 13 - Chọn C
Xét y′ = f ( x + m ) ′ = f ′ ( x + m ) .
x + m ≤ −1 ∀x ∈ [1;3]
Yêu cầu bài toán tương đương f ′ ( x + m ) ≥ 0 ∀x ∈ [1;3] ⇔
x + m ≥ 2 ∀x ∈ [1;3]
max ( x + m ) ≤ −1
[1;3] 3 + m ≤ −1 m ≤ −4
⇔ ⇔ ⇔ .
max ( x + m ) ≥ 2 1+ m ≥ 2 m ≥1
[1;3]
Mà m ∈ , m ∈ [ −5;5] ⇒ m ∈ {−5; − 4} ∪ {1; 2;3; 4;5} .
Câu 14 - Chọn C
−2 f ′ ( −2 x ) , mà f ′ ( −2 x ) =−2 x. ( −2 x − 1) ( −2 x + 2 ) =4 x ( 2 x + 1) ( x − 1) .
2 2
Xét y′ =
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
−2 f ′ ( −2 x ) =
−8 x ( 2 x + 1) ( x − 1) .
2
Do đó y′ =
y f ( −2 x ) như sau:
Ta có bảng biến thiên của hàm số =
x −∞ 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 −
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −15;15) để hàm số
y = x 4 − 6 x 2 − mx + 2526 nghịch biến trên khoảng ( −1;1)
A. 7. B. 25. C. 8. D. 6.
Câu 15 - Chọn A
Ta có: y′ = 4 x 3 − 12 x − m, nên
y′ ≤ 0 ∀x ∈ [ −1;1] ⇔ 4 x3 − 12 x − m ≤ 0 ∀x ∈ [ −1;1] ⇔ 4 x3 − 12 x ≤ m ∀x ∈ [ −1;1]
⇔ max ( 4 x 3 − 12 x ) ≤ m ( i ) .
[ −1;1]
Xét g (=
x ) 4 x − 12 x, ta có g ′ (=
3
12 12 ( x − 1)( x + 1) ≤ 0 ∀x ∈ [ −1;1] .
x ) 12 x − = 2
m ∈
max g ( x ) = g ( −1) = 4. ( −1) − 12 ( −1) = 8, ( i ) ⇔ m ≥ 8.
3
Do đó nên Mà nên
x∈[ −1;1]
m ∈ ( −15;15 )
m ∈ {8;9;...;14} .
3x5 2
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = + mx − 2 đồng biến trên khoảng
5 x
( 0; + ∞ ) ?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 0.
Câu 16 – Chọn A
4 4
Ta có y′ = 3 x 4 + m + 3
. Xét bất phương trình y′ ≥ 0, ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) ⇔ 3 x 4 + 3 + m ≥ 0, ∀x ∈ ( 0; + ∞ ) .
x x
4
⇔ min 3 x 4 + 3 + m ≥ 0 ( i ) .
( 0 ; +∞ ) x
4 1 1 1 1 1 1 1 1
Xét 3 x 4 + 3
= x 4 + x 4 + x 4 + 3 + 3 + 3 + 3 ≥ 7 7 x 4 .x 4 .x 4 . 3 . 3 . 3 . 3 = 7.
x x x x x x x x x
Từ đó, suy ra ( i ) ⇔ 7 + m ≥ 0 ⇔ m ≥ −7. Mà m ∈ nên m ∈ {−7; − 6;...; − 1} . Vậy có 7 giá trị nguyên
−
m thoả mãn.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 17. Cho hàm số y =( m + 1) x 4 − 2 x 2 + 1 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [ −10;10]
để hàm số đã cho có các điểm cực trị đều nhỏ hơn 1.
A. 10. B. 11. C. 20. D. 21.
Câu 17 – Chọn C
Câu 18. Cho hàm số f ( x ) =x3 − 3 x 2 − 3, có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để hàm số
( x ) f ( x + m ) đồng biến trên (1; 2 ) ?
g=
Câu 18 – Chọn B
Đặt h ( x ) = f ( x ) ⇒ g ( x ) = f ( x + m ) = h ( x + m ) .
Xét f ( x ) =x3 − 3 x 2 − 3 có f ′ ( x ) = 3 x 2 − 6 x = 3 x ( x − 2 ) . Ta có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
−3 +∞
f ( x)
−7−∞
Từ đó suy ra đồ thị của f ( x ) . Ta bỏ đi phần đồ thị bên trái trục tung, sau đó lấy đối xứng phần đồ thị
bên phải qua trục tung, ta được đồ = ( x ) h ( x).
thị y f=
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) =x 4 − 2 x 2 + 3, có bao nhiêu giá trị nguyên của m ∈ [ −20; 20] để hàm số
) f ( 3 x − m + m2 + 1) đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) ?
g ( x=
Câu 19 – Chọn A
Ta có: f ′ ( x ) = 4 x 3 − 4 x = 4 x ( x − 1)( x + 1) , nên ta có bảng biến thiên của hàm số f ( x ) như sau:
x −∞ −1 0 1 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 3 +∞
f ( x)
2 2
Ta tiếp tục vẽ bảng biến thiên hàm số g ( x ) theo phương pháp ghép trục:
Đặt u = 3 x − m + m 2 + 1, ta có mô hình: x → u → f ( u ) .
Chú ý rằng u ( x ) có 1 điểm cực trị x = m.
x −∞ m +∞
u +∞ m +12
+∞
0
f (u )
Từ đó, hàm số g ( x ) đồng biến trên ( m ; + ∞ ) , nên để hàm số đồng biến trên ( 2; + ∞ ) thì ta cần có
( 2; + ∞ ) ⊂ ( m ; + ∞ ) ⇔ m ≤ 2. Mà m ∈ , m ∈ [ −20; 20] nên m ∈ {−20; − 19;...; 2} .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 20 – Chọn B
Xét m ≤ 0, khi đó x 2 − m 2 ≥ 0, ∀x ∈ . Suy ra f ′ ( x ) chỉ đối dấu 2 lần qua x = 0 và x = 2 tức là hàm
số f ( x ) có đúng 2 điểm cực trị (thoả mãn).
x = 0
x = 2
Xét m > 0, khi đó f ′ ( x ) = x − m ( )( )
x + m x ( x − 2 ) ⇒ f ′ ( x ) =0 ⇔
x = m
.
x = − m
Dễ thấy x = 0 và x = − m luôn là các điểm cực trị nên để thoả mãn bài toán thì 2 = m ⇔ m = 4.
m ≤ 0 m ∈
Vậy , ngoài ra ⇒ m ∈ {−22; − 21;...;0} ∪ {4} . Có 24 giá trị nguyên m thoả mãn.
m = 4 m ∈ [ −22; 22]
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên có đạo hàm f ′ ( x )= x 2 − x − 20, ∀x ∈ . Có bao nhiêu giá trị
g ( x ) 2 f ( x 4 − 4m ) có 5 điểm cực trị?
nguyên của tham số m ∈ [ −10;10] để hàm số =
A. 9. B. 10. C. 11. D. 8.
Câu 21 – Chọn A
x = −4
Xét f ′ ( x ) =( x + 4 )( x − 5 ) ⇒ f ′ ( x ) =0 ⇔ .
x = 5
u x 4 − 4m, khi đó số điểm cực trị của f ( u ( x ) ) bằng a + b, trong đó a là số điểm cực trị của hàm
Đặt =
u ( x ) = −4
u ( x ) và b là số nghiệm đơn, bội lẻ của hệ (i ).
u ( x ) = 5
Dễ thấy hàm số u ( x ) có 1 điểm cực trị nên ta cần hệ ( i ) sinh ra 4 nghiệm đơn phân biệt.
u ( x ) = −4 x4 + 4 =4m
Xét hệ ⇔ 4 . Vẽ đồ thị =
y x 4 + 4 và =
y x 4 − 5 trên cùng hệ trục toạ độ như sau:
u ( x ) = 5 x − 5 = 4m
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x −∞ 0 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
3 +∞
f ( x)
−∞ 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ ( −22; 22 ) để hàm=
số y f ( 2 cos x + 3 x + m − 2 ) đồng biến trên nửa
khoảng [ 0; + ∞ ) ?
x 0 +∞
+∞
u
m
Từ đó, theo yêu cầu bài toán ⇔ f ( u ) đồng biến trên u ∈ [ m ; + ∞ ) .
m ∈
⇔ [ m ; + ∞ ) ⊂ [ 2; + ∞ ) ⇔ m ≥ 2. Vì ⇒ m ∈ {2;3;...; 21} .
m ∈ ( −22; 22 )
Vậy có 20 giá trị nguyên m thoả mãn
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( x − 1)( x − 5 ) với mọi x ∈ . Số giá trị nguyên của
20 x m
số g ( x ) f 2
tham số m để hàm = + có đúng 6 điểm cực trị?
x +4 4
A. 20. B. 21. C. 22. D. 23.
Câu 23 – Chọn B
x = 0
Xét f ′ ( x ) =0 ⇔ x =1 . Trong đó x = 0 là nghiệm kép nên không phải là điểm cực trị.
x = 5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
20 x m
Đặt u ( x ) = 2
, khi đó số điểm cực trị của f u ( x ) + bằng a + b, trong đó a là số điểm cực trị
x +4 4
m
u ( x ) + 4 =
1
của hàm u ( x ) và b là số nghiệm đơn, bội lẻ của hệ .
u ( x ) + m =
5
4
20 ( x 2 + 4 ) − 2 x.20 x 20 ( − x 2 + 4 ) −20 ( x − 2 )( x + 2 )
Ta
= có u ′ ( x ) = = . Ta được bảng biến thiên:
( x + 4) ( x + 4) ( x + 4)
2 2 2 2 2 2
x −∞ −1 1 +∞
u′ ( x ) − 0 + 0 −
5
u ( x) 0 0
−5
Từ bảng biến thiên suy ra a = 2, để thoả mãn bài toán thì ta cần b = 4.
m m
u ( x ) + 4 =1 u ( x ) − 1 =− 4
Xét hệ ⇔ . Ta vẽ phác họa hai đồ thị
= y u ( x ) − 1 và
= y u ( x ) − 5 trên
u ( x ) + m =5 u ( x ) − 5 =− m
4 4
cùng một hệ trục toạ độ như sau:
m
u ( x ) − 1 =− 4 m
Từ đó, để hệ sinh ra 4 nghiệm thì đường thẳng y= − cắt hệ 2 đồ thị tại 4 điểm.
u ( x ) − 5 =− m 4
4
m
− 6 < − < −5
4 20 < m < 24 0 < m < 24
m
⇔ −5 < − < −1 ⇔ 4 < m < 20 hay
m ≠ 4 .
4
0 < m < 4 m ≠ 20
m
−1 < − < 0
4
Mà m ∈ ⇒ m ∈ {1; 2;3;...; 23} \ {4; 20} . Vậy có 21 giá trị nguyên m thoả mãn.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
3 3
A. − . B. .
4 4
3 3
C. − . D. .
8 8
Câu 24 – Chọn B
Đánh giá:
• f ( x 2 − 2 x + 1=
) f (( x − 1) ) ≥ 2 (vì ( x − 1)
2 2
≥ 0, ∀x ∈ ). Dấu bằng xảy ra khi x = 1.
• f ( ax + b ) ≥ 1, ∀x ∈ (vì f ( x ) ≥, ∀x ∈ ). Dấu bằng xảy ra khi ax + b =−2.
( x + 2a )
2
• x 2 + 4ax + 4a 2 = ≥ 0, ∀x ∈ . Dấu bằng xảy ra khi x = −2a.
Vậy g ( x ) ≥ 22.2 + 1 + 0= 45, ∀x ∈ ⇒ α= min g ( x ) ≥ 45.
x = 1
x = 1
1 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ax + b =−2 ⇔ a =− . Khi đó a0b0 = .
x = −2a 2 4
3
b = − 2
x −∞ −1 0 2 +∞
f ′ ( x − 2)
3
− 0 + 0 − 0 +
( x ) f ( x − 2m ) đồng biến trên
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ ( −10;10 ) để hàm số g =
khoảng ( 2; +∞ ) ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
Câu 25 – Chọn A
Từ giả thiết, ta có:
• Khi x = −1 thì f ′ ( x3 − 2 ) = 0 ⇒ f ′ ( −3) = 0;
• Khi x = 0 thì f ′ ( x3 − 2 ) =0 ⇒ f ′ ( −2 ) =0;
• Khi x = 2 thì f ′ ( x 2 − 2 ) =0 ⇒ f ′ ( 6 ) =0.
x = −3
0 ⇔ x =
Do đó f ′ ( x ) = −2. Ngoài ra khi x → +∞ thì x 3 − 2 → +∞ nên f ′ ( x ) > 0 khi x → +∞.
x = 6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1
Câu 26. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) = mx3 + nx 2 + x + q có đồ thị ( C ) cắt
3
đường thẳng d : y = g ( x ) như hình vẽ, biết AB = 5, tổng các nghiệm của
phương trình f ( x ) − g ( x ) − 3 x 2 =
2 là:
A. 4. B. 5.
C. 2. D. 3.
Câu 26 – Chọn B
Câu 27. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ (đồ thị hàm số
nhận đường y = −1 làm tiệm cận ngang). Có bao nhiêu giá trị nguyên
mf ( x ) + 9
của tham số m để hàm số g ( x ) = nghịch biến trên
f ( x) + m
( 0; +∞ ) ?
A. 7. B. 8.
C. 6. D. Vô số.
Câu 27 – Chọn C
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________