You are on page 1of 2

Các bước cài đặt biến tần INVT GD35

Bước 1: Reset biến tần về cài đặt gốc (đối với biến tần cũ) P00.18=1. Sau khi khôi
phục, mật khẩu sẽ bị xoá.
Bước 2: Lựa chọn loại motor P02.00 = 0 (động cơ không đồng bộ), đi đến bước 3a;
P02.00 = 1 (động cơ đồng bộ), đi đến bước 3b.
Bước 3a: Cài đặt các thông số sau:
- P02.01: Công suất định mức kW (xem nhãn động cơ).
- P02.02: Tần số định mức Hz (xem nhãn động cơ, thông thường = 50 Hz).
- P02.03: Tốc độ quay định mức RPM (xem nhãn động cơ).
- P02.04: Điện áp định mức V (xem nhãn động cơ, thông thường = 380V).
- P02.05: Dòng điện định mức A (xem nhãn động cơ).
Bước 3b: Cài đặt các thông số sau:
- P02.15: Công suất định mức kW (xem nhãn động cơ).
- P02.16: Tần số định mức Hz (xem nhãn động cơ, thông thường = 50 Hz).
- P02.17: Tốc độ quay định mức RPM (xem nhãn động cơ).
- P02.18: Điện áp định mức V (xem nhãn động cơ, thông thường = 380V).
- P02.19: Dòng điện định mức A (xem nhãn động cơ).
Bước 4: Cài đặt các thông số sau:
P00.00 Chế độ chạy
0 Sensorless vector control mode 0
1 Sensorless vector control mode 1 (applying to AM) không cần encoder.
Thích hợp cho điều khiển ở tốc độ cao với độ chính xác cao.
2 SVPWM control
3 Điều khiển vòng kín. Cần có encoder. Thích hợp cho điều khiển ở tần số
thấp, tốc độ cao với độ chính xác cao.

P00.01 Kênh tín hiệu chạy


0 Chạy bằng bàn phím. Dùng nút RUN, STOP/RST để chạy/dừng.
1 Chạy bằng terminal.
2 Chạy bằng truyền thông.
P00.06 Kênh tần số chạy
0 Nhập tần số bằng bàn phím. Dùng P00.10 để thay đổi tần số chạy.
1 AI1 (0 – 10 V/0 – 20mA). Khi chọn 0 – 20mA Điện áp tương ứng 10 V.
2 AI2 (0 – 10 V/0 – 20mA). Khi chọn 0 – 20mA Điện áp tương ứng 10 V.
3 AI3 (-10 V – 10 V).
6 Chạy nhiều cấp tốc độ
8 MODBUS
9 PROFIBUS (P15.01: địa chỉ profibus)
Lưu ý: mức 100% của tín hiệu analog tương ứng với tần số cực đại ở P00.03.
P00.11: Thời gian tăng tốc. Tuỳ vào quán tính của tải.
P00.12: Thời gian giảm tốc. Tuỳ vào quán tính của tải.
P00.13: Chọn hướng chạy.
P00.27: Hệ số bảo vệ quá tải, càng thấp bảo vệ càng nhạy.
P00.13 Chọn hướng chạy
0 Chạy thuận.
1 Chạy nghịch.
2 Cấm chạy nghịch.

You might also like