You are on page 1of 1

BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.

2
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 6
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.5
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 173 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 208 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 128 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 170 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 19.5
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 180
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 3285 3.3 995.5 1.68 0.018 0.991 13.75 20 200 15.71
Phương X, M- -590 3.3 -178.8 1.73 0.003 0.998 2.38 14 200 7.70
Phương Y, M+ 2865 2.1 1364.3 1.68 0.025 0.987 18.91 20 150 20.94
Phương Y, M- -941 2.1 -448.1 1.73 0.008 0.996 5.98 14 200 7.70

You might also like