You are on page 1of 65

BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.

1
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 7
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.5
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 173 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 208 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 148 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 163 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 180
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 3325 3.3 1007.6 1.68 0.027 0.986 13.98 20 200 15.71
Phương X, M- -445 3.3 -134.9 1.73 0.003 0.998 1.80 14 200 7.70
Phương Y, M+ 2175 3 725 1.68 0.020 0.990 10.02 20 200 15.71
Phương Y, M- -655 3 -218.4 1.73 0.006 0.997 2.91 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.2
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 6
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.5
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 173 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 208 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 128 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 170 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 180
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 3285 3.3 995.5 1.68 0.027 0.986 13.81 20 200 15.71
Phương X, M- -590 3.3 -178.8 1.73 0.005 0.998 2.38 14 200 7.70
Phương Y, M+ 2865 2.1 1364.3 1.68 0.037 0.981 19.03 20 150 20.94
Phương Y, M- -941 2.1 -448.1 1.73 0.012 0.994 5.99 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.3
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 9
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.5
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 173 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 208 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 160 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 162 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 180
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 3260 3.3 987.9 1.68 0.027 0.986 13.71 150 200 883.57
Phương X, M- -875 3.3 -265.2 1.73 0.007 0.997 3.54 14 200 7.70
Phương Y, M+ 4820 3.3 1460.7 1.68 0.040 0.980 20.40 20 150 20.94
Phương Y, M- -450 3.3 -136.4 1.73 0.004 0.998 1.82 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.4
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 8
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.5
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 173 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 208 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 157 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 163 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 180
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 4195 3.3 1271.3 1.68 0.035 0.982 17.71 20 150 20.94
Phương X, M- -575 3.3 -174.3 1.73 0.004 0.998 2.32 14 200 7.70
Phương Y, M+ 2965 3 988.4 1.68 0.027 0.986 13.71 20 200 15.71
Phương Y, M- -300 3 -100 1.73 0.003 0.999 1.33 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.5
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 11
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.4
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 186 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 223 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 166 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 166 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 180
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 5455 4.5 1212.3 1.68 0.033 0.983 16.87 20 150 20.94
Phương X, M- -635 4.5 -141.2 1.73 0.004 0.998 1.88 14 200 7.70
Phương Y, M+ 4750 3 1583.4 1.68 0.043 0.978 22.16 20 100 31.42
Phương Y, M- -1055 3 -351.7 1.73 0.009 0.995 4.69 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.6
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 12
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.4
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 186 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 223 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 167 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 169 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 180
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 5400 4.5 1200 1.68 0.033 0.983 16.70 20 150 20.94
Phương X, M- -1140 4.5 -253.4 1.73 0.007 0.997 3.38 14 200 7.70
Phương Y, M+ 4160 4.5 924.5 1.68 0.025 0.987 12.81 20 200 15.71
Phương Y, M- 0 4.5 0 1.73 0.000 1.000 0.00 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.7
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 14
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.4
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 186 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 223 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 162 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 162 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 180
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 1880 4.2 447.7 1.68 0.012 0.994 6.16 20 150 20.94
Phương X, M- -895 4.2 -213.1 1.73 0.005 0.997 2.84 14 200 7.70
Phương Y, M+ 9115 4.5 2025.6 1.68 0.055 0.972 28.53 20 100 31.42
Phương Y, M- -882 4.5 -196 1.73 0.005 0.997 2.61 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.8
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 10
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.5
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 173 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 208 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 160 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 170 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 180
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 3377 4.5 750.5 1.68 0.020 0.990 10.38 20 200 15.71
Phương X, M- -1101 4.5 -244.7 1.73 0.006 0.997 3.26 14 200 7.70
Phương Y, M+ 767 3 255.7 1.68 0.007 0.997 3.51 20 200 15.71
Phương Y, M- -6098 3 -2032.7 1.73 0.052 0.973 27.76 20 100 31.42
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.9
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 14
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.4
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 186 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 223 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 180 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 182 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 180
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 11022 5.1 2161.2 1.68 0.059 0.970 30.50 20 100 31.42
Phương X, M- -1965 5.1 -385.3 1.73 0.010 0.995 5.15 14 200 7.70
Phương Y, M+ 2545 5.1 499.1 1.68 0.014 0.993 6.88 20 200 15.71
Phương Y, M- -1304 5.1 -255.7 1.73 0.007 0.997 3.41 12 200 5.65
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.10
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 6
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.5
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 173 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 208 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 114 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 130 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 180
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 2157 2.1 1027.2 1.68 0.028 0.986 14.26 20 200 15.71
Phương X, M- -710 2.1 -338.1 1.73 0.009 0.996 4.51 14 200 7.70
Phương Y, M+ 0 5.7 0 1.68 0.000 1.000 0.00 20 200 15.71
Phương Y, M- -5275 5.7 -925.5 1.73 0.024 0.988 12.45 20 200 15.71
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.A1
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 1
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 127 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 133 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 0 0.9 0 1.08 0.000 1.000 0.00 16 200 10.05
Phương X, M- -418 0.9 -464.5 1.13 0.028 0.986 9.59 14 200 14 200 15.39
Phương Y, M+ 0 0.9 0 1.08 0.000 1.000 0.00 16 200 10.05
Phương Y, M- -377 0.9 -418.9 1.13 0.025 0.987 8.63 14 200 14 200 15.39
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC MA.2
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 2
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 89 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 114 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 587 0.9 652.3 1.08 0.043 0.978 14.20 16 130 15.47
Phương X, M- -80 0.9 -88.9 1.13 0.005 0.997 1.81 14 200 7.70
Phương Y, M+ 0 2.1 0 1.08 0.000 1.000 0.00 16 200 10.05
Phương Y, M- -493 2.1 -234.8 1.13 0.014 0.993 4.81 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.A3
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 2
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 91 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 133 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 525 0.9 583.4 1.08 0.038 0.980 12.67 16 130 15.47
Phương X, M- -244 0.9 -271.2 1.13 0.016 0.992 5.56 14 200 7.70
Phương Y, M+ 209 2.1 99.6 1.08 0.007 0.997 2.13 16 200 10.05
Phương Y, M- -460 2.1 -219.1 1.13 0.013 0.993 4.49 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.A4
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 1
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 95 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 121 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 190 0.9 211.2 1.08 0.014 0.993 4.53 16 200 10.05
Phương X, M- -210 0.9 -233.4 1.13 0.014 0.993 4.78 14 200 7.70
Phương Y, M+ 75 0.9 83.4 1.08 0.006 0.997 1.78 16 200 10.05
Phương Y, M- -52 0.9 -57.8 1.13 0.003 0.998 1.18 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC MB.1
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 1
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 109 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 117 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 19 0.9 21.2 1.08 0.001 0.999 0.45 16 200 10.05
Phương X, M- -877 0.9 -974.5 1.13 0.059 0.970 20.44 14 100 14 200 23.09
Phương Y, M+ 268 1.95 137.5 1.08 0.009 0.995 2.94 16 200 10.05
Phương Y, M- -756 1.95 -387.7 1.13 0.023 0.988 7.98 14 200 14 200 15.39
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC MB.2
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 1
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 122 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 161 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 16 0.9 17.8 1.08 0.001 0.999 0.38 16 200 10.05
Phương X, M- -1327 0.9 -1474.5 1.13 0.089 0.953 31.46 16 120 16 120 33.51
Phương Y, M+ 186 1.95 95.4 1.08 0.006 0.997 2.04 16 200 10.05
Phương Y, M- -258 1.95 -132.4 1.13 0.008 0.996 2.70 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC MB.3, MB.5
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 1
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 131 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 131 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 226 0.9 251.2 1.08 0.017 0.992 5.39 16 200 10.05
Phương X, M- -469 0.9 -521.2 1.13 0.031 0.984 10.78 14 200 14 200 15.39
Phương Y, M+ 137 0.9 152.3 1.08 0.010 0.995 3.26 16 200 10.05
Phương Y, M- -410 0.9 -455.6 1.13 0.027 0.986 9.40 14 200 14 200 15.39
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC MB.4
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 2
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 97 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 180 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 254 2.1 121 1.08 0.008 0.996 2.59 16 200 10.05
Phương X, M- -2430 2.1 -1157.2 1.13 0.070 0.964 24.43 18 100 25.45
Phương Y, M+ 107 1.95 54.9 1.08 0.004 0.998 1.17 16 200 10.05
Phương Y, M- -1080 1.95 -553.9 1.13 0.033 0.983 11.46 14 200 14 200 15.39
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC MB.4
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 2
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 123 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 154 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) 2
(cm /m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 0 2.1 0 1.08 0.000 1.000 0.00 16 200 10.05
Phương X, M- -2353 2.1 -1120.5 1.13 0.068 0.965 23.62 18 100 25.45
Phương Y, M+ 288 1.95 147.7 1.08 0.010 0.995 3.16 16 200 10.05
Phương Y, M- -625 1.95 -320.6 1.13 0.019 0.990 6.59 14 200 14 200 15.39
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC MB.6
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 1
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 101 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 157 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 207 1 207 1.08 0.014 0.993 4.44 16 200 10.05
Phương X, M- -1944 1 -1944 1.13 0.117 0.938 42.18 18 100 18 100 50.89
Phương Y, M+ 407 1.95 208.8 1.08 0.014 0.993 4.48 16 200 10.05
Phương Y, M- -701 1.95 -359.5 1.13 0.022 0.989 7.39 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC MB.7
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 2
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 114 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 148 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 0 2.1 0 1.08 0.000 1.000 0.00 16 200 10.05
Phương X, M- -2800 2.1 -1333.4 1.13 0.080 0.958 28.31 18 100 14 200 33.14
Phương Y, M+ 422 1.95 216.5 1.08 0.014 0.993 4.64 16 200 10.05
Phương Y, M- -551 1.95 -282.6 1.13 0.017 0.991 5.80 14 200 7.70
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.pc1
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 1
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 86 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 86 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 0 0.9 0 1.08 0.000 1.000 0.00 16 200 10.05
Phương X, M- -473 0.9 -525.6 1.13 0.032 0.984 10.87 14 200 14 200 15.39
Phương Y, M+ 0 0.9 0 1.08 0.000 1.000 0.00 16 200 10.05
Phương Y, M- -382 0.9 -424.5 1.13 0.026 0.987 8.75 14 200 14 200 15.39
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.pc2
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 2
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 120 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 120 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 230 0.9 255.6 1.08 0.017 0.991 5.49 16 200 10.05
Phương X, M- -566 0.9 -628.9 1.13 0.038 0.981 13.05 14 200 14 200 15.39
Phương Y, M+ 0 2.1 0 1.08 0.000 1.000 0.00 16 200 10.05
Phương Y, M- -830 2.1 -395.3 1.13 0.024 0.988 8.14 14 200 14 200 15.39
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.pc3
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 1
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 77 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 186 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 650 0.9 722.3 1.08 0.048 0.976 15.76 16 120 16.76
Phương X, M- -1600 0.9 -1777.8 1.13 0.107 0.943 38.34 16 100 16 100 40.21
Phương Y, M+ 1146 1.95 587.7 1.08 0.039 0.980 12.76 16 150 13.40
Phương Y, M- -1400 1.95 -718 1.13 0.043 0.978 14.94 14 200 14 200 15.39
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.pc4
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 1
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.6
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 163 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 195 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 95 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 120 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 120
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 34 0.9 37.8 1.08 0.002 0.999 0.81 16 200 10.05
Phương X, M- -925 0.9 -1027.8 1.13 0.062 0.968 21.60 16 100 14 200 27.80
Phương Y, M+ 265 1.95 135.9 1.08 0.009 0.995 2.91 16 200 10.05
Phương Y, M- -738 1.95 -378.5 1.13 0.023 0.988 7.79 14 200 14 200 15.39
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.TM
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 40
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.25
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 208 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 250 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 185 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 223 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 110
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 3527 2.45 1439.6 0.98 0.115 0.939 35.98 28 150 41.05
Phương X, M- -2200 2.45 -898 1.03 0.065 0.966 20.74 20 150 20.94
Phương Y, M+ 7300 4.6 1587 0.98 0.127 0.932 39.95 28 150 41.05
Phương Y, M- 0 4.6 0 1.03 0.000 1.000 0.00 20 200 15.71
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.TM
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 40
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.25
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 208 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 250 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 185 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 223 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 290
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 3870 2.25 1720 2.78 0.017 0.991 14.35 28 150 41.05
Phương X, M- -392 2.25 -174.3 2.83 0.002 0.999 1.42 20 200 15.71
Phương Y, M+ 25434 8.1 3140 2.78 0.031 0.984 26.38 28 150 41.05
Phương Y, M- -4382 8.1 -541 2.83 0.005 0.997 4.41 20 200 15.71
BẢNG TÍNH TOÁN KIỂM TRA ĐÀI CỌC M.TM
(Tuân theo TCVN 5574:2018 - Sử dụng nội lực từ SAFE)
1. Sơ đồ phản lực cọc (phân tích bằng phần mềm Safe)
Trường hợp Enve - G Trường hợp Enve - W
(Tổ hợp bao không có tải trọng gió) (Tổ hợp bao có tải trọng gió)

- Sức chịu tải cực hạn của cọc RC,k 260 T


- Số lượng cọc trong đài n 40
- Hệ số điều kiện làm việc go 1.15
- Hệ số tầm quang trọng của công trình gn 1.15
- Hệ số tin cậy của theo đất gk 1.25
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-G PTK,G 208 T
- Sức chịu tải thiết kế của cọc trường hợp Enve-w PTK,w 250 T
- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-G Pmax,G 185 < PTK,G T OK
'- Tải đầu cọc lớn nhất trường hợp Enve-W Pmax,w 223 < PTK,w T OK
Kết luận: Cọc đảm bảo khả năng chịu tải
2. Sơ đồ nội lực (phân tích bằng phần mềm Safe)

TRƯỜNG HỢP ALL MAX TRƯỜNG HỢP ALL MIN

3. Vật liệu sử dụng


- Bê tông: + Cấp độ bền: B35
+ Rb (MPa) = 13
- Cốt thép đường kính F ≥ 10: CB500
+ Rs (MPa) = 435
- Cốt thép đường kính F < 10: CB240T
+ Rs (MPa) = 210
4. Kích thước hình học:
- Chiều đài móng: hb (cm) = 290
- Lớp bê tông bảo vệ: a (cm) = 12

5. Bảng tính toán và bố trí cốt thép:

Vị trí tính toán M bstrip M ho α g As_yc Bố trí cốt thép As_tk Ghi chú
kN.m m (kN/m) (m) (cm2/m) F @ + F @ (cm2/m)
Phương X, M+ 10157 4.4 2308.5 2.78 0.023 0.988 19.31 28 150 41.05
Phương X, M- -2687 4.4 -610.7 2.83 0.006 0.997 4.98 20 200 15.71
Phương Y, M+ 10301 5.5 1873 2.78 0.019 0.991 15.64 28 150 41.05
Phương Y, M- -670 5.5 -121.9 2.83 0.001 0.999 0.99 20 200 15.71

You might also like