Professional Documents
Culture Documents
Chứng Chỉ B Tin Học Quốc Gia: Ph ần A (Lý Thuyết)
Chứng Chỉ B Tin Học Quốc Gia: Ph ần A (Lý Thuyết)
HỒ CHÍ MINH
Đề thi :
Trang 1/4
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH
1 ∞ 1 ∞ ∞ 1
NHANVIEN PHIEU_NHAP_XUAT CT_PHIEU_NX HANG_HOA
1 ∞
Dữ liệu mẫu
CT_PHIEU_NX
HANG_HOA
SoPH Loai_p MaHH So_luong Don_gia
hieu MaHH Ten_hang_hoa Don_vi_tinh
PH01 N T001 200 50000 B001 Bông vải kg
PH01 N V001 500 150000 T001 Thuốc nhuộm màu tím lít
PH01 X B001 1000 63000
V001 Vải lụa tơ tằm m2
PH01 X V001 100 50000
PH02 X V001 200 189000 V002 Vải kaki m2
NHAN_VIEN
MaNV Ho_ten_nv Ngay_sinh Dien_thoai
A01 Lê Thị Thanh Trúc 10/25/1982 8555444
A02 Trần Thanh Nhân 9/20/1980 8666333
A03 Trần Bích Vân 2/15/1975 5222333
PHIEU_NHAP_XUAT
SoPH Loai_phieu Ngay_lap_phieu MaNV Tri_gia
PH01 N 10/15/2007 A01 0
PH01 X 10/15/2007 A01 0
PH02 X 10/20/2007 A02 0
Trang 2/4
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH
Ph n 2: T o truy v n ( 3 đi m )
1. Tạo truy vấn cập nhật lại Trị giá của PHIEU_NHAP_XUAT theo công thức:
Trị giá = Tổng (Số lượng * Đơn giá ) tương ứng trong bảng CT_PHIEU_NX (0.75 điểm)
2. Tạo truy vấn liệt kê danh sách các phiếu nhập và các phiếu xuất có Tri giá lớn nhất của mỗi loại.
Thông tin bao gồm số phiếu, loại phiếu, ngày lập phiếu.(0.75 điểm).
3. Thêm vào bảng CT_PHIEU_NX mặt hàng mới với các thông tin:(0.75 điểm)
Số phiếu: ph02
Loại phiếu: N
Mã hàng hóa: là những hàng hóa chưa được nhập trong chi tiết hàng hóa
Số lượng: 500
Đơn giá: 100000
4. Tạo bảng TSL_MATHANG lưu trữ tổng số lượng và bình quân đơn giá theo từng mặt hàng.
Thông tin gồm: Mã hàng hóa, Tên hàng hóa, Tổng số lượng, Bình quân đơn giá (0.75 điểm).
Trang 3/4
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH
Trang 4/4