You are on page 1of 129

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ HỌC PHẦN


PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

ĐỀ TÀI:
QUẢN LÝ HỆ THỐNG GIÁO DỤC
ĐỨC THIỆN

Sinh viên thực hiện : ĐỖ TUẤN LONG


: BÙI TRUNG KIÊN
Giảng viên hướng dẫn : BÙI KHÁNH LINH
Ngành : CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chuyên ngành : CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Lớp : D16CNPM6
Khóa : D16

Hà Nội, tháng 5 năm 2023

1
PHIẾU CHẤM ĐIỂM
Sinh viên thực hiện:
Họ và tên Nội dung thực hiện Chữ ký Ghi chú
Đỗ Tuấn Long Quản lý hệ thống
giáo dục Đức Thiện

Bùi Trung Kiên Quản lý hệ thống


giáo dục Đức Thiện

Giảng viên chấm:


Họ và tên Chữ ký Ghi chú
Giảng viên chấm 1 :

Giảng viên chấm 2 :

2
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................4
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC LẬP DỰ ÁN. .10
1.1. Khảo sát hiện trạng..........................................................................10
1.1.1. Giới thiệu về hệ thống Giáo dục Đức Thiện.................................10
1.1.1.1. Giới thiệu chung.........................................................................10
1.1.1.2. Cơ cấu, sơ đồ tổ chức.................................................................12
1.1.1.3. Ưu và nhược điểm của hệ thống hiện tại...................................15
1.2. Xác lập dự án...................................................................................15
1.2.1. Mục tiêu của dự án mới................................................................15
1.2.2.Yêu cầu hệ thống mới....................................................................15
1.2.3. Phạm vi thực hiện dự án................................................................16
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG.......................17
2.1. Xác định các Actor và Use case tổng quát của hệ thống.................17
2.1.1. Các Actor......................................................................................17
2.1.2. Use case tổng quát của hệ thống...................................................17
2.2. Phân rã use case...............................................................................18
2.3. Biểu đồ lớp tổng quát của hệ thống ................................................18
2.4. Biểu đồ thành phần..........................................................................112
2.5. Biểu đồ triển khai.............................................................................112
CHƯƠNG 3: SINH MÃ TRÌNH VÀ THIẾT KẾ GIAO DIỆN........113
3.1. Mã trình............................................................................................113
3.2. Thiết kế giao diện.............................................................................122
3.2.1. Giao diện chính của hệ thống........................................................122
3.2.2. Các menu chính.............................................................................123
3.2.3. Các form chính..............................................................................124
KẾT LUẬN............................................................................................116

3
LỜI NÓI ĐẦU
Với mỗi một sinh viên nói chung và sinh viên chuyên ngành kỹ
thuật nói riêng việc tích lũy kiến thức qua các Học liệu, các bài giảng trên
lớp là rất quan trọng và cần thiết, tuy nhiên sẽ thật là thiếu sót nếu chúng
ta không được thực hành và tìm hiểu về ứng dụng của những kiến thức đó
trong cuộc sống và sản xuất.
Với mục đích không ngừng cải thiện chất lượng giảng dạy cũng như
tăng cường khả năng làm việc của mỗi nhân sự, em xin được chọn đề tài
”Quản lỷ hệ thống Giáo dục Đức Thiện Academy” . Việc có những thiếu
sót là không thể tránh khỏi, nhưng chúng ta luôn luôn có thể xem xét, hiểu ra
những thiếu sót đó để cải thiện và sửa đổi để môi trường doanh nghiệp, học
tập này có thể trở nên tốt hơn, tăng khả năng chuyên nghiệp của mỗi nhân sự,
từ đó làm hài lòng phụ huynh và học sinh hơn nữa.
Chúng em xin cảm ơn cô Bùi Khánh Linh đã hướng dẫn,góp ý,thảo
luận về bài báo cáo này của em được hoàn thiện nên bản khảo sát về
”Quản lỷ hệ thống Giáo dục Đức Thiện Academy” chắc chắn sẽ không
thể tránh khỏi những thiếu sót. Chúng em rất mong được nhận sự quan
tâm,thông cảm và những đóng góp quý báu của cô và các bạn để đồ án
này ngày càng hoàn thiện hơn.
Sau đây là bản báo cáo sơ lược về quá trình quản lý trung tâm Đức
Thiện cùng những ưu điểm, thiếu sót và cách cải thiện để trở nên tốt hơn.
Những gì chúng em tìm hiểu được còn khá hạn chế, mong cô giáo xem và
cho ý kiến đánh giá để em nhận ra những khiếm khuyết của mình.
Chúng em xin chân thành cảm ơn cô và luôn mong nhận được sự đóng
góp của cô và các bạn
Sau cùng, chúng em xin kính chúc các thầy cô trong Khoa Công
Nghệ Thông Tin dồi dào sức khỏe, niềm tin để tiếp tục thực hiện sứ mệnh
cao đẹp của mình là truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau.
Trân trọng!

4
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Hình ảnh về trung tâm Đức Thiện Academy.............................11
Hình 1.2. Hình ảnh về trung tâm Đức Thiện Academy.............................11
Hình 2.1. Biểu đồ use case tổng quát.........................................................18
Hình 2.2. Biểu đồ use case phân rã actor quản trị viên.............................19
Hình 2.3. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đăng nhập...........................20
Hình 2.4. Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng nhập...............................22
Hình 2.5. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng nhập..............................22
Hình 2.6. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng nhập...............23
Hình 2.7. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lịch làm việc..............23
Hình 2.8. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm lịch làm việc..................24
Hình 2.9. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm lịch làm việc................25
Hình 2.10. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm lịch làm
việc…….....................................................................................................26
Hình 2.11. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa lịch làm việc...............27
Hình 2.12. Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa lịch làm việc...................27
Hình 2.13. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa lịch làm việc.................28
Hình 2.14. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa lịch làm việc...29
Hình 2.15. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa lịch làm việc..............30
Hình 2.16. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa lịch làm việc..................31
Hình 2.17. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa lịch làm việc.................32
Hình 2.18. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa lịch làm việc. .32
Hình 2.19. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm giảng viên...............33
Hình 2.20. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm giảng viên....................34
Hình 2.21. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm giảng viên..................34
Hình 2.22. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm giảng viên....35
Hình 2.23. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa giảng viên..................35
Hình 2.24. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa giảng viên......................36
Hình 2.25. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa giảng viên.....................38

5
Hình 2.26. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa giảng viên......38
Hình 2.27. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa giảng viên...................39
Hình 2.28. Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa giảng viên.......................
...................................................................................................................40
Hình 2.29. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa giảng viên.....................41
Hình 2.30. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa giảng viên.......42
Hình 2.31. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Tìm kiếm...........................43
Hình 2.32. Biểu đồ trình tự cho chức năng Tìm kiếm...............................44
Hình 2.33. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Tìm kiếm.............................45
Hình 2.34. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Tìm kiếm...............45
Hình 2.35. Biểu đồ use case phân rã actor quản trị viên...........................46
Hình 2.36. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Cập nhật thông tin học
viên……....................................................................................................47
Hình 2.37. Biểu đồ trình tự cho chức năng Cập nhật thông tin học viên. .48
Hình 2.38. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Cập nhật thông tin học
viên……....................................................................................................49
Hình 2.39. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Cập nhật thông tin học
viên............................................................................................................49
Hình 2.40. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Tìm kiếm...........................50
Hình 2.41. Biểu đồ trình tự cho chức năng Tìm kiếm...............................51
Hình 2.42. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Tìm kiếm.............................52
Hình 2.43. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Tìm kiếm...............52
Hình 2.44. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đăng ký khóa học.............53
Hình 2.45. Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng ký khóa học.................54
Hình 2.46. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng ký khóa học................55
Hình 2.47. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng ký khóa học…
...................................................................................................................55
Hình 2.48. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Hủy khóa học....................56
Hình 2.49. Biểu đồ trình tự cho chức năng Hủy khóa học........................57

6
Hình 2.50. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Hủy khóa học.......................58
Hình 2.51. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Hủy khóa học........58
Hình 2.52. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đăng nhập.........................59
Hình 2.53. Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng nhập.............................60
Hình 2.54. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng nhập............................61
Hình 2.55. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng nhập.............61
Hình 2.56. Biểu đồ use case phân rã actor giảng viên...............................62
Hình 2.57. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm học viên...................63
Hình 2.58. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm học viên.......................64
Hình 2.59. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm học viên....................65
Hình 2.60. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm học viên.......66
Hình 2.61. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa học viên.....................67
Hình 2.62. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa học viên.........................68
Hình 2.63. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa học viên........................68
Hình 2.64. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa học viên.........69
Hình 2.65. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa học viên......................70
Hình 2.66. Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa học viên..........................71
Hình 2.67. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa học viên........................71
Hình 2.68. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa học viên.........72
Hình 2.69. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lớp học....................73
Hình 2.70. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lớp học....................74
Hình 2.71. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lớp học....................74
Hình 2.72. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lớp học....................75
Hình 2.73. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa lớp học.......................76
Hình 2.74. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa lớp học.......................77
Hình 2.75. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa lớp học..........................77
Hình 2.76. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa lớp học..........................78
Hình 2.77. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa lớp học.......................79
Hình 2.78. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa lớp học...........................80

7
Hình 2.79. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa lớp học.........................80
Hình 2.80. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa lớp học...........81
Hình 2.81. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm khóa học..................82
Hình 2.82. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm khóa học......................83
Hình 2.83. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm khóa học......................83
Hình 2.84. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm khóa học......84
Hình 2.85. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa khóa học.....................85
Hình 2.86. Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa khóa học.........................86
Hình 2.87. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa khóa học.......................86
Hình 2.88. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa khóa học.........87
Hình 2.89. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa khóa học....................88
Hình 2.90. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa khóa học........................89
Hình 2.91. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa khóa học.......................89
Hình 2.92. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa khóa học........90
Hình 2.93. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm phiếu điểm danh......91
Hình 2.94. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm phiếu điểm danh..........92
Hình 2.95. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm phiếu điểm danh........92
Hình 2.96. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm phiếu điểm
danh............................................................................................................93
Hình 2.97. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa phiếu điểm danh.........95
Hình 2.98. Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa phiếu điểm danh.............95
Hình 2.99. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa phiếu điểm danh...........96
Hình 2.100. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa phiếu điểm
danh…........................................................................................................97
Hình 2.101. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa phiếu điểm danh......99
Hình 2.102. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa phiếu điểm danh..........99
Hình 2.103. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa phiếu điểm danh.........100
Hình 2.104. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa phiếu điểm
danh…........................................................................................................100

8
Hình 2.105. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đến chấm công................101
Hình 2.106. Biểu đồ trình tự cho chức năng Đến chấm công....................102
Hình 2.107. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đến chấm công..................102
Hình 2.108. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đến chấm công....103
Hình 2.109. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Về chấm công..................104
Hình 2.110. Biểu đồ trình tự cho chức năng Về chấm công......................104
Hình 2.111. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Về chấm công....................105
Hình 2.112. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Về chấm công......105
Hình 2.113. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Tìm kiếm.........................106
Hình 2.114. Biểu đồ trình tự cho chức năng Tìm kiếm.............................107
Hình 2.115. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Tìm kiếm...........................108
Hình 2.116. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Tìm kiếm.............109
Hình 2.117. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đăng nhập.......................110
Hình 2.118. Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng nhập...........................110
Hình 2.119. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng nhập..........................110
Hình 2.120. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng nhập...........110
Hình 2.121. Biểu đồ lớp tổng quát của hệ thống.......................................111
Hình 2.122. Biểu đồ thành phần................................................................112
Hình 2.123. Biểu đồ triển khai...................................................................112
Hình 3.1. Mã trình biểu đồ class DangNhap.............................................114
Hình 3.2. Mã trình biểu đồ class GiangVien.............................................115
Hình 3.3. Mã trình biểu đồ class HocVien................................................116
Hình 3.4. Mã trình biểu đồ class DangNhap.............................................117
Hình 3.5. Mã trình biểu đồ class DangNhap.............................................117
Hình 3.6. Mã trình biểu đồ class DangNhap.............................................118
Hình 3.7. Mã trình biểu đồ class DangNhap.............................................119
Hình 3.8. Mã trình biểu đồ class DangNhap.............................................120
Hình 3.9. Mã trình biểu đồ class DangNhap.............................................121
Hình 3.10. Giao diện đăng nhập................................................................122

9
Hình 3.11. Giao diện menu của quản trị viên............................................123
Hình 3.12. Giao diện menu của học viên...................................................123
Hình 3.13. Giao diện menu của giảng viên...............................................124
Hình 3.14. Giao diện cập nhật thông tin lịch làm việc..............................124
Hình 3.15. Giao diện cập nhật thông tin giảng viên..................................125
Hình 3.16. Giao diện cập nhật thông tin giảng viên..................................125
Hình 3.17. Giao diện cập nhật thông tin lớp học.......................................126
Hình 3.18. Giao diện cập nhật thông tin khóa học....................................126
Hình 3.19. Giao diện cập nhật thông tin phiếu điểm danh........................127
Hình 3.20. Giao diện cập nhật thông tin cá nhân học viên........................127
Hình 3.21. Giao diện Đăng ký khóa học...................................................128

10
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC LẬP DỰ ÁN
1.1. Khảo sát hiện trạng
1.1.1. Giới thiệu về hệ thống Giáo dục Đức Thiện
Trước những đòi hỏi nghiêm khắc của xã hội về tri thức con người,
bản thân học sinh nhận thức được tầm quan trọng của việc học, việc tiếp
thu kiến thức, phụ huynh học sinh càng ngày càng quan tâm đến việc học
của con em mình và lựa chọn địa chỉ uy tín để trao gửi niềm tin. Vì vậy,
Hệ thống Giáo dục Đức Thiện – DucThien Academy được thành lập với
đội ngũ giáo viên tâm huyết, nhiều kinh nghiệm giảng dạy và học để các
em đạt kết quả xứng đáng, phù hợp với lực học của mình, đưa ra kế
hoạch học tập đa dạng, “ cá nhận hóa “ để các em học sinh tiếp thu trau
dồi kiến thức, phụ huynh có thể yên tâm đặt niềm tin, gửi gắm con em
mình. Với sứ mệnh cao cả của một hệ thống giáo dục, DucThien
Academy luôn đảm bản sự chuyên nghiệp, tậm tâm , trao cho học sinh
những tri thức và kỹ năng học tập, xử lí các tình huống thực tiễn nhằm
tạo ra hành trang vững chắc cho học sinh học tập và bước vào cuộc sống
với những cơ hội và thách thức.
1.1.1.1. Giới thiệu chung
 Tên đối tượng: Hệ thống giáo dục Đức Thiện – DucThien
Academy
 Tổng số nhân viên: 100 người
 Thời gian làm việc: + Sáng: 8h00 đến 12h00
+ Chiều: 14h00 đến 22h00
 Doanh thu hàng tháng: 1.000.000.000 VNĐ
 Địa chỉ: 12A, No 08, Khu Đô Thị Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội,
Việt Nam
 Hotline: +84 1900 886891
 Quản lý: 0979827867
 Facebook: https://www.facebook.com/ducthienacademyy/
11
Hình 1.1. Hình ảnh về trung tâm Đức Thiện Academy

Hình 1.2. Hình ảnh về trung tâm Đức Thiện Academy


12
1.1.1.2. Cơ cấu, sơ đồ tổ chức
a. Chức năng và nhiệm vụ các bộ phận
 Giám đốc: là chức vụ cao nhất, phụ trách quyết định hoạt động
kinh doanh của trung tâm, xây dựng và phát triển cơ cấu doanh
nghiệp, đồng thời quản lý các bộ phận và nhân sự
 Trợ lý giám đốc:
 Thực hiện công việc hỗ trợ CEO, giám sát, quản lý theo yêu cầu
của Giám đốc.
 Ghi nhận, triển khai các chỉ đạo từ cấp trên.
 Trợ lý giám đốc xác định mục tiêu cụ thể, lập kế hoạch hoạt động
cho phòng ban. Ngoài ra báo cáo với Giám đốc điều hành CEO để
điều phối, giám sát hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp.
 Lập báo cáo theo định kỳ cho Giám đốc/phòng ban khác.
 Theo dõi tiến độ thực hiện mục tiêu công việc của công ty, các
công tác liên quan đến nhân sự, hỗ trợ lập ngân sách và giám sát
nguồn ngân sách này.
 Thay mặt Giám đốc đưa ra các quyết định khi cần thiết, giám sát
tiến độ công việc.
 Phòng tuyển sinh: có nhiệm vụ đón chào phụ huynh và học sinh
khi đến đăng ký học, tư vấn các thông tin cần thiết và sắp xếp lớp
cho học sinh mới
 Phòng truyền thông: có nhiệm vụ tạo ra cái bài viết, các video, các
nội dung, thông tin về trung tâm trên facebook nhằm thu hút học
sinh đến trung tâm đăng ký học. Ngoài ra tổ chức sự kiện thường
xuyên như sự kiện đón chào học sinh, sự kiện chia tay học sinh
cuối cấp
 Phòng đào tạo: có trách nhiệm đào tạo các nhân sự mới vào về văn
hóa doanh nghiệp, kỹ năng chuyên môn, giao nhiệm vụ. Đứng đầu
là trưởng phòng đào tạo, dưới là tổ trưởng tổ toán, tổ trưởng tổ
13
tiếng Anh,…
 Phòng vận hành: có nhiệm vụ vận hành các lớp học ( thông báo về
tiến trình khóa học, tư vấn, thông báo các thông tin cần thiết).
Ngoài ra có thể hỗ trợ phòng truyền thông thực hiện sự kiện cho
học sinh, sắp xếp các buổi họp hoặc làm việc với phụ huynh học
sinh
 Phòng tài chính kế toán: lập bảng thống kê thu chi hàng tuần, hàng
tháng và tổng hợp gửi lương cho các nhân sự
b. Các khóa học
Hiện tại, trung tâm đã và đang triển khai các khóa học sau:
 Kỹ năng sống
 Tiếng anh trẻ em
 Bồi dưỡng văn hóa các cấp ( từ lớp 6 đến lớp 12 )
 Gia sư các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Tiếng Anh
c. Trang thiết bị
 1 máy in tài liệu
 2 máy tính cho nhân viên trong văn phòng
 1 máy tính cho lễ tân
d. Quy trình vận hành
 Nhiệm vụ
 Giáo viên: Lên lộ trình học tập, soạn giáo án, chuẩn bị học liệu,
thông báo cho học sinh nếu có sự thay đổi về thời gian học. Đồng
thời lên lịch kiểm tra định kỳ giữa khóa, cuối khóa cho học sinh
 Trợ giảng: Trước 15 phút học đón tiếp học sinh, điểm danh học
sinh trong giờ học, in ấn tài liệu cho buổi học. Sau mỗi buổi học thì
nhận xét, đánh giá tình hình học tập của học sinh trong giờ học, gửi
nội dung bài tập về nhà
 Gia sư:
 Trước khi bắt đầu học buổi đầu: lập nhóm lớp, mọi thông tin liên
14
quan đến lớp gia sư đều trao đổi trực tiếp tại nhóm này
 Sau từng buổi học: điểm danh tại phiếu ký giảng ở quầy lễ tân, báo
cáo tình hình buổi học hôm đó cho phụ huynh, bài tập về nhà, cập
nhật tiến độ học hành của học sinh
 Cần có bài kiểm tra định kỳ, báo cáo điểm bài kiểm tra và đưa ra lộ
trình học đợt tiếp theo
 Quy trình chăm sóc Quản trị viên
- Giáo vụ ( thuộc phòng vận hành ):
 Buổi học đầu tiên: giới thiệu vai trò trong nhóm phụ huynh, thông
báo về lịch học, số lượng buổi học, các thông tin cần thiết cho phụ
huynh
 Báo cáo tình hình học tập ngày hôm đó nếu lớp không có trợ giảng
 Sau buổi thứ 11: thông báo tiến độ khóa học, gửi ảnh điểm danh
 Sau buổi thứ 22: tương tụ như sau buổi thứ 11, đồng thời thông báo
chuyển sang khóa học mới
 Chuyên viên tư vấn, chăm sóc Quản trị viên:
 Trong thời gian chờ nhập học hoặc lớp mới đang tuyển sinh: Giữ
liên lạc với học viên ( kể cả đã hoặc chưa hoàn thành học phí )
 Nhắc lịch khai giảng cho học viên và liên hệ với phụ huynh vào
nhóm dành cho phụ huynh
 Lớp đã hoạt động hoặc đang tuyển sinh bổ sung: nhắc lịch học
 Định kỳ hàng tháng, tổng hợp danh sách học viên đang học, sau đó
chia dữ liệu cho các chuyên viên để triển khai chăm sóc học viên,
tối thiểu 1 tháng 1 lần
 Thường xuyên cập nhật lịch kiểm tra, từ đó phân lịch chăm sóc phù
hợp. Sau khi có kết quả kiểm tra thì cập nhật điểm và tiếp tục phân
lịch chăm sóc phù hợp
 Quản lý nhân sự:
 Fulltime:
15
 Thời gian làm việc: 8 giờ/ 1 ngày, từ thứ 2 đến sáng thứ 7
 Lương từ 7-20tr tuỳ vị trí, phụ cấp ăn ca, xăng xe điện thoại, du
lịch hằng năm, nộp BHXH,…
 Part time:
 Giáo viên: 900k/ca dạy
 Trợ giảng: 100k/ca
 Gia sư: 600k/ca
 Nhân viên: 1000k/tháng. Ngoài ra được tham gia các hoạt động
đào tạo, sinh hoạt chuyên môn, du lịch, kick off,…
 Báo cáo : báo cáo số lượng buổi học học sinh vắng, báo cáo số
lượng buổi dạy giáo viên nghỉ
1.1.1.3. Ưu và nhược điểm của hệ thống hiện tại
1.1.1.3.1. Ưu điểm
 Tối ưu hóa tối đa việc chăm sóc phụ huynh và học sinh
 Có lộ trình cụ thể, rõ ràng
1.1.1.3.2. Nhược điểm
 Do dùng sổ sách và excel nên hệ thống quản lý còn thủ công, đơn
giản với dữ liệu lớn dễ gây thất thoát, nhầm lẫn, việc sao lưu phục
hồi dữ liệu khó khăn.
 Tốn nhiều thời gian gây khó khăn trong việc quản lý đồng bộ
 Chưa thực sự có một hệ thống đánh giá năng lực của nhân viên
1.2 Xác lập dự án
1.2.1. Mục tiêu của dự án mới
Góp phần nâng cao hiệu quả công việc, thúc đẩy phát triển hoạt động. -
Giúp cho công việc quản lý trở nên dễ dàng, tiện dụng và chính xác hơn.
1.2.2.Yêu cầu hệ thống mới
 Thực hiện tốt các chứng năng chính hiện tại.
 Tốc độ xử lý thông tin nhanh, đảm bảo chính xác, kịp thời.
 Tạo được các báo cáo hàng tháng, hàng qúy hiệu quả
16
 Có đầy đủ các chức năng của hệ thống quản lý.
 Hệ thống phải có chế độ sao lưu phục hồi dữ liệu, nhằm đảm bảo
an toàn về mặt dữ liệu.
 Bảo mật tốt, chỉ làm việc với người có quyền sử dụng.
1.2.3. Phạm vi thực hiện dự án
Các chức năng chính của dự án:
 Quản lý doanh thu
 Quản lý lớp học
 Quản lý nhân viên
 Quản lý lịch làm việc
 Báo cáo

17
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
2.1. Xác định các Actor và Use case tổng quát của hệ thống
2.1.1. Các Actor
- Quản trị viên
- Giảng viên
- Học viên
2.1.2. Use case tổng quát của hệ thống
 Mô tả Actor

STT Actor Ý nghĩa, nhiệm vụ của Actor
Quản trị viên là người giữ vai trò
chính của hệ thống website, là người điều
hành, quản lý và theo dõi mọi hoạt động
của hệ thống.
Quản trị viên có thể thực hiện các
1 Quản trị viên chức năng có trong hệ thống như: Đăng
nhập, quản lý phiếu điểm danh, quản lý
giảng viên, quản lý học viên, quản lý
doanh thu, quản lý chấm công của giảng
viên
Ngoài ra, quản lý phải lập báo cáo về
thống kê số lượng doanh thu và hàng tổn
hàng tháng gửi lên Ban giám đốc.
Học viên có thể truy cập vào
website, xem các nội dung của website.
Học viên phải đăng ký tài khoản vào
2 Học viên website thì có thể thực hiện tìm kiếm,
xem điểm danh và xem, hủy các khóa học.
Giảng viên phụ trách việc quản lý

18
phiếu điểm danh, quản lý khóa học
Mỗi giảng viên có một tài khoản để
đăng nhập vào hệ thống
Giảng viên có thể thực hiện các chức
năng như thêm, xóa , sửa khóa học hoặc
3 Giảng viên có thể cập nhật phiếu điểm danh và học
viên đăng ký khóa học.
 Biểu đồ use case tổng quát

Hình 2.1. Biểu đồ use case tổng quát


2.2. Phân rã use case
2.2.1. Biểu đồ use case quản trị viên
Quản trị viên có thể tìm giảng viên theo tên hoặc địa chỉ rồi sau đó
có thể chọn các chức năng tương ứng như thêm, xóa, sửa thông tin giảng
viên và học viên. Quản lý lịch học và lịch chấm công cũng tương tự chức
năng trên có thể thêm, xóa, sửa.
Quản trị viên có thể nhập thông tin giảng viên, xóa thông tin giảng
viên, sửa thông tin giảng. Quản lý có trách nhiệm thống kê doanh thu
19
hàng tháng, thông tin giảng viên và học viên nghỉ học bao nhiêu buổi.
Sau đó in báo cáo.

Hình 2.2. Biểu đồ use case phân rã actor quản trị viên

20
Biểu đồ cho chức năng đăng nhập
Biểu đồ hoạt động cho chức năng đăng nhập

Hình 2.3. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đăng nhập
- Tên use case: Đăng nhập
- Tác nhân kích hoạt : Quản trị viên
- Tóm tắt: Mỗi quản trị viên khi muốn vào hệ thống phải đăng nhập để
thực hiện các chức năng riêng biệt. Tài khoản người dùng sẽ do người
quản lý tạo ra hoặc tự tạo qua khâu đăng kí.
- Dòng sự kiện chính:
- Quản trị viên tiến hành mở giao diện đăng nhập.

21
- Quản trị viên điền tên đăng nhập (username) và mật khẩu (password)
của mình vào khung đăng nhập.
- Hệ thống tiến hành kiểm tra dữ liệu và xác minh thông tin quản trị viên
gửi vào.
- Thông tin chính xác hệ thống đưa quản trị viên truy cập hệ thống.
- Nếu quản trị viên đưa thông tin tài khoản hoặc mật khẩu không trùng
với dữ liệu hệ thống. Hệ thống thông báo đăng nhập thất bại và yêu cầu
Quản trị viên cung cấp lại thông tin.
- Kết thúc quá trình đăng nhập
Kết quả trả về: Thông báo quản trị viên có đăng nhập thành công hay
không.

22
Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng nhập

Hình 2.4. Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng nhập


2.2.4.3. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng nhập

Hình 2.5. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng nhập

23
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng nhập

Hình 2.6. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng nhập
Biểu đồ cho chức năng Thêm lịch làm việc
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lịch làm việc
- Tên Use Case: Quản lý giảng viên
- Tác nhân kích hoạt: Quản trị viên
- Mô tả: Cho phép quản trị viên truy cập vào website để thêm thông tin
lịch làm việc của giảng viên
- Dòng sự kiện:
+ Quản trị viên chọn giao diện thêm lịch làm việc
+ Quản trị viên nhập thông tin lịch làm việc mới mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin:
+ Thông tin bị sai hệ thống yêu cầu quản trị viên thao tác nhập lại thông
tin lịch làm việc
+ Thông tin chính xác hệ thống tiếp nhận và thêm thông tin lịch làm việc
mới
+ Quản trị viên nhận được thông báo ở màn hình thêm lịch làm việc
thành công.
+ Kết thúc quá trình thêm lịch làm việc
24
- Kết quả trả về: Thông báo quản trị viên đã thêm lịch làm việc thành
công hay không

Hình 2.7. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lịch làm việc

25
Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm lịch làm việc

Hình 2.8. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm lịch làm việc
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm lịch làm việc

Hình 2.9. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm lịch làm việc

26
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm lịch làm việc

Hình 2.10. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm lịch làm việc
Biểu đồ cho chức năng Sửa lịch làm việc
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa lịch làm việc

27
Hình 2.11. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa lịch làm việc
Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa lịch làm việc
- Tên usecase: Sửa sản phẩm
- Tác nhân kích hoạt: Quản trị viên
- Tóm tắt: Cho phép quản trị viên truy cập vào website để sửa lịch làm
việc vào bảng lịch làm việc
- Dòng sự kiện chính:
+ Quản trị viên chọn giao diện sửa lịch làm việc
+ Hệ thống trả về màn hình cho nhân viên là danh sách sửa lịch làm việc
+ Nhân viên chọn chức năng tìm kiếm
+ Nhân viên nhập thông tin tìm kiếm sản phẩm mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm và trả về màn hình:

28
+ Thông báo dữ liệu không có nhân viên click vào yêu cầu nhập lại thông
tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Nhân viên chọn sửa lịch làm việc cần sửa
+ Hệ thống xác nhậc và kiểm tra thông tin sửa lịch làm việc cần sửa:
+ Thông tin sai hiển thị ra màn hình và nhân viên chọn yêu cầu kiểm tra
lại thông tin
+ Thông tin đúng hiển thị ra màn hình sửa thông tin sửa lịch làm việc
thành công
+ Kết thúc quá trình sửa sửa lịch làm việc
Kết quả trả về: Thông báo cho nhân viên đã sửa sửa lịch làm việc thành
công

Hình 2.12. Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa lịch làm việc
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa lịch làm việc

29
Hình 2.13. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa lịch làm việc
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa lịch làm việc

Hình 2.14. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa lịch làm việc
Biểu đồ cho chức năng Xóa lịch làm việc
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa lịch làm việc

30
Hình 2.15. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa lịch làm việc
- Tên usecase: Xóa lịch làm việc
- Tác nhân kích hoạt: Quản trị viên
- Tóm tắt: Cho phép quản trị viên truy cập vào website để xóa lịch làm
việc vào bảng lịch làm việc.
- Dòng sự kiện chính:
+ Quản trị viên chọn giao diện xóa lịch làm việc
+ Hệ thống trả về màn hình cho quản trị viên là danh sách lịch làm việc
+ Quản trị viên chọn chức năng tìm kiếm
+ Quản trị viên nhập thông tin tìm kiếm lịch làm việc mà hệ thống yêu
cầu
31
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm:
+ Thông báo dữ liệu không có quản trị viên click vào yêu cầu nhập lại
thông tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Quản trị viên chọn lịch làm việc cần xóa
+ Hệ thống đưa ra lời cảnh báo trên màn hình:
+ Thông báo không Quản trị viên click vào từ chối xóa
+ Thông báo có Quản trị viên click vào xóa lịch làm việc
+ Kết thúc quá trình xóa lịch làm việc
Kết quả trả về: Thông báo Quản trị viên đã xóa lịch làm việc thành công
Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa lịch làm việc

Hình 2.16. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa lịch làm việc

32
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa lịch làm việc

Hình 2.17. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa lịch làm việc
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa lịch làm việc

Hình 2.18. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa lịch làm việc

Biểu đồ cho chức năng Thêm giảng viên


33
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm giảng viên

Hình 2.19. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm giảng viên
- Tên Use Case: Thêm giảng viên
- Tác nhân kích hoạt: Quản trị viên
- Mô tả: Cho phép quản trị viên truy cập vào website để thêm thông tin giảng viên
của trung tâm
- Dòng sự kiện:
+ Quản trị viên chọn giao diện thêm giảng viên
+ Quản trị viên nhập thông tin giảng viên mới mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin:
+ Thông tin bị sai hệ thống yêu cầu Quản trị viên thao tác nhập lại thông tin giảng
viên
+ Thông tin chính xác hệ thống tiếp nhận và thêm thông tin giảng viên mới
34
+ Quản trị viên nhận được thông báo ở màn hình thêm giảng viên thành công.
+ Kết thúc quá trình thêm giảng viên
- Kết quả trả về: Thông báo quản trị viên đã thêm giảng viên thành công hay
không
Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm giảng viên

Hình 2.20. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm giảng viên
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm giảng viên

35
Hình 2.21. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm giảng viên
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm giảng viên

Hình 2.22. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm giảng viên
36
Biểu đồ cho chức năng Xóa giảng viên
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa giảng viên

Hình 2.23. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa giảng viên
- Tên usecase: Xóa giảng viên
- Tác nhân kích hoạt: Quản trị viên
- Tóm tắt: Cho phép quản trị viên truy cập vào website để xóa giảng viên
vào bảng giảng viên.
- Dòng sự kiện chính:
+ Quản trị viên chọn giao diện xóa giảng viên
37
+ Hệ thống trả về màn hình cho quản trị viên là danh sách giảng viên
+ Quản trị viên chọn chức năng tìm kiếm
+ Quản trị viên nhập thông tin tìm kiếm giảng viên mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm:
+ Thông báo dữ liệu không có quản trị viên click vào yêu cầu nhập lại
thông tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Quản trị viên chọn giảng viên cần xóa
+ Hệ thống đưa ra lời cảnh báo trên màn hình:
+ Thông báo không quản trị viên click vào từ chối xóa
+ Thông báo có quản trị viên click vào xóa giảng viên
+ Kết thúc quá trình xóa giảng viên
Kết quả trả về: Thông báo quản trị viên đã xóa giảng viên thành công

38
Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa giảng viên

Hình 2.24. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa giảng viên
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa giảng viên

Hình 2.25. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa giảng viên
39
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa giảng viên

Hình 2.26. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa giảng viên

40
Biểu đồ cho chức năng Sửa giảng viên
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa giảng viên

Hình 2.27. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa giảng viên
- Tên usecase: Sửa giảng viên
- Tác nhân kích hoạt: Quản trị viên
- Tóm tắt: Cho phép quản trị viên truy cập vào website để sửa giảng viên
vào bảng giảng viên.
- Dòng sự kiện chính:
+ Quản trị viên chọn giao diện sửa giảng viên
+ Hệ thống trả về màn hình cho quản trị viên là danh sách giảng viên
+ Quản trị viên chọn chức năng tìm kiếm
+ Quản trị viên nhập thông tin tìm kiếm giảng viên mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm và trả về màn hình:

41
+ Thông báo dữ liệu không có quản trị viên click vào yêu cầu nhập lại
thông tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Quản trị viên chọn giảng viên cần sửa
+ Hệ thống xác nhậc và kiểm tra thông tin quản trị viên cần sửa:
+ Thông tin sai hiển thị ra màn hình và quản trị viên chọn yêu cầu kiểm
tra lại thông tin
+ Thông tin đúng hiển thị ra màn hình sửa thông tin giảng viên thành
công
+ Kết thúc quá trình sửa giảng viên
Kết quả trả về: Thông báo cho giảng viên đã sửa giảng viên thành công
Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa giảng viên

Hình 2.28. Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa giảng viên
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa giảng viên

42
Hình 2.29. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa giảng viên
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa giảng viên

Hình 2.30. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa giảng viên
Biểu đồ cho chức năng Tìm kiếm
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Tìm kiếm

43
Hình 2.31. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Tìm kiếm
- Tên Use Case: Tìm kiếm
- Tác nhân kích hoạt: Quản trị viên
- Mô tả: Cho phép quản trị viên tìm kiếm dữ liệu
- Dòng sự kiện:
+ Quản trị viên chọn giao diện tìm kiếm
+ Quản trị viên nhập thông tin cần tìm kiếm
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin:
+ Thông tin bị sai hệ thống yêu cầu học việc nhập lại thông tin cần tìm
kiếm
+ Thông tin chính xác hệ thống hiển thị thông tin được tìm kiếm
+ Quản trị viên nhận thông tin cần tìm kiếm.

44
+ Kết thúc quá trình tìm kiếm
- Kết quả trả về: Danh sách dữ liệu cần tìm kiếm
Biểu đồ trình tự cho chức năng Tìm kiếm

Hình 2.32. Biểu đồ trình tự cho chức năng Tìm kiếm


Biểu đồ cộng tác cho chức năng Tìm kiếm

45
Hình 2.33. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Tìm kiếm
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Tìm kiếm

Hình 2.34. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Tìm kiếm
2.2.2. Biểu đồ use case học viên
46
Là chức năng dùng cho học viên để truy cập và sử dụng các chức
năng của trang web. Khi nhấn vào nút đăng nhập, một form đăng nhập sẽ
hiện ra với các thông tin được hệ thống yêu cầu người dùng điền đầy đủ
thông tin cần thiết cho việc đăng nhập tài khoản. Sau khi điền đẩy đủ
thông tin và nhấn xác nhận, hệ thống sẽ cho phép người dùng truy cập hệ
thống.
Cập nhật thông tin cá nhân cho phép học viên xem và sửa thông tin
cá nhân cho đúng với thông tin của họ
Xem khóa học giúp học viên xem được những khóa học mà mình
đang tham gia, có thể đăng ký khóa học mới hoặc hủy khóa học đã đăng

Hình 2.35. Biểu đồ use case phân rã actor quản trị viên

47
Biểu đồ cho chức năng Cập nhật thông tin học viên
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Cập nhật thông tin học viên

Hình 2.36. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Cập nhật thông tin học viên
- Tên usecase: Cập nhật thông tin cá nhân
- Tác nhân kích hoạt: Học viên

48
- Tóm tắt: Cho phép học viên truy cập vào website để cập nhật thông tin
cá nhân vào bảng sản phẩm.
- Dòng sự kiện chính:
+ Học viên chọn giao diện cập nhật thông tin cá nhân
+ Hệ thống trả về màn hình cho học viên là danh sách học viên
+ Học viên chọn chức năng tìm kiếm
+ Học viên nhập thông tin tìm kiếm thông tin mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm:
+ Thông báo dữ liệu không có học viên click vào yêu cầu nhập lại thông
tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Học viên chọn thông tin cần cập nhật
+ Hệ thống đưa ra lời cảnh báo trên màn hình:
+ Thông báo không học viên click vào từ chối xóa
+ Thông báo có học viên click vào cập nhật thông tin cá nhân
+ Kết thúc quá trình cập nhật thông tin cá nhân
Kết quả trả về: Thông báo học viên đã cập nhật thông tin cá nhân thành
công
Biểu đồ trình tự cho chức năng Cập nhật thông tin học viên

49
Hình 2.37. Biểu đồ trình tự cho chức năng Cập nhật thông tin học viên
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Cập nhật thông tin học viên

Hình 2.38. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Cập nhật thông tin học viên
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Cập nhật thông tin học viên

Hình 2.39. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Cập nhật thông tin
học viên

50
Biểu đồ cho chức năng Tìm kiếm
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Tìm kiếm

Hình 2.40. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Tìm kiếm
- Tên Use Case: Tìm kiếm
- Tác nhân kích hoạt: Học viên
- Mô tả: Cho phép học viên tìm kiếm dữ liệu của lịch học và khóa học
- Dòng sự kiện:
+ Học viên chọn giao diện tìm kiếm
+ Học viên nhập thông tin lịch học hoặc khóa học cần tìm kiếm
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin:

51
+ Thông tin bị sai hệ thống yêu cầu học việc nhập lại thông tin cần tìm
kiếm
+ Thông tin chính xác hệ thống hiển thị thông tin được tìm kiếm
+ Học viên nhận thông tin cần tìm kiếm.
+ Kết thúc quá trình tìm kiếm
- Kết quả trả về: Danh sách lịch học hoặc khóa học cần tìm kiếm
Biểu đồ trình tự cho chức năng Tìm kiếm

Hình 2.41. Biểu đồ trình tự cho chức năng Tìm kiếm


Biểu đồ cộng tác cho chức năng Tìm kiếm

52
Hình 2.42. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Tìm kiếm
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Tìm kiếm

Hình 2.43. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Tìm kiếm
Biểu đồ cho chức năng Đăng ký khóa học
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đăng ký khóa học

53
Hình 2.44. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đăng ký khóa học
- Tên Use Case: Đăng ký khóa học
- Tác nhân kích hoạt: Học viên
- Mô tả: Cho phép học viên truy cập vào website để đăng ký khóa học mới của
trung tâm
- Dòng sự kiện:
+ Học viên chọn giao diện đăng ký khóa học
+ Học viên chọn khóa học muốn đăng ký
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin:
+ Thông tin bị sai hệ thống yêu cầu học viên thao tác chọn lại khóa học
54
+ Thông tin chính xác hệ thống tiếp nhận và lưu vào CSDL
+ Học viên nhận được thông báo ở màn hình đăng ký khóa học thành công
+ Kết thúc quá trình đăng ký khóa học
- Kết quả trả về: Thông báo học viên đã đăng ký khóa học thành công hay không
Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng ký khóa học

Hình 2.45. Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng ký khóa học
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng ký khóa học

55
Hình 2.46. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng ký khóa học
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng ký khóa học

Hình 2.47. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng ký khóa học
Biểu đồ cho chức năng Hủy khóa học
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Hủy khóa học

56
Hình 2.48. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Hủy khóa học
- Tên Use Case: Hủy đăng ký khóa học
- Tác nhân kích hoạt: Học viên
- Mô tả: Cho phép học viên truy cập vào website để hủy đăng ký khóa
học của trung tâm
- Dòng sự kiện:
+ Học viên chọn giao diện hủy đăng ký khóa học
+ Học viên chọn khóa học muốn hủy
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin:
+ Thông tin bị sai hệ thống yêu cầu học viên thao tác chọn lại khóa học
+ Thông tin chính xác hệ thống tiếp nhận và lưu vào CSDL

57
+ Học viên nhận được thông báo ở màn hình hủy đăng ký khóa học thành
công
+ Kết thúc quá trình hủy đăng ký khóa học
- Kết quả trả về: Thông báo học viên đã hủy đăng ký khóa học thành công
hay không
Biểu đồ trình tự cho chức năng Hủy khóa học

Hình 2.49. Biểu đồ trình tự cho chức năng Hủy khóa học
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Hủy khóa học

58
Hình 2.50. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Hủy khóa học
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Hủy khóa học

Hình 2.51. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Hủy khóa học
Biểu đồ cho chức năng đăng nhập
59
Biểu đồ hoạt động cho chức năng đăng nhập

Hình 2.52. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đăng nhập
- Tên use case: Đăng nhập
- Tác nhân kích hoạt : Học viên
- Tóm tắt: Mỗi học viên khi muốn vào hệ thống phải đăng nhập để thực
hiện các chức năng riêng biệt. Tài khoản người dùng sẽ do học viên tạo ra
hoặc tự tạo qua khâu đăng kí.
- Dòng sự kiện chính:
- Học viên tiến hành mở giao diện đăng nhập.

60
- Học viên điền tên đăng nhập (username) và mật khẩu (password) của
mình vào khung đăng nhập.
- Hệ thống tiến hành kiểm tra dữ liệu và xác minh thông tin Học viên gửi
vào.
- Thông tin chính xác hệ thống đưa Học viên truy cập hệ thống.
- Nếu Học viên đưa thông tin tài khoản hoặc mật khẩu không trùng với
dữ liệu hệ thống. Hệ thống thông báo đăng nhập thất bại và yêu cầu Học
viên cung cấp lại thông tin.
- Kết thúc quá trình đăng nhập
Kết quả trả về: Thông báo Học viên có đăng nhập thành công hay không.
Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng nhập

Hình 2.53. Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng nhập


Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng nhập

61
Hình 2.54. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng nhập
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng nhập

Hình 2.55. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng nhập

62
2.2.3. Biểu đồ use case giảng viên
Giảng viên làm theo ca hoặc giảng viên làm full time vào mỗi đầu
giờ khi bắt đầu nhận ca làm đều phải đăng nhập vào hệ thống và chấm
công.
Giảng viên có thể nhập thêm thông tin khóa học mới và học viên
mới. Khi cần ta có thể truy cập, tìm thực hiện các chức năng như thêm,
sửa, xóa thông tin khóa học và học viên. Khi nhập thông tin về khóa học
hoặc học viên, hệ thống sẽ tìm kiếm theo yêu cầu và gửi kết quả lại cho
giảng viên biết.

Hình 2.56. Biểu đồ use case phân rã actor giảng viên

63
Biểu đồ cho chức năng Thêm học viên
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm học viên

Hình 2.57. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm học viên
- Tên Use Case: Thêm học viên
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Mô tả: Cho phép giảng viên truy cập vào website để thêm thông tin học viên của
trung tâm
- Dòng sự kiện:
+ Giảng viên chọn giao diện thêm học viên.
+ Giảng viên nhập thông tin học viên mới mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin:
+ Thông tin bị sai hệ thống yêu cầu giảng viên thao tác nhập lại thông tin sản
phẩm
+ Thông tin chính xác hệ thống tiếp nhận và thêm thông tin học viên mới
+ Giảng viên nhận được thông báo ở màn hình thêm học viên thành công.

64
+ Kết thúc quá trình thêm học viên
- Kết quả trả về: Thông báo giảng viên đã thêm học viên thành công hay không
Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm học viên

Hình 2.58. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm học viên
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm học viên

65
Hình 2.59. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm học viên
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm học viên

Hình 2.60. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm học viên
Biểu đồ cho chức năng Xóa học viên
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa học viên

66
Hình 2.61. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa học viên
- Tên usecase: Xóa học viên
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Tóm tắt: Cho phép giảng viên truy cập vào website để xóa học viên trong bảng
học viên.
- Dòng sự kiện chính:
+ Giảng viên chọn giao diện xóa học viên
+ Hệ thống trả về màn hình cho giảng viên là danh sách học viên
+ Giảng viên chọn chức năng tìm kiếm

67
+ Giảng viên nhập thông tin tìm kiếm học viên mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm:
+ Thông báo dữ liệu không có Giảng viên click vào yêu cầu nhập lại thông tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Giảng viên chọn học viên cần xóa
+ Hệ thống đưa ra lời cảnh báo trên màn hình
+ Thông báo xóa thất bại khi giảng viên click vào từ chối xóa
+ Thông báo xóa thành công khi giảng viên click vào xóa học viên
+ Kết thúc quá trình xóa học viên
- Kết quả trả về: Thông báo Giảng viên đã xóa học viên thành công
Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa học viên

Hình 2.62. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa học viên
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa học viên

68
Hình 2.63. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa học viên
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa học viên

Hình 2.64. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa học viên

69
Biểu đồ cho chức năng Sửa học viên
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa học viên

Hình 2.65. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa học viên
- Tên usecase: Sửa học viên
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Tóm tắt: Cho phép giảng viên truy cập vào website để sửa học viên vào bảng
học viên.
- Dòng sự kiện chính:
70
+ Giảng viên chọn giao diện sửa học viên
+ Hệ thống trả về màn hình cho giảng viên là danh sách học viên
+ Giảng viên chọn chức năng tìm kiếm
+ Giảng viên nhập thông tin tìm kiếm học viên mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm và trả về màn hình
+ Thông báo dữ liệu không có và giảng viên click vào yêu cầu nhập lại thông tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Giảng viên chọn học viên cần sửa
+ Hệ thống xác nhậc và kiểm tra thông tin học viên cần sửa
+ Thông tin sai hiển thị ra màn hình và giảng viên chọn yêu cầu kiểm tra lại thông
tin
+ Thông tin đúng hiển thị ra màn hình sửa thông tin học viên thành công
+ Kết thúc quá trình sửa học viên
- Kết quả trả về: Thông báo cho giảng viên đã sửa học viên thành công
Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa học viên

Hình 2.66. Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa học viên

71
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa học viên

Hình 2.67. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa học viên
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa học viên

Hình 2.68. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa học viên
Biểu đồ cho chức năng Thêm lớp học
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lớp học

72
Hình 2.69. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lớp học
- Tên Use Case: Quản lý lớp học
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Mô tả: Cho phép Quản trị viên truy cập vào website để thêm thông tin lớp học
của cửa hàng.
- Dòng sự kiện:
+ Giảng viên chọn giao diện thêm lớp học.
+ Giảng viên nhập thông tin lớp học mới mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin
+ Thông tin bị sai hệ thống yêu cầu giảng viên thao tác nhập lại thông tin lớp học

73
+ Thông tin chính xác hệ thống tiếp nhận và thêm thông tin lớp học mới
+ Giảng viên nhận được thông báo ở màn hình thêm lớp học thành công.
+ Kết thúc quá trình thêm lớp học
- Kết quả trả về: Thông báo giảng viên đã thêm lớp học thành công.
Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm lớp học

Hình 2.70. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lớp học
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm lớp học

74
Hình 2.71. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lớp học
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm lớp học

Hình 2.72. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm lớp học
Biểu đồ cho chức năng Sửa lớp học
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa lớp học

75
Hình 2.73. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa lớp học
- Tên usecase: Sửa lớp học
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Tóm tắt: Cho phép giảng viên truy cập vào website để sửa lớp học vào bảng lớp
học.
- Dòng sự kiện chính:
+ Giảng viên chọn giao diện sửa lớp học
+ Hệ thống trả về màn hình cho giảng viên là danh sách lớp học
+ Giảng viên chọn chức năng tìm kiếm
76
+ Giảng viên nhập thông tin tìm kiếm lớp học mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm và trả về màn hình
+ Thông báo dữ liệu không có và giảng viên click vào yêu cầu nhập lại thông tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Giảng viên chọn lớp học cần sửa
+ Hệ thống xác nhậc và kiểm tra thông tin lớp học cần sửa
+ Thông tin sai hiển thị ra màn hình và giảng viên chọn yêu cầu kiểm tra lại thông
tin
+ Thông tin đúng hiển thị ra màn hình sửa thông tin lớp học thành công
+ Kết thúc quá trình sửa lớp học
- Kết quả trả về: Thông báo cho giảng viên đã sửa lớp học thành công
Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa lớp học

Hình 2.74. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa lớp học
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa lớp học

77
Hình 2.75. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa lớp học
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa lớp học

Hình 2.76. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa lớp học
Biểu đồ cho chức năng Xóa lớp học
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa lớp học

78
Hình 2.77. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa lớp học
- Tên usecase: Xóa học viên
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Tóm tắt: Cho phép giảng viên truy cập vào website để xóa học viên trong bảng
học viên.
- Dòng sự kiện chính:
+ Giảng viên chọn giao diện xóa học viên

79
+ Hệ thống trả về màn hình cho giảng viên là danh sách học viên
+ Giảng viên chọn chức năng tìm kiếm
+ Giảng viên nhập thông tin tìm kiếm học viên mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm:
+ Thông báo dữ liệu không có Giảng viên click vào yêu cầu nhập lại thông tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Giảng viên chọn học viên cần xóa
+ Hệ thống đưa ra lời cảnh báo trên màn hình
+ Thông báo xóa thất bại khi giảng viên click vào từ chối xóa
+ Thông báo xóa thành công khi giảng viên click vào xóa học viên
+ Kết thúc quá trình xóa học viên
- Kết quả trả về: Thông báo Giảng viên đã xóa học viên thành công
Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa lớp học

Hình 2.78. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa lớp học
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa lớp học

80
Hình 2.79. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa lớp học
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa lớp học

Hình 2.80. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa lớp học

Biểu đồ cho chức năng Thêm khóa học


Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm khóa học

81
Hình 2.81. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm khóa học
- Tên Use Case: Thêm khóa học
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Mô tả: Cho phép giảng viên truy cập vào website để thêm thông tin khóa học của
trung tâm
- Dòng sự kiện:
+ Giảng viên chọn giao diện thêm khóa học.
+ Giảng viên nhập thông tin khóa học mới mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin:

82
+ Thông tin bị sai hệ thống yêu cầu giảng viên thao tác nhập lại thông tin sản
phẩm
+ Thông tin chính xác hệ thống tiếp nhận và thêm thông tin khóa học mới
+ Giảng viên nhận được thông báo ở màn hình thêm khóa học thành công.
+ Kết thúc quá trình thêm khóa học
- Kết quả trả về: Thông báo giảng viên đã thêm khóa học thành công hay không
Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm khóa học

Hình 2.82. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm khóa học
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm khóa học

83
Hình 2.83. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm khóa học
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm khóa học

Hình 2.84. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm khóa học
Biểu đồ cho chức năng Sửa khóa học
84
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa khóa học

Hình 2.85. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa khóa học
- Tên usecase: Sửa khóa học
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Tóm tắt: Cho phép giảng viên truy cập vào website để sửa khóa học vào
bảng khóa học.
- Dòng sự kiện chính:
+ Giảng viên chọn giao diện sửa khóa học
+ Hệ thống trả về màn hình cho giảng viên là danh sách khóa học
+ Giảng viên chọn chức năng tìm kiếm
+ Giảng viên nhập thông tin tìm kiếm khóa học mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm và trả về màn hình:
+ Thông báo dữ liệu không có giảng viên click vào yêu cầu nhập lại
thông tin

85
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Giảng viên chọn khóa học cần sửa
+ Hệ thống xác nhậc và kiểm tra thông tin khóa học cần sửa:
+ Thông tin sai hiển thị ra màn hình và giảng viên chọn yêu cầu kiểm tra
lại thông tin
+ Thông tin đúng hiển thị ra màn hình sửa thông tin khóa học thành công
+ Kết thúc quá trình sửa khóa học
Kết quả trả về: Thông báo cho giảng viên đã sửa khóa học thành công
Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa khóa học

Hình 2.86. Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa khóa học
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa khóa học

86
Hình 2.87. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa khóa học
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa khóa học

Hình 2.88. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa khóa học
Biểu đồ cho chức năng Xóa khóa học
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa khóa học

87
Hình 2.89. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa khóa học
- Tên usecase: Xóa khóa học
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Tóm tắt: Cho phép giảng viên truy cập vào website để xóa khóa học vào
bảng khóa học.
- Dòng sự kiện chính:
+ Giảng viên chọn giao diện xóa khóa học
+ Hệ thống trả về màn hình cho giảng viên là danh sách khóa học
+ Giảng viên chọn chức năng tìm kiếm
+ Giảng viên nhập thông tin tìm kiếm khóa học mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm:

88
+ Thông báo dữ liệu không có giảng viên click vào yêu cầu nhập lại
thông tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Giảng viên chọn khóa học cần xóa
+ Hệ thống đưa ra lời cảnh báo trên màn hình:
+ Thông báo không giảng viên click vào từ chối xóa
+ Thông báo có giảng viên click vào xóa khóa học
+ Kết thúc quá trình xóa khóa học
- Kết quả trả về: Thông báo giảng viên đã xóa khóa học thành công
Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa khóa học

Hình 2.90. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa khóa học
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa khóa học

89
Hình 2.91. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa khóa học
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa khóa học

Hình 2.92. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa khóa học

90
Biểu đồ cho chức năng Thêm phiếu điểm danh
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm phiếu điểm danh

Hình 2.93. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Thêm phiếu điểm danh
- Tên Use Case: Thêm phiếu điểm danh
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Mô tả: Cho phép giảng viên truy cập vào website để thêm thông tin phiếu điểm
danh của trung tâm
- Dòng sự kiện:
+ Giảng viên chọn giao diện thêm phiếu điểm danh.
+ Giảng viên nhập thông tin phiếu điểm danh mới mà hệ thống yêu cầu
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin:
+ Thông tin bị sai hệ thống yêu cầu giảng viên thao tác nhập lại thông tin phiếu
điểm danh
91
+ Thông tin chính xác hệ thống tiếp nhận và thêm thông tin phiếu điểm danh mới
+ Giảng viên nhận được thông báo ở màn hình thêm phiếu điểm danh thành công.
+ Kết thúc quá trình thêm phiếu điểm danh
- Kết quả trả về: Thông báo giảng viên đã thêm phiếu điểm danh thành công hay
không
Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm phiếu điểm danh

Hình 2.94. Biểu đồ trình tự cho chức năng Thêm phiếu điểm danh
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm phiếu điểm danh

92
Hình 2.95. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm phiếu điểm danh
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm phiếu điểm danh

Hình 2.96. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Thêm phiếu điểm
danh
Biểu đồ cho chức năng Sửa phiếu điểm danh
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa phiếu điểm danh

93
Hình 2.97. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Sửa phiếu điểm danh
- Tên usecase: Sửa phiếu điểm danh
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Tóm tắt: Cho phép giảng viên truy cập vào website để sửa phiếu điểm
danh vào bảng phiếu điểm danh.
- Dòng sự kiện chính:

94
+ Giảng viên chọn giao diện sửa phiếu điểm danh
+ Hệ thống trả về màn hình cho giảng viên là danh sách phiếu điểm danh
+ Giảng viên chọn chức năng tìm kiếm
+ Giảng viên nhập thông tin tìm kiếm phiếu điểm danh mà hệ thống yêu
cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm và trả về màn hình:
+ Thông báo dữ liệu không có giảng viên click vào yêu cầu nhập lại
thông tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Giảng viên chọn phiếu điểm danh cần sửa
+ Hệ thống xác nhậc và kiểm tra thông tin phiếu điểm danh cần sửa:
+ Thông tin sai hiển thị ra màn hình và giảng viên chọn yêu cầu kiểm tra
lại thông tin
+ Thông tin đúng hiển thị ra màn hình sửa thông tin phiếu điểm danh
thành công
+ Kết thúc quá trình sửa phiếu điểm danh
Kết quả trả về: Thông báo cho giảng viên đã sửa phiếu điểm danh thành
công
Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa phiếu điểm danh

95
Hình 2.98. Biểu đồ trình tự cho chức năng Sửa phiếu điểm danh
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa phiếu điểm danh

Hình 2.99. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa phiếu điểm danh
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa phiếu điểm danh

96
Hình 2.100. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Sửa phiếu điểm
danh
Biểu đồ cho chức năng Xóa phiếu điểm danh
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa phiếu điểm danh

97
Hình 2.101. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Xóa phiếu điểm danh
- Tên usecase: Xóa phiếu điểm danh
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên

98
- Tóm tắt: Cho phép giảng viên truy cập vào website để xóa phiếu điểm
danh vào bảng phiếu điểm danh.
- Dòng sự kiện chính:
+ Giảng viên chọn giao diện xóa phiếu điểm danh
+ Hệ thống trả về màn hình cho giảng viên là danh sách phiếu điểm danh
+ Giảng viên chọn chức năng tìm kiếm
+ Giảng viên nhập thông tin tìm kiếm phiếu điểm danh mà hệ thống yêu
cầu
+ Hệ thống kiểm tra kết quả tìm kiếm:
+ Thông báo dữ liệu không có giảng viên click vào yêu cầu nhập lại
thông tin
+ Thông báo có dữ liệu hiển thị kết quả tìm kiếm ra màn hình
+ Giảng viên chọn phiếu điểm danh cần xóa
+ Hệ thống đưa ra lời cảnh báo trên màn hình:
+ Thông báo không giảng viên click vào từ chối xóa
+ Thông báo có giảng viên click vào xóa phiếu điểm danh
+ Kết thúc quá trình xóa phiếu điểm danh
- Kết quả trả về: Thông báo giảng viên đã xóa phiếu điểm danh thành
công

99
Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa phiếu điểm danh

Hình 2.102. Biểu đồ trình tự cho chức năng Xóa phiếu điểm danh
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa phiếu điểm danh

Hình 2.103. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa phiếu điểm danh

100
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa phiếu điểm danh

Hình 2.104. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Xóa phiếu điểm
danh
Biểu đồ cho chức năng Đến chấm công
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đến chấm công

Hình 2.105. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đến chấm công
101
- Tên Use Case: Đến chấm công
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Mô tả: Cho phép giảng viên quẹt thẻ để chấm công của trung tâm
- Dòng sự kiện:
+ Giảng viên đến trung tâm và quẹt thẻ
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin:
+ Nếu có ngày nghỉ phép hoặc không có lịch làm thì máy từ chối chấm công
+ Nếu không có ngày nghỉ phép thì máy chấm công ghi nhận
+ Giảng viên nhận được thông báo ở màn hình chấm công thành công.
+ Kết thúc quá trình chấm công
- Kết quả trả về: Thông báo giảng viên đã chấm công thành công hay không
Biểu đồ trình tự cho chức năng Đến chấm công

Hình 2.106. Biểu đồ trình tự cho chức năng Đến chấm công

102
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đến chấm công

Hình 2.107. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đến chấm công
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đến chấm công

Hình 2.108. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đến chấm công

103
Biểu đồ cho chức năng Về chấm công
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Về chấm công

Hình 2.109. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Về chấm công
- Tên Use Case: Về chấm công
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Mô tả: Cho phép giảng viên quẹt thẻ để chấm công của trung tâm
- Dòng sự kiện:
+ Giảng viên đến trung tâm và quẹt thẻ
+ Hệ thống tiến hành tính toán số giờ làm việc và lưu vào CSDL
+ Giảng viên nhận được thông báo ở màn hình chấm công thành công.
+ Kết thúc quá trình chấm công
- Kết quả trả về: Thông báo giảng viên đã chấm công thành công
104
Biểu đồ trình tự cho chức năng Về chấm công

Hình 2.110. Biểu đồ trình tự cho chức năng Về chấm công


Biểu đồ cộng tác cho chức năng Về chấm công

Hình 2.111. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Về chấm công

105
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Về chấm công

Hình 2.112. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Về chấm công
Biểu đồ cho chức năng Tìm kiếm
Biểu đồ hoạt động cho chức năng Tìm kiếm

Hình 2.113. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Tìm kiếm

106
- Tên Use Case: Tìm kiếm
- Tác nhân kích hoạt: Giảng viên
- Mô tả: Cho phép giảng viên tìm kiếm dữ liệu của lịch học, khóa học,
học viên,…
- Dòng sự kiện:
+ Giảng viên chọn giao diện tìm kiếm
+ Giảng viên nhập thông tin cần tìm kiếm
+ Hệ thống tiến hành kiểm tra thông tin:
+ Thông tin bị sai hệ thống yêu cầu học việc nhập lại thông tin cần tìm
kiếm
+ Thông tin chính xác hệ thống hiển thị thông tin được tìm kiếm
+ Giảng viên nhận thông tin cần tìm kiếm.
+ Kết thúc quá trình tìm kiếm
- Kết quả trả về: Danh sách dữ liệu cần tìm kiếm
Biểu đồ trình tự cho chức năng Tìm kiếm

Hình 2.114. Biểu đồ trình tự cho chức năng Tìm kiếm


Biểu đồ cộng tác cho chức năng Tìm kiếm
107
Hình 2.115. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Tìm kiếm
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Tìm kiếm

Hình 2.116. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Tìm kiếm

108
Biểu đồ cho chức năng đăng nhập
Biểu đồ hoạt động cho chức năng đăng nhập

Hình 2.117. Biểu đồ hoạt động cho chức năng Đăng nhập
- Tên use case: Đăng nhập
- Tác nhân kích hoạt : Giảng viên
- Tóm tắt: Mỗi giảng viên khi muốn vào hệ thống phải đăng nhập để thực
hiện các chức năng riêng biệt. Tài khoản người dùng sẽ do giảng viên tạo
ra hoặc tự tạo qua khâu đăng kí.
- Dòng sự kiện chính:
- Giảng viên tiến hành mở giao diện đăng nhập.

109
- Giảng viên điền tên đăng nhập (username) và mật khẩu (password) của
mình vào khung đăng nhập.
- Hệ thống tiến hành kiểm tra dữ liệu và xác minh thông tin Giảng viên
gửi vào.
- Thông tin chính xác hệ thống đưa Giảng viên truy cập hệ thống.
- Nếu Giảng viên đưa thông tin tài khoản hoặc mật khẩu không trùng với
dữ liệu hệ thống. Hệ thống thông báo đăng nhập thất bại và yêu cầu
Giảng viên cung cấp lại thông tin.
- Kết thúc quá trình đăng nhập
Kết quả trả về: Thông báo Giảng viên có đăng nhập thành công hay
không.
Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng nhập

Hình 2.118. Biểu đồ trình tự cho chức năng Đăng nhập

110
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng nhập

Hình 2.119. Biểu đồ cộng tác cho chức năng Đăng nhập
Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng nhập

Hình 2.120. Biểu đồ chuyển trạng thái cho chức năng Đăng nhập

111
2.3. Biểu đồ lớp tổng quát của hệ thống

Hình 2.121. Biểu đồ lớp tổng quát của hệ thống

112
2.4. Biểu đồ thành phần

Hình 2.122. Biểu đồ thành phần

2.5. Biểu đồ triển khai

Hình 2.123. Biểu đồ triển khai

113
CHƯƠNG 3: SINH MÃ TRÌNH VÀ THIẾT KẾ GIAO DIỆN
3.1. Mã trình
3.1.1. Biểu đồ class DangNhap

Hình 3.1. Mã trình biểu đồ class DangNhap

114
3.1.2. Biểu đồ class GiangVien

Hình 3.2. Mã trình biểu đồ class GiangVien

115
3.1.3. Biểu đồ class Hocvien

Hình 3.3. Mã trình biểu đồ class HocVien


116
3.1.4. Biểu đồ class KhoaHoc

Hình 3.4. Mã trình biểu đồ class DangNhap


3.1.5. Biểu đồ class LichLamViec

117
Hình 3.5. Mã trình biểu đồ class DangNhap
3.1.6. Biểu đồ class LopHoc

118
Hình 3.6. Mã trình biểu đồ class DangNhap
3.1.7. Biểu đồ class PhieuDiemDanh

119
Hình 3.7. Mã trình biểu đồ class DangNhap
3.1.8. Biểu đồ class QuanTriVien

120
Hình 3.8. Mã trình biểu đồ class DangNhap
3.1.9. Biểu đồ class ThongTinChamCong

121
Hình 3.9. Mã trình biểu đồ class DangNhap
3.2. Thiết kế giao diện
3.2.1. Giao diện chính của hệ thống

Hình 3.10. Giao diện đăng nhập

122
3.2.2. Các menu chính
3.2.2.1. Menu của quản trị viên

Hình 3.11. Giao diện menu của quản trị viên


3.2.2.1. Menu của học viên

Hình 3.12. Giao diện menu của học viên

123
3.2.2.1. Menu của giảng viên

Hình 3.13. Giao diện menu của giảng viên


3.2.3. Các form chính
3.2.3.1. Form Cập nhật thông tin lịch làm việc

Hình 3.14. Giao diện cập nhật thông tin lịch làm việc
3.2.3.2. Form Cập nhật thông tin giảng viên

124
Hình 3.15. Giao diện cập nhật thông tin giảng viên
3.2.3.3. Form Cập nhật thông tin học viên

Hình 3.16. Giao diện cập nhật thông tin giảng viên
3.2.3.4. Form Cập nhật thông tin lớp học

125
Hình 3.17. Giao diện cập nhật thông tin lớp học
3.2.3.5. Form Cập nhật thông tin khóa học

Hình 3.18. Giao diện cập nhật thông tin khóa học
3.2.3.6. Form Cập nhật thông tin phiếu điểm danh

126
Hình 3.19. Giao diện cập nhật thông tin phiếu điểm danh
3.2.3.7. Form Cập nhật thông tin cá nhân học viên

Hình 3.20. Giao diện cập nhật thông tin cá nhân học viên
3.2.3.8. Form Đăng ký khóa học

127
Hình 3.21. Giao diện Đăng ký khóa học

128
KẾT LUẬN
Sau một thời gian tìm hiểu và được chỉ dạy chi tiết bởi giảng viên Bùi
Khánh Linh, em đã hoàn thành báo cáo của mình cho môn học Phân tích
thiết kế hướng đối tượng với đồ án “Quản lýhệ thống giáo dục Đức
Thiện”. Qua quá trình làm báo cáo, em đã có được một cái nhìn trực quan
nhất về ứng dụng của công nghệ thông tin trong cuộc sống. Hơn nữa, bản
thân em cũng đã biết cách để phân tích về mô hình, chức năng của một hệ
thống thông tin. Từ đó xây dựng được các biểu đồ luồng dữ liệu cho các
chức năng, chuẩn hóa và xây dựng các mô hình quan hệ trong cơ sở dữ
liệu. Hơn nữa, em còn tận dụng được những kiến thức đã học được từ
môn Hệ quản trị cơ sở dữ liệu để áp dụng cho báo cáo lần này và ứng
dụng được Window Form để thiết kế giao diện cho hệ thống của mình.
Dù vậy, do kiến thức vẫn còn hạn hẹp nên bài báo cáo vẫn còn nhiều
thiếu xót. Em mong được sự góp ý của thầy/cô để em có thể hoàn thiện
hơn về đồ án của mình. Em xin trân thành cảm ơn!

129

You might also like