Professional Documents
Culture Documents
SÁCH - Kỹ Thuật Số Cơ Khí (Lê Chí Thông)
SÁCH - Kỹ Thuật Số Cơ Khí (Lê Chí Thông)
- ĩỉ
H tít
J T J x rm jm n _ rL
T_
^ £ N H À XUẤT BÁN
1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. Hổ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP H ồ CHÍ MINH
TRỪỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Lê Chí Thông
K Ỹ T H U Ậ T S Ố
G tf K H Í
(Tái bản lần thứ ba)
30035232
Chương 0
KHÁI NIỆM VỀ KỸ THUẬT s ố 7
Chương 1
CÁC HỆ TH Ố N G SỐ ĐẾM 13
Chương 2 27
ĐẠI SỐ BOOLE VÀ CÁC CỔNG LOGIC 27
Chương 3
HỆ TỔ HỢP 51
Chương 4
HỆ TUẦN T ự 69
Chương 5
GIAO T IẾ P GIỮA CÁC HỌ VI MẠCH s ố 101
B À I TẬP 108
Chương 1: Các hệ thống số đếm 108
Chương 2: Đại số Boole 108
Chương 3: Hệ tể hợp 114
Chương 4: Hệ tu ần tự 118
K ỹ th u ậ t s ố n g à y n a y đ a n g p h á t tr iể n m ạ n h m ẽ và đư ợc ứ n
d ụ n g tro n g n h iề u lĩn h vực k h á c n h a u . K ỹ th u ậ t s ố k h ô n g c h ỉ l
sở c ủ a n g à n h Đ iệ n tử, V iễn th ô n g , T ự d ộ n g m à còn th â m n h ậ p
vào n h iề u n g à n h , n h iề u lĩn h vực kh á c, tro n g dó có n g à n
K ỹ th u ậ t s ố cơ k h í được b iê n so ạ n đ ể là m tà i g iả n g d ạ y
c h ín h cho m ô n K ỹ th u ậ t s ố ca k h í T rư ờ n g Đ ạ i học B á c h kh o a ,
Đ ạ i học Q uốc g ia T P H C M . VỚI m o n g m u ố n g iú p ích cho s in h v iê n
k h i n g h e g iả n g tr ê n lớp và tự học, tro n g cu ố n sá c h n à y tá c g iả đ ư a
ra n h iề u v í d ụ và b à i tập, đ ồ n g th ờ i c ũ n g g iớ i th iệ u ở p h ầ n p h ụ
lụ c về sơ đ ồ c h â n c ủ a các vim ạ c h s ố th ô n g d ụ n g .
K ỹ th u ậ t s ố cơ k h í c ũ n g có t h ể là m tà i th a m k h ả o ch o
s in h v iê n các n g à n h Đ iện , Đ iệ n tử, V iễ n th ô n g và T ự đ ộ n g đ a n g
h ọ c tậ p m ô n K ỹ th u ậ t s ố 1.
T á c g iả x in c h â n th à n h cả m ơn cúc th ầ y , cô tr o n g B ộ m ô n
K ỹ th u ậ t Đ iệ n tử -T rư ờ n g Đ ại họ c B á c h kh o a , Đ ạ i học Q uốc
T P H C M , đ ặ c biệt là th ầ y Hồ T ru n g M ỹ và th ầ y N g u y ễ n T rọ n g L u ậ t
đ ã g iú p dỡ, đọc bản thảo và góp ý cho cuốn sách này.
R ấ t m o n g n h ậ n dược s ự d ó n g g ó p c ủ a các đ ồ n g n g h iệ p ,
đ ộ c g iả d ể cu ố n sá c h n à y n g à y c à n g h o à n th iệ n hơ n.
Tác giả
ThS Lê Chí Thông
Chương
2 4 6 8 10 12 14
Time
Temperature: nhiệt độ; Time: thời gian; Temperature versus time: nhiệt độ theo thời gian
H ìn h
•Đ ại lượng số ( DigitalQuantity) là đ ại lượng có m ột tậ p hợ
giá tr ị rời rạc theo thời gian.
Ví dụ 0.2
H ìn h 0.2
8 CHƯƠNG 0
5.0V
2.2V
0.8V
o.ov
- Binary Code
0 0 0 1 Ỏ 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0
High -
- Digital Waveform
Low - h F L F k
n— r ~1----1----r Time
Logic Level: mức logic., Ideal Positive Going Pulse: xung dương lý tưởng
Ideal Negative Going Pulse: xung âm lý tưởng, Binary Code: mả nhị phân
Digital Waveform: giàn đổ xung Rising Leading Edge: cạnh lẽn
Falling Trailing Edge: cạnh xuống
Hình 0.4
KHÁI N IỆM v é K Ỹ THUẬ T s ố 9
H ìn h 0.5
G iản đồ xung có th ể phán ra th à n h hai loại:
- Tuần hoàn (Periodic Waveform)
- Khỏng tuần hoàn (Non-Periodic Waveform).
Ví d ụ 0.6:
Non - periodic w aveform
______r
.V Periodic w aveform
1
0
T T T T T T T
tw - độ rộng xung, T - chu kỳ
H ìn h 0.6
Chu kỳ bổn phận (duty cycle) D được xác định bởi: D = — 100%
Ví d ụ 0.7
Dual- in-line package (DIP)
Plastic lead chip carrier (PLCC)
n
Small-outline IC(SO IC)
JH H k
H ìn h 0 .7
4- C á c h đ ả n h s ố c h â n vi m ạ c h
Ví d ụ 0.8
Pin 1 identifier Notch
20 19 Pin 1 identifier
9 10 11 12 13
Pin number format for DIP.SOIC Pin number format for
and flat pack PLCC and LCC
H ìn h 0.8
V NH
Logic 1
>
Vonímin)
VIH(min)
i Dày không
r xác định
V1L(max)
Vodmax) i
r.____ ^
Logic 0
<
z
H ìn h 0.9
Lề nhiều trạ n g th á i cao V nh = V oh (m in) - VỊH (m in)
Lề nhiều trạ n g th á i th ấ p V n i = V ị i (max) - V()L (m a x )
Chương
CÁC HỆ THỐNG SỐ ĐÊ M
12D = 1100B
0,69 X 2 = 1,38
0,38 X 2 = 0,76
0,76 X 2 = 1,52
0,52 X 2 = 1,04
0,04 X 2 = 0,08
C h u y ể n t ừ h ệ th ậ p p h ă n s a n g h ệ t h ậ p lụ c p h â n
C hia liên tiếp cho 16 cho đến khi có k ế t quả là 0 rồì lấy các sô' dư
theo th ứ tự từ dưới lên trê n .
Ví dụ 1.11: Đổi sô' 11512D sang hệ th ậ p lục phân
C h u y ề n t ừ h ệ th ậ p lụ c p h ă n s a n g h ệ n h ị p h á n
M ột ký số trong hệ th ậ p lục p h ân tương đương với 4 b it tro n g hệ
n h ị ph ân .
Ví dụ 1.12: Đổi sô' 4B7DH sang hệ nhị phân.
4B7DH = 0100 1011 0111 1101 B
C h u y ể n t ừ h ệ n h ị p h á n s a n g hệ th ậ p lụ c p h ồ n
N hóm các b it của sô' nhị ph ân theo từng nhóm 4 b it từ b it h àn g đơn
vị, rồi chuyển sang digit th ậ p lục phân tương ứng.
CÁC HỆ THỐ NG S Ố D Ế M 17
3- P hép n h ă n
B ảng phép n h â n
0x0 = 0
0x1 = 0
1x0 = 0
1x1 = 1
Ví dụ 1.21: T ính 1010B X 1100B
1010
x lio o
0000
0000
1010
1010
1111000
4- P h é p c h ia
Ví d ụ 1.22: T ính 11011B / 101B
110’ 11 I 101
101 u 101
001 11
1 01
0 10
1- Mă BCD (Binary-Coded-Decimal)
Mã BCD còn được gọi là mă 8421 được dùng để m ã hóa các ký số
của m ột sô' th ậ p phân. Để chuyển một sô' th ậ p phân san g m à BCD, ta
th ay th ế từng ký sô' th à n h 4 b it n h ị phân tương đương.
Ví dụ 1.40: Đổi sô' 253,86 D sang m ã BCD.
253,86 D = 0010 1010 0 0 1 1 ,1 0 0 0 0110 (BCD)
Mã BCD chỉ bao gồm các tổ hợp n h ị p h ân từ 0000 đến 1001. Còn
các tổ hợp nhị p h ân từ 1010 đến 1111 không p hải là mã BCD.
2- Mă BCD 2421
Mã BCD 2421 cũng là m ột dạng mã BCD, nghĩa là mã BCD 2421
được dùng để biểu diễn m ột sô' th ậ p phân. Mă BCD 2421 là m ột tổ hợp
nhị phân 4 b it có trọ n g sô' 2-4-2-1.
Mã 2421 có tín h tự bù (bù cơ số).
Ví dụ 1.41: Sô' 0 có m ả 2421 là 0000, bù với số 9 có mã 2421 là 1111.
Số 3 có mã 2421 là 0011, bù với số 6 có m ã 2421 là 1100.
Mã BCD 2421 không bao gồm các tổ hợp nhị p h ân từ 0101 đến
1010 .
Để biểu diễn m ột ký sô' th ậ p phân, ngoài m ã BCD (BCD 8421) và
m ã BCD 2421, còn có các loại m ã tương tự như: m ã BCD 4221, m ã BCD
5421, ...
24 CHƯ Ơ NG 1
3- M ã q u á 3 (Excess 3 -XS3)
M ã quá 3 được tạo ra từ mã 8421 bằng cách cộng th êm 3. M ã quá 3
là loại m ã không có trọ n g số. Mã quá 3 cũng có th ể dùng để diễn tả m ột
ký sô' th ậ p phân. Mã quá 3 cũng có tín h tự bù.
Ví dụ 1.42: Sô' 0 có mã quá 3 là 0011, bù với sô' 9 có mã quá 3 là 1100.
Sô' 4 có mã quá 3 là 0111, bù với sô' 5 có m ã quá 3 là 1000.
4- M ă G ray
M ã G ray không là mã BCD. Mã Gray là loại m â không có trọ n g sô',
được tạ o r a từ m ã nhị p h ân theo nguyên tắc sau
- MSB của sô' mã G ray và sô nhị phân là giông nhau.
- Cộng MSB của sô' nhị phân vào bit bên p h ải và ghi tổng (bỏ qua
sô' nhớ). Chú ý: cộng và bỏ qua só nhớ chính là phép EXOR (xem mục
2.7.7).
- T iếp tục như vậy cho đến LSB.
- Sô' mã G ray luôn luôn cùng sô' b it với số nhị phân.
Ví dụ 1.43: Đổi 11010 nhị p h ân sang m â Gray.
1 1 0 1
+ Z1 /• s /
Sốnhịphân 1 1 0 1 0
Mả Gray 1 0 1 1 1
r— 1 r 1 n 1 r 0
.
+
Mã Gray 1 0 0 f 1
SỐ nhị phân 1— 1— 1— 0 — 1
Bảng m ả G ray
0 0000 0000
1 0001 000 1
2 0010 0011
3 0011 0010
4 0100 0110
5 0101 011 1
6 0110 0101
7 0111 0100
8 1000 1100
9 1001 1101
10 1010 1111
11 1011 1110
12 1100 1010
13 1101 1011
14 1110 1001
15 1111 1000
T ín h c h ấ t c ủ a m ã G ray
Hai giá trị m à G ray liên tiếp luôn luôn chỉ khác nhau tại 1 bit.
Ví d ụ 1.46
43 -> 0110 0011 (Mả BCD)
25 -> 0010 0101
68 0110 1000
26 CHƯ Ơ NG 1
Tổnghai ký s ố lớ n h ơ n 9
Khi tổ n g hai ký sô' lớn hcm 9, mã sin h ra k h ô n g còn là m ã BCD
nữa. Để có m ã BCD đúng, k ết quả phải được sửa sai bằng cách cộng
thêm 0110 (6D). Khi đó, luôn luôn có số nhớ cho ký số k ế tiếp.
Việc sửa sai này được gọi là hiệu ch ỉn h thập p h â n .
Ví d ụ 1.47
7 -> 0111 (M ảBCD)
+
5 -► 0101
+ 1100 Mã sai (không là BCD)
0110 Cộng 6 để hiệu chỉnh thập phân
12 < - 10010
Ví d ụ 1.48
36 -*• 0011 0110 (M ãBCD)
+ 24 -> 0010 0 100
0101 1010 Mã sai
_____ 0110 Hiệu chỉnh thập phân
60 <— 0110 0000
Kết luận: Khi thực h iệ n phép cộng h a i số BCD, tiế n h à n h cộng từng
cặp hai ký số.
- N ếu k ế t quả nhỏ hơn hay bằn g 9 th ì là k ế t quả đúng.
- Nếu k ế t quả lớn hơn 9 th ì hiệu chỉnh BCD b ằn g cách cộng th ê m
0110 (6D) và tạo ra sô' nhớ cho ký sô' kê' tiếp.
Chương
A B A +B A B A-B A Ấ
0 0 0 0 0 0 0 1
0 1 1 0 1 0 1 0
1 0 1 1 0 • 0
1 1 1 1 1 1
• —> +
P h át biểu định lý: Khi m ột m ệnh để đúng thì m ệnh đề đối ngẫu của
nó củng đúng.
Ví dụ 2.1: Hai m ệnh đề sau là đôi ngẫu
A+Ă = 1
A Ã =0
Dinh lý 2 (Định lý DeMorgan)
P h á t biểu định lý: Bù của một tổng bằng tích các bù.
Bù của m ột tích bàng tông các bù.
ÃTẽ = Ã I
A~B = Ă + B
Tổng quát A + B + C +....=A B c...
A B C .= Ă+ B +C+...
ĐẠI S Ó BOOLE VÀ CÁC CỔNG LOGIC 29
Đ ịn h lý 3
à =A
Đ ịnh lý 4
A +1 =1
AO = 0
Tổng q uát
A + fl + c + ... + 1 = l '
A B C ... 0 = 0
Đ ịn h lý 5
A+A=A
A A =A
Tổng q uát
A + A + A + ... = A
A A A ... = A
Đ ịnh 6 (Định lý hấp thu)
A +(A B) = A
A • (A + B) = A
Ví dụ 2.2: Chứng m inh rằn g
(A + B)(A +C) = A C +AB
Giải: (A + B)(A + C)= AA + A C + A B + BC
= A C + Ã B + BC
= A C + Ă B + BC ( A +Ã )
= A C + ÃB + ABC + Ã BC
(AC + ABC) + (Ã
= ÃBC)
= A C + ÃB
Ví d ụ 2.3: F(A,B,C) = AC + A B
2- P h ư ơ n g p h á p b ả n g c h â n t r ị (Truth Table)
Để biểu diễn m ột h àm Boole bằng b ản g ch ân trị, ta liệ t kê m ột
d an h sách 2" tổ hợp các 0 và 1 cúa các biến Boole và m ột cộ t chỉ ra giá
tr ị của hàm .
Ví d ụ 2.4: T a có th ể biểu diễn hàm F ( ) = A C + A B b ằn g bảng
chân trị n hư sau
A B c F
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 1
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 0
1 1 1 1
3- P h ư ơ n g p h á p d ạ n g c h u ẩ n 1
Min t erm (tích chuẩn): là tích số của đầy đủ các biến, ở d ạ n g bù hay
không bù. N ếu giá tr ị của biến là 0 th ì biến sẽ ở d ạn g bù, còn n ếu giá tr ị
của biến là 1 th ì biến sẽ ở d ạn g không bù.
Với n biến có th ể tạo r a 2" m interm .
M intẹrm được ký hiệu là m,- với i là giá tr ị của tổ hợp n h ị p h â n tạo
bởi giá tr ị các biến.
Ví dụ 2.5: Các m interm cho 3 biến
Minform
A B c
Biếu thức Ký hiệu
0 0 0 ÃBC mO
0 0 1 ABC ml
0 1 0 ÃBC m2
0 1 1 ABC m3
1 0 0 ABC m4
1 0 1 ABC m5
1 1 0 ABC m6
1 1 1 ABC m7
Đ Ạ I S Ố BOOLE VÀ C Á C CỔ NG LOGIC 31
= ABC + A B c+ A BA B c
= 111 + 101 + 001 + 000
= m l + mĩ> + m l + mO
= I (0, 1, 5, 7)
Ví d ụ 2.10: H ãy viết dạn g biểu thức của h àm F(A,B,C) X (1, 4, 5, 6)
Giải: F(A,B,C) = I (1, 4, 5, 6)
= 001 + 100 + 101 + 110
= Ã B c +A B C +
Ví d ụ 2.11: H ãy v iết d ạn g biểu thức của h àm F(A,B,C,D) = X (1, 4, 5, 6)
Giải: FA,B,C,D)
( = I (1, 4, 5, 6)
= 0001 + 0100 + 0101 + 0110
= J B C D + Ã B C D + Ã B CD+ÃBCD
4- P h ư ơ n g p h á p d ạ n g c h u ẩ n 2
Maxterm (tổng chuẩn): là tổng số của đầy đủ các biến, ờ dạng bù hay
không bù. Nếu giá trị của biến là 1 th ì biến sẽ ở dạng bù, còn nếu giá trị
của biến là 0 th ì biến sẽ ở dạng không bù.
Với n biến có th ể tạ o ra 2" m axterm .
M axterm được ký hiệu là Mj với i là giá trị của tổ hợp nhị p h ồ n tạo
bởi giá trị các biến.
Ví d ụ 2.12: Các m axterm cho 3 biến
Maxterm
A B c
Biếu thức Ký hiệu
0 0 0 A + B +C mO
0 0 1 A + B+C m'\
0 1 0 A+B+C m2
0 1 1 A + B+C m3
1 0 0 Â + B +C mA
1 0 1 A +B + C m5
1 1 0 Â+ B + C me
1 1 1 A +B + c ml
D ạ n g c h u ẩ n 2: là d ạ n g tíc h các m a x te rm , m à ở đó h à m có g iá t r ị
b ằ n g 0.
D A I S 6 BOOLE VA CAC CO NG LOGIC 33
2" -1
T ong qudt: F = (M, + Ft )
«=0
vdi: Af, - la m axterm thii i,
F, - Id gid tri cua hdm F tuong ufng vdi m axterm th ii i.
D ang chuan 2 c6n dude goi Id dang tich cdc tong chudn (
P O S - S ta n d a rd Product-O f-Sum s). D ang chuan 2 c6 th e dtfac tao ra d i
ddng t£r dang tich cdc tong (POS).
Vi du 2.13: H dm F sau diidc v iet d dang chud’n 2
F (A,B,C,D) — (A + B + C + J5)(A + B + C (A +B +C +Z ?)(A +
D an g chudn 2 c6 th e cd n h iiu cdch bieu d iin khdc nhau.
Vi di> 2.14: Cdc cdch b iiu d iin hdm d dan g chu&i 2.
F (A,B,C,D) = (A + B + C+ B
+
){A
+ D D)(A + B
= 1001 0011 1110 0110
= M9 M14 M6
- n D3,
C
B
A ( 6, 9, 14)
B dit kymQt h a m B oole n a o cungcdth e b ie u d i i n d
Vi dy 2.15: H ay bieu d iin hdm F sau diidi dang chu&i 2
F (A,B,C) = (A + B )(A + C )
G iai
F (A,B,C) = (A + B )(A + C )
= (A +B + CC)(A + B B + )(d p dung tidn d i 4 vd
C
= (A + B + C )(A + B + C )(A + B + C )(A + B + C ) (tidn d i phdn bd)
= 010 011 100 110
= M2 M3 M 4 M 6
= n (2, 3, 4, 6)
Vi du 2.16: H ay bieu d iin hdm F sau dtfdi dang chudn 2
F (A,B,C) =AC + A B
G iii
F (A,B,C) =AC+ AB
= (A + A )(A +B )(A +C )(B + C )
= (A+B) (A + C) (B+C)
= (A + B +C C ) (A + C + B B )(B + C + A A )
34 CHƯ Ơ NG 2
Ví dụ 2.18: Hãy viết dạng biểu thức của hàm F (A,B,C,D) = n (0, 2, 3 ,7)
Giải: F (A,B,C,D) = n ( 0 , 2, 3 , 7 ) = 0000 0010 0011 0111
= ( A+B+C+D) ( A + B
+C
+D
)(A+ B + C + D ) ( A + B + C + D)
N h ậ n xét:
1- B ù'của m in term là m axterm và ngược lại
m, = M, <=> M, = m,
2- Chuyển đổi giữa h ai dạng chuẩn
Ví dụ 2.19: H ãy đổi h àm F sau th à n h dạn g chuẩn 2
F (A,B,C) =1 (0 , 2, 3, 7)
Giải: F ( A , B , C ) = L ( l , 4, 5, 6) = m l + m4 + mỗ + m6
F (A,B,C) = F (A,B,C) = m l + m 4 + /n 5 + /n 6 = m l + m4 + m 4 + m6
= M 1 M 4-M 5 M 6 = n ( l , 4, 5 , 6 )
2.4 CÁCH CHUYỂN Đổl DẠNG OẠI số VÀ DẠNG BẢNG CHÂN TRỊ
1- C h u y ể n t ừ d ọ n g d ạ i t ố ta n g d ạ n g b ả n g c h á n t r ị
a) Chuyển t ừ dạng biểu thức b ấ t kỳ về dạng chuẩn 1 rồi điền các
giá trị 1 vào các h àn g cố tổ hợp n h ị p h ân bằng với các chỉ số m in term
của biểu thức, các h àn g còn lại sẽ có giá tr ị = 0.
Ví dụ 2.20: V iết bản g chân tr ị của h à m
F(A,B,C) = A C +Ă B
Giải: F(A,B,C) = A C+Ã B
= A C ( E + B ) + Ă B (C + C )
DA I S O BOOLE VA CONG LOGIC 35
A B c F
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 1
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 0
1 1 1 1
b) C huyin tif dang bieu thtfc b d t ky ve dang chudn 2 roi dien cac
gid tri 0 vdo cdc hdng co to hop nhi p h an b&ng vdi cdc chi so' m axterm
cua b iiu thtfc, cdc hang cbn lai se c6 gid tr i 1.
Vi 2.21: V iet bdng chan tri cua hdm
F (A ,B ,C )= A C + A B
Giai
F (A,B,C) = AC+ A B
= (A +A )(A +B )(A +C )(B +C )
= (A+B) (A + C) (B+C)
= (.A + B + C C )(A + C + BB)(B + C + A A )
= (A+B+C) (A + B + C )(A + B + C)
= (A+B+C) (A + B +C ) (A + B + C) (A + B + C )
= n (0, 1, 4, 6)
-> D iin 0 vdo cdc hdng c6 gid tri 0, 1, 4, 6 vd d iin 1 vdo cdc hang cbn lai.
A B c F
0 0- 0 0
0 0 1 0
0 1 0 1
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 • 1 1
1 1 0 0
1 1 1 1
36 CHLƠNG 2
2- C hu yển t ừ d ạ n g b ả n g c h ă n tr ị sa n g d ạ n g đ ạ i s ố
a) Từ bảng ch ân trị, hàm Boole có th ể tạo ra bằng cách lây tổag các
m in term ứng với các tổ hợp nhị p h ân cho F = 1.
Ví d ụ 2.22: Viết d ạn g đại sô' của hàm F cho trong bảng sau
A B c F
0 0 0 1
0 0 1 1
0 1 0 0
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 0
G iả i:F(A ,B ,C ) = 1 ( 0 , 1, 3, 5, 6)
= mO + m l + m3 + mõ + m6
= Ã B C + Ã B C + Ã B C + ÃBC+ABC
b) Từ bảng chân tr ị, hàm Boole có th ể tạo ra bằng cách lấy tích cắc
m axterm ứng với các tổ hợp n hị p h ân cho F = 0.
Ví dụ 2.23: Viết dạng đ ại số của hàm F cho trong bảng sau
A B c F
0 0 0 1
0 0 1 1
0 1 0 0
0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 1 1
1 1 0 1
1 1 1 0
G iải: F( = n (2, 4, 7)
= M2M4M7
= (A + B +C)(Ă + B + C )(Ã +B +
D Ạ I S Ố BOOLE VÀ CÁC C ồ N G LOGIC 37
G iải
A B c F
0 0 0 X
0 0 1 1
0 1 0 1
0 1 1 0
1 0 0 1
1 0 1 1
1 1 0 X
1 1 1 0
G iải
A B c F
0 0 0 0
0 0 1 X
0 1 0 0
0 1 1 X
1 0 0 1
1 0 1 1
1 1 0 0
1 1 1 X
1- B ìa K 2 b iế n
C ách đ iề n vào b ìa K
1- Nếu cho m ột hàm F biểu diễn dưới dạng chuẩn 1 (dạng £) thừ ta
điền 1 vào các ô có sô' th ứ tự tương ứng với các m in term , điền X vào các
ô ứng với các trường hợp tùy định và điền 0 vào các ô còn lại.
Ta có th ể chỉ điền vào bìa K hai ký hiệu 0 và X hoặc 1 v à X. Cíác ô
bỏ trô n g được ngầm hiểu.
DAI S O BOOLE VA CAC C O NG LOGIC 39
Vi du 2.26: Dien vko bia K hkm F (A,B,C,D) = X (2, 3, 5, 8, 11, 13, 14) + d (1, 4, 15)
F\ A B F\A B
01 11 10 00 01 11 10
c d V “ CDS.
00 X 1 00 0 X 0
01 X 1 1 01 X 0
11 1 X 1 11 0 X
10 1 1 10 0 0
2- Neu cho m ot hkm F b iiu d iln diidi dang chuan 2 (dang il) th i ta
dien 0 vko ckc 6 c6 so' thuf ttf tuang ufng vdi ckc m axterm , dien X vko ckc
6 ufng vdi ckc triikng hop tuy dinh va dien 1 vao ckc 6 c6n lai.
T a co th e chi dien vko bia K hai ky hieu 0 vk X hokc 1 vk X. Ckc 6
bo tr»o'ng dirge ngam hieu.
Vi dM 2.27: Bi£n vko bia K hkm F (A,S,C,D) = n (4, 5, 12, 14, 15) d (3, 7, 8, 11)
F\A B F\ A B
00 01 11 10 00 01 11 10
CD \ _____ CD __
00 0 0 X 00 1 X
01 0 01 1 1 1
11 X X 0 X 11 X X X
10 0 10 1 1 1
3- Neu cho mQt hkm Boole bieu d iin dtfdi dang bang chkn tri thi ta
dien 0, 1 hokc X vko ckc 6 c6 to hop nhi p h an tru n g vdi to hop nhi phan
cua b a n g chkn tri.
Vi dill 2.28: Cho bang chan tri sau, hay dien vko bia K.
A B c F
0 0 0 0
0 0 1 0
0 1 0 1
0 1 1 0
1 0 0 1
1 0 1 X
1 1 0 X
1
1 1 1 0
40 CHƯƠNG 2
4- Nếu cho hàm Boole biểu diễn dưới dạng đại sô', ta có th ể dùng
m ột trong các cách sau:
a) Chuyển hàm Boole về dạng chuẩn 1 hoặc chuẩn 2 rồi điền vào bìa K.
Ví dụ 2.29: Cho hàm F sau. H ãy điền vào bìa K.
F (A.B.C.D) = A B CD + ÃBC+ BCD
G iải
F ( A,B,C,D) = A B C D + Ã B C (D + D )+ B C D (A + Ã ) + A D (B + B )(C + C)
= ABCD+ÃBCD + ÃBC D A B C D + Ã B C D + ABCD ABCD
+ A B C D +A B C D
= ABC D + ÃBC D + ÃBC D +ABCD + Ã B C D + A BC D + A B C D
+ A B C D = 1 (2 , 6, 7, 9, 10, 11, 13, 15)
F\AB
cd\
00 01 11 10
00
01 1 1
11 1 1 1
10 1 1 1
b) Nếu hàm Boole có d ạn g tổng các tích th ì lần lượt xét các tích và
điền 1 vào m ột hay nhiều ô tương ứng. Chú ý là biến không bù tương
ứng với 1 và biến bù tương ứng với 0. Nếu tích sô' chứa đầy đủ các biến
th ì điền vào 1 ô, nếu tích th iếu 1 biến th ì điền vào 2 ô, ... Tổng quát là
■ nếu tích thiếu n biến th ì điền vào 2n ô. N hững ô nào đã điền rồi thì
không cần điền lần nữa (do định lý A+
Ví dụ 2.30: Cho hàm F sau. H ãy điền vào b ìa K.
F (A,B,C,D) = A B C D + A B D + B C D + A B
Giải: Công việc thực h iện được m inh h ọa qua các h ìn h vẽ ở tra n g 41.
c) Nếu h àm Boole có d ạn g tích các tổ n g thì lầ n lượt xét các tổng và
điền 0 vào m ột hay nhiều ô tương ứng. Chú ý là biến không bù tương
ứng với 0 và biến bù tương ứng với 1. Nếu tích sô' chứa đầy đủ các biến
th ì điền vào 1 ô, nếu tích th iếu 1 biến th ì điền vào 2 ô, ... Tổng quát là
nếu tích thiếu n biến th ì điền vào 2" ô. N hững ô nào đã điền rồi thì
không cần điền lần nữa (do đ ịn h lý A = A).
D A I SO BO O LE VACONG LO G IC 41
ABCD = 1101 ABD = 11X0
AB F\ A B
00 01 11 10 01 11 10
CD cd V ° °
00 00 1
01 1 01
11 11
10 10 1
F\ A B F\ A B F\ A B
01 11 10 01 11 10 01 11 10
c X “ c X “ c X “
v 00 1 1 00 1 00 1 1 1
01 01 1 01 1 1
11 11 1 11 1
10 10 1 10 1 1
F\ A B l F\ A B
00 01 11 10 00 01 11 10
cd\ cd\
00 0 00
01 01
11 11
10 10 0 0
B + £ + D = X110 C + D = XX00 K § tq u £
42 CHƯ Ơ NG 2
H àm logic: F= A—
A F
B ảng chân trị 0 1
1 0
2- C ổng k h ô n g d à o (Buffer)
H àm logic: F A—
> -
A F
B ảng chân trị 0 0
1 1
3- C ổng A N D
A
H àm logic: F = A B
B >
A B F
Bảng chân trị 0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
4- C ổng N A N D
A
Hàm logic: F =AB
B
A B F
0 0 1
Bảng chân trị
0 1 1
1 0 1
1 1 0
5- C ổng O R
H àm logic: F = A + B
A B F
0 0 0
B ảng chân trị 0 1 1
1 0 1
1 1 1
ổ- C ổng N O R
H àm logic: F = A + B
A B F
Bảng chân trị
0 0 1
0 1 0
1 0 0
1 1 0
G iới th iệ u vi m ạch
74LS00 4 cổng NAND 3 ngõ vào
74LS02 4 cổng NOR 2 ngõ vào
74LS04 6 cổng NOT.
74LS08 4 cổng AND 2 ngõ vào
74LS10 3 cổng NAND 3 ngõ vào
74LS11 3 cổng AND 3 ngõ vào
74LS20 2 cổng NAND 4 ngõ vào
74LS21 2 cổng AND 4 ngõ vào
74LS27 3 cổng NOR 3 ngõ vào
74LS30 1 cổng NAND 8 ngõ vào
74LS32 4 cổng OR 2 ngõ vào
74LS86 4 cổng EX-OR
F\ A B F\ A B F\ A B
nX 00 01 11 10 nX 00 01 11 10 rX 00 01 1! 10
00 1 1 0 00
01 01
11 11 1 1
10 10 0 10
DAI SO BOOLE VA CAC CONG LOGIC 45
00 1 1 1 1 00 0 00
01 01 0 01 1 1
11 11 0 11 1 1
10 10 0 10
F\ A B F v AB F\ A B
01 11 10 00 01 11 10 01 11 10
c K “ cd\ c X ° °
00 1 1 00 0 0 00
01 01 01 1 1
11 11 11 1 1
10 1 1 10 0 0 10
01 01 0 0 01
11 11 0 0 11 1 1 1 1
10 1 1 1 1 10 0 0 10 1 1 1 1
F v AB \A B F\ A B
00 01 11 10 00 01 11 10 01 11 10
c d \ cd\ I cdV °°_
00 00 1 00
01 01 01
mt
11 11 11 1 1
10 1 1 10 1 10
------1--------
ẤCƠ Ẫ8B BCD
F\ A B F\ A B F\A B I
00 01 11 10 00 01 11 10 00 01 11 10
cd\ cd\ cd\
00 00 1 1 1 1 00
01 01 01 1 1
11 1 1 11 11 1 1
10 1 1 10 10
ẨC BD
DA I s 6 BOOLE VA C A C CONG LOGIC 47
\ ab f \A B F\A B
00 01 11 10 01 11 10 01 11 10
cd\ c o V i a X ° °
00 00 0 00
01 01 01
11 11 11 0 0
10 0 0 10 0 10
1 1
A + T+ D A + B+D B + C + tf
F\ A B F\ A B F\ A B
00 01 11 10 01 11 10 01 11 10
C c \. cdV ° cd\ L ° o
00 00 0 0 0 0 00
01 01 01 0 0
11 0 0 11 11 0 0
10 0 0 10 10
#
A+£ C+D B + t)
\A B F\ AB F\ A B
oo 01 11 10 00 01 11 10 CDS v 00 01 11 10
cd\ cd\ 1 1
00 0 00 0 0 | 00 0 0
01 0 01 01
11 0 11 11
10 0 10 0 0 10 0 0
. r
I I 1— r
A+ B A h- D B♦ D
F\ A B f \A B F\ A B
00 01 11 10 00 01 11 10 00 01 11 10
cd\ . CD'S. cd\
00 0 0 00 | 0 0 0 0 | 00 0 0
01 0 0 01 01 0 0
11 0 0 11 11 0 0
10 0 0 10 0 0 0 0 10 0 0
A D B
48 CHƯƠNG 2
=> F (A ,B ,C ,D )= A C + BD
Chứ ý :nếu gom 4 ô h àn g dọc là dư.
Ví dụ 2.38: Rút gọn hàm F (A ,B ,C ,D ) = n(0, 2, 4, 6, 9,11, 12, 13.15)
=*F(A,B,C,D ) = A B + B D
DAI SO BOOLE VÀ CÁC CỔNG LOGIC 49
F \ AB
00 01 11 10
cd\ ị. , 1
00 1 1 1 1
01 1 1 1 1
11
10 1 1 I
I 1l
==> F ( A , B , C , D ) = C +A D + B D
F\A B
00 01 11 10
cd\
00 1 • 1
01 1 1
11
10
E L 1
2.9 CÁC PHƯƠNG PHÁP ĨHựC HIỆN HÀM BOOLE BẰNG sơ Đổ LOGIC
1- C ấu trú c A N D -O R
Sơ đồ logic AND-OR được tạo ra từ hàm
Boole dạng tổng các tích. g
Ví dụ 2.39: Vẽ sơ đồ logic cho hàm 8
F ( A , B , C yD ) = A B + B cD B
2-C ấu tr ú c O R-AN D : Sơ đồ logic OR-AND được tạo ra từ hàm Boole
dạng tích các tổng.
50 CHƯƠNG 2
F (A ,B ,C ,D ) = A B +B cD ẽ'
> '
» F (A ,B ,C ,D ) = A B + B C 8=4
<=> F (A ,B,C,D ) = A B B c D
4- C ấu tr ú c N O R -N O R
Sơ đồ logic NOR-NOR dược tạo ra từ hàm Boole dạng tích các tổng,
sau đó lấy bù h ai lần và áp dụng định lý De Morgan.
Ví d ụ 2.42: Vẽ sơ đồ logic cho h à m
F(A ,B ,C ,D ) = (B + C) (A + C + D )
HỆ TỔ HỢP
X1 xo Y 3 Y2 Y1 YO
0 0 0 0 0 1
0 1 0 0 1 0
1 0 0 1 0 0
1 1 1 0 0 0
Y2 = X1XÕ
Y3 = X1 XO
Sơ đồ mạch
H Ệ TÓ H Ợ P 53
Y1 = X1 + XO = X1 XO
Y2 = X1 + XO = X1 XO
Ỹ3 = 3ã + xõ = X1 ” xõ
Sơ đồ mạch
G X1 XO Ỹ3 Y2 Ỹì YO XO YO
0 0 0 1 1 1 0
XI Y1
0 0 1 1 1 0 1
0 1 0 1 0 1 1 G Y2
0 1 1 0 1 1 1 Y3
1 X X 1 1 1 1
54 CHƯƠNG 3
Ỹ2 = G + Xì + xo = G X 1 X Õ
Ỹ3 = G + xĩ + xõ = G X1 xo
Sơ đồ mạch
G iới th iệ u vi m ạ ch
74LS139: gồm 2 m ạch giải mả 2 sang 4
74LS139
74LS138
H Ệ TỔ H Ợ P f)5
G1 G2A G2B c B A Y7 Y6 Y5 Y4 Y3 Y2 Y1 Ỹõ
0 X X X X X 1 1 1 1 1 1 1 1
X 1 X X X X 1 1 1 1 1 1 1 1
X X 1 X X X 1 1 1 1 1 1 1 1
1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0
1 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1
1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 1 0 1 1
1 -0 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1
1 0 0 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1
1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1
1 0 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 1
1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1
1___
0
2 ___
1 ____
2 4
3 15
4
5 Ã _____
23 A ^ -7__
22 A 6 -8____
n “7
21 B 7 -9__
20 c 8 -10
D 9 11
10 113
11 T4—
12 J5
18- 13 J6
G1 14 17
190
G2 15
74LS154
K ết n ố i n h iề u m ạ ch g iả i m ã
Hai mạch giải mà n sang 2 n có thê k ết nốì với nhau đề tạo ra 1
m ạch giải mã (n+1) sang 2"+1.
Ví dụ 3.4: Thực hiện mạch giải mả 4 sang 16 dùng 74138
U1
74LS138
56 CHƯƠNG 3
D ù n g m ạ c h g iả i m ã d ể th ự c h iệ n h à m B oole
Mỗi ngõ ra của m ạch giải mã n sang 2" (ngỏ ra tích cực cao) là 1
m in term n biến. Nếu ngõ ra tích cực th ấ p th ì mỗi ngõ r a là 1 m axterm .
Do đó, 1 m ạch giải mã n san g 2" k ế t hợp với các cổng logic có th ể được
dùng để thực h iện 1 hoặc nhiều hàm Boole n biến.
Ví dụ 3.5
Dùng 74LS138 và các cổng logic cần th iế t để thực h iện các h àm sau
F l( x ,y ,z)= I (0,1,3)
F 2(x , y,z) = ri( 1,4,5)
F 3(x,y,z) = 1(0,2,4,5,6)
V iết lại các hàm
F Ạ x ,y ,z )= m 0 + /n l + m3 = m 0 + m l + m3 = mO m l m 3= 3
F2 (x , y ,z )= M I M 4M 5
F3(x ,y ,z) = m . 3 J ) = M l M 3 M ĩ
X3 X2 X1 xo Y1 Y0 xo YO
0 0 0 1 0 0 X1 Y1
0 0 1 0 0 1
0 1 0 0 1 0 X2
1 0 0 0 1 1 X3
HỆ TỔ HỢP 57
Y 0 = X 3 X 2 X1 XÕ + X3 X2 )Õ XÕ = X 1 + X 3
Sơ đồ m ạch
X3 X2 X1 xo Y1 YO xo YO
X X X 1 0 0 X1 Y1
X X 1 0 0 1
X2
X 1 0 0 1 0
X3
1 0 0 0 1 1
YO= X1 X Ô + X 3 X2 xĩ X0
Sơ đồ mạch
58 CHƯƠNG 3
G iới th iệ u vi m ạ c h
74LS148: m ạch m ã hóa ưu tiên 8 sang 3.
Ẽi 0 ĩ 2 3 4 5 6 7 Ã2 A1 Ăõ GS EO
1 X X X X X X X X 1 1 1 1 1
0 X X X X X X X 0 0 0 0 0 1
0 X X X X X X 0 1 0 0 1 0 1
0 X X X X X 0 1 1 0 1 0 0 1
0 X X X X 0 1 1 1 0 1 1 0 1
0 X X X 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1
0 X X 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1
0 X 0 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1
0 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1
0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0
Mạch dồn k ên h gồm 2" ngõ vào, 1 ngõ ra và n ngõ điều khiển (còn
gọi là ngỏ lựa chọn). Tại một thời điểm, ngõ ra được k ết nổì với một ngõ
vào, đó là ngõ vào có chỉ số được xác định bởi số nhị p h ân n bit tạo ra
bởi n ngô điều khiển.
Ví dụ 3.8: Mạch dồn kênh 4 sang 1
B ảng chân trị Sơ đồ khối
B A Y DO Y
0 0 DO
D1
0 1 D1
1 D2 D2 A
0
1 1 D3 D3 B
Hàm ngõ ra
Y = B-Ã D O t B A D1 + B Ã D2 + B A D3
HỆ TỔ HỢP 59
Sơ đồ m ạch
2 " -i
Y = ỵ j m i D,
i-=0
74LS153
60 CHƯƠNG 3
D ù n g M ux d ể th ự c h iệ n h à m Boole
Một m ạch dồn kênh 2" sang 1 có th ể được dùng để tạo một hàm
Boole n biến hoặc (n-1) biến b ất kỳ.
a) D ù n g M ux 2n s a n g 1 th ự c h iệ n h à m B oole n b iế n
Ta có hàm ngõ ra của mux 2" sang 1 là
2n -\
r= 5 > , A
i=0
b) D ù n g M ux 2n s a n g 1 th ự c h iệ n h à m B ooỉe (n+1) b iế n
Ví dụ 3.10: Dùng 74LS153 để thực hiện hàm f (x,y,z) = I (0,1,5,6)
Ta có bảng chân trị
X y z f
0 0 1
0
0
0 1 1
1 0 0
0
0
1 1 0
1
0 0 0
1
0 1 1
1
1 0 1
1
1 1 0
B ảng chân trị này có th ể được trìn h bày lại như sau
X y í
0 0 1
0 1 0
1 0 z
1 1 Z
Mạch thực hiện
YO Y1 Y? Y3 n YO
B A Ly
0 0 D 0 0 0 Y1
0 1 0 D 0 0 A Y2
1 0 0 0 D 0
1 1 0 0 0 D B Y3
Y1 = B A D
Y2 = B Ã D
Y3 = B A D
Sơ đồ mạch
G iới th iệ u vi m ạ ch
74LS155: gồm 2 m ạch phân kênh 1 sang 4
A 1Y0
B 1Ỳ 1
1Y2
1G 1Y3
ỊC 2Y0
2Y1
2G 2Y2
2C 2Y3
74LS155
5- M ạch cộ n g (Adder)
a) M ạ ch c ộ n g b á n p h ầ n (H alf A dder - HA)
Mạch cộng bán ph ần là mạch cộng 2 số nhị p h ân 1 bit A và B ,
m ạch tạo ra 1bit tổng s (sum) và 1 bit nhớ c (carry).
H Ệ TỐ HỢP 63
c = AB
Sơ đồ mạch
1
64 CHƯƠNG 3
Sơ đồ mạch
s3
~ A2 s2 "
A3
-------------- A4 S4 — —
---------------- B,
---------- B?
---------- Ba
-------------- B4
Sơ đồ kết nối
s„ -s,
___ I_
sn s„
co
B, - B„ b2 - B„ Bo -s9 b4 - B„ So
r
fO
HỆ TỔ HỢP 65
G iới th iệ u vi m ạ ch
74LS83: M ạch cộng song song 4 bit.
ổ- M ạch so s ả n h (Comparator)
a) M ạch so s á n h 2 .sô' 1 b it
Bảng chân trị S ơ đồ khối
0 1 0 1 0 B A<B
N u
1 0 1 0 0
1 1 0 0 1 A=B
(A <B)=Ã B
(A = B)=Ã B+A B = Ã $B
Sơ đồ mạch
66 CHƯƠNG 3
b) M ạ ch so s á n h 2 s ố 1 b it có n g õ vào điều k h iể n
Sơ đồ khối
Sơ đồ m ạch
(A > B)o
(A < B)o
(A = B)o
G iớ i th iệ u v i m ạ c h
74LS85: mạch so sán h 4 bit
QO
Q1
Q2
± Q3
14 Q4
16 Q5
18 Q6
Q7
74LS682
Ngược lại, ở phương p h áp parity lẻ, b it p a rity sẽ được tạo ra sao cho
tổng sô' các b it 1 trong các b it d ata và kế cả b it p arity phải là m ột số lẻ.
T ại nơi th u , người ta sẽ kiểm tr a các b it d ata và b it p arity nhận
được. Nếu tổ n g số các b it 1 là chẵn (đối với phương pháp p arity chẵn)
hoặc nếu tổng sô' các b it 1 là lẻ (đối với phương p h áp p arity lẻ) th ì việc
truyền thông tin là chính xác. Còn trường hợp ngược lại th ì việc truyền
đã bị lỗi.
Ví d ụ 3.14: M ạch tạo p arity chẵn 3 b it
Bảng chân trị S ơ đồ khối
A B c p
0 0 0 0
0 0 1 1
0 1 0 1
0 1 1 0
1 0 0 1
1 0 1 0
1t 0 0
1t 1 1
H àm ngõ ra
P=Ã-Ế C t Ă B C + A B ỉ t A B c
o p =A (B •c +•B •c ) + A(B c + 0 •C)
4=>P=Ã (B©C) + A (B©C)
<=>P = A 0 B © C
Sơ đồ mạch
74LS280
Chương
HỆ TUẦN Tự
Vì vậy, các ngõ ra của hệ tu ầ n tự là các hàm của các ngõ vào và các
trạ n g thái trước đó của các ngõ ra.
Mạch tuần tự được chia ra th à n h hai loại là m ạch tuần tự đồng bộ
(Synchronous) và m ạch tu ần tự b ấ t đồng bộ (A syn ch ro n o u s). mạch tuần
tự dồng bộ là m ạch có sử dụng xung nhịp (xung clock). Mạch tuần tự bất
đồng bộ là m ạch không sử dụng xung nhịp.
D-FF có 1 ngõ vào D, 2 ngõ ra Q, Q và 1 ngõ vào xung nhịp (ngõ CK).
Đây là loại D-FF có xung nhịp tác động cạnh xuống (xem thêm mục 4.2.5).
70 CHƯƠNG 4
H àm đặc tính: Q+ = D
Q+ là trạ n g th á i của ngõ ra Q khi có tác động của xung nhịp. Q f
chính là trạ n g th á i k ế của Q.
Bảng kích thích
Q cr D
0 0 0
0 1 1
1 0 0
1 1 1
Ví dụ 4.1a: Vẽ giản đồ xung tại ngõ ra Q khi có giản đồ xung của CK và
D của một D-FF (CK cạnh xuống) như sau
CK ju n jn ju n jr u u n t _
I I I I I I I I
9 I I I I 1 I I
c K - a a im ạ iií^ r L
L _ m
2- T-
HỆ TUÂN Tự 71
H àm đặc tính: Q* = T Q + T Q = T @ Q
Bảng kích thích
Q Q+ T
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 0
Ví dụ 4.2b: Vẽ giản đồ xung của ngõ ra Q cua mạch sau khi có giản đồ
xung của CK. Giả sử ban đầu Q = 0.
Q L
Ghi chú: nôi T lên Vcc nghĩa là T = 1.
3- JK-FF
J Q
►CK
K Q
72 CHƯƠNG 4
J K Q*
0 0 Q
0 1 0
1 0 1
1 1 Q
H àm đặc tính: Q* =K Q + J Q
B ảng kích thích
Q c r J K
0 0 0 X
0 1 1 X
1 0 X 1
1 1 X 0
0 K ju r m n jr u u u r L
N h ậ n xét:
- Khi nồi chung J và K th ì JK -FF tương dương với T-FF
- Khi nối J qua cổng N O T tới K thì JK -F F tương đương với D-FF
HỆ TUẦN Tự 73
4- S R FF
H àm đặc tính: ọ + =R Q + S
B ảng kích thích
Q CT s R
0 0 0 X
0 1 1 0
1 0 0 1
1 1 X 0
N h ậ n xét:
- Khi nối s qua cổng N O T tới R thì SR -F F tương đương với D-FF
Giới th iệ u vi m ạch
74LS74: gồm 2 D-FF
HỆ TUẤN Tự 75
Qo
CK Q,
02
76 CHƯƠNG 4
Sơ đồ mạch
Q2 (MSB)
Giản đồ xung
0 K j ! I j n I u i I _ r I Ị j rI t J IU iI j r LI
I I I I I I I I
0 „ _ r t _ n - r L r L
I I I I I I
Q, L I
Q, L
Giả sử trạ n g th ái đầu của dãy đếm là Q 2Ọ 1Q 0 là 000
Dáy đếm
Q 2Q 1 Q 0 = 0 0 0 —> 0 0 1 - » 0 1 0 -> 0 1 1 —» 1 0 0 —> 1 0 1 —> 1 1 0 —> 1 1 1 —> 0 0 0 —»..
Ví dụ 4.5: T h iết k ế m ạch đếm nối tiế p đếm xuống mod 8 dùng JK -F F có
ngõ CK kích khởi cạnh xuống.
Sơ đồ khối
Sơ đồ mạch
(LSB) Q2 (MSB)
1
J Q
1. J1 n
u
ỌK
►CK ►Urv
K Q K Q
HE TUÁN TlJ 77
G ián dé xung
cK_artjruuim^i_ 11 1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
n _ rL _ n _ rL
I--!-- --!--
Q o ---------- 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
1
| i i i 1 1 1
1 1 1 1 1 1
Q ,____ | 1 1 1 1 1 1
Gián dÓ xung
c K jx r L r ia r u T r L r L
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
Q o - J nun ¡ 1
1
1
i
i 1
1
Q , —
1i a t
1 1
1 1
q 2 _ ______________
Qo
CK Q1
q2
Ban đầu ta th iế t k ế m ạch đếm nối tiếp dếm lên mod 8 (đã làm ở ví
dụ 4.4).
Ta có dày đêm cúa mạch đếm mod 8 là
000 -> 001 - > 0 1 0 -» 0 1 1 -> 100 - > 1 0 1 - ^ 1 1 0 - ^ 1 1 1 ^ 000 -»...
Và dáy đếm của m ạch đếm mod 5 là
000 -» 001 -» 010 -> 011 -» 100 -» 000 ->...
Do đó, khi m ạch đếm đến trạn g th á i 101 thì tạo ra m ột xung điều
khiển Đ K để xóa cả 3 FF để có trạ n g th ái mong muôn là 0 0 0 . Do ngõ
Clear của các FF tích cực th ấ p nên xung điều khiển Đ K cần tạo ra phải
là mức thấp.
Q* Q i Qo ĐK
0 0 0 1
0 0 1 1
0 1 0 1
0 1 1 1
1 0 0 1
1 0 1 0
1 1 0 X
1 1 1 X
Suy ra: Đ K - Ọ2 + Qo - Q 2 Qo
HỆ TUẦN T ự 79
Sơ đồ mạch
Q2 (MSB)
G iản đồ xung
CK jTJU!Ji_n_n_
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
I
Ví dụ 4.8: T h iết k ế m ạch đếm nôi tiếp đếm lên mod 10 dùng JK -FF có
ngỏ CK kích khởi cạnh xuô'ng và có các ngỏ P re set và Clear tích cực cao.
Sơ đồ khối
Ban đầu ta th iế t k ế m ạch đếm nối tiếp đếm lên mod 16.
Ta có dáy đếm của m ạch đếm mod 16 là
80 CHƯƠNG 4
0000 -4 0001 -4 0010 4* 0011 -> 0 1 0 0 -» 0101 -> 0 1 1 0 -> 0111 -> 1000 -4
1001 - 4 1 0 1 0 -4 1011 -4 1100 -41101 -4 1110 -4 1111 -» 0000 - 4 ...
Và dãy đếm của m ạch đếm mod 10 là
0000 -4 0001 -4 0010 -4 0011 -4 0100 -4 0101 -4 0110 -» 0 1 1 1 -4 1000 -4
1001 - » 0000 - » ...
Do đó, khi m ạch đếm đến trạ n g th á i 1010 th ì tạ o ra một xung điều
k h iển Đ K để xóa cả 4 F F để có trạ n g th á i mong m uốn là 0 0 0 0 . Do ngõ
C ỉear của các F F tíc h cực cao nên xung điều kh iển Đ K cần tạo r a phải là
mức cao.
q 3 Ch Qi Qo ĐK
0 0 0 0 0
0 0 0 1 0
0 0 1 0 0 ĐK Q,Q
é 3W2
0 0 1 1 0 C^QqX 00 01 11 10
0 1 0 0 0
0 1 0 1 0 00 X
0 1 1 0 0
01 X
0 1 1 '1 0 1
1 0 0 0 0 11 X
1 0 0 1 0
1 0 1 0 1 10 1
l x
1 0 1 1 X
1 1 0 0 X
1 1 0 1 X
1 1 1 0 X
1 1 1 1 X
Suy ra: Đ K = Q3 Qì
Sơ đồ mạch
HÉ TUÁN T(J 81
Gián d é xung
—11—
i
11—
i
1 t—
i
T íi —11—
i
11—
i
í t—
i
I íi 1 1—
i
I i-—
i
11—
i
s
i i i i i i i i i i i
_n _n _n
0
i i i i i i 1 1 1
0
i i i i i i 1 1 1
1
i
1
1
1
1
1
1
$
i
1
0
i
i i i i i i 1 1 1 1
• |---------- 1---------- 1----------- 1----------- 1 1 1
1 1 1
1 1 1
o n ' 1 1 1
1 l i l i l í 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
1 1 1 I 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
O 1 1 1 1
U 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 I I 1
1 1 1 1 1 1 1 1 r
1 1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
LL
Giá sur tra n g th á i dáu cüa dáy dem la Q 3Q 2Q 1Q 0 lá 0000
Dáy dem
Q3Q2Q1Q0 = 000 -> 0001 -» 0010 -> 0011 -> 0100 -> 0101 -> 0110 -> 0111
-> 1000 -> 1001 -> 0000 ...
Mach dem song song cón dtfcfc goi la mach dem dóng bo.
Mach dem song song mod 2n dugc tao ra tif n F F vdi các ngó CK
difgc noi chung, nghia lá tá t cá các FF di/gc kích khdi dóng thái b&ng
mQt nguón xung nhip váo.
1- N g u y é n tác th ié t ke m<¿ch d e m song song
1- Xác d in h so FF cán si2 dung.
So' FF cán sur dung chính lá so bit cán có.
2- Xác d in h dáy dém.
Dáy dém dugc xác dinh túr yéu cán hoác tCr gián do tra n g thái.
3- Láp báng trang thái.
Báng tra n g thái bao góm tran g th ái hi§n tai, tra n g th á i ke vá các
ngo váo FF. Ó cqí tra n g th á i hign tai, ta ghi tá t cá các to htfp nhi p h án
có the có (vói n b it th i sé có 2n tó hgp nhi phán). Các tra n g th á i ké' dtftfc
xác dinh tír tra n g th á i hign tai tiícfng ümg vá tií dáy dem. Sau dó, ttr
tra n g th á i hign tai vá tra n g th ái ke, ta suy ra giá tr i cüa các ngo váo FF
tiícfng üfng di/a váo báng kích thích cüa FF diíoc sur dung.
82 CHƯƠNG 4
4- Xác đ ịn h các hàm cho các ngõ vào của các FF.
Các ngõ vào của các F F là hàm theo các biến là trạ n g th ái hiện tại.
Rút gọn các h àm này và dùng mạch tố hợp để thực hiện.
5- Vẽ sơ đồ mạch.
Chủ ý: T rong th iế t k ế m ạch đếm song song, không phân biệt loại
kích khởi của CK.
Ví dụ 4.9: T h iết k ế m ạch đếm song song đếm lên mod 8 dùng JK -FF.
Xác định dãy đếm
000 -> 001 010 -> 011 -> 100 -> 101 -> 110 -> 111 -» 000 ->...
0 1 1 1 0 0 1 X X 1 X 1
1 0 0 1 0 1 X 0 0 X 1 X
1 0 1 1 1 0 X 0 1 X X 1
1 1 0 1 1 1 X 0 X 0 1 X
1 1 1 0 0 0 X 1 X 1 X 1
J 2 - Q \ Qo
K 2 = Q1 Q0
J i -Q q
K i= Q o
«/ 0 = 1
*0 = 1
Sơ đồ mạch
Ví dìỊị 4.10: T h iết k ế mạch đếm song song đếm xuô'ng mod 8 dùng JK -FF.
X ác địn h dãy đếm
000 -> 111 110 -> 101 ^ 100 011 -> 010 -> 001 -> 000 ->...
iLập bảng trạng thái
Ch 0, Ob a* 0/ Oo' Jĩ K, Kị Jo Ko
0 0 0 1 1 1 1 X 1 X 1 X
0 0 1 0 0 0 0 X 0 X X 1
0 1 0 0 0 1 0 X X 1 1 X
0 1 1 0 1 0 0 X X 0 X 1
1 0 0 0 1 1 X 1 1 X 1 X
1 0 1 1 0 0 X 0 0 X X 1
1 1 0 1 0 1 X 0 X 1 1 X
1 1 1 1 1 0 X 0 X 0 X 1
84 CHƯƠNG 4
0 1 X X
1 X X
=Qo
* 1 =ÕÕ
J0=1
K 0 =l
Sơ đồ mạch
Q2 (MSB)
HỆ TUĂN Tự 85
Trường hợp mạch đếm song song có dãy đếm không sử dụng h ết các
trạ n g th á i, có 2 cách th iế t kế:
Cách 1: Các trạ n g th ái không sử dụng được đưa về trạ n g th á i tùy
định ở xung nh ịp k ế tiếp. Đối với m ạch đếm th iế t k ế theo cách này, khi
mới cẩp điện cho m ạch đếm, trạ n g th á i đầu tiê n của mạch là ngẫu
n h iê n n ên đó có th ể là trạ n g th á i không sử dụng, vì th ế trạ n g th á i k ế
tiếp có th ể không xác định được. Có hai trường hợp có th ể xảy ra.
Trường hợp th ứ n h ất, sau một vài chu kỳ xung CK, m ạch sẽ có trạ n g
th á i là m ột tro n g các trạ n g th á i trong dãy đếm, khi đó m ạch sẽ h o ạt
động đúng. Trường hợp này, m ạch được gọi là tự kích. Trường hợp th ứ
hai, m ạch chỉ thay đổi trong các trạ n g th á i không sử dụng, khi đó mạch
sẽ h o ạt động sai. T rong trường hợp này, cần phải có sự kích khởi sau
khi cấp điện nguồn để định trạ n g th á i đầu cho m ạch đếm.
Cách 2: Các trạ n g th ái không sử dụng được đưa vế một trong các
trạ n g th á i có sử dụng trong dăy đếm ở xung nhịp k ế tiếp. Khi đó, m ạch
đếm luôn luôn có k hả n àn g tự kích.
Hai ví dụ sau m inh họa cho h ai cách th iế t k ế này.
Ví dụ 4.11: T h iết k ế m ạch đếm song song dùng JK -FF có giản đồ trạ n g
th á i như sau
0 0 1 X X X X X X X X X
0 1 0 0 1 1 0 X X 0 1 X
0 1 1 1 0 0 1 X X 1 X 1
1 0 0 1 1 0 X 0 1 X 0 X
1 0 1 X X X X X X X X X
1 1 0 0 0 0 X 1 X 1 0 X
1 1 1 X X X X X X X X X
86 CHƯƠNG 4
Ư2 -Qo
J ,= 1
K) z Q 2+ Qo
-Ai - Q ĩ Q\
/Co =1
HỆ TUẦN Tự 87
Sơ đồ mạch
Đế định trạ n g th ái đầu cho m ạch đếm, ta thêm nút nhấn sw, có
88 CHƯƠNG 4
Qĩ Q, Q> C h* c v O o- Jĩ Ki J, K, Jo K„
0 0 0 0 1 0 0 X 1 X 0 X
0 0 1 0 0 0 0 X 0 X X 1
0 1 0 0 1 1 0 X X 0 1 X
0 1 1 1 0 0 1 X X 1 X 1
1 0 0 1 1 0 X 0 1 X 0 X
1 0 1 0 0 0 X 1 0 X X 1
1 1 0 0 0 0 X 1 X 1 0 X
1 1 1 0 0 0 X 1 X 1 X 1
0 X X 0 X X 1
1
I' X X 1 X
1 X
1 l ị
HỆ TUẦN Tự 89
c/ 2 =Q i Qo
K 2 =Q i +Qo
J \-Q q
K ^Q o+ Q o
J o = Q2 Qi
* 0=1
Sơ đồ mạch
2- T h iế t k ế m ạ c h d ế m song so n g d ù n g h à m d ặ c tin h
1- Xác định số F F cẩn sử dụng.
Số FF cần sử dụng chính là số bit cần có.
2- Xác đ ịn h dãy đếm .
Dãy đếm được xác định từ yêu cầu hoặc từ giản đồ trạ n g th ái.
3- Lập bảng trạ n g thái.
Bảng trạ n g th á i bao gồm trạ n g th á i hiện tại, trạ n g th á i k ế và các
ngỗ vào FF. Ở cột trạ n g th á i hiện tại, ta ghi tấ t cả các tổ hợp n h ị phán
có th ể có (vđi n bit th ì sẽ có 2 n tổ hợp nhị phân). Các trạ n g th á i k ế dược
xác định từ trạ n g th á i h iện tạ i tương ứng và từ dãy đếm.
90 CHƯƠNG 4
4- Xác đ ịn h các hàm cho các trạng thái k ế của các FF.
Các trạ n g th á i k ế là hàm theo các biến là trạ n g th á i h iện tại.
Rút gọn các hàm này theo định dạng của h àm đặc tín h của FF sử
dụng. Ví dụ, nếu dùng JK -F F th ì dạng như sau: ọ* = A Qn + B Q n
5- Xác đ ịn h các hàm cho các ngõ vào của các FF.
Các ngõ vào của các FF là hàm theo các biến là trạ n g th á i hiện tại.
Các hàm này được suy ra từ việc đồng n h ấ t h àm đặc tín h của FF
với các hàm thu dược ở bước 1. Ví dụ, nếu dùng JK -F F th ì đồng n h ất
Qn = K n Qn Qn v<fr Qn - A - Q n B Q n .
Từ đó suy ra K n = A o K n = A , J n - B
Dùng m ạch tổ hợp để thực hiện các hàm này.
6• Vẽ sơ dồ mạch
Ví dụ 4.13: L àm lại ví dụ 4.12 theo phương pháp dùng h àm đặc tín h.
Lập hảng trạng thái
TT hiện tại TT kế
02 Q1 Qo Ch' cv Qo"
0 0 0 0 1 0
0 0 1 0 0 0
0 1 0 0 1 1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 1 1 0
1 0 1 0 0 0
1 1 0 0 0 0
1 1 1 0 0 0
9* _ _ n Qị ?o
+
\ Q :■O, h__ \Q A Q,
01 10 01 11 10 00 01 11 10
ò \ 00 11 Q X ob 0 >
0 1 0 1 1 0 1
1 1 O o|l
1
Rút gọn các bìa K để xác định các hàm Q2 , Qi , Qo vãi ^ ỷ dịnh
dạng là
Q ^ A Q n^ o ;
HỆ TUẦN Tự 91
Q ỉ = Qi Qo Q 2 +Q \ Qo Q2
Q ĩ =Q2 Qo ‘ Q ĩ +Qo Qì
Qo =Q2 Q\ Qo
Ta đồng n h ấ t các biểu thức trê n với các hàm đặc tín h của các FF
Q ỉ =^ 2 Q2 +J 2 Q2
Q\ - K \ Q\ +J \ Q\
Qo = K o ' Qo + ■Q o
Suy ra
K o = Q\ Qo ^ K<2 = Q\ + Qq
J 2 = Q ị Qq
~ Q ọ Qo <=> K \ - Q 'Z + Qo
J\ -Q o
K~ = 0<?>Kì =1
J0 - Q2 Q\
Ị
Các ngõ vào Các ngõ ra
Chức năng
CLR LOAD ENP ENT CLK Q a Q b Qc Q d
L X X X
ĩ L L L L Reset về 0
H L X X
r
D c B A Nhập dữ liệu vào
H H X L Không thay đổi Không dếm
r
H H L X I Không thay đổi Khỏng đếm
H H H H Đếm lên Đếm
r
X X X X
i Không thay đổi Không đếm
74L S 1 9 3
ĩ H H L Đếm lên
1 H H L Không đếm
H ĩ H L Đếm xuống
H H L Không đếm
1
X X L L Nhập dữ liệu vào
X X X H Reset vể 0
74LS90
►A QA 42-
►B QB
QC
QD
R0(1)
R0(2)
74LS92
►A QA
!£
9_
►B QB
QC
8_
11
QD
R0(1)
R0(2)
74LS93
3- T h iế t k ế m ạ c h tu ầ n tự đ ồ n g hộ tổ n g q u á t
Mạch tu ần tự đồng bộ tổng quát ngoài trạ n g th á i của mạch, còn có
thèm các ngõ vào và ngõ ra. Việc th iế t k ế cũng tương tự với việc th iế t k ế
HỆ TUẦN Tự 93
m ạch đếm song song, nhưng trong bảng trạ n g th á i có th êm các cột cho
các ngò vào và ngõ ra.
Các ngõ ra
0/0
HE TUÄN TU 95
1
1 1
□
1 1 11 I1
D, =Y0 X +Y ,-Y 0
D0 =Yl X +Y~0 X +Y y Y0 X
Z = Y [ ■ % X +Y l % X = Y ~ 0 X
■So dö mach
SE R OUT
CK: ngõ vào xung nhịp; SER: dữ nhập; SER-OUT: dữ liệu xuất
T ín hiệu vào ngõ SER sẽ được dịch vào sau mỗi xung CK. Với th an h
ghi 4 bit, tín hiệu này sẽ xuất hiện ở SER-OUT sau 4 xung CK. Như vậy,
m ột th a n h ghi n h ập nốì tiếp - xuất nôi tiếp n b it có th ể được dùng để trì
hoãn {Delay) m ột tín hiệu n xung CK.
2- T h a n h g h i n h ậ p n ố i tiế p - x u ấ t song so n g (SIPO)
CK: ngõ vào xung n h ịp ; SER: dữ liệu ; Q1, Q2, Q3, Q4: dữ xuất
T h an h ghi nhập nối tiếp - xuất song song có ngõ ra cho tấ t cả các
FF T hanh ghi này có th ể được dùng để chuyển đổi dữ liệu nôi tiếp
th à n h song song. Với th a n h ghi 4 bit, chuỗi dữ liệu nối tiếp ngõ vào sẽ
tạo ra dữ liệu song song ở ngõ ra sau 4 xung CK.
3- T h a n h g h i n h ậ p so n g song - x u ấ t n ố i tiế p (PISO)
D1, D2, D3, D4: dữ liệu nhập song song; SER-OUT: dữ liệu xuất
LD/SH : tín hiệu điểu khiển nhập (Load) hoặc dịch (Shift)
4- T h a n h g h i n h ậ p so n g so n g - x u ấ t so n g so n g (PIPO)
xuất song song có th ể được dùng làm một bộ chỗt (latch) dữ liệu.
Giới th iệ u vi m ạ ch
74LS174: th a n h ghi dịch PIPO
Bảng chân trị 74174
Inputs Outputs
CLR CLR D, Qi
0 X X 0
1 T 0 0
1 T 1 1
Xung CK Qa Q* Qi Qo
0 1 0 0 0
1 0 1 0 0
2 0 0 1 0
3 0 0 0 1
4 1 0 0 0
Giả sử trạ n g th á i bán đầu của m ạch đếm là Q2Q1Q0 là 000. T rạn g
th á i này có th ể tạo ra bằng cách tác động m ột xung tích cực .vào ngõ
C lear của tấ t cả các FF.
Xung CK q2 Q, Qo
0 0 0 0
1 1 0 0
2 1 1 0
3 1 1 1
4 0 1 1
5 0 0 1
6 0 0 0
- Mạch đêm nhị phân: cung cấp các tổ hợp nhị p h ân tă n g dần hay
giảm dần.
- M ạch chia tầ n số: m ột mạch đếm mod n có th ể được dùng để chia
tầ n sô' của m ột tín hiệu cho n.
- M ạch đếm tầ n số: đo và hiển th ị tầ n số của tín hiệu.
- M ạch đồng hồ số: hiển th ị giờ, phút, giây.
Chương
1 ’ Đ ặc tín h
- Là họ vi mạch số phổ biến nhất.
- Cấp điện +5VDC.
- Dễ sử dụng, giá th à n h tháp.
- Tốc độ hoạt động từ tru n g bình đến cao.
2- P h ả n lo ạ i TTL th eo ngỏ ra
- Ngõ ra totem pole.
- Ngõ ra cực thư hớ (Open Collector).
- Ngõ ra 3 trạn g thái {Three-State).
3 - Các loại vi m ạch s ố họ TTL
Ký hiệu Loại
74 thường
74s Schottky
74LS Low-power Schottky (Schottky công suất thấp)
74AS Advanced Schottky (Schottky cải tiến)
74ALS Advanced Low-power Schottky (Schottky công suất thấp cải tiến)
74F Fast (tốc độ cao)
I - Đ ặc tín h
- Cấp điện +3++18VDC (Riêng họ 74HC và 74HCT chỉ dùng nguồn
+5VDC).
102 CHƯƠNG 5
Ký hiệu Loại
40 CMOS (cấp điện 3+18V)
45 CMOS (cấp điện 3+18V)
74HC CMOS tương thích TTL (cấp điện 5V)
74HCT CMOS tương thích TTL (cấp điện 5V)
p h ải lớn hơn hoặc bằng tổng các dòng điện ngõ vào của CMOS, điều này
dễ dàng th ỏ a m ãn trong đa sô trường hợp vì dòng ra của TTL khá CrtO,
còn dòng vào của CMOS khá nhỏ. v ề vấn đề điện áp, nếu áp ra TTL là
mức th ấ p th ì th ỏ a m ãn vì áp ra mức th ấ p của TTL nhỏ hơn hoặc bằng
0,5V (họ 74LS), áp này đủ nhỏ để các ngõ vào CMOS hiểu là mile logic 0
(xem bảng thông số' ở mục 5.5).
Điều cần lưu ý 'nhất trong trường hợp TTL lái CMOS cấp diện 5V là
khi áp ra TTL ở mức cao vì áp ra mức cao của TTL lớn hơn hoặc bằng
2,7V (họ 74LS), áp này có th ể làm các ngõ vào CMOS không hiểu là mức
logic 1. Phương pháp thực hiện là dùng điện trỏ kéo lên. Khi đó, áp ra
mức cao của TTL sẽ gần bằng với 5V.
5V
5V 12V
104 CHƯƠNG 5
5V
CMOS TTL
105
Phu• lue
•
Combinational S S I Devices
Combinational M SI Devices
2Y3:
irr° I101 -15
D3
D4
2B
14
D5
74X181
J1 D6
J£j D7
SO
S1 17 74X182 74X241
74X153 G
32 P
Ti
S3 1M gcT 1
G
S M A=B Ji 1 7 GO T0 1G
1A1 171
18
CiN C1 _12
1A
1Y o 4-CP0 _6_
1A2 172 14
1B AO
BO
FO - ^ S1 C2
11 8_
1A3 173 T2
2A 1A4 174
2Y
2B A1 P1 10 ' h r _9
19 2G
3A
3Y
B1
A2 F2
11 p i C3
0 TT 10 2A1 271
3B
»*! 2A2 272
4A 4Y 12 B2
13
P
1J17L 2A3 273
4B A3 F3 2A4 274
B 3 COUT 16
1G
19 7
EN
A
~t 1A1 1Y1
T G
DIR
11 A B
T / 1A2 1Y2 A1 18 10 B C
6 1A3 1Y3
01 9__ C D EV:N
A2 B2
_8_ 1A4 12 4 DO Y E
1Y4 A3 B3 3 D1 Y F ODO
18_ A4 B4 2
2G 14 G
-11 2Y1 A5 B5 1 eaN
2A1 H
12 2A2 A6 B6 11 T T D3
Ji 2A3
2Y2
?Y3 A7 87
12 14
D4 I
17 11 D5
2Y4 A8 B8 13
2A4 D6 74Xt82
12 D7
2 PO
3 QO
74X283 74X281 74X282 74X540 74X541 r P1
SO G1 G1 Q1
4=
S1 . G2
16 ll G2
7
P2
SO- 18 18 02 18
S2 A1 Y1
2 A1 Y1 F=Q
30 8 P3
S1
CIN Y2- A2 Y2 9 Q3
AO FO A3 Y3
31 A3 Y3; TT
BO P4
32
S2
13
10
A1
B1
F1
A4
A5
Y4
YS S
Í3
A4
A5
A6
Y4
Y5
Y6
14
13
^ rz
04
T T P5
F>Q
*3 S3 A2 F2 A6 Y6.
11 33 C4 B2
A7 Y7 Ji
ST
A7 Y7
12
11
T 5
Q5
P6
A8 YB A8 Y8 16
A3 F3 06
T7
B3 OVR P7
10
GOUT 07
PHU LUC 107
1.19 Cho các sô nhị p h ân có dâu sau, hãy tìm giá trị của chúng
a) 0111B b) 1000B c) OOOOB d) 1111B
e) 0011B 0 1100B g)0111111B h)OOOOOOOOB
i) 11111111B j) 10000000B
1.20 Cho các sổ’ nhị ph ân sau, hãy xác định giá trị của chúng nếu chúng
là (i) sô nhị ph ân không dấu; (ii) sô nhị ph ân có dâu
a) OOOOB b) 0001B c)0111B d) 1000B
e) 1001B f) 1110B g) 1111B
1.21 Biêu diễn các số sau th à n h mã BCD (còn gọi là mã BCD 8421 hay
m ã BCD chuẩn)
a) 2 b) 9 c) 10 d) 255
1.22 Làm lại bài 1.21, nhưng đổi th àn h mã BCD 2421 (còn gọi là mã 2421)
1.23 Làm lại bài 1.21, nhưng đổi th à n h m ã BCD quá 3 (còn gọi là m ã
quá 3 - XS3)
1.24 Cho các mã nhị' p h ân sau, hãy đổi san g mã Gray
a) 0111B b) 1000B c) 01101110B d)11000101B
1.25 Cho các mã G ray sau, hãy đổi sang mã nhị phân
a) 0110B b)1 1 1 1 B c) 1101000IB d)00100111B
1.26 Cho các m ã nhị p h ân sau, hãy xác đ ịn h giá trị của chúng nếu chúng
là (i) số nhị p h ân không dấu; (ii) sô’ nhị p h ân có dâu; (iii) mã BCD; (iv)
m ã 2421; (v) m ă quá 3; (vi) m ã Gray
a)1000011B b)110101B c) 1101100B d)01000010B
1.27 Làm lại bài 1.26 với
a) 1000010IB b)0101101B c) ÌOOOỌOOOB d) 01111111B
1.28 Thực hiện các phép toán sau trê n sô’ n h ị p h ân có dâu 4 bit
a) 3+4 b) 4-5 c) -8+2 d) -4-3
1.29 Thực hiện các phép toán sau trê n số nhị phân có dấu 4 bit, nếu k ế t
quả bị trà n thì tìm cách khắc phục
a) 5-7 b) 5+7 c) -2+6 d) -1-8
1.30 Thực hiện các phép toán sau trê n sô’ nhị phân có dấu 8 b it và cho
b iết k ế t quả có bị tr à n hay không
a) 15+109 b) 127-64 c) 64+64 d) -32-96
1.31 Thực hiện các phép toán sau trêíl số BCD
a) 36+45 b) 47+39 c) 66-41 d) 93-39
e) 47-48 0 16-40
2.1 Chứng m inh các đẳng thức sau bằng đại sô’
a ) ÃB + Ã D + BCD = (Ã +D ) ( Ã + C)(B + D)
b) CD + BC + Ă B D = (Ă + C)(B + C)ÌB + D)
110 3ÀI TẬP
c) Z + X Y +X Z = ( X + Z)
d) îB=îB
e) A B ( A ® B ® C ) = ABC
2.2 Cho b ảng chân trị sau
c B A F1 F2
0 0 0 0 1
0 0 1 0 0
0 '1 0 1 0
0 1 1 0 1
1 0 0 0 1
1 0 1 1 1
1 1 0 0 1
• 1 1 1 1 0
a) V iết biểu thức của hàm F1 và F2
b) V iết biểu thức hàm F l dưới dạng tích các tổng (POS)
c) V iết biểu thức hàm F2 dưới d ạn g tổ n g các tích (SOP)
d) Viết h àm F1 dưới dạng I và n
e) V iết hàm F2 dưới dạng I và n
2.3 Cho bảng chân trị sau
A B c F1 F2
0 0 0 1 1
0 0 1 0 X
0 1 0 X 0
0 1 1 0 1
1 0 0 0 1
1 0 1 1 X
1 1 0 X X
1 1 1 0 0
a) Viết biểu thức các hàm F1 và F2
b) Viết dạng I và n cho hàm F1 và F2
2.4 Cho các h àm sau X
FÌ(A,B,C,D) =ÃBCD + A B D A C D + Ã .ẽ
. F2(A ,B,C,D) = (B + c + D )(Ã + C+ )
Hãy lập bảng chần tr ị của F1 và F2
2.5 Cho các h àm sau
íì(A ,B ,C ,Z » = £ (0 ,1 ,2 ,4 ,6 ,8 ,1 2 ) + ¿(3,13,15)
F2(A ,B ,C ,D )= J"J(l,3,4,5,ll,12,14,15).đ(0,6,7,8)
^ ^ r ư u “ L
L T L
F1
r
F2
n_
F3
2.10 Cho sơ đồ m ạch và giản đồ xung các tín hiệu vào như sau, hãy vẽ
dạng tín hiệu F.
c>
Lập bảng ch ân trị và v iết các h àm tro n g các trường hợp sau
a) E = 0 và D = 0 b )E = 0
2.12 Tìm dạn g chuấn 1 và 2 của các h àm sau
Fx{ X Ỵ , Z ) = X Y + YZ + XZ
F2(X,Y,Z) = X Y + X Z
f 3(a , b ,c ) = a +c +ã b
FẠA,B,C) = ( A Q B U A B C
BAI TAP 113
F2(A,B,C,D) = £(0.1.2.4,5,8,10,11,14,15)
2.17 Rut gon h&m sau wk thifc h i$ n b&ng cong NOR 2 ngo v&o
F(A, B, C, D) = lY(o -2-3’4 ’6’9>10>1 l)d (7 -13>15)
2.18 Thtfc hi$n h&m F (A,B,C,D ) = B(C + D) + cD
C
Ahi dung c6ng NAND
2.19 Thiic h ifn h&m F (A,B,C,D ) = (A + B)(C + BCD) chi dung cdng NOR
114 BAI TẠP
F2(A,B,C,D) =( a + ck c + Đ ) + ã b d
a) Rút gọn hàm F1 và thực hiện F1 dùng cấu trúc cống AND-OR
b) Rút gọn hàm F2 và thực hiện F2 dùng cấu trúc cổng OR-AND
c) Thực hiện F1 dùng cấu trúc toàn NAND
d) Thực hiện F2 dùng cấu trúc toàn NOR
2.22 Cho bảng chân trị sau
G, g 2 x2 X, Xo Vo Y, v2 y3 y4 Ys Ye y7
0 X X X X 0 0 0 0 0 0 0 0
X 1 X X X 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0
1 0 0 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0
1 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 0
1 0 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0
1 0 1 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0
1 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
1 0 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 1
a) V iết biểu thức các h àm Y0 đến Y7
b) Vẽ sơ đồ logic của các hàm trê n
CHƯƠNG 3: HỆ Tổ Hộp
3.1 Cho m ột hệ tổ hợp h o ạt động theo bảng sạu
E X1 xo YO Y1 Y2 Y3
1 X X 0 0 0 0
0 0 0 1 0 0 0
0 0 1 0 1 0 0
0 1 0 0 0 1 0
0 1 1 0 0 0 1
BÀI TẬP 115
a) T hiết kê mạch tổ hợp dùng cổng AND-OR sao cho Y=1 khi ngõ
vào là một từ mà đúng và Y=0 khi ngỏ vào là m ột từ mã sai.
b) Thực hiện lại câu a chỉ dùng toàn cổng NAND
3.5 Cho một hệ tổ hợp h o ạt động theo bảng sau
E X1 xo Y0 Y1 Y2 Y3
1 X X 1 1 1 1
0 0 0 0 1 1 1
0 0 1 1 0 1 1
0 1 0 1 1 0 1
0 1 1 1 1 1 0
a) T hiết kế hệ tổ hợp này dùng toàn cổng NOT và NAND 3 ngõ vào
b) Dùng hệ tố hợp đã th iế t k ế ở câu a (vè ở dạng sơ đồ khôi) và một
cổng AND 2 ngò vào đê thực hiện một hệ tồ hợp hoạt động theo giản đồ
xung như sau (với u, V, w là các ngỏ vào; z là ngõ ra)
u
2
116 BÀI TẬP
3.6 Thực hiện m ạch cộng toàn phần (FA) trên cơ sở m ạch chọn kênh
(Mux) 4—>1
3.7 Lập bảng chân trị của mạch chọn kênh (Mux) 16—>1. Sau đó, thực
hiện m ạch chọn kênh 16—>1 trên cơ sở mạch chọn kênh 4 —»1.
3.8 Cho 4 bộ mã như sau
A = a3a2aja0 B = b 3b 2bjb() c = c3c2CjCo D = d 3d 2d i d 0
3.9 T h iết k ế m ạch chuyển mã quá 3 th àn h nhị phân chỉ dùng vi mạch
7483 (mạch cộng 4 bit ).
3.10 T h iết k ế mạch chuyển mã BCD 2 decade th à n h nhị ph án chỉ dùng
vi m ạch 7483 (mạch cộng 4 bit ).
3.11 T hiết k ế mạch giải mã BCD th à n h mã LED 7 đoạn anode chung
dùng cổng logic
3.12 Làm lại bài trê n dùng vi mạch 74154 (mạch giải mả 4-»16) và các
cổng cần th iế t
3.13 Thiết kế mạch trừ hai số một bit, trong đó V là biến điều khiển, C ,.1 là
sô" mượn ngõ vào, Cj là sô" mượn ngõ ra. Khi V = 0 thì m ạch thực hiện
D = A-B, khi V = 1 th ì thực hiện D = B - A
3.14 T h iết k ế m ạch trừ hai số 3 bit A và B với biến điều khiển V, dựa
trê n cơ sở mạch trừ hai sô" một bit ở bài trên.
3.15 T h iết kê" m ạch trừ hai sô" 3 bit A và B sao cho k ế t quả luôn luôn
dương.
3.16 T h iết k ế m ạch cộng/trừ hai số nhị phân 4 bit X và Y dùng vi m ạch
7483 (mạch cộng 4 bit) và các cổng logic (nếu cần). Mạch có tín hiệu điều
k hiển là V, khi v=0 mạch thực hiện X+Y, khi V=1 mạch thực hiện X-Y
3.17 Chỉ sử dụng mạch cộng toàn phần FA, hãy th iế t kê" hệ tố hợp có
bảng chân trị sau
Xi Xo yo yi y2 ya
0 0 0 1 0 0
0 1 1 0 1 0
1 0 1 0 1 0
1 1 0 1 1 1
3.18 Dùng vi m ạch 7483 (mạch cộng 4 bit) và các cổng logic (nếu cần) để
th iế t k ế m ạch tổ hợp có h o ạt động như sau
BÀI TÃP 117
*3 ya
*2 y?
Xi yi
Xo yo
c
Nếu c = 0 th ì y ^ y iy ii = X3X2X1X1)
Nếu c = 1 thì y 3yayiyo = bù 2 của x;ỉx2xiXo
3.19 Cho hàm F với 4 biến vào. Hàm có trị băng 1 nếu sô lượng biên vào
có trị bằng 1 nhiều hơn hoặc bàng sô" lượng biến có trị bằng 0 . Ngược
lại, hàm có trị bàng 0 .
a) H ày biếu diễn hàm trê n bìa K arnaugh
b) Rút gọn hàm và vè mạch thực hiện dùng toàn cống NAND
3.20 T h iết k ế mạch chuyên mà nhị phân 4 bit. sang mả BCD chỉ dùng vi
mạch so sá n h 4 bit (ngỗ ra tích cực cao) và vi mạch cộng toàn phần FA.
3.21 T h iết k ế mạch chuyến mả Gray 4 bit sang mả nhị phản, sử dụng
a) Các cổng logic.
b) M ạch giải mả (decoder) 4—>16.
3.22 T h iết k ế mạch chuyến má BCD th àn h 7421 sử dụng decoder 4-»16
cỏ ngõ ra tích cực mức 0 và không quá 4 cỏng NAND.
3.23 a) T h iết k ế mạch so sán h hai sỏ nhị phân một bit A và B với các
ngõ ra tích cực mức 1 sứ dụng công logic.
b) T h iết k ế mạch so sánh hai số nhị phân 4 bit X = X;jX2x 1x,) và
Y = y:ìy 2yiy 0 sử dụng cổng logic. Biết rằng ngỏ ra F = 1 khi X = Y va
F = 0 khi X # Y.
c) Thực hiện mạch ờ câu íb) chi dùng mạch so sánh đã th iế t k ế ớ
cáu (a) và mộ cống AND. Vè mạch ở dạng sơ đồ chức năng .
3.24 Mạch tố hợp có chức năng chuyển từ mã BCD th àn h m ã BCD quá 3.
a) T h iế t kê mạch sử dụng câu trúc NOR-NOR.
b) T h iết k ế mạch sừ dụng vi mạch 74*83 (mạch cộng 4 bit).
3.25 Sử dụng các mạch chọn kênh (Mux) 8-^1 và mạch chọn kênh 4 -» l
đê th iế t k ế m ạch chyìi kênh 32->l.
3.26 Cho F là m ột hàm 4 biến A. B, c, D. Hàm F =1 nếu trị th ậ p phân
tương ứng với các biến của hàm chia h ết cho 3 hoặc 5, ngược lại F=0.
a) Lập bảng chân trị cho hem F
b) Thực hiện hàm F bằng mạch chọn kênh (Mux) 16-»1.
c) Thực h ‘ện hàm F bàng mạch chọn kênh (Mux) 8 —»1 và các còng (nêu cần).
d) Thực hiện hàm F báng mạch chọn kênh (Mux) 4 ^ 1 và cac còng (nếu cần).
118 BÀI i ,
CHƯƠNG 4: HỆ TUẦN Tự
4.1 T hiết k ế mạch đếm nối tiếp mod 16 đếm lên dùng T -FF (xung clock
cạnh lên, ngõ P r và ngỏ C1 tích cực mức thấp).
4.2 T hiết k ế mạch đếm nôi tiếp mod 16 đếm xuống dùng T-FF (xung
clock cạnh lên, ngỏ P r và ngõ C1 tích cực mức thấp).
4.3 Dựa trên kết quả bài 4.1, th iết kê mạch đếm nối tiếp mod 10 đếm lên
0 —> 1 2 9 -» 0 -» ...
4.4 Dựa trên kết quả bài 4.2, th iết kế mạch đếm nối tiếp mod 10 đếm xuống
15 —> 14 —> 13 6 -> 15 -> ...
4.5 Dựa trên kết quả bài 4.2, th iết kê mạch, đếm nối tiếp mod 10 đếm xuống
9 —> 8 —> 7 —> 0 -» 9
4.6 Nếu sử dụng JK -FF hoặc D-FF thay cho T-FF tro n g các bài 4.1 và
4.2 thì thay đổi th ế nào?
4.7 T hiết k ế mạch đếm nôi tiếp có nội dung thay đổi theo quy liựật cùa
m ã 2421, sử dụng JK -FF (xung clock cạnh xuống, ngõ P r và ngõ C1 tích
cực mức cao)
4.8 T hiết k ế m ạch đếm nối tiếp lên/xuông 4 bit dùng T -FF (xung clock
cạnh xuống) với biến điều khiển UI D. Khi U I D = \ th ì m ạch đếm lên,
khi u I D = 0 th ì m ạch đếm xuống.
4.9 T h iết k ế mạch đếm song song dùng JK -FF (xung clock cạnh xuổng)
có dáy đếm như sau
000 —>010 —> 011 —> 100 —> 110 —> 111 —> 000 —> ...
4.10 Làm lại bài 4.9 với yẻu cầu các trạn g thái không sử dụng trong dãy
đếm được đưa vể tra il" th á i 111 ở xung clock k ế tiếp.
BÀI TẬP 119
Hãy vẽ dạng sóng A, B, c theo CK và cho biết dung lượng đếm của mạch
4.16 Cho mạch đếm sau
a) Viết hàm kích th ích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF.
b) Vè graph (giản đồ) trạn g th ái của bộ đếm.
c) Cho b iết hệ số đếm của bộ đếm.
d) Bộ đếm có tự kích được không? Giải thích?
a) V iết hàm kích th ích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF.
b) Lập bảng trạ n g th á i chuyển đổi của mạch.
c) Vẽ graph (giản đồ) trạ n g th ái của bộ đếm.
d) Bộ đếm có tự kích được không? Giải thích?
120 TẬP
a) V iết hàm kích thích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF.
b) Lập bảng trạ n g th á i chuyển đổi của mạch.
c) Vẽ graph (giản đồ) trạ n g th á i của bộ đếm và cho b iết hệ số đếm.
d) Vẽ giản đồ tín hiệu ra, giả sử trạ n g th á i đầu là AB= 11 .
e) Mạch có cần định trạ n g th ái đầu hay không? G iải thích?
f) Nếu cần xây dựng bộ đếm có mod 12 th ì cần ghép nôi tiế p thêm
bao nhiêu FF? Có bao nhiêu cách ghép và vẽ mạch kết nối mỗi cách ghép.
4.19 Cho m ạch đếm sau
a) V iết hàm kích th ích (biểu thức các ngõ vào) cho mỗi FF.
b) Lập bảng trạ n g th á i chuyển đổi của m ạch.
c) Vẽ graph (giản đồ) trạ n g th á i của bộ đếm và cho b iết hệ số đếm.
d) Bộ đếm có tự kích được không? G iải thích?
e) Vẽ giản đồ xung ở ngõ ra các FF theo xung CK, b iết trạ n g th á i
đầu là ABC = 011
4.20 Sử dụng m ột vi m ạch 7490 để thực hiện m ạch đếm mod 10 .
4.21 Sử dụng m ột vi m ạch 7492 để thực hiện m ạch đếm mod 12 .
4.22 Sử dụng m ột vi m ạch 7493 để thực h iện m ạch đếm mod 16.
4.23 Sử dụng m ột vi m ạch 7490 để thực hiện m ạch đếm mod 6 .
4.24 Sử dụng h ai vi m ạch 7490 để thực h iện m ạch đếm mod 60.
121
Nguyễn Như Anh. Kỹ thuật sò/ . Nhà xuất bàn Dại học Qu
Ho Chí Minh, 2002.
M. Morris Mano. Digital Design 2dition.
é Nhà X II
Hall. 1990.
Ronald J. Tocci, Digital 6S
ystem'* , Nhà xuâï hàn Prentic
Hall. 1991 .
KY THUẶT so Cơ KHÍ
Lẽ Chí Thòng