Professional Documents
Culture Documents
Đề chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng
Đề chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng
1
Câu 1: Cho số thực a 0, a 1, a và số thực x thỏa mãn log a 3 x . Tính log 27 a 9 theo x .
27
2x 2 2x
A. . B. . C. 2(3x 1) . D.
x3 3x 1 3x 1
1
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x ln x trên đoạn ;e bằng
e
1 1
A. 1 . B. 1 . C. e 1 . D. 1.
e e
Câu 3: Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q 2 . Giá trị của u4 bằng
A. 48 . B. 24 . C. 12 . D. 6
Câu 5: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 20 . Tính thể tích V của
khối trụ đó.
50
A. V 100 . B. V . C. 50 . D. 25 .
3
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
A. y 2 x 4 4 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y 2 x 4 4 x 2 1 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 2;1 và v 2;1;1 góc giữa hai vectơ đã cho
bằng
A. 600 . B. 1500 . C. 300 . D. 1200 .
x
Đạo hàm của hàm số y 3x
2
Câu 9: bằng
A. x 2 x 3x x 1
B. 2 x 1 3x x
2 2
. .
C. 3x x.ln 3 . D. 2 x 1 .3x x
2 2
ln 3 .
Câu 10: Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có hai
nghiệm thực phân biệt
A. ; 2 4 . B. ; 2 . C. ; 2 4 . D. ; 2 .
x2
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 0; là
x
2 2
A. x C . B. x 2ln x C . C. x 2ln x C . D. x C .
x2 x2
4
Câu 12: Tập xác định của hàm số y x 2 2 x 3 là
A. D . B. D \ 1;3 .
C. D ; 1 3; . D. D 1;3 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;2 , B 2; 3;4 . Phương trình đường thẳng AB
là
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
1 4 2 1 4 2
x 1 y 4 z 2 x 1 y 4 z 2
C. . D. .
1 1 2 1 1 2
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 3x 9 log 0,2 3 x 6 là
1 1
A. S ; 2; . B. S 3; .
2 2
1 1
C. S ; . D. S ;2 .
2 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 5 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2;3; 4 . B. n 2; 3; 4 . C. n 2;3; 5 . D. n 2;3; 4 .
Câu 18: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức cuả phương trình z 2 4 z 13 0 . Giá trị của biểu thức z12 z22
bằng
A. 10 . B. 9 . C. 26 . D. 7 .
x
Câu 19: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y bằng
x 4
2
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 20: Trong các hình đa diện đều sau đây, hình nào có các mặt không là tam giác
A. Hình hai mươi mặt đều. B. Hình bát diện đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Hình mười hai mặt đều.
Câu 21: Hàm số y x3 2mx 2 m2 x 2 đạt cực tiểu tại x 1 khi:
A. m 1 . B. m 3 . C. m 1. D. m 3 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , xác định tọa độ điểm M là hình chiếu vuông góc của điểm
M 2;3;1 lên mặt phẳng : x 2 y z 0 :
5 5 3
A. M 3;1; 2 . B. M 2; ;3 . C. M ; 2; . D. M 1;3;5 .
2 2 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2;3 và mặt phẳng P : 4 x y z 1 0 . Viết
phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P :
A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 1 . D. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
Câu 24: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i là:
A. một parabol. B. một điểm. C. một đường thẳng. D. một đường tròn.
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên và đường thẳng : y 2 x 2 là tiếp tuyến của
f x
P tại điểm A . Xét hàm số g x . Tính g 2 .
x
1 1 1 1
A. g 2 . B. g 2 . C. g 2 . D. g 2 .
2 4 4 2
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a , SO a .
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SCD bằng
2a 6a 5a
A. 3a . B. . C. . D. .
2 3 5
Câu 27: Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm CC và BB . Tính tỉ số
VABCMN
.
VABC . ABC
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Câu 28: Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên khoảng 1; ?
3 x x2
A. y x3 x 1 . B. y . C. y x 4 x 2 3 . D. y .
x 1 2x 3
Câu 29: Số nghiệm của phương trình cos2 x 3cosx 1 0 trong khoảng 0; 2021 là
A. 322 . B. 642 . C. 643 . D. 644 .
Câu 31: Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y ln x , trục Ox và đường thẳng
x 2 quay quanh trục Ox
A. 2 ln 2 1 . B. 2 ln 2 . C. 2 ln 2 . D. 2 ln 2 1 .
Câu 32: Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp.
a3 6 3 a3 6
A. V . B. V a3 6 . C. V 3 a3 6 . D. V .
8 8
Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. m 4 . B. m 0 . C. m 4;0 . D. m 4;0 .
Câu 34: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f ' x như sau
Câu 38: Cho hàm số f x có đạo hàm trên và thỏa mãn f x f x 1 với mọi số thực x . Bất
phương trình f x m.e x 1 nghiệm đúng với mọi x 0; khi và chỉ khi
A. m f e 1 . B. m f e 1 . C. m f 0 1 . D. m f 0 1 .
Câu 39: Trong đợt ứng phó dịch SARS-CoV-2, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 5 đội phòng
chống dịch cơ động trong 7 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 23 đội của các
Trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tìm xác suất để có ít nhất 3 đội của các
Trung tâm y tế cơ sở được chọn (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).
A. 0,932 . B. 0,261 . C. 0,671. D. 0,019 .
z 3z 6 2 z z 2 3 z 6 3 z 2 0 .
2 2
Tính tổng T z1 z2 z3 z4 .
A. T 4 2 6 . B. T 6 2 6 . C. T 6 2 6 . D. T 4 2 6 .
3
x
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , giả sử đồ thị (G ) của hàm số y
cắt trục tung tại điểm
ln 3
A và tiếp tuyến của (G ) tại A cắt trục hoành tại điểm B . Tính diện tích của tam giác OAB
(kết quả làm tròn dến phần nghìn).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
81 81 81 81
A. . B. . C. . D. .
20 4 10 40
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 và B 2; 2;1 . Biết rằng tập hợp các điểm M
thỏa mãn MOA MOB là mặt phẳng P . Hỏi P tiếp xúc với mặt cầu nào sau đây?
A. S2 : x 4 y 5 z 6 25 . B. S2 : x 4 y 5 z 6 20 .
2 2 2 2 2 2
C. S2 : x 4 y 5 z 6 18 . D. S2 : x 4 y 5 z 6 16 .
2 2 2 2 2 2
Câu 44: Hai hình nón dưới đây có đỉnh hướng xuống, đang chứa cùng một lượng nước. Bán kính của bề
mặt nước trong hình nón thứ nhất. Hình nón thứ hai lần lượt là 3cm, 6cm . Người ta thả vào
mỗi hình nón một viên bi hình cầu có bán kính 1cm . Viên bi này chìm xuống đáy, ngập hoàn
toàn trong nước và không làm tràn nước ra ngoài. Tỷ số giữa độ dâng của mực nước trong hình
nón thứ nhất và hình nón thứ hai là
A. 4 :1 . B. 40 :13 . C. 47 : 43 . D. 2 :1 .
Câu 45: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f x sin x 1 f x cosx với
mọi số thực x . Tính f .
6
3 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
2 2
a
Câu 46: Cho hàm số f ( x) x 2021 sin x 2021. Biết rằng có duy nhất giá trị m (với a, b *
và
b
m
(a, b) 1) để x. f (m x) f ( x) dx 1 . Tìm a b .
0
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2021; 2021 để phương trình
log5 2020 x m log 4 1010 x có nghiệm?
A. 2031 . B. 2028 . C. 2030 . D. 2029 .
Câu 49: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 1 và các đỉnh là P1 , P2 , P3 , P4 , P1 , P2 , P3 và P4 (tham
khảo hình vẽ). Tính thể tích khối bát diện đều có mỗi đỉnh nằm trên mỗi cạnh
P1 P2 , P1 P3 , P1P4 , P1 P2 , P1 P3 , P1 P4 của hình lập phương
P1'
P 4'
P 2'
P3
P 3'
P2
P4
P1
25 16 9 9
A. . B. . C. . D. .
16 25 25 16
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2021 x với mọi số thực x, đồng thời
f 0 2020 và z, t là hai số thực tùy ý thỏa mãn z t 1. Giá trị lớn nhất của f t f z
bằng
1010 505 1010 505
A. . B. . C. . D. .
1011 1011 1011 1011
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.B 4.C 5.C 6.A 7.B 8.D 9.D 10.C
11.B 12.B 13.A 14.D 15.B 16.A 17.D 18.A 19.C 20.D
21.C 22.C 23.A 24.A 25.A 26.B 27.C 28.C 29.C 30.C
31.C 32.B 33.C 34.D 35.D 36.A 37.D 38.C 39.A 40.C
41.C 42.D 43.C 44.A 45.B 46.A 47.B 48.C 49.D 50.D
HƯỚNG D N GIẢI CHI TIẾT
1
Câu 1: Cho số thực a 0, a 1, a và số thực x thỏa mãn log a 3 x . Tính log 27 a 9 theo x .
27
2x 2 2x
A. . B. . C. 2(3x 1) . D.
x3 3x 1 3x 1
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1 2x
Ta có: log 27 a 9 .
log 9 27a log9 27 log 9 a 3 1 log a 3 1 . 1 3x 1
3
2 2 2 2 x
1
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x ln x trên đoạn ;e bằng
e
1 1
A. 1 . B. 1 . C. e 1 . D. 1.
e e
Lời giải
Chọn B
1
Hàm số y x ln x xác định và liên tục trên đoạn ;e .
e
1 1
Ta có: y 1 ; y 0 x 1, x ; e .
x e
1 1
Suy ra y 1 ; y(e) e 1; y(1) 1 .
e e
Vậy min y y(1) 1 .
1
e ;e
Câu 3: Cho cấp số nhân un với u1 3 và công bội q 2 . Giá trị của u4 bằng
A. 48 . B. 24 . C. 12 . D. 6
Lời giải
Chọn B
Ta có u4 u1q 3.(2) 24 .
3 3
Câu 5: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 20 . Tính thể tích V của
khối trụ đó.
50
A. V 100 . B. V . C. 50 . D. 25 .
3
Lời giải
Chọn C.
20
Ta có S xq 2 Rh h 2
2 .5
Vậy V R 2 h 50 .
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào
A. y 2 x 4 4 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y 2 x 4 4 x 2 1 .
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào đồ thị hàm số a 0 loại phương án D.
x 0; y 1 loại phương án B.
x 1; y 3 loại phương án C.
2021
24 x 22021 x .
4
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 2;1 và v 2;1;1 góc giữa hai vectơ đã cho
bằng
A. 600 . B. 1500 . C. 300 . D. 1200 .
Lời giải
Chọn D.
1 2 2 1 1.1
Ta có: cos u, v
u.v
1
12 2 12 2 12 12 2
2 2
u.v
u, v 1200 .
x
Đạo hàm của hàm số y 3x
2
Câu 9: bằng
A. x 2 x 3x x 1
B. 2 x 1 3x
2 2
x
. .
C. 3x x.ln 3 . D. 2 x 1 .3x
2 2
x
ln 3 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có y ' 2 x 1 .3x x.ln 3 .
2
Câu 10: Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f x m có hai
nghiệm thực phân biệt
A. ; 2 4 . B. ; 2 . C. ; 2 4 . D. ; 2 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có f x m là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y f x và đường
thẳng nằm ngang y m .
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f x m có hai nghiệm phân biệt khi
x2
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x trên khoảng 0; là
x
2 2
A. x C . B. x 2ln x C . C. x 2ln x C . D. x C .
x2 x2
Lời giải
Chọn B.
x2 2
Ta có x
dx 1 dx x 2 ln x C .
x
4
Câu 12: Tập xác định của hàm số y x 2 2 x 3 là
A. D . B. D \ 1;3 .
C. D ; 1 3; . D. D 1;3 .
Lời giải
Chọn B.
x 1
Hàm số xác định khi x 2 2 x 3 0 .
x 3
Vậy D \ 1;3 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;2 , B 2; 3;4 . Phương trình đường thẳng AB
là
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
1 4 2 1 4 2
x 1 y 4 z 2 x 1 y 4 z 2
C. . D. .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 1; 4;2 .
Đường thẳng AB đi qua điểm A 1;1;2 và có VTCP là u AB 1; 4;2 nên phương trình
x 1 y 1 z 2
của đường thẳng AB là .
1 4 2
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 3x 9 log 0,2 3 x 6 là
1 1
A. S ; 2; . B. S 3; .
2 2
1 1
C. S ; . D. S ;2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
3x 9 0
Điều kiện 3 x 2
3x 6 0
Khi đó ta có log 0,2 3x 9 log 0,2 3 x 6
3x 9 3x 6
6 x 3
1
x
2
1
Kết hợp điều kiện ta suy ra x 2.
2
1
Vậy S ;2 .
2
0 a 1.
3 2
3 2
4
b3 3 b 2 b 4 b 3
3 2
Mà 0 b 1
4 3
Do đó chọn đáp án B
Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết AC 2a và SA 3a , góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng đáy là .
Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. 60. B. 30. C. tan D. 45.
2
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Ta có : 2 x 3 y 4 z 5 0 nên vectơ pháp tuyến của là n 2;3; 4 .
Câu 18: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức cuả phương trình z 2 4 z 13 0 . Giá trị của biểu thức z12 z22
bằng
A. 10 . B. 9 . C. 26 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
z1 2 3i
Ta có z 2 4 z 13 0
z2 2 3i
Nên z1 z2 2 3i 2 3i 10 .
2 2 2 2
x
Câu 19: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y bằng
x2 4
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Mẫu số x 2 4 0 x 2 không trùng nghiệm tử nên có hai tiệm cận đứng
x
lim y lim 1 nên có hai đường tiệm cận ngang.
x x
x 4
2
C. x 1 y 2 z 3 1 . D. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có bán kính mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là:
4. 1 2 3 1
R d I ; P 2.
4 1 1
2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là:
x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2
Câu 24: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i là:
A. một parabol. B. một điểm. C. một đường thẳng. D. một đường tròn.
Lời giải
Chọn A
2 x y 1 i 2 y 1 i x y 1 i y 1 i x 2 y 1 y 1
2
1 2
x 2 y 1 y 1 y
2 2
x .
4
1 2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i là parabol y x .
4
Câu 25: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên và đường thẳng : y 2 x 2 là tiếp tuyến của
f x
P tại điểm A . Xét hàm số g x . Tính g 2 .
x
1 1 1 1
A. g 2 . B. g 2 . C. g 2 . D. g 2 .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn A
Vì : y 2 x 2 là tiếp tuyến của P tại điểm A nên hệ số của tiếp tuyến k 2 f 2 .
Từ đồ thị hàm số ta được f 2 2 .
f x f x .x f x .1 f 2 .2 f 2 .1 2.2 2.1 1
g x g x g 2 .
x x2 22 22 2
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a , SO a .
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SCD bằng
2a 6a 5a
A. 3a . B. . C. . D. .
2 3 5
Lời giải
Chọn B
1 1 1 a a 2
OM a ; 2
2
2
OK .
OK SO OM 2 2
Câu 27: Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm CC và BB . Tính tỉ số
VABCMN
.
VABC . ABC
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Lời giải
Chọn C
1 1 1 11 1 1 2 V
Có VABCMN SBCMN .h . S BCBC .h .S BCBC .h VA.BCB 'C . V .
3 3 2 23 2 2 3 3
VABCMN 1
Vậy .
VABC .A B C 3
Câu 28: Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên khoảng 1; ?
3 x x2
A. y x3 x 1 . B. y . C. y x 4 x 2 3 . D. y .
x 1 2x 3
Lời giải
Chọn C
Hàm số y x3 x 1 y 3x 2 1 .
1 1 1
y 0 3x 2 1 0 x . Hàm số đồng biến trên ; .
3 3 3
3 x 1 3 4
Hàm số y y 0 x 1 , hàm số nghịch biến trên khoảng
x 1 x 1 x 1
2 2
1; .
Hàm số y x 4 x 2 3 y 4 x3 2 x 2 2 x 2 2 x 1 Hàm số đồng biến trên 1; .
x2 3 4 1 3
Hàm số y y 0 x
2x 3 2 x 3 2 x 3 2
2 2
3
Hàm số đồng biến trên ; .
2
Câu 29: Số nghiệm của phương trình cos2 x 3cosx 1 0 trong khoảng 0; 2021 là
A. 322 . B. 642 . C. 643 . D. 644 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đưa về
cos 2 x 3cosx 1 0 2cos 2 x 1 3cosx 1 0 cosx 2cosx 3 0
cosx 0
3 cosx 0 x k , k
cosx 1 2
2
2021
1
Lại có x 0; 2021 k 0; 2021 0 k 2021 k 2.
2 2 2
Do k k 0;...;642 nên ta thu được 643 nghiệm.
Câu 31: Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y ln x , trục Ox và đường thẳng
x 2 quay quanh trục Ox
A. 2 ln 2 1 . B. 2 ln 2 . C. 2 ln 2 . D. 2 ln 2 1 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị y ln x , trục Ox là ln x 0 ln x 0 x 1
1
u ln x du dx
2
Ta có V ln xdx . Đặt x
1
dx dv x v
2 2
1
Vậy V ln xdx ( x ln x 1 x. dx) (2 ln 2 1)
2
1 1
x
Câu 32: Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp.
a3 6 3 a3 6
A. V . B. V a3 6 . C. V 3 a3 6 . D. V .
8 8
Lời giải
Chọn B
1 2
SA
SI SO SI .SA 2
Ta có SIO ~ SHA SO
SH SA SH SA2 AH 2
1 a 6 6a
Vì SA a 3, AB a 3 AH a 3 2 R SO V a 3 6
2 2 2
Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. m 4 . B. m 0 . C. m 4;0 . D. m 4;0 .
Lời giải
Chọn C
Lập phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x 2 m và Ox : y 0
x3 3 x 2 m 0 m x3 3 x 2 *
Câu 34: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f ' x như sau
Trường hợp 2: Một số gồm một chữ số lẻ và ba chữ số chẵn: C41 .C33 .4! 96 (cách).
x 1 y z 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2 , đường thẳng d : và mặt cầu
2 1 1
S : x 2 y 2 z 12 10 . Viết phương trình của đường thẳng cắt d , S lần lượt tại
M , N sao cho hoành độ của M là số nguyên và A là trung điểm của đoạn thẳng MN .
x 1 x 1 t x 1 t x 1 t
A. : y 1 2t . B. : y 1 . C. : y 1 2t . D. : y 1 2t .
z 2 t z 2 t z 2 t z 2
Lời giải
Chọn A
Ta có M d M d M 2t 1; t ; t 2 .
Vì N S N S 3 2t 2 t 1 t 10
2 2 2
t 1 M 1;1;3
9 12t 4t 4 4t t 1 2t t 10 6t 10t 4 0 2
2 2 2 2
1 1 8
t M ; ;
3 3 3 3
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 1; 2 và có vectơ chỉ phương u 0; 2;1 .
x 1
: y 1 2t
z 2 t
ln a
dx 3
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị thực dương của tham số a để e
ln 3
x x
2e 3
dx ln ?
2
A. 3 . B. 2 C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
ln a ln a ln a
dx ex ex
Ta có: x dx dx dx
ln 3
e 2e x
3 ln 3
e 2x
3e x
2 ln 3 e x
2 e x
1
x ln 3 t 3
Đặt e x t e x dx dt và
x ln a t a
Nên:
1 1 a 1 2a 4
ln a a a
ex dt
ln 3 e x 2 e x 1 dx 3 t 1 t 2 3 t 2 t 1 dt ln a 2 ln 2 ln a 1
2a 4 3 2a 4 3
Theo giả thiết thì ln ln 4a 8 3a 3 a 5 .
a 1 2 a 1 2
Vậy có 1 giá trị a dương thỏa mãn.
Câu 38: Cho hàm số f x có đạo hàm trên và thỏa mãn f x f x 1 với mọi số thực x . Bất
phương trình f x m.e x 1 nghiệm đúng với mọi x 0; khi và chỉ khi
A. m f e 1 . B. m f e 1 . C. m f 0 1 . D. m f 0 1 .
Lời giải
Chọn C
f x 1
Để me x 1 f x x 0; thì m x 0; .
ex
f x 1
Đặt g x , yêu cầu bài toán tương đương: m max g x .
ex 0:
f x 1
Xét g x với x 0; .
ex
f x .e x f x 1 .e x f x .e x e x . f x e x
Có: g x
e2 x e2 x
Do f x f x 1 e x f x e x . f x e x nên: g x 0 x .
max g x g 0 f 0 1 .
0;
Vậy m f 0 1 .
Câu 39: Trong đợt ứng phó dịch SARS-CoV-2, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 5 đội phòng
chống dịch cơ động trong 7 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 23 đội của các
Trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tìm xác suất để có ít nhất 3 đội của các
Trung tâm y tế cơ sở được chọn (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).
A. 0,932 . B. 0,261 . C. 0,671. D. 0,019 .
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu: n C305
Số phần tử của biến cố “trong 5 đội được chọn có ít nhất 3 đội của các Trung tâm y tế cơ sở
được chọn” là: n A C23
3
.C72 C234 .C71 C23
5
z 3z 6 2 z z 2 3z 6 3z 2 0 .Tính tổng T z1 z2 z3 z4 .
2 2
A. T 4 2 6 . B. T 6 2 6 . C. T 6 2 6 . D. T 4 2 6 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t z 2 3z 6 , phương trình trở thành: t 2 2 zt 3z 2 0
z 2 3z 2 4z 2 2z
z1 3 3
t 3 z z 2 3z 6 3z z2 6z 6 0 z 3 3
Suy ra: 2 2 2
t z z 3z 6 z z 2z 6 0 z3 1 5i
z4 1 5i
Vậy tổng T z1 z2 z3 z4 6 2 6 .
3
x
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , giả sử đồ thị (G ) của hàm số ycắt trục tung tại điểm
ln 3
A và tiếp tuyến của (G ) tại A cắt trục hoành tại điểm B . Tính diện tích của tam giác OAB
(kết quả làm tròn dến phần nghìn).
A. 0,603 . B. 0, 414 . C. 0,829 . D. 1, 207 .
Lời giải
Chọn C
1 1
+) Ta có: (G ) cắt Oy tại A 0; suy ra OA
ln 3 ln 3
1
+) Phương trình tiếp tuyến của (G ) tại điểm A 0; là:
ln 3
1 1 1
y y ' 0 x 0 y x
ln 3 2 ln 3
2 2
Tiếp tuyến cắt Ox tại điểm B ;0 suy ra OB
ln 3 ln 3
1 1
+) Diện tích tam giác OAB là SOAB OA.OB 0,829 .
ln 3
2
2
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
81 81 81 81
A. . B. . C. . D. .
20 4 10 40
Lời giải
Chọn D
1
Đồng nhất hệ số hai vế ta được 1 4a a .
4
+) Diện tích hình phẳng của giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho bằng
2 2 2
1 81
S f ( x) g ( x) dx f ( x) g ( x) dx 4 x 1 x 2 dx
2 2
.
1 1 1
40
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 và B 2; 2;1 . Biết rằng tập hợp các điểm M
thỏa mãn MOA MOB là mặt phẳng P . Hỏi P tiếp xúc với mặt cầu nào sau đây?
A. S2 : x 4 y 5 z 6 25 . B. S2 : x 4 y 5 z 6 20 .
2 2 2 2 2 2
C. S2 : x 4 y 5 z 6 18 . D. S2 : x 4 y 5 z 6 16 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
I
A B
OA OB
Ta có: MOA MOB MA MB . Do đó tập hợp các điểm M thỏa mãn
MOA MOB
yêu cầu bài toán là mặt phẳng P - mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
P đi qua O 0;0;0 và nhận AB 1; 4; 1 làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình P : x 4 y z 0 .
Câu 44: Hai hình nón dưới đây có đỉnh hướng xuống, đang chứa cùng một lượng nước. Bán kính của bề
mặt nước trong hình nón thứ nhất. Hình nón thứ hai lần lượt là 3cm, 6cm . Người ta thả vào
mỗi hình nón một viên bi hình cầu có bán kính 1cm . Viên bi này chìm xuống đáy, ngập hoàn
toàn trong nước và không làm tràn nước ra ngoài. Tỷ số giữa độ dâng của mực nước trong hình
nón thứ nhất và hình nón thứ hai là
A. 4 :1 . B. 40 :13 . C. 47 : 43 . D. 2 :1 .
Lời giải
Chọn B
V1 V2
1
V1 3 .3 .h1
2
h1 4h2
1
V .6 .h2
2 3 2
4 4
V1 .12 V1 , V2 .12 V2 V1 V2
3 3
V1 V2
k13 k23 k1 k2
V1 V2
h k h h h h h1
1 1 1
1 1 1 4.
h2 k2 h2 h2 h2 h2 h2
Câu 45: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f x sin x 1 f x cosx với
mọi số thực x . Tính f .
6
3 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có
a
Câu 46: Cho hàm số f ( x) x 2021 sin x 2021. Biết rằng có duy nhất giá trị m (với a, b *
và
b
m
(a, b) 1) để x. f (m x) f ( x) dx 1 . Tìm a b .
0
Đặt t m x dt dx .
x 0 t m
Đổi cận :
x m t 0
m 0 m m
Khi đó : f (m x)dx f (t )dt f (t )dt f ( x)dx .
0 m 0 0
m m m
Ta có : 1 x. f (m x) f ( x) dx x. f (m x)dx f ( x)dx.
0 0 0
m m
1 xf (m x) 0 f (m x)dx f ( x)dx
m
0 0
1
m .
2021
Suy ra a 1; b 2021 a b 2022.
Câu 47: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 10 và nằm trong một nửa không gian có bờ là mặt
phẳng P . Đỉnh gần mặt phẳng P nhất được kí hiệu là A . Khoảng cách của ba đỉnh kề với
A đến P là 10,11,12 . Khoảng cách từ A đến P là
33 187 33 294 33 264 33 147
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
A'
10 2
B G
12
α G
A
11 D α
A1 K A
10
B1 G'
M
D1 G' M
35 6 7 2 10 11 12
S A1 B1 D1 35 6 , cos , GG 11
50 3 10 3
10 3 7 6 7 6
AG , GK AG cos , AH 11 .
3 3 3
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2021; 2021 để phương trình
log5 2020 x m log 4 1010 x có nghiệm?
A. 2031 . B. 2028 . C. 2030 . D. 2029 .
Lời giải
Chọn C
x 0
Điều kiện m * .
x
2020
5t m
log 5 2020 x m t x 2020
Đặt m 5t 2.4t 1
log 4 1010 x t
t
x 4
1010
Xét hàm số f t 5t 2.4t
f t 5t ln 5 4.4t.ln 2
4ln 2
f t 0 5t ln 5 4.4t.ln 2 0 t log 5 2, 437428472
4 ln 5
Bảng biến thiên
t ∞ +∞
f'(t) 0 +
0 +∞
f(t)
-8,13
4ln 2 4ln 2
log 5 log 5
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình 1 có nghiệm thì m 5
ln 5 ln 5
4
2.4 4
8,13 .
Do m 2021; 2021 , m nguyên và m phải thỏa mãn * nên ta có 2030 giá trị của m .
Câu 49: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 1 và các đỉnh là P1 , P2 , P3 , P4 , P1 , P2 , P3 và P4 (tham
khảo hình vẽ). Tính thể tích khối bát diện đều có mỗi đỉnh nằm trên mỗi cạnh
P1 P2 , P1 P3 , P1P4 , P1 P2 , P1 P3 , P1 P4 của hình lập phương
P1'
P 4'
P 2'
P3
P 3'
P2
P4
P1
25 16 9 9
A. . B. . C. . D. .
16 25 25 16
Lời giải
Chọn D
y P1'
B
P4' C
x
P 2'
P3
P 3'
P2
A
x P4
D
y
P1
AB 2 1 x 1 1 y
2 2
AD 2 x 2 y 2 3 2 x 2 y 0 2 x 2 y 3 (1)
AD AP1 PD
1
AB. AD 0 1 x .x 1 y . y 0
x2 y 2 0 x y 2
3 3 2
Từ 1 , 2 x y Bát diện đều đáy hình vuông cạnh AD
4 4
3 9
AC V .
4 16
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2021 x với mọi số thực x, đồng thời
f 0 2020 và z, t là hai số thực tùy ý thỏa mãn z t 1. Giá trị lớn nhất của f t f z
bằng
1010 505 1010 505
A. . B. . C. . D. .
1011 1011 1011 1011
Lời giải
Chọn D
x 2022 x 2
f x dx x 2021 x dx C.
2022 2
x 2022 x 2
Suy ra f x m
2022 2
Mà f 0 2020 m 2020.
x 0
f x x 2021
x xx 2020
1 f x 0 x 1
x 1
Bảng biến thiên
1 1 505
f t f z f 0 f z f 0 min f f 0 f 1 2020 2020
1; 2022 2 1011
Vậy giá trị lớn nhất của f t f z bằng
505
khi t 0, z 1 .
1011