You are on page 1of 29

X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPT 2021


ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ
LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG
MÔN: TOÁN
Giáo viên: Đặng Mơ

1
Câu 1: Cho số thực a  0, a  1, a  và số thực x thỏa mãn log a 3  x . Tính log 27 a 9 theo x .
27
2x 2 2x
A. . B. . C. 2(3x  1) . D.
x3 3x  1 3x  1

1 
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  ln x trên đoạn  ;e  bằng
e 
1 1
A.  1 . B. 1 . C. e  1 . D. 1.
e e

Câu 3: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Giá trị của u4 bằng
A. 48 . B. 24 . C. 12 . D. 6

Câu 4: Cho số phức z  a  bi  a, b   . Mệnh đề nào sau đây sai?


A. z  a  bi là số phức liên hợp của z . B. b là phần ảo của số phức z .
C. z  a  b là môđun của số phức z . D. a là phần thực của số phức z .

Câu 5: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 20 . Tính thể tích V của
khối trụ đó.
50
A. V  100 . B. V  . C. 50 . D. 25 .
3
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào

A. y  2 x 4  4 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  2 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  2 x 4  4 x 2  1 .

Câu 7: Phương trình 22021  16 x  0 có nghiệm là

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 1


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

2021 2021 2021 2021


A. x  . B. x  . C. . D. .
2 4 16 8

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 2;1 và v   2;1;1 góc giữa hai vectơ đã cho
bằng
A. 600 . B. 1500 . C. 300 . D. 1200 .
x
Đạo hàm của hàm số y  3x
2
Câu 9: bằng

A. x 2  x 3x   x 1
B.  2 x  1 3x x
2 2
. .

C. 3x  x.ln 3 . D.  2 x  1 .3x x
2 2
ln 3 .

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có hai
nghiệm thực phân biệt
A.  ; 2   4 . B.  ; 2 . C.  ; 2  4 . D.  ; 2  .

x2
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0;   là
x
2 2
A. x  C . B. x  2ln x  C . C. x  2ln x  C . D. x  C .
x2 x2

 
4
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là
A. D  . B. D  \ 1;3 .
C. D   ; 1   3;   . D. D   1;3 .

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;2  , B  2; 3;4  . Phương trình đường thẳng AB

x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 4 2 1 4 2
x 1 y  4 z  2 x 1 y  4 z  2
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2  3x  9   log 0,2  3 x  6  là
 1   1 
A. S   ;    2;   . B. S   3;  .
 2  2
 1   1 
C. S   ;   . D. S   ;2  .
 2   2 

Giáo viên: Đặng Mơ 2


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 15: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a  3


 a 2
và 4
b3  3 b 2 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. a  1 và b  1 . B. 0  a  1 và 0  b  1 .
C. a  1 và 0  b  1 . D. 0  a  1 và b  1 .
Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết AC  2a và SA  3a , góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng đáy là  .
Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A.   60. B.   30. C. tan   D.   45.
2

Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n   2;3; 4  . B. n   2; 3; 4  . C. n   2;3; 5  . D. n   2;3; 4  .

Câu 18: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức cuả phương trình z 2  4 z  13  0 . Giá trị của biểu thức z12  z22
bằng
A. 10 . B. 9 . C. 26 . D. 7 .
x
Câu 19: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  bằng
x 4
2

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 20: Trong các hình đa diện đều sau đây, hình nào có các mặt không là tam giác
A. Hình hai mươi mặt đều. B. Hình bát diện đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Hình mười hai mặt đều.
Câu 21: Hàm số y  x3  2mx 2  m2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1 khi:
A. m  1 . B. m  3 . C. m  1. D. m  3 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , xác định tọa độ điểm M  là hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;3;1 lên mặt phẳng   : x  2 y  z  0 :
 5  5 3
A. M   3;1; 2  . B. M   2; ;3  . C. M   ; 2;  . D. M  1;3;5  .
 2  2 2

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm I  1; 2;3 và mặt phẳng P : 4 x  y  z  1  0 . Viết
phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  :

A.  x  1   y  2    z  3  2 . B.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  1 . D.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

Câu 24: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  2i là:
A. một parabol. B. một điểm. C. một đường thẳng. D. một đường tròn.
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên và đường thẳng  : y  2 x  2 là tiếp tuyến của
f  x
P tại điểm A . Xét hàm số g  x   . Tính g   2  .
x

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 3


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

1 1 1 1
A. g   2   . B. g   2   . C. g   2    . D. g   2    .
2 4 4 2
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a , SO  a .
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng
2a 6a 5a
A. 3a . B. . C. . D. .
2 3 5
Câu 27: Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm CC  và BB . Tính tỉ số
VABCMN
.
VABC . ABC 
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6

Câu 28: Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên khoảng 1;   ?
3 x x2
A. y   x3  x  1 . B. y  . C. y  x 4  x 2  3 . D. y  .
x 1 2x  3
Câu 29: Số nghiệm của phương trình cos2 x  3cosx  1  0 trong khoảng  0; 2021 là
A. 322 . B. 642 . C. 643 . D. 644 .

Câu 30: Cho số phức z  a  bi  a , b   thỏa mãn 1  i  z  2 z  5  2i . Tính P  a b .


5
A. P  5 . B. P  1. C. P  1 . D. P  .
2

Câu 31: Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y  ln x , trục Ox và đường thẳng
x  2 quay quanh trục Ox
A. 2 ln 2  1 . B. 2 ln 2   . C. 2 ln 2   . D. 2 ln 2  1 .

Câu 32: Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp.
 a3 6 3 a3 6
A. V  . B. V   a3 6 . C. V  3 a3 6 . D. V  .
8 8

Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. m  4 . B. m  0 . C. m   4;0  . D. m   4;0 .

Giáo viên: Đặng Mơ 4


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu f '  x  như sau

Kết luận nào sau đây đúng?


A. Hàm số có 2 điểm cực đại. B. Hàm số có 4 điểm cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Câu 35: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số
1, 2,3, 4,5,6,7 . Lấy ngẫu nhiên một số trong X . Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số
là một số lẻ là
4 19 18 16
A. . B. . C. . D. .
7 35 35 35
x 1 y z  2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2  , đường thẳng d :   và mặt cầu
2 1 1
 S  : x 2  y 2   z  12  10 . Viết phương trình của đường thẳng  cắt d , S  lần lượt tại
M , N sao cho hoành độ của M là số nguyên và A là trung điểm của đoạn thẳng MN .
x  1 x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  :  y  1  2t . B.  :  y  1 . C.  :  y  1  2t . D.  :  y  1  2t .
z  2  t z  2  t z  2  t z  2
   
ln a
dx 3
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị thực dương của tham số a để e
ln 3
x x
 2e  3
dx  ln ?
2
A. 3 . B. 2 C. 4 . D. 1 .

Câu 38: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên và thỏa mãn f  x   f   x   1 với mọi số thực x . Bất
phương trình f  x   m.e x  1 nghiệm đúng với mọi x   0;   khi và chỉ khi
A. m  f  e   1 . B. m  f  e   1 . C. m  f  0   1 . D. m  f  0   1 .

Câu 39: Trong đợt ứng phó dịch SARS-CoV-2, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 5 đội phòng
chống dịch cơ động trong 7 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 23 đội của các
Trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tìm xác suất để có ít nhất 3 đội của các
Trung tâm y tế cơ sở được chọn (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).
A. 0,932 . B. 0,261 . C. 0,671. D. 0,019 .

Câu 40: Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình

z  3z  6   2 z  z 2  3 z  6   3 z 2  0 .
2 2

Tính tổng T  z1  z2  z3  z4 .
A. T  4  2 6 . B. T  6  2 6 . C. T  6  2 6 . D. T  4  2 6 .

 3
x

Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , giả sử đồ thị (G ) của hàm số y
cắt trục tung tại điểm
ln 3
A và tiếp tuyến của (G ) tại A cắt trục hoành tại điểm B . Tính diện tích của tam giác OAB
(kết quả làm tròn dến phần nghìn).

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 5


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

A. 0,603 . B. 0, 414 . C. 0,829 . D. 1, 207 .

Câu 42: Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx  dx  1 và g ( x)  ex  2 ( a, b, c, d , e là các số thực cho


trước). Biết rằng đồ thị hàm số f ( x) và y  g ( x) tiếp xúc nhau tại hai điểm có có hoành độ
lần lượt là 1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
81 81 81 81
A. . B. . C. . D. .
20 4 10 40
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  và B  2; 2;1 . Biết rằng tập hợp các điểm M

thỏa mãn MOA  MOB là mặt phẳng  P  . Hỏi  P  tiếp xúc với mặt cầu nào sau đây?

A.  S2  :  x  4    y  5   z  6   25 . B.  S2  :  x  4    y  5   z  6   20 .
2 2 2 2 2 2

C.  S2  :  x  4    y  5   z  6   18 . D.  S2  :  x  4    y  5   z  6   16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 44: Hai hình nón dưới đây có đỉnh hướng xuống, đang chứa cùng một lượng nước. Bán kính của bề
mặt nước trong hình nón thứ nhất. Hình nón thứ hai lần lượt là 3cm, 6cm . Người ta thả vào
mỗi hình nón một viên bi hình cầu có bán kính 1cm . Viên bi này chìm xuống đáy, ngập hoàn
toàn trong nước và không làm tràn nước ra ngoài. Tỷ số giữa độ dâng của mực nước trong hình
nón thứ nhất và hình nón thứ hai là

A. 4 :1 . B. 40 :13 . C. 47 : 43 . D. 2 :1 .

Câu 45: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f   x  sin x  1  f  x   cosx với
 
mọi số thực x . Tính f   .
6
3 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
2 2

Giáo viên: Đặng Mơ 6


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

a
Câu 46: Cho hàm số f ( x)  x 2021  sin x  2021. Biết rằng có duy nhất giá trị m   (với a, b  *

b
m
(a, b)  1) để   x. f (m  x)  f ( x)  dx  1 . Tìm a  b .
0

A. a  b  2022 . B. a  b  2023 . C. a  b  2020 . D. a  b  2021 .


Câu 47: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 10 và nằm trong một nửa không gian có bờ là mặt
phẳng  P  . Đỉnh gần mặt phẳng  P  nhất được kí hiệu là A . Khoảng cách của ba đỉnh kề với
A đến  P  là 10,11,12 . Khoảng cách từ A đến  P  là
33  187 33  294 33  264 33  147
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2021; 2021 để phương trình
log5  2020 x  m   log 4 1010 x  có nghiệm?
A. 2031 . B. 2028 . C. 2030 . D. 2029 .

Câu 49: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 1 và các đỉnh là P1 , P2 , P3 , P4 , P1 , P2 , P3 và P4 (tham
khảo hình vẽ). Tính thể tích khối bát diện đều có mỗi đỉnh nằm trên mỗi cạnh
P1 P2 , P1 P3 , P1P4 , P1 P2 , P1 P3 , P1 P4 của hình lập phương
P1'
P 4'

P 2'

P3

P 3'
P2

P4
P1

25 16 9 9
A. . B. . C. . D. .
16 25 25 16
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2021  x với mọi số thực x, đồng thời
f  0   2020 và z, t là hai số thực tùy ý thỏa mãn z  t  1. Giá trị lớn nhất của f  t   f  z 
bằng
1010 505 1010 505
A. . B.  . C.  . D. .
1011 1011 1011 1011

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 7


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.B 3.B 4.C 5.C 6.A 7.B 8.D 9.D 10.C
11.B 12.B 13.A 14.D 15.B 16.A 17.D 18.A 19.C 20.D
21.C 22.C 23.A 24.A 25.A 26.B 27.C 28.C 29.C 30.C
31.C 32.B 33.C 34.D 35.D 36.A 37.D 38.C 39.A 40.C
41.C 42.D 43.C 44.A 45.B 46.A 47.B 48.C 49.D 50.D
HƯỚNG D N GIẢI CHI TIẾT

1
Câu 1: Cho số thực a  0, a  1, a  và số thực x thỏa mãn log a 3  x . Tính log 27 a 9 theo x .
27
2x 2 2x
A. . B. . C. 2(3x  1) . D.
x3 3x  1 3x  1
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1 2x
Ta có: log 27 a 9      .
log 9 27a log9 27  log 9 a 3  1 log a 3  1 . 1 3x  1
3
2 2 2 2 x

1 
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  ln x trên đoạn  ;e  bằng
e 
1 1
A.  1 . B. 1 . C. e  1 . D. 1.
e e
Lời giải
Chọn B
1 
Hàm số y  x  ln x xác định và liên tục trên đoạn  ;e  .
e 
1 1 
Ta có: y  1  ; y  0  x  1, x   ; e  .
x e 
1 1
Suy ra y     1 ; y(e)  e  1; y(1)  1 .
e e
Vậy min y  y(1) 1 .
1 
 e ;e 
 

Câu 3: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Giá trị của u4 bằng
A. 48 . B. 24 . C. 12 . D. 6
Lời giải
Chọn B
Ta có u4  u1q  3.(2)  24 .
3 3

Câu 4: Cho số phức z  a  bi  a, b   . Mệnh đề nào sau đây sai?


Giáo viên: Đặng Mơ 8
X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

A. z  a  bi là số phức liên hợp của z . B. b là phần ảo của số phức z .


C. z  a  b là môđun của số phức z . D. a là phần thực của số phức z .
Lời giải
Chọn C
Ta có z  a  bi  z  a 2  b 2 .

Câu 5: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và diện tích xung quanh bằng 20 . Tính thể tích V của
khối trụ đó.
50
A. V  100 . B. V  . C. 50 . D. 25 .
3
Lời giải
Chọn C.
20
Ta có S xq  2 Rh  h  2
2 .5
Vậy V   R 2 h  50 .
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào

A. y  2 x 4  4 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  2 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  2 x 4  4 x 2  1 .
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào đồ thị hàm số  a  0  loại phương án D.
x  0; y  1  loại phương án B.
x  1; y  3  loại phương án C.

Câu 7: Phương trình 22021  16 x  0 có nghiệm là


2021 2021 2021 2021
A. x  . B. x  . C. . D. .
2 4 16 8
Lời giải
Chọn B.
22021  16 x  0

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 9


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

2021
 24 x  22021  x  .
4
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 2;1 và v   2;1;1 góc giữa hai vectơ đã cho
bằng
A. 600 . B. 1500 . C. 300 . D. 1200 .
Lời giải
Chọn D.
1 2    2 1  1.1
 
Ta có: cos u, v 
u.v
 
1
12   2   12  2   12  12 2
2 2
u.v

 
 u, v  1200 .

x
Đạo hàm của hàm số y  3x
2
Câu 9: bằng

A. x 2  x 3x  x 1
B.  2 x  1 3x
2 2
x
. .

C. 3x  x.ln 3 . D.  2 x  1 .3x
2 2
x
ln 3 .

Lời giải
Chọn D.
Ta có y '   2 x  1 .3x  x.ln 3 .
2

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f  x   m có hai
nghiệm thực phân biệt
A.  ; 2   4 . B.  ; 2 . C.  ; 2  4 . D.  ; 2  .
Lời giải
Chọn C.
Ta có f  x   m là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ thị hàm số y  f  x  và đường
thẳng nằm ngang y  m .
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f  x   m có hai nghiệm phân biệt khi

m   ; 2  4 .

x2
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  0;   là
x

Giáo viên: Đặng Mơ 10


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

2 2
A. x  C . B. x  2ln x  C . C. x  2ln x  C . D. x  C .
x2 x2
Lời giải
Chọn B.
x2  2
Ta có  x
dx   1   dx  x  2 ln x  C .
 x

 
4
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  3 là
A. D  . B. D  \ 1;3 .
C. D   ; 1   3;   . D. D   1;3 .
Lời giải
Chọn B.
 x  1
Hàm số xác định khi x 2  2 x  3  0   .
x  3
Vậy D  \ 1;3 .

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;2  , B  2; 3;4  . Phương trình đường thẳng AB

x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 4 2 1 4 2
x 1 y  4 z  2 x 1 y  4 z  2
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn A
Ta có AB  1; 4;2  .
Đường thẳng AB đi qua điểm A 1;1;2  và có VTCP là u  AB  1; 4;2  nên phương trình
x 1 y 1 z  2
của đường thẳng AB là   .
1 4 2

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2  3x  9   log 0,2  3 x  6  là
 1   1 
A. S   ;    2;   . B. S   3;  .
 2  2
 1   1 
C. S   ;   . D. S   ;2  .
 2   2 
Lời giải
Chọn D
3x  9  0
Điều kiện   3  x  2
3x  6  0
Khi đó ta có log 0,2  3x  9   log 0,2  3 x  6 
 3x  9  3x  6
 6 x  3

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 11


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

1
x
2
1
Kết hợp điều kiện ta suy ra  x  2.
2
 1 
Vậy S   ;2  .
 2 

Câu 15: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a  3


 a 2
và 4
b3  3 b 2 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. a  1 và b  1 . B. 0  a  1 và 0  b  1 .
C. a  1 và 0  b  1 . D. 0  a  1 và b  1 .
Lời giải
Chọn B
a 3 
 a

2

  0  a 1.
 3   2

3 2
4
b3  3 b 2  b 4  b 3
3 2
Mà   0  b  1
4 3
Do đó chọn đáp án B
Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết AC  2a và SA  3a , góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng đáy là  .
Khẳng định nào sau đây đúng?
3
A.   60. B.   30. C. tan   D.   45.
2
Lời giải
Chọn A

ABC vuông cân ở B , AC  2a  BA  BC  a .


Ta có SB   ABC   {B} , SA   ABC 
  SB,  ABC     SB, BA   SBA   .
SA
Xét SAB vuông ở A ta có: tan    3    60.
AB
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n   2;3; 4  . B. n   2; 3; 4  . C. n   2;3; 5  . D. n   2;3; 4  .

Giáo viên: Đặng Mơ 12


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Lời giải
Chọn D
Ta có   : 2 x  3 y  4 z  5  0 nên vectơ pháp tuyến của   là n    2;3; 4  .

Câu 18: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức cuả phương trình z 2  4 z  13  0 . Giá trị của biểu thức z12  z22
bằng
A. 10 . B. 9 . C. 26 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
 z1  2  3i
Ta có z 2  4 z  13  0  
 z2  2  3i
Nên z1  z2   2  3i    2  3i   10 .
2 2 2 2

x
Câu 19: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  bằng
x2  4
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Mẫu số x 2  4  0  x  2 không trùng nghiệm tử nên có hai tiệm cận đứng
x
lim y  lim  1 nên có hai đường tiệm cận ngang.
x  x 
x 4
2

Vậy có bốn đường tiệm cân đứng cà tiệm cận ngang.


Câu 20: Trong các hình đa diện đều sau đây, hình nào có các mặt không là tam giác
A. Hình hai mươi mặt đều. B. Hình bát diện đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Hình mười hai mặt đều.
Lời giải
Chọn D
Hình mười hai mặt đều có mười hai mặt là ngũ giác đều.

Câu 21: Hàm số y  x3  2mx 2  m2 x  2 đạt cực tiểu tại x  1 khi:


A. m  1 . B. m  3 . C. m  1. D. m  3 .
Lời giải
Chọn C

Ta có: y  3x 2  4mx  m 2 ; y  6 x 2  4m .


Do hàm số y  x3  2mx 2  m2 x  2 là hàm bậc ba nên hàm số y  x3  2mx 2  m2 x  2 đạt cực
 y 1  0 3  4m  m 2  0
tiểu tại x  1 khi và chỉ khi    m  1.
 y 1  0 6  4 m  0
Câu 22: Trong không gian Oxyz , xác định tọa độ điểm M  là hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;3;1 lên mặt phẳng   : x  2 y  z  0 :
 5  5 3
A. M   3;1; 2  . B. M   2; ;3  . C. M   ; 2;  . D. M  1;3;5  .
 2  2 2
Lời giải
Chọn C

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 13


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Mặt phẳng   có một vector pháp tuyến là n  1;  2;1 .


Do MM     nên đường thẳng MM  có một vector chỉ phương là n  1;  2;1 .
x  2  t

 Đường thẳng MM  có phương trình là:  y  3  2t
z  1 t

Do M  là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng   nên tọa độ điểm M  thỏa
 1
t  2
x  2  t 
 y  3  2t  x  5
 5 3
mãn hệ:   2  M   ; 2;  .
z  1 t y  2 2 2

x  2 y  z  0 
z  3
 2
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm I  1; 2;3 và mặt phẳng P : 4 x  y  z  1  0 . Viết
phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  :
A.  x  1   y  2    z  3  2 . B.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  1 . D.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

Ta có bán kính mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là:
4.  1  2  3  1
R  d  I ;  P    2.
4  1   1
2 2 2

Vậy phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là:

 x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2

Câu 24: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  2i là:
A. một parabol. B. một điểm. C. một đường thẳng. D. một đường tròn.
Lời giải
Chọn A

Gọi điểm M  x ; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi  x ; y    z  x  yi .


Ta có: 2 z  i  z  z  2i  2 x  yi  i  x  yi   x  yi   2i

 2 x   y  1 i  2  y  1 i  x   y  1 i   y  1 i  x 2   y  1  y  1
2

1 2
 x 2   y  1   y  1  y 
2 2
x .
4
1 2
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  2i là parabol y  x .
4

Giáo viên: Đặng Mơ 14


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên và đường thẳng  : y  2 x  2 là tiếp tuyến của
f  x
P tại điểm A . Xét hàm số g  x   . Tính g   2  .
x

1 1 1 1
A. g   2   . B. g   2   . C. g   2    . D. g   2    .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn A
Vì  : y  2 x  2 là tiếp tuyến của  P  tại điểm A nên hệ số của tiếp tuyến k  2  f   2  .
Từ đồ thị hàm số ta được f  2   2 .
f  x f   x  .x  f  x  .1 f   2  .2  f  2  .1 2.2  2.1 1
g  x   g  x    g   2     .
x x2 22 22 2
Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh 2a , SO  a .
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng
2a 6a 5a
A. 3a . B. . C. . D. .
2 3 5
Lời giải
Chọn B

Gọi M là trung điểm CD ; ABCD là hình vuông tâm O  OM  CD .

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 15


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Hình chóp tứ giác đều S. ABCD  SO   ABCD   SO  CD . Do đó CD   SOM  .


Trong tam giác vuông SOM dựng OK  SM
Do CD   SOM   CD  OK , do đó OK   SCD  ; Vậy dO , SCD   OK .

1 1 1 a a 2
OM  a ; 2
 2
 2
 OK   .
OK SO OM 2 2

Câu 27: Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm CC  và BB . Tính tỉ số
VABCMN
.
VABC . ABC 
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Lời giải
Chọn C

Gọi thể tích lăng trụ là V .


1 1
Ta có VA. ABC  SABC .h  V .
3 3
V 2
Suy ra VA.BCBC  V   V.
3 3
Gọi d A; BCBC   h .

1 1 1 11  1 1 2 V
Có VABCMN  SBCMN .h  . S BCBC .h   .S BCBC  .h   VA.BCB 'C  . V  .
3 3 2 23  2 2 3 3
VABCMN 1
Vậy  .
VABC .A B C  3

Câu 28: Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên khoảng 1;   ?
3 x x2
A. y   x3  x  1 . B. y  . C. y  x 4  x 2  3 . D. y  .
x 1 2x  3

Giáo viên: Đặng Mơ 16


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Lời giải
Chọn C
Hàm số y   x3  x  1  y  3x 2  1 .
1  1 1 
y  0  3x 2  1  0  x   . Hàm số đồng biến trên   ; .
3  3 3
3 x 1  3 4
Hàm số y   y    0  x  1 , hàm số nghịch biến trên khoảng
x 1  x  1  x  1
2 2

1;   .
Hàm số y  x 4  x 2  3  y  4 x3  2 x 2  2 x 2  2 x  1  Hàm số đồng biến trên 1;   .
x2 3  4 1  3
Hàm số y   y    0  x  
2x  3  2 x  3  2 x  3   2
2 2

3 
 Hàm số đồng biến trên  ;   .
2 

Câu 29: Số nghiệm của phương trình cos2 x  3cosx  1  0 trong khoảng  0; 2021 là
A. 322 . B. 642 . C. 643 . D. 644 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đưa về
cos 2 x  3cosx  1  0  2cos 2 x  1  3cosx  1  0  cosx  2cosx  3  0
cosx  0

 3  cosx  0  x   k , k 
cosx    1 2
 2

2021 
  1
Lại có x   0; 2021   k   0; 2021  0   k  2021    k  2.
2 2 2 
Do k   k  0;...;642 nên ta thu được 643 nghiệm.

Câu 30: Cho số phức z  a  bi  a , b   thỏa mãn 1  i  z  2 z  5  2i . Tính P  a b .


5
A. P  5 . B. P  1. C. P  1 . D. P  .
2
Lời giải
Chọn C
Theo bài ra
1  i  z  2 z  5  2i  a  bi  i  a  bi   2  a  bi   5  2i
 a  bi  ai  b  2a  2bi  5  2i
 3
a
3a  b  5 
 3a  b   a  b  i  5  2i    2  P  a b 1
a  b  2 b  1
 2

Câu 31: Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi y  ln x , trục Ox và đường thẳng
x  2 quay quanh trục Ox

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 17


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

A. 2 ln 2  1 . B. 2 ln 2   . C. 2 ln 2   . D. 2 ln 2  1 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị y  ln x , trục Ox là ln x  0  ln x  0  x  1
 1
u  ln x  du  dx
2
Ta có V    ln xdx . Đặt  x
1 
 dx  dv  x  v
2 2
1
Vậy V    ln xdx   ( x ln x 1   x. dx)  (2 ln 2  1)
2

1 1
x

Câu 32: Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp.
 a3 6 3 a3 6
A. V  . B. V   a3 6 . C. V  3 a3 6 . D. V  .
8 8
Lời giải
Chọn B

1 2
SA
SI SO SI .SA 2
Ta có SIO ~ SHA    SO  
SH SA SH SA2  AH 2
1 a 6 6a
Vì SA  a 3, AB  a 3  AH  a 3 2  R  SO   V   a 3 6
2 2 2

Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. m  4 . B. m  0 . C. m   4;0  . D. m   4;0 .
Lời giải
Chọn C
Lập phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  m và Ox : y  0
x3  3 x 2  m  0  m  x3  3 x 2  *

Xét hàm số f  x   x3  3x 2 xác định trên .


x  0
Đạo hàm f '  x   3x 2  6 x . Cho f '  x   0   .
x  2
Bảng biến thiên

Giáo viên: Đặng Mơ 18


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Phương trình * có ba nghiệm phân biệt khi m   4;0  .

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu f '  x  như sau

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số có 2 điểm cực đại. B. Hàm số có 4 điểm cực trị.


C. Hàm số có 2 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.
Lời giải
Chọn D
Bảng biến thiên của hàm số

Ta có hàm số có hai điểm cực tiểu là x  1 và x  4 .


Câu 35: Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số
1, 2,3, 4,5,6,7 . Lấy ngẫu nhiên một số trong X . Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số
là một số lẻ là
4 19 18 16
A. . B. . C. . D. .
7 35 35 35
Lời giải
Chọn D
Đầu tiên ta tìm tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số
1, 2,3, 4,5,6,7 . Gọi n  abcd là số cần tìm thì có A74  840 số.
Xét phép thử “Chọn ngẫu nhiên một số trong X ”
Không gian mẫu n     C840
1
 840 .
Xét biến cố A : “Tổng các chữ số là một số lẻ”
Ta có: a  b  c  d là số lẻ khi:
Trường hợp 1: Một số gồm ba chữ số lẻ và một chữ số chẵn: C43 .C31.4!  288 (cách).

Trường hợp 2: Một số gồm một chữ số lẻ và ba chữ số chẵn: C41 .C33 .4!  96 (cách).

Khi đó n  A  288  96  384


n  A 384 16
Cuối cùng xác suất xảy ra biến cố là P  A    .
n    840 35

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 19


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

x 1 y z  2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2  , đường thẳng d :   và mặt cầu
2 1 1
 S  : x 2  y 2   z  12  10 . Viết phương trình của đường thẳng  cắt d , S  lần lượt tại
M , N sao cho hoành độ của M là số nguyên và A là trung điểm của đoạn thẳng MN .
x  1 x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  :  y  1  2t . B.  :  y  1 . C.  :  y  1  2t . D.  :  y  1  2t .
z  2  t z  2  t z  2  t z  2
   
Lời giải
Chọn A
Ta có M    d  M  d  M  2t  1; t ; t  2  .

Vì A là trung điểm của MN nên tọa độ N  3  2t; 2  t; 2  t 

Vì N     S   N   S    3  2t    2  t   1  t   10
2 2 2

t  1  M 1;1;3

 9  12t  4t  4  4t  t  1  2t  t  10  6t  10t  4  0   2
2 2 2 2
1 1 8
t M ; ; 
 3 3 3 3

Vì hoành độ của của M là số nguyên nên M 1;1;3  AM   0; 2;1 .

Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A 1; 1; 2  và có vectơ chỉ phương u   0; 2;1 .

x  1

 :  y  1  2t
z  2  t

ln a
dx 3
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị thực dương của tham số a để e
ln 3
x x
 2e  3
dx  ln ?
2
A. 3 . B. 2 C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
ln a ln a ln a
dx ex ex
Ta có:  x dx   dx   dx
ln 3
e  2e x
 3 ln 3
e 2x
 3e x
 2 ln 3  e x
 2  e x
 1
 x  ln 3  t  3
Đặt e x  t  e x dx  dt và 
 x  ln a  t  a
Nên:
 1 1   a 1   2a  4 
ln a a a
ex dt
ln 3  e x  2 e x  1 dx  3  t  1 t  2  3  t  2  t  1  dt  ln  a  2   ln  2   ln  a  1 
 2a  4   3  2a  4 3
Theo giả thiết thì ln    ln      4a  8  3a  3  a  5 .
 a 1  2 a 1 2
Vậy có 1 giá trị a dương thỏa mãn.

Giáo viên: Đặng Mơ 20


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

Câu 38: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên và thỏa mãn f  x   f   x   1 với mọi số thực x . Bất
phương trình f  x   m.e x  1 nghiệm đúng với mọi x   0;   khi và chỉ khi
A. m  f  e   1 . B. m  f  e   1 . C. m  f  0   1 . D. m  f  0   1 .
Lời giải
Chọn C
f  x  1
Để me x  1  f  x  x   0;   thì m  x   0;   .
ex
f  x  1
Đặt g  x   , yêu cầu bài toán tương đương: m  max g  x  .
ex 0: 

f  x  1
Xét g  x   với x   0;   .
ex
f   x  .e x   f  x   1 .e x f   x  .e x  e x . f  x   e x
Có: g   x   
e2 x e2 x
Do f  x   f   x   1  e x f  x   e x . f   x   e x nên: g   x   0 x  .
 max g  x   g  0   f  0   1 .
0; 

Vậy m  f  0   1 .

Câu 39: Trong đợt ứng phó dịch SARS-CoV-2, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên 5 đội phòng
chống dịch cơ động trong 7 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 23 đội của các
Trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tìm xác suất để có ít nhất 3 đội của các
Trung tâm y tế cơ sở được chọn (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn).
A. 0,932 . B. 0,261 . C. 0,671. D. 0,019 .
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu: n     C305
Số phần tử của biến cố “trong 5 đội được chọn có ít nhất 3 đội của các Trung tâm y tế cơ sở
được chọn” là: n  A   C23
3
.C72  C234 .C71  C23
5

n  A C233 .C72  C234 .C71  C235


Xác suất của biến cố là: P  A    0,932 .
n  C305

Câu 40: Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình

z  3z  6  2 z  z 2  3z  6   3z 2  0 .Tính tổng T  z1  z2  z3  z4 .
2 2

A. T  4  2 6 . B. T  6  2 6 . C. T  6  2 6 . D. T  4  2 6 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t  z 2  3z  6 , phương trình trở thành: t 2  2 zt  3z 2  0
  z 2  3z 2  4z 2    2z

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 21


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

 z1  3  3

t  3 z  z 2  3z  6  3z  z2  6z  6  0  z  3  3
Suy ra:   2  2  2
t  z  z  3z  6  z  z  2z  6  0  z3  1  5i

 z4  1  5i
Vậy tổng T  z1  z2  z3  z4  6  2 6 .

 3
x

Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , giả sử đồ thị (G ) của hàm số ycắt trục tung tại điểm
ln 3
A và tiếp tuyến của (G ) tại A cắt trục hoành tại điểm B . Tính diện tích của tam giác OAB
(kết quả làm tròn dến phần nghìn).
A. 0,603 . B. 0, 414 . C. 0,829 . D. 1, 207 .
Lời giải
Chọn C
 1  1
+) Ta có: (G ) cắt Oy tại A  0;  suy ra OA 
 ln 3  ln 3
 1 
+) Phương trình tiếp tuyến của (G ) tại điểm A  0;  là:
 ln 3 
1 1 1
y  y '  0  x  0    y  x
ln 3 2 ln 3
 2  2
Tiếp tuyến cắt Ox tại điểm B   ;0  suy ra OB 
 ln 3  ln 3
1 1
+) Diện tích tam giác OAB là SOAB  OA.OB   0,829 .
 ln 3
2
2

Câu 42: Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx  dx  1 và g ( x)  ex  2 ( a, b, c, d , e là các số thực cho


trước). Biết rằng đồ thị hàm số f ( x) và y  g ( x) tiếp xúc nhau tại hai điểm có có hoành độ
lần lượt là 1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

81 81 81 81
A. . B. . C. . D. .
20 4 10 40
Lời giải
Chọn D

Giáo viên: Đặng Mơ 22


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

+) Từ đồ thị hàm số f ( x) ta suy ra a  0 .


+) Do hai đồ thị hàm số y  f ( x) và y  g ( x) tại hai điểm có hoành độ x  1; x  2 nên ta
có:
f ( x)  g ( x)  ax 4  bx 3  cx 2  (d  e) x  1  a  x  1  x  2
2 2

1
Đồng nhất hệ số hai vế ta được 1  4a  a  .
4
+) Diện tích hình phẳng của giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho bằng
2 2 2
1 81
S  f ( x)  g ( x) dx    f ( x)  g ( x) dx   4  x  1  x  2  dx 
2 2
.
1 1 1
40

Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  và B  2; 2;1 . Biết rằng tập hợp các điểm M

thỏa mãn MOA  MOB là mặt phẳng  P  . Hỏi  P  tiếp xúc với mặt cầu nào sau đây?

A.  S2  :  x  4    y  5   z  6   25 . B.  S2  :  x  4    y  5   z  6   20 .
2 2 2 2 2 2

C.  S2  :  x  4    y  5   z  6   18 . D.  S2  :  x  4    y  5   z  6   16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

I
A B

OA  OB

Ta có:   MOA  MOB  MA  MB . Do đó tập hợp các điểm M thỏa mãn
MOA  MOB

yêu cầu bài toán là mặt phẳng  P  - mặt phẳng trung trực của đoạn AB .

P đi qua O  0;0;0  và nhận AB  1; 4; 1 làm vectơ pháp tuyến.

Phương trình  P  : x  4 y  z  0 .

d  I (4;5;6),( P)   18  R . Vậy chọn đáp án C.

Câu 44: Hai hình nón dưới đây có đỉnh hướng xuống, đang chứa cùng một lượng nước. Bán kính của bề
mặt nước trong hình nón thứ nhất. Hình nón thứ hai lần lượt là 3cm, 6cm . Người ta thả vào
mỗi hình nón một viên bi hình cầu có bán kính 1cm . Viên bi này chìm xuống đáy, ngập hoàn
toàn trong nước và không làm tràn nước ra ngoài. Tỷ số giữa độ dâng của mực nước trong hình
nón thứ nhất và hình nón thứ hai là

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 23


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

A. 4 :1 . B. 40 :13 . C. 47 : 43 . D. 2 :1 .
Lời giải
Chọn B
V1  V2

 1
V1  3  .3 .h1
2

  h1  4h2
1
V   .6 .h2
 2 3 2

4 4
V1   .12  V1 , V2   .12  V2  V1  V2
3 3
V1 V2
   k13  k23  k1  k2
V1 V2

h   k h h h h   h1

1 1 1
 1  1  1  4.
h2  k2 h2 h2 h2 h2  h2

Câu 45: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f   x  sin x  1  f  x   cosx với
 
mọi số thực x . Tính f   .
6
3 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có

f   x  sin x  1  f  x   cosx  f   x  sin x  f  x  cosx  cosx   f  x  sin x   cosx


.
 f  x  sin x  sin x  C , (1)
Thay x  0 vào (1) ta được: f  0  sin 0  sin 0  C  C  0 .
Do đó f  x  sin x  sin x, (2) .
  
Thay x  vào (2) ta được f    1 :
6 6

Giáo viên: Đặng Mơ 24


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

a
Câu 46: Cho hàm số f ( x)  x 2021  sin x  2021. Biết rằng có duy nhất giá trị m   (với a, b  *

b
m
(a, b)  1) để   x. f (m  x)  f ( x)  dx  1 . Tìm a  b .
0

A. a  b  2022 . B. a  b  2023 . C. a  b  2020 . D. a  b  2021 .


Lời giải
Chọn A
m m
Trước tiên ta chứng minh nhận xét sau : 
0
f (m  x)dx   f ( x)dx .
0

Đặt t  m  x  dt  dx .

x  0 t  m
Đổi cận :  
 x  m t  0
m 0 m m
Khi đó :  f (m  x)dx   f (t )dt   f (t )dt   f ( x)dx .
0 m 0 0

m m m
Ta có : 1    x. f (m  x)  f ( x)  dx   x. f (m  x)dx   f ( x)dx.
0 0 0

m m
 1   xf (m  x) 0   f (m  x)dx   f ( x)dx
m

0 0

 1  mf (0)  2021m

1
m .
2021
Suy ra a  1; b  2021  a  b  2022.

Câu 47: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 10 và nằm trong một nửa không gian có bờ là mặt
phẳng  P  . Đỉnh gần mặt phẳng  P  nhất được kí hiệu là A . Khoảng cách của ba đỉnh kề với
A đến  P  là 10,11,12 . Khoảng cách từ A đến  P  là
33  187 33  294 33  264 33  147
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 25


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

A'
10 2

B G
12
α G
A
11 D α
A1 K A

10
B1 G'

M
D1 G' M

ABD đều cạnh bằng 10 2 , S ABD  50 3 , B1 D1  B1 A1  199 , D1 A1  196  14

35 6 7 2 10  11  12
S A1 B1 D1  35 6 , cos    , GG   11
50 3 10 3
10 3 7 6 7 6
AG  , GK  AG cos   , AH  11  .
3 3 3

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2021; 2021 để phương trình
log5  2020 x  m   log 4 1010 x  có nghiệm?
A. 2031 . B. 2028 . C. 2030 . D. 2029 .
Lời giải
Chọn C
x  0

Điều kiện   m  * .
 x
 2020
 5t  m
log 5  2020 x  m   t  x  2020
Đặt    m  5t  2.4t 1
log 4 1010 x   t
t
x  4
 1010
Xét hàm số f  t   5t  2.4t
f   t   5t ln 5  4.4t.ln 2
 4ln 2 
f   t   0  5t ln 5  4.4t.ln 2  0  t  log 5   2, 437428472
4  ln 5 
Bảng biến thiên

Giáo viên: Đặng Mơ 26


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

t ∞ +∞
f'(t) 0 +
0 +∞
f(t)
-8,13
 4ln 2   4ln 2 
log 5   log 5  
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình 1 có nghiệm thì m  5
 ln 5   ln 5 
4
 2.4 4
8,13 .
Do m   2021; 2021 , m nguyên và m phải thỏa mãn * nên ta có 2030 giá trị của m .

Câu 49: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 1 và các đỉnh là P1 , P2 , P3 , P4 , P1 , P2 , P3 và P4 (tham
khảo hình vẽ). Tính thể tích khối bát diện đều có mỗi đỉnh nằm trên mỗi cạnh

P1 P2 , P1 P3 , P1P4 , P1 P2 , P1 P3 , P1 P4 của hình lập phương

P1'
P 4'

P 2'

P3

P 3'
P2

P4
P1

25 16 9 9
A. . B. . C. . D. .
16 25 25 16
Lời giải
Chọn D

y P1'
B
P4' C
x
P 2'

P3

P 3'
P2

A
x P4
D
y
P1

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 27


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

ABCD là hình vuông


P1 A  CP2  x, P1D  BP1  y

 AB 2  1  x   1  1  y 
2 2

AD 2  x 2  y 2  3  2 x  2 y  0  2 x  2 y  3 (1)

Lại có: AB  AP2  P2 P4  P4B

AD  AP1  PD
1

 AB. AD  0   1  x  .x  1  y  . y  0

 x2  y 2  0  x  y  2
3 3 2
Từ 1 ,  2   x  y   Bát diện đều đáy hình vuông cạnh AD 
4 4
3 9
AC  V  .
4 16
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2021  x với mọi số thực x, đồng thời
f  0   2020 và z, t là hai số thực tùy ý thỏa mãn z  t  1. Giá trị lớn nhất của f  t   f  z 
bằng
1010 505 1010 505
A. . B.  . C.  . D. .
1011 1011 1011 1011
Lời giải
Chọn D
x 2022 x 2
 f   x  dx    x 2021  x  dx    C.
2022 2
x 2022 x 2
Suy ra f  x    m
2022 2
Mà f  0   2020  m  2020.
x  0
f  x  x 2021
 x  xx 2020
 1  f   x   0   x  1

 x  1
Bảng biến thiên

Trường hợp 1: t  1 thì f  t   f  z   0


Trường hợp 2: 1  t  1 thì

Giáo viên: Đặng Mơ 28


X4 – NHÓM LUYỆN ĐỀ LIVESTREAM MỤC TIÊU 9+

 1 1  505
f  t   f  z   f  0   f  z   f  0   min f  f  0   f 1  2020     2020  
 1;  2022 2  1011
Vậy giá trị lớn nhất của f  t   f  z  bằng
505
khi t  0, z  1 .
1011

Tài liệu KYS Education is the Key to Your Success 29

You might also like