Professional Documents
Culture Documents
Chapter 2 FWC Uwb NVD 2018
Chapter 2 FWC Uwb NVD 2018
BÀI GIẢNG
KHOA VIỄN THÔNG 1
CƠ SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
Chương 2
HàNguyễn
nội 04-2017
Viết Đảm 1
Fundamentals of Wireless Communication
NỘI DUNG
2.1. Mở đầu
2.2. Các dạng hàm tín hiệu
2.3. Hàm tự tương quan và mật độ phổ công suất
2.4. Tín hiệu ngẫu nhiên
2.5. Tín hiệu nhị phân băng gốc
2.6. Tín hiệu băng thông
2.7. Ảnh hưởng của hạn chế băng thông và định lý Nyquist
2.8. Ảnh hưởng của các đặc tính đường truyền
2.9. Câu hỏi và bài tập
3. Thời gian tồn tại tín hiệu (hàm) => hàm quá độ, hàm vô
tận (tuần hoàn)
4. Tín hiệu kiểu năng lượng, tín hiệu kiểu công suất
Nguyễn Viết Đảm 3
Fundamentals of Wireless Communication
p (t ) x 2 (t )
N¨ng lîng vµ c«ng suÊt trung b×nh cña tÝn hiÖu
tiªu t¸n trong kho¶ng -T/2 ®Õn T/2
T /2
E
T
x x 2 (t )dt
T /2
1 T 1 T /2
P Ex
T
x x 2 (t )dt
T T T /2
Nguyễn Viết Đảm 7
Fundamentals of Wireless Communication
Thực tế, thường phát tín hiệu có năng lượng hữu hạn (0<Ex<∞). Tuy nhiên để mô tả: (i)
tín hiệu tuần hoàn tồn tại ở mọi thời điểm (năng lượng vô hạn); (ii) tín hiệu ngẫu nhiên có
năng lượng vô hạn => định nghĩa lớp tín hiệu công suất.
Tín hiệu công suất
0 Px lim x 2 (t )dt
T /2
T T / 2
C«ng suÊt tÝn hiÖu h÷u h¹n trªn toµn bé thêi gian
Tín hiệu năng lượng và công suất loại trừ tương hỗ nhau: Tín hiệu năng lượng có năng
lượng hữu hạn nhưng công suất trung bình bằng 0; Tín hiệu công suất có công suất
trung bình hữu hạn nhưng có năng lượng vô hạn; Các tín hiệu tuần hoàn và ngẫu nhiên
thuộc loại tín hiệu công suất;
Các tín hiệu tất định và không tuần hoàn thuộc loại tín hiệu năng lượng.
Nguyễn Viết Đảm 8
Fundamentals of Wireless Communication
2.3. Tự tương quan ACF, mật độ phổ công suất PSD, mật độ
phổ năng lượng ESD (1/5)
Mật độ phổ năng lượng ESD và mật độ phổ sông suất PSD
Mật độ phổ của tín hiệu đặc trưng cho sự phân bố công suất
hoặc năng lượng của tín hiệu trong miền tần số. (đặc biệt
quan trọng khi xét việc lọc, ước lượng tín hiệu và tạp âm)
2.3. Tự tương quan ACF, mật độ phổ công suất PSD, mật độ
phổ năng lượng ESD (2/5)
Mật độ phổ năng lượng ESD: là năng lượng tín hiệu trên một độ rộng băng tần [J/Hz].
Ex
2 2
x (t )dt X(f ) df
MËt ®é phæ n¨ng lîng ESD
N¨ng lîng trong miÒn thêi gian
N¨ng lîng trong miÒn tÇn sè
Ex 2 x ( f )df
0
Nguyễn Viết Đảm 11
Fundamentals of Wireless Communication
2.3. Tự tương quan ACF, mật độ phổ công suất PSD, mật độ
phổ năng lượng ESD (3/5)
Note: x(t ) c e j 2 nf t n
0
C«ng suÊt trung b×nh cña tÝn hiÖu kiÓu c«ng suÊt gi¸ trÞ thùc
T/2
1
Px lim x 2 (t )dt
T T -T/2
1 T0 / 2
Px T0 / 2 x
2
( t ) dt
T0
DÞnh lý Parseval cho tÝn hiÖu tuÇn hoµn gi¸ trÞ thùc
1
T0 / 2
Px x (t )dt
2 2
cn
T0 T0 / 2
n
MiÒn thêi gian MiÒn tÇn sè
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu tuÇn hoµn chu kú T0
Gx ( f ) cn ( f nf 0 )
2
n
C«ng suÊt trung b×nh chuÈn hãa cña tÝn hiÖu gi¸ trÞ thùc
Px Gx ( f )df 2 Gx ( f )df
0
2.3. Tự tương quan ACF, mật độ phổ công suất PSD, mật độ
phổ năng lượng ESD (4/5)
Lưu ý: Nếu x(t) không tuần hoàn => không biểu diễn ở dạng
chuỗi Fourier được; tín hiệu công suất (có năng lượng vô hạn), thì
nó không có biến đổi Fourier. Tuy nhiên, vẫn có thể biểu diễn
PSD của tín hiệu này trong giới hạn nhất định. Nếu ta cắt tín hiệu
công suất không tuần hoàn x(t) bằng cách quan sát trong khoảng
thời gian (-T/2, T/2), thì xT(t) có năng lượng hữu hạn và có biến
đổi Fourier là XT(f). Khi này, có thể biểu diễn PSD của tín hiệu
không tuần hoàn x(t) trong vùng giới hạn theo biểu thức
1
Gx ( f ) lim X T ( f )
2
T T
Nguyễn Viết Đảm 13
Fundamentals of Wireless Communication
2.3. Tự tương quan ACF, mật độ phổ công suất PSD, mật độ
phổ năng lượng ESD (5/5)
Định nghĩa: ACF của một tín hiệu tất định kiểu công suất s(t) chuẩn hóa
T
1
( ) lim
T T s(t ).s *(t ).dt
Biến
Hàm
ngẫu X (t0 ) X (t0 , ) X (t ) X (t , 0 )
mẫu
nhiên
Ergodic SS WSS qu¸ tr×nh ngÉu nhiªn
0 t t0
X (t0 ) X (t0 , 0 ) All Random Processes: Mọi quá trình ngẫu nhiên
Số thực (phức) WSS: Quá trình ngẫu nhiên dừng nghĩa rộng
SS: Quá trình ngẫu nhiên dừng chặt
Ergodic: Quá trình Ergodic
Nguyễn Viết Đảm 15
Fundamentals of Wireless Communication
P[]=E X 2 (t ) = (0)= X ( f )e j2 f df X ( f ) df
- 0 -
Nguyễn Viết Đảm 17
Fundamentals of Wireless Communication
-2T -T 0 T 2T t
3T 4T 5T 6T 7T 8T
-A
A1 A1 A2 A4 A7
Một thực hiện của tín hiệu nhị phân ngẫu nhiên băng gốc X(t)
Nguyễn Viết Đảm 18
Fundamentals of Wireless Communication
-T T
1
ACF : Y ( ) X ( )cos(2 f c )
fc 4 / T 2
1
-A 2 /2
PSD : Y ( f ) X ( f f c ) X ( f f c )
Y ( f ) 4
NÕu X (t) lµ tÝn hiÖu nhÞ ph©n ngÉu nhiªn, th×
A T /4
2
A2
ACF : Y ( ) T ( )cos(2 f c )
2
A2T
PSD : Y ( f )
4
Sinc 2 [( f f c ) T] Sinc 2 [( f f c ) T]
3 2 1 f 1 2 3 1 fc f 1 2 3 f
fc fc fc c f fc fc 3 2 fc fc fc
c fc fc c
T T T T T T T T T T T T
Tự tương quan ACF và PSD của tín hiệu nhi phân X(t) được điều chế
Nguyễn Viết Đảm 21
Fundamentals of Wireless Communication
X(t)
X (t) A k pT t kT
k
A2 A0 A3 A5 A6
A
-2T -T 0 T 2T t
3T 4T 5T 6T 7T 8T
-A
A1 A1 A2 A4 A7
ACF :
X ( ) E X(t)X(t+τ)
X ( )
A2 Hàm tự
tương
Y ( ) 2
ACF :
A /2 A2
Y () T ()cos 2f c
2
fc 4 / T
2
-A /2
Y ( f )
A T /4
2
PSD :
A 2T
Y (f )
4
Sinc 2 [(f f c ) T] Sinc 2 [(f f c ) T]
3 2 1 f 1 2 3 1 fc f 1 2 3 f
fc fc fc c f fc fc 3 2 fc fc fc
c fc fc c
T T T T T T T T T T T T
0.08
0.02
PSD_BaseBand = AA*(sinc((f*Tb)).^2);
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
MËt ®é phæ c«ng suÊt PSD cña tÝn hiÖu th«ng gi¶i víi tèc ®é R =10b/s; TÇn sè sãng mang f =100H
b c Z
0.025
PSDPassBand
0.02
0.015
0.01
0.005
0
-200 -150 -100 -50 0 50 100 150 200
TÇn sè [Hz]
A 2T
Y (f )
4
Sinc [(f f c ) T] +Sinc [(f f c ) T]
2 2
X ( f ) FT (t ) Y( f ) X( f ).H( f )
1 1
-f0 f0 f H( f )
0
f0: tần số cắt -f0 0
f f0 f
b) Xung kim δ(t ) đầu vào và đáp ứng đầu ra c) Dẫy xung kim δT (t ) đầu vào và đáp ứng đầu ra
δ(t ) δT (t )
0 t 0 T t
2f0 h(t) 1
h(t) h(t-T)
T T0 2f0
2f0
T0 ®îc gäi lµ kho¶ng c¸ch Nyquist
2.7. Ảnh hưởng của hạn chế băng thông và định lý Nyquist
(2/5)
Nếu độ rộng băng tần của đường truyền dẫn bị hạn chế => xung thu
mở rộng ở đáy => ISI (InterSymbol Interference).
Các điểm không xuất hiện tại các thời điểm kT0 = k/(2f0) với k khác
không, T0 được gọi là khoảng cachs Nyquist.
Nếu phát đi một dẫy xung kim T(t) cách nhau một khoảng Nyquist và tiến hành phân
biệt các xung này tại kT0, thì có thể tránh được ISI (hình c).
Nếu T<T0, thì sự chồng lấn của các xung này làm ta không thể phân biệt được chúng.
Nói một cách khác độ rộng băng tần cần thiết để phân biệt các xung (các ký hiệu) có
tốc độ ký hiệu Rs=1/T phải bằng 2f0=1/T0
1 Rs
f0 =
2T 2
Nguyễn Viết Đảm 27
Fundamentals of Wireless Communication
2.7. Ảnh hưởng của hạn chế băng thông và định lý Nyquist
(3/5)
Định lý Nyquist: Ngay cả khi xếp chồng đặc tính đối xứng kiểu hàm lẻ ứng với tần số cắt
f0 với đặc tính của bộ lọc thông thấp lý tưởng, thì điểm cắt (điểm 0) với trục của đáp ứng
xung kim vẫn không thay đổi.
1, khi | f | f 0 (1 ) 1 2f 0 h(t)
1
Roll(f) 1 sin (| f | f 0 ) , khi f 0 (1 ) | f | f o (1 )
2 2 f 0 f0 f
0, khi | f | f 0 (1 )
t
-3T 0 -2T 0 -T 0 0 T0 2T 0 3T 0
PhÇn nghiªng ®îc chuyÓn thµnh ®Æc tÝnh Cosin b×nh ph¬ng sau:
f 0(1-) f0 f0(1+)
t
Roll(f) cos 2
(| f | f 0 )
4 f 0 4
®îc gäi lµ ®Æc tÝnh dèc Cosin
1, khi | f | f 0 (1 )
1
Roll(f) 1 cos (| f | f 0 (1 ) , khi f 0 (1 ) | f | f 0 (1 ) f 0(1-) f0 f0(1+) f t
2 2 f 0
0, khi | f | f 0 (1 ) H×nh 2.9. C¸c ®Æc tÝnh vµ ®¸p øng xung kim cña bé läc
tho¶ m·n ®Þnh lý Nyquist.
®îc gäi ®Æc tÝnh dèc Cosin t¨ng
2.7. Ảnh hưởng của hạn chế băng thông và định lý Nyquist
(4/5)
Đặc tính của bộ lọc dốc cosin
cos 2 f 0t
1, khi | f | f 0 (1 )
1
R oll(f) 1 sin
(| f | f 0 ) , khi f 0 (1 ) | f | f o (1 ) h(t) 2 f 0SinC(2 f 0t )
2 f 0
1 4 f 0t
2
2
0, khi | f | f 0 (1 )
h(t)
Roll(f) 2f0
1
f0 (1 ) f0 f0 (1 ) f t
-3T0 -2T0 -T0 0 T0 2T0 3T0
a) Đặc tính dốc cosin b) Đáp ứng xung kim
Nguyễn Viết Đảm 29
Fundamentals of Wireless Communication
2.7. Ảnh hưởng của hạn chế băng thông và định lý Nyquist
(4/5)
Đặc tính của bộ lọc dốc cosin
2.7. Ảnh hưởng của hạn chế băng thông và định lý Nyquist
(5/5)
BN = f0(1+) = Rs(1+)/2
Đối với đường truyền dẫn băng thông: Băng thông Nyquist:
BN = f0(1+) = Rs(1+)
trong đó Rs là tốc độ truyền dẫn hay tốc độ ký hiệu.
N0
N
2
Hàm tự tương
quan
x
Hàm mật độ xác suất 35
Nguyễn Viết Đảm
Fundamentals of Wireless Communication Matlab
0,606fX (0 )
f X ( x)dx
dx
0,135fX (0 )
-2 -1 0 1 2 x t
f X ( x)
1,0
0,977
0,841
Tạp âm trắng
Tạp âm trắng
N0 / 2, f W
băng thông hạn N ( f )
chế
0, f W
0 -W 0 W Tần số
Kênh AWGN và truyền dẫn tín hiệu nhị phân qua kênh AWGN
2
1 y A
1 2
1 y A
fY ( y |1) e 2 1
2 fY ( y | 0) e 2
2
1 1-pe(1) 1
Pe(1)
Đầu vào Đầu ra giải
điều chế điều chế
Pe(0)
0 1-pe(0) 0
-A (bit 1) U=0 A (bit 0) y
p(1|0) p(0|1) 1 pe (1) p(1|1) p(0|0) u 1 y A
1 y A
1 1
Pe (1)
pe (0) pe (1) Pe (0)
2
e 2 dy
u 2
e 2 dy
1
pe p(0)pe (0) p(1)pe (1) p (0) pe (1)
2 e u, quyÕt ®Þnh " 0 "
QuyÕt ®Þnh: y(t) u, quyÕt ®Þnh " 1"
Kênh nhị phân đối xứng (BSC) u, kh«ng biÕt
2 2 2
u 1 y A 1 y A 1 y A z2
1 1 2 1 2 1 2 1 A
pe e dy e dy e dy e 2
dz Q
2 2 u 2 u 2 2 A
1 1 ( y
fY ( y |1) e
( y Eb )2 / N 0
Biên giới fY ( y | 0) e
Eb )2 / N0
N0 N0
quyết định
y
A A
0 0
t
2
1 y A
1 1 y A
2
2
fY ( y |1) e 1
2
2 fY ( y | 0) e
Hàm mật độ xác
2
suất của tín hiệu Hàm mật độ xác
thu khi phát bit 0 suất của tín hiệu
(-A) thu khi phát bit 0
(A)
2A
Điện áp xung
()
A
Tần số góc
0
a) Đặc tính pha tần Thời gian t
b) Biến đổi dạng sóng
Dạng sóng
không méo Dạng sóng méo
A( 2A
Điện áp xung
Tần số góc 0
a) Đặc tính biên tần b) Biến đổi dạng sóng Thời gian t
Méo dạng sóng xung do các ký hiệu ảnh hưởng trực tiếp đến BER
Nguyễn Viết Đảm 44
Fundamentals of Wireless Communication Matlab
001
010
Độ mở hình mắt ngang
011
Thời điểm phân biệt
100
101
Hình 2.18a Biểu đồ mắt thực tế
110
111
Xếp chồng BiÓu ®å
m¾t
Hình 2.17. Biểu đồ mắt đối với tín hiệu Hình 2.18b. Mẫu hình mắt bị
trước và sau bộ lọc giảm chất lượng
Nguyễn Viết Đảm 45
Fundamentals of Wireless Communication
Sự nhạy cảm với sai Thời điểm lấy Méo các điểm
lệch đồng hồ mẫu tối ưu cắt không
Điểm tín hiệu được tạo ra trong khoảng thời Điểm tín hiệu được
gian Ts = 2Tb (từ t1 đến t2) tạo ra trong khoảng
Q thời gian
Ts=2Tb (từ 0 đến t1)
Q
1
t t7 t6 t5 t4 t3 t2 t1 0 I
-1
Q Ts =2Tb
t
-1
1
0
I
Ts =2Tb
t1
t2
(Q theo t)
t3 t4
I
t5
(Q
t6
the
oI
t6
)
t
(I theo t)
Nguyễn Viết Đảm 47