Professional Documents
Culture Documents
đề thi thử đại học môn hóa 4
đề thi thử đại học môn hóa 4
Số báo danh:.....................................................................................
Câu 41. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
(b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì thu được kết quả tương tự.
(d) Ở bức 1, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 thì thu kết quả tương tự.
(e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm do tạo thành phức đồng glucozơ.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 42. Cho các dung dịch: FeCl3, AgNO3, ZnSO4, HNO3 loãng. Số dung dịch phản ứng được với kim
loại Cu là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 43. Cho các tơ sau: tơ olon, visco, xenlulozơ axetat, tơ capron, nilon-6,6. Số tơ chứa nguyên tử N là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 44. Chất nào sau đây là chất béo?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. C17H35COOCH3. C. (CH3COO)3C3H5. D. C3H5COOCH3.
Câu 45. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 3: 2. Cho m
gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dùng dư 25% so với lượng phản ứng), thu được hỗn hợp rắn Y
gồm ba chất (trong đó natri stearat chiếm a% về khối lượng). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E
cần dùng 3,665 mol O2 thu được 2,58 mol CO2. Giá trị của a là
A. 34,725%. B. 35,052%. C. 62,097%. D. 31,436%.
Câu 46. Este nào sau đây phản ứng với NaOH thu được muối CH3COONa?
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H3COOCH3.
Câu 47. Hai chất E và F là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn E (no, mạch hở, ME < 180),
thu được số mol CO2 bằng với số mol O2 đã tham gia phản ứng. Từ E, F thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
H 2SO4 ,t 0
(1) E + H2O
X+Y
0
H 2SO4 ,t
(2) F + H2O → X+Z+T
Biết: E, F chỉ chứa chức este trong phân tử. Y, T đều là ancol trong đó chỉ có Y hòa tan được Cu(OH)2.
Cho các phát biểu sau:
(a) T tan vô hạn trong nước.
(b) X tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) E là este no, ba chức, mạch hở.
(d) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn chất F.
(e) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4, thu được chất hữu cơ Y.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Coi thể tích dung dịch không đổi, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ NaOH trong dung dịch X là
A. 0,4M. B. 0,5M. C. 0,2M. D. 0,1M.
--------Hết---------
MÃ ĐỀ
Câu
110 121 132 143 154 165 176 187
41 C A B B D D D A
42 C C B B D A D A
43 B B B D C A B B
44 A D B A B B C B
45 A B C A A D A D
46 B D B A C D C C
47 C A C C C A A A
48 B B B D B C D B
49 A B D D C D B B
50 B B B D B B C C
51 A B A C B D A D
52 D D C D B B A C
53 C C B A D A A B
54 B B A C B D D D
55 C C B C D B A B
56 C A D D C D A C
57 D A C C A B B B
58 A A D B C A B A
59 A B C D C D D A
60 B A B D A B A A
61 C B C A D D D C
62 C A D D D A D A
63 A C D B A A A A
64 B A B C B D A D
65 C D C D B C D C
66 A B A B C B C C
67 D B C B A B B B
68 C C C C B C B A
69 B D D A D C A D
70 B D C A B C C B
71 D D D A C D B C
72 B D B B D A C B
73 D C B B D A B A
74 B B A B B D B C
75 D D D C D B C B
76 C A B C C B B B
77 D C B D C B D A
78 B A B D B B C D
79 C A B D D B D C
80 C C A A D D A B
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 2023
LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Số báo danh:.....................................................................................
Câu 41. Kim loại nào sau đây thuộc kim loại kiềm?
A. Mg. B. Sr. C. Na. D. Al.
Câu 42. Axetilen thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?
A. Ankin. B. Ankan. C. Ankađien. D. Anken.
Câu 43. Alanin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaCl. B. NaOH. C. CH3OH. D. HCl.
Câu 44. Kim loại nào sau đây không phản ứng axit HCl?
A. Zn. B. Mg. C. Ag. D. Na.
Câu 45. Kim loại nào sau đây dẻo nhất?
A. Ag. B. Cu. C. Au. D. Al.
Câu 46. Polime nào sau đây thuộc loại tơ?
A. Poli(vinyl axetat). B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen. D. Poliisopren.
Câu 47. Ở điều kiện thường, Amin nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Etylamin. B. Phenyl amin. C. Trimetyl amin. D. Đimetyl amin.
Câu 48. Đốt cháy este nào sau đây thu được mol CO2 bằng mol H2O?
A. HCOOC2H3. B. C2H5COOC2H3. C. HCOOC3H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 49. Phản ứng hóa học nào sau đây không có phương trình ion thu gọn: H + OH- → H2O?
+
Coi thể tích dung dịch không đổi, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ NaOH trong dung dịch X là
A. 0,4M. B. 0,5M. C. 0,2M. D. 0,1M.
+) Từ đồ thị thấy dd Z chứa 2 muối: (Na2CO3, NaHCO3) nNa2CO3: 0,14; nNaHCO3: 0,02 (mol)
ion Ca2+ kết tủa hết: nCaCO3 = 0,04 (mol) VY = 0,04/0,25 = 0,16 (l) = 160 ml VX = 200 ml.
+) BTC: nNa2CO3 + 2nCa(HCO3)2 + nNaHCO3 = nC/Z + nCaCO3 =0,16 + 0,04 = 0,2
nNa2CO3 = 0,2 – 2. 0,04 - 0,25.0,16 = 0,08 (mol)
+) BTNa: nNa/X + nNa/Y = nNa/Z (0,08.2 + nNaOH) + 0,25.0,16 = 0,14.2 + 0,02 nNaOH = 0,1
CM (NaOH) = 0,1/0,2 = 0,5M
Câu 73. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
--------Hết---------