Professional Documents
Culture Documents
KTVXL 8c New
KTVXL 8c New
1
Electrical Engineering
2
Electrical Engineering
1
Mạch hiển thị LCD
3
Electrical Engineering
4
Electrical Engineering
2
8.3.1 Kết cấu phần cứng
• Kết nối loại
ạ 8 bit hoặc
ặ
4 bit
• Có đèn backlight hiện
thị màu nền
• Lập trình cho LCD là
ví dụ về nói chuyện
giữa hai VXL với
nhau thông qua
protocol xác định
trước
5
Electrical Engineering
6
Electrical Engineering
3
8.3.1 Ví dụ về ghép nối 8bit
7
Electrical Engineering
8
Electrical Engineering
4
8.3.1 DDRAM (display data RAM)
9
Electrical Engineering
10
Electrical Engineering
5
8.3.2 Nguyên tắc điều khiển LCD
• Đường EN
– Khởi động thì đặt mức 1
– Sau khi kết thúc việc gửi dữ liệu thì trở về mức 0
• Đường RS
– Khi RS mức 0, gửi lệnh đặc biệt, ví dụ như xóa màn
hình, trả con trỏ về đầu dòng
– Khi RS mức 1, gửi dữ liệu cần hiển thị sẽ gửi vào bus
dữ liệu
• Đường R/W
– Lệnh điều khiển đọc ghi
– Khi R mức cao thì đọc từ LCD
– Khi R mức thấp thì ghi vào LCD
11
Electrical Engineering
12
Electrical Engineering
6
8.3.2 Các lệnh cơ bản đối với
LCD
• Thực hiện hàm cơ bản như định dạng dữ
liệu, loại dữ liệu …
• Đặt địa chỉ RAM trong
• Truyền dữ liệu với RAM trong
• Các hàm khác
13
Electrical Engineering
14
Electrical Engineering
7
8.3.2 Các lệnh thông dụng
15
Electrical Engineering
16
Electrical Engineering
8
8.3.2 Khởi tạo LCD
1) Gửi lệnh 0x30 - Using 8-bit interface
2) Delay
D l 20ms
20
3) Gửi lệnh 0x30 - 8-bit interface
4) Delay 20ms
5) Gửi lệnh 0x30 - 8-bit interface
6) Delay 20ms
7) Gửi hàm điều khiển
8) Gửi lệnh xóa màn hình
9) Đặt entry mode
17
Electrical Engineering
18
Electrical Engineering
9
8.3.2 Ví dụ sử dụng 8051
19
Electrical Engineering
20
Electrical Engineering
10
8.3.2 Gửi lệnh tới LCD
21
Electrical Engineering
22
Electrical Engineering
11
8.3.2 Gửi dữ liệu ra LCD
23
Electrical Engineering
24
Electrical Engineering
12
8.3.2 Tạo ra ký tự riêng
• Sử dụng CGRAM để
lưu trữ ký tự riêng bắt
đầu từ địa chỉ 0x40
• Việc tạo ký tự hình
thành bởi tập ma trận
điểm 5x8
• Hàng cuối cùng dành
cho hiển thị con trỏ
25
Electrical Engineering
26
Electrical Engineering
13
8.3.2 Nguyên tắc tạo dữ liệu
riêng
27
Electrical Engineering
28
Electrical Engineering
14
8.3.2 LCD trong chế độ 4 bit
15
8.3.2 Cờ busy
• Trongg chế độ
ộ 4bit người
g ta khôngg đọc
ọ cờ
chờ vì phải đọc 2 lần 4 bit (4bit cao và 4 bit
thấp).
• Thay vì đó, ta có thể trễ thời gian chờ từ
300 to 600uS.
• Tùy thuộc vào loại LCD, thời gian chờ có
thể khác nhau, tuy vậy 400uS là hợp lý
31
Electrical Engineering
32
Electrical Engineering
16
8.3.2 Tiếp
33
Electrical Engineering
34
Electrical Engineering
17
8.3.2 Gửi dữ liệu
35
Electrical Engineering
8.3.2 Ví dụ sử dụng C
36
Electrical Engineering
18
8.3.3 Graphical LCD – 128x64
37
Electrical Engineering
38
Electrical Engineering
19
8.3.3 Chân tín hiệu cơ bản
39
Electrical Engineering
40
Electrical Engineering
20
8.3.3 Cấu trúc chương trình
41
Electrical Engineering
42
Electrical Engineering
21
8.3.3 Tạo font sử dụng GLCDFontCreator2
43
Electrical Engineering
22