Professional Documents
Culture Documents
Mot So Bai Toan Lien Quan Den Ty So The Tich Khoi Da Dien
Mot So Bai Toan Lien Quan Den Ty So The Tich Khoi Da Dien
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ - ADMIN CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
TOÁN 12
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
TỶ SỐ THỂ TÍCH
CHUY£N §Ò:
B'
A
B
B C
VABC . MNP 1 AM BN CP
B
VABC . ABC 3 AA BB CC
M
C'
A'
B'
5) Hình hộp
A D
VABC . MNP 1 AM BN CP DQ
B C
P
VABC . ABC 4 AA BB CC DD
N Q VABC . MNP 1 AM CP
hay
M VABC . ABC 2 AA CC
D'
A'
M , N , P , Q đồng phẳng.
B' C'
A
C
M
B
A N
C
A P
C
Mức 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình Trình bày:
hành tâm O . Gọi V là thể tích khối chóp S. ABCD.
(tham khảo hình vẽ)
S
A
D
O
B C
A
D
O
B C
M
P
N
A
C
Mức 2: Cho hình chóp S. ABC có thể tích là V . Gọi Trình bày:
M , N , P lần lượt là trung điểm SA , SB , SC (tham
khảo hình vẽ)
S
M
P
N
A
C
A C
A C
M Q
N P
D
A
B C
D
A
B C
B'
A C
Mức 2: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích là Trình bày:
V . (tham khảo hình vẽ)
A' C'
B'
A C
B'
N
M
A C
B'
M P
N
A C
Mức 5: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích là Trình bày:
V . Gọi M là trung điểm BB (tham khảo hình vẽ)
A' C'
B'
M
A C
B'
C'
A D
B C
B' C'
A
D
B C
A' D'
B'
C'
Q
M
N P
A D
B C
B' C'
M
N A
D
B C
A'
A C
B
Thể tích khối đa diện AABCNM bằng
Đáp án:
Mức 2: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Dựng Trình bày:
AA, BB, CC vuông góc với ABC sao cho
4a
AA 4a , BM 2a , CN (tham khảo hình vẽ)
3
A'
M
A C
A
C
M
B
S 1 V
Suy ra: VS. AMN VS. ABC .
4 4
A N
C
A
D
O
B C
A
D
O
B C
M
P
N
A
C
N
A
C
Mức 3: Cho hình chóp S. ABC có thể tích là V . Gọi Trình bày:
M , N lần lượt là trung điểm SB , SC (tham khảo Cách 1:
hình vẽ) S SM SN 1 1
Ta có: SMN . SSMN SSBC .
S SSBC SB SC 4 4
1 V
Suy ra: VS. AMN VA.SBC VA.SBC .
4 4
N Cách 2:
Ta có:
M VSAMN SA SM SN 1 1 V
. . VSAMN VSABC .
A C VSABC SA SB SC 4 4 4
A C
M Q
Cách 2:
VS. MNP 1 1 1
VS. MNP VS. ABC VS. ABCD
N P VS. ABC 8 8 16
D VS. MQP 1 1 1
A VS. MQP VS. ADC VS. ABCD
VS. ADC 8 8 16
1 V
B C VS. MNPQ VS. MNP VS. MQP VS. ABCD .
8 8
Thể tích khối chóp S.MNPQ bằng
V
Đáp án:
8
Mức 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình Trình bày:
bình hành. Gọi V là thể tích khối chóp S. ABCD. Cách 1:
Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA , SB (tham Ta có:
khảo hình vẽ) SA SB SC SD
a 2; b 2; c 1; d 1.
S SM SN SC SD
Suy ra:
VS. MNCD a b c d 3 3 3V
VS. MNCD VS. ABCD .
M VS. ABCD 4abcd 8 8 8
N
Cách 2:
VS. MNC 1 1 1
D VS. MNP VS. ABC VS. ABCD
A VS. ABC 4 4 8
VS. MCD 1 1 1
VS. MCD VS. ACD VS. ABCD
B C VS. ACD 2 2 4
Thể tích khối chóp S.MNCD bằng 3 3V
VS. MNCD VS. MNC VS. MCD VS. ABCD .
3V 8 8
Đáp án:
8
Dạng 4: Tỷ số thể tích khối lăng trụ
Mức 1: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích là Trình bày:
V . (tham khảo hình vẽ) Ta có:
VA. ABC d A; ABC .SABC .
A' C' 1 V
3 3
B'
A C
V
Đáp án:
3
Mức 2: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích là Trình bày:
V . (tham khảo hình vẽ) Ta có:
VA. ABC d A; ABC .SABC .
1 V
A' C'
3 3
B'
2V
Suy ra: VA. BC CB .
3
A C
A' V
C'
Suy ra: VABC . MNP .
2
B'
M P
N
A C
A D
B C
A' D'
3
d A; ABD . SABCD .
1 1
2
V
6
Tương tự:
B' C'
V
VC . BCD VB.BAC VD.DAC .
6
Suy ra:
A
D V V
VBDAC V 4. .
6 3
B C
B'
C'
2
d A; ABC D .SABC D .
1 V
2
Q
M Cách 2:
N P Ta có:
D
A VABCD.QMNP 1 AM BN C P DQ 1
B C VABCD. ABC D 4 AA BB C C DD 2
Thể tích khối đa diện ABC D.QMNP bằng 1 V
Suy ra: VABC D.QMNP VABCD. ABC D .
V 2 2
Đáp án:
2
Mức 9: Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích là Trình bày:
V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AA, BB (tham Ta có:
khảo hình vẽ) VABNMDCC D 1 AM BN C C DD 3
A' D' VABCD. ABC D 4 AA BB C C DD 4
3 3V
B' C'
Suy ra: VABNMDCCD VABCD. ABCD .
M 4 4
N A
D
B C
A' B'
M
N
C
A
M
B
A C
Ta có:
3 2 3 3a 3
B VABC . ABC V AA.SABC 3a. a .
4 4
Thể tích khối đa diện AABCNM bằng Ta có:
5 3a 3 VA.BC NM 1 BM C N 1 2 2 4
Đáp án: .
12 VABC . ABC 3 BB CC 3 3 3 9
4V 5V 5 3a3
Suy ra: VA. BCNM VAABCNM .
9 9 12
Cách khác:
Gọi P là điểm trên AA sao cho AP a.
a 2 3 a3 3
VABC .MNP AP.S ABC a.
4 4
1 1 a 3 a3 3
2
VA.MNP AP.SMNP .2a.
3 3 4 6
5a 3 3
Suy ra: VA. BCNM VMNP. ABC VA. MNP .
12
Mức 2: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Dựng Trình bày:
AA, BB, CC vuông góc với ABC sao cho Dựng lăng trụ đều ABC. ABC như hình vẽ:
A' C'
4a
AA 4a , BM 2a , CN (tham khảo hình vẽ)
3
B'
A'
C
N A
M B
A C 3 2
Ta có: VABC . ABC V AA.SABC 4a. a 3a 3 .
4
Ta có:
B
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 8
Câu 10: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M , N , P lần lượt là trung điểm SA , SB, SC. Thể tích khối
chóp S.MNP bằng
V 7V V 2V
A. . B. . C. . D. .
8 8 3 3
Câu 11: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M , N , P lần lượt là trung điểm SA , SB, SC. Thể tích khối
MNPCBA bằng
V 7V V 2V
A. . B. . C. . D. .
8 8 3 3
Câu 12: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M , N lần lượt là trung điểm SB , SC . Thể tích khối chóp
S. AMN bằng
V 7V V 3V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Câu 13: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M , N lần lượt là trung điểm SB , SC . Thể tích khối
AMNCB bằng
V 7V V 3V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Câu 14: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M là trung điểm SC. Thể tích khối chóp S. ABM bằng
V 3V V 3V
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Câu 15: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M là trung điểm SC. Thể tích khối chóp ABCM bằng
V 3V V 3V
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là V .
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD. Thể tích khối chóp S.MNPQ bằng
V V 7V V
A. . B. . C. . D. .
4 16 8 8
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là V .
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD. Thể tích khối MNPQDABC bằng
15V V 7V V
A. . B. . C. . D. .
16 16 8 8
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là V .
M , N lần lượt là trung điểm SA , SB. Thể tích khối chóp S.MNCD bằng
3V 5V V 3V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là V .
M , N lần lượt là trung điểm SA , SB. Thể tích khối MNBADC bằng
3V 5V V 3V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Câu 20: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC . Thể tích khối chóp A. ABC bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <21 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 21: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC , M là trung điểm AA. Thể tích khối chóp
M. ABC bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 4
Câu 22: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC , M là điểm bất kì trên cạnh AB. Thể tích khối
chóp M.ABC bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 23: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC . Thể tích khối chóp A.BCC B bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 24: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC , M là điểm bất kì trên AA. Thể tích khối chóp
M.BCC B bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 25: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC , M , N , P lần lượt là trung điểm AA, BB, CC . Thể
tích khối ABC.MNP bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 26: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AA, BB. Thể tích
khối ABCNM bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 27: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AA, BB. Thể tích
khối CMNBC A bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 28: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC , M là trung điểm AA, N trên cạnh BB sao cho
BN 2 NB. Thể tích khối ABCNM bằng
V 2V 11V 7V
A. . B. . C. . D. .
3 3 18 18
Câu 29: Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. ABC D, M , N , P , Q lần lượt là trung điểm
AA, BB, CC , DD. Thể tích khối ABCD.MNPQ bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 30: Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. ABCD, M , N lần lượt là trung điểm AA, BB. Thể tích
khối ABCDMNC D bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 31: Gọi V là thể tích khối hộp ABCD.ABC D. Thể tích khối chóp B. ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 12 24 4
Câu 32: Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. ABCD, M , N , P lần lượt là trung điểm AB, BC , BB. Thể
tích khối BMNP bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
36 12 24 48
Câu 33: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AB , AC . Thể tích khối
chóp AAMN bằng
V V V 11V
A. . B. . C. . D. .
3 12 6 12
Câu 34: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AB , AC . Thể tích khối
MNCBC AB bằng
5V V V 11V
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Câu 35: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AB , AC . Thể tích khối
MNCBBC bằng
3V 5V V 7V
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 12
Câu 36: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AB , AC . Thể tích khối
AMNC BA bằng
3V 5V V 7V
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 12
Câu 37: Cho lăng trụ ABC.ABC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích các khối A. ABC và ABCC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
V V 1 V 1 V 3
A. 1 1. B. 1 . C. 1 . D. 1 .
V2 V2 2 V2 3 V2 2
Câu 38: Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Gọi B, C lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tính theo
V thể tích khối chóp S. ABC .
1 1 1 1
A. V . B. V . C. V. D. V .
3 2 12 4
Câu 39: Cho khối tứ diện SABC có M , N , P lần lượt là trung điểm SA , SB , SC và G là trọng tâm tam
V
giác ABC . Gọi V là thể tích khối SABC , V là thể tích khối GNMP . Tỉ số bằng
V
V 1 V 1 V 1 V 2
A. . B. . C. . D. .
V 6 V 8 V 4 V 7
Câu 40: Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AA và BB '.
Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện CMNC ' với khối lăng trụ đã cho.
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
___________________HẾT___________________
Huế, 10h5’ Ngày 25 tháng 10 năm 2021
Câu 1: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC . Gọi M là trung điểm SA. Thể tích khối chóp M . ABC
bằng
V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Lời giải:
S
A C
A C
Do
AM 1
AS 3
1
3
nên d M ; ABC d S; ABC .
V
Vậy VM . ABC .
3
Chọn đáp án C.
Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có thể tích là V . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Thể tích khối chóp
S. ABG bằng
V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Lời giải:
S
A C
G
B
SABG AG 2 2 2 1 1
Gọi M là trung điểm BC. Ta có: SABG SABM . SABC SABC .
SABM AM 3 3 3 2 3
V
Vậy VS. ABG .
3
Chọn đáp án C.
Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có thể tích là V . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm AB, BC , AC. Thể
tích khối chóp S.MNP bằng
V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
4 8 3 3
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <25 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Lời giải:
S
P
A C
M N
B
SMNP 1 1
Ta có: SMNP SABC .
SABC 4 4
V
Vậy VS. MNP .
4
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có thể tích là V . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , M là trung điểm
SA. Thể tích khối chóp M . ABG bằng
V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 3
Lời giải:
S
A C
B
SABG AG 2 2 2 1 1
Gọi M là trung điểm BC. Ta có: SABG SABM . SABC SABC .
SABM AM 3 3 3 2 3
Chọn đáp án A.
Câu 6: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M , N lần lượt là trung điểm SC , AB. Thể tích khối chóp
MNCB bằng
V 3V V 3V
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Lời giải:
S
A C
SCBN 1 1
Ta có: SCBN SABC .
SABC 2 2
A D
B C
SABC 1 1
Ta có: SABC SABCD .
SABCD 2 2
V
Vậy VS. ABC .
2
Chọn đáp án C.
Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là
V . Thể tích khối chóp S. ABO bằng
V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Lời giải:
S
A D
O
B C
SABO 1 1
Ta có: SABO SABCD .
SABCD 4 4
V
Vậy VS. ABO .
4
Chọn đáp án A.
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là
V . M là trung điểm SD. Thể tích khối chóp M . ABO bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 8
Lời giải:
S
A
D
O
B C
SABO 1 1
Ta có: SABO SABCD .
SABCD 4 4
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <28 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
M P
N
A C
VS. MNP SM SN SP 1 1
Ta có: . . VS. MNP VS. ABC .
VS. ABC SA SB SC 8 8
Chọn đáp án A.
Câu 11: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M , N , P lần lượt là trung điểm SA , SB, SC. Thể tích khối
MNPCBA bằng
V 7V V 2V
A. . B. . C. . D. .
8 8 3 3
Lời giải:
S
M P
N
A C
VS. MNP SM SN SP 1 1 7
Ta có: . . VS. MNP VS. ABC VMNPCBA VS. ABC .
VS. ABC SA SB SC 8 8 8
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <29 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Chọn đáp án B.
Câu 12: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M , N lần lượt là trung điểm SB , SC . Thể tích khối chóp
S. AMN bằng
V 7V V 3V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Lời giải:
S
M
A C
B
VS. AMN SA SM SN 1 1
Ta có: . . VS. AMN VS. ABC .
VS. ABC SA SB SC 4 4
Chọn đáp án C.
Câu 13: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M , N lần lượt là trung điểm SB , SC . Thể tích khối
AMNCB bằng
V 7V V 3V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Lời giải:
S
M
A C
B
VS. AMN SA SM SN 1 1 3
Ta có: . . VS. AMN VS. ABC VAMNCB VS. ABC
VS. ABC SA SB SC 4 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 14: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M là trung điểm SC. Thể tích khối chóp S. ABM bằng
V 3V V 3V
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Lời giải:
S
A C
B
VS. ABM SA SB SM 1 1
Ta có: . . VS. ABM VS. ABC .
VS. ABC SA SB SC 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 15: Gọi V là thể tích khối chóp S. ABC , M là trung điểm SC. Thể tích khối chóp ABCM bằng
V 3V V 3V
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Lời giải:
S
A C
B
VS. ABM SA SB SM 1 1 1
Ta có: . . VS. ABM VS. ABC VABCM VS. ABC
VS. ABC SA SB SC 2 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là V .
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD. Thể tích khối chóp S.MNPQ bằng
V V 7V V
A. . B. . C. . D. .
4 16 8 8
Lời giải:
S
M Q
N P
A D
B C
SA SB SC SD
Ta có: a 2, b 2, c 2, d 2.
AM SN SP SQ
VS. MNPQ abcd 1 1
Vậy VS. MNPQ VS. ABCD .
VS. ABCD 4abcd 8 8
Cách khác:
S
Ta có: MNPQ SMNPQ SABCD và d S; MNPQ d S; ABCD .
1 1 1
SABCD 4 4 2
1 1 V
Vậy VS. MNPQ . VS. ABCD .
4 2 8
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là V .
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD. Thể tích khối MNPQDABC bằng
15V V 7V V
A. . B. . C. . D. .
16 16 8 8
Lời giải:
S
M Q
N
P
A D
B C
SA SB SC SD
Ta có: a 2, b 2, c 2, d 2.
SM SN SP SQ
VS. MNPQ abcd 1 1 7
Vậy VS. MNPQ VS .ABCD VMNPQDABC VS .ABCD .
VS. ABCD 4abcd 8 8 8
Chọn đáp án C.
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là V .
M , N lần lượt là trung điểm SA , SB. Thể tích khối chóp S.MNCD bằng
3V 5V V 3V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Lời giải:
S
D
A
B C
SA SB SC SD
Ta có: a 2, b 2, c 1, d 1.
SM SN SC SD
V abcd 3 3
Vậy S. MNCD VS. MNCD VS. ABCD .
VS. ABCD 4abcd 8 8
Chọn đáp án A.
Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi thể tích khối chóp S. ABCD là V .
M , N lần lượt là trung điểm SA , SB. Thể tích khối MNBADC bằng
3V 5V V 3V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 4
Lời giải:
S
D
A
B C
SA SB SC SD
Ta có: a 2, b 2, c 1, d 1.
SM SN SC SD
V abcd 3 3 5
Vậy S. MNCD VS. MNCD VS .ABCD VMNBADC VS .ABCD .
VS. ABCD 4abcd 8 8 8
Chọn đáp án B.
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <33 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 20: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC . Thể tích khối chóp A. ABC bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Lời giải:
A C
C'
A'
B'
C'
A'
B'
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Lời giải:
A C
C'
A'
B'
C'
A'
B'
A C
M B
C'
A'
B'
Ta có: VM .BCC B d M ; BCC B .SBCC B d A; BCC B .SBCC B VA.BCC B
1 1 2V
.
3 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 25: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC , M , N , P lần lượt là trung điểm AA, BB, CC . Thể
tích khối ABC.MNP bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Lời giải:
A C
M P
C'
A'
B'
VABC . MNP 1 AM BN CP 1 1 1 1 1 V
Ta có: VABC . MNP .
VABC . ABC 3 AA BB CC 3 2 2 2 2 2
Cách khác:
Khối ABC.MNP là khối lăng trụ, do đó VABC . MNP SABC .d M ,( ABC ) SABC .d A,( ABC ) .
1 V
2 2
Chọn đáp án C.
Câu 26: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AA, BB. Thể tích
khối ABCNM bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Lời giải:
A C
C'
A'
B'
VABCNM 1 AM BN 1 1 1 1 V
Ta có: 0 VABCNM .
VABC . ABC 3 AA BB 3 2 2 3 3
Cách khác:
1 V 2V 1 1 2V V
VC . ABC VABC . ABC VC . ABBA VC . ABNM VC . ABBA . .
3 3 3 2 2 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 27: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AA, BB. Thể tích
khối CMNBC A bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Lời giải:
A C
C'
A'
B'
Cách 1:
VABCNM 1 AM BN 1 1 1 1 V
Ta có: 0 VABCNM .
VABC . ABC 3 AA BB 3 2 2 3 3
2V
Vậy VCMNBC A .
3
Cách 2:
1 V 2V 1 V V 2V
VC . ABC VABC . ABC VC . ABBA VC . ABNM VC . ABBA . Vậy VCMNBCA V .
3 3 3 2 3 3 3
Cách 3:
1 V V
VC . ABC VABC . ABC và VC . ABNM VC . MNBA , do đó: VC . ABC VC . ABNM VC . MNBA .
3 3 3
V V 2V
Vậy VCMNBC A .
3 3 3
Chọn đáp án B.
Câu 28: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC. ABC , M là trung điểm AA, N trên cạnh BB sao cho
BN 2 NB. Thể tích khối ABCNM bằng
V 2V 11V 7V
A. . B. . C. . D. .
3 3 18 18
Lời giải:
A C
N
C'
A'
B'
VABCNM 1 AM BN 1 1 2 7 7V
Ta có: 0 VABCNM .
VABC . ABC 3 AA BB 3 2 3 18 18
Chọn đáp án D.
Câu 29: Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. ABC D, M , N , P , Q lần lượt là trung điểm
AA, BB, CC , DD. Thể tích khối ABCD.MNPQ bằng
V 2V V 3V
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Lời giải:
A
D
B C
Q
M
P
N D'
A'
B' C'
VABCD. MNPQ 1 AM BN CP DQ 1 1 1 1 1 1 V
Ta có: VABCD. MNPQ .
VABCD. ABC D 4 AA BB CC DD 4 2 2 2 2 2 2
Cách khác:
Khối ABCD.MNPQ là khối hộp, do đó:
C
B
N A'
D'
B' C'
VABCDMNCD 1 AM BN 1 1 1 3 3V
Ta có: 1 1 1 1 VABCDMNC D .
VABCD. ABCD 4 AA BB 42 2 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 31: Gọi V là thể tích khối hộp ABCD.ABC D. Thể tích khối chóp B. ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 12 24 4
Lời giải:
A
D
B
C
A'
D'
B' C'
d B; BAC d B; ABCD
nên VB.BAC d B; BAC SBAC . V V .
1 1 1 1
Do 1
SBAC SABCD 3 3 2 6
2
Cách khác: Đặc biệt hóa, hình hộp là hình lập phương cạnh bằng 1
V 1
V
Suy ra: 1 1 1 1 1 VB. BAC .
VB. BAC .BB. BA.BC .1. .1.1 6
3 2 3 2 6
Chọn đáp án A.
Câu 32: Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. ABCD, M , N , P lần lượt là trung điểm AB, BC , BB. Thể
tích khối BMNP bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
36 12 24 48
Lời giải:
A D
M
B
N C
P
A'
D'
B' C'
d P; BMM 2 d B; ABCD
1
Do
1 3 3 2 8
nên VB. BMN d P; BMM SBMN . . V V .
1 1 1 1 1
48
S S
BMN 8 ABCD
Cách khác: Đặc biệt hóa, hình hộp là hình lập phương cạnh bằng 1
V 1
V
Suy ra: 1 1 1 1 1 1 1 1 VP . BMN .
VP . BMN .PB. BM.BN . . . . 48
3 2 3 2 2 2 2 48
Chọn đáp án D.
Câu 33: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AB , AC . Thể tích khối
chóp AAMN bằng
V V V 11V
A. . B. . C. . D. .
3 12 6 12
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <40 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Lời giải:
A N
C
M
B
A' C'
B'
Ta có: SAMN SABC VA. AMN d A; ABC .SAMN . d A; ABC .SABC .
1 1 1 1 V
4 3 3 4 12
Chọn đáp án B.
Câu 34: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AB , AC . Thể tích khối
MNCBC AB bằng
5V V V 11V
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Lời giải:
A N
C
M
B
A' C'
B'
Ta có: SAMN SABC VA. AMN d A; ABC .SAMN . d A; ABC .SABC .
1 1 1 1 V
4 3 3 4 12
11V
VMNCBC AB .
12
Chọn đáp án D.
Câu 35: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AB , AC . Thể tích khối
MNCBBC bằng
3V 5V V 7V
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 12
Lời giải:
A N
C
M
A' C'
B'
VA. MNCB a b c d 2 2 1 1 3 3
Ta có: VA. MNCB VA. BCCB
VA. BCC B 4abcd 4.2.2.1.1 8 8
5 5 2 5
Vậy VMNCBBC VA.BCC B . V V .
8 8 3 12
Chọn đáp án B.
Câu 36: Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.ABC , M , N lần lượt là trung điểm AB , AC . Thể tích khối
AMNC BA bằng
3V 5V V 7V
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 12
Lời giải:
A N
C
M
A' C'
B'
VA. MNCB a b c d 2 2 1 1 3 3
Ta có: VA. MNCB VA. BCCB
VA. BCC B 4abcd 4.2.2.1.1 8 8
5 5 2 5 7
Vậy VMNCBBC VA .BCC B . V V ; VAMNC B A V .
8 8 3 12 12
Chọn đáp án D.
Câu 37: Cho lăng trụ ABC.ABC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích các khối A. ABC và ABCC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
V V 1 V1 1 V1 3
A. 1 1. B. 1 . C. . D. .
V2 V2 2 V2 3 V2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935.785.115 <42 >
Chuyên đề THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Luyện thi THPT Quốc gia
Lời giải:
A C
A' C'
B'
V1 3 d A; ABC .SABC
1
Ta có: V1 V2 .
V 1 d C ; ABC .S
2 3 ABC
Chọn đáp án A.
Câu 38: Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Gọi B, C lần lượt là trung điểm của AB , AC . Tính theo
V thể tích khối chóp S. ABC .
1 1 1 1
A. V . B. V . C. V. D. V .
3 2 12 4
Lời giải:
S
C'
A C
B'
VA.SBC AB AC 1 1 1 1 1
Ta có tỷ số thể tích . . . Do đó VA.SBC VA.SBC hay VS. ABC V .
VA.SBC AB AC 2 2 4 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 39: Cho khối tứ diện SABC có M , N , P lần lượt là trung điểm SA , SB , SC và G là trọng tâm tam
V
giác ABC . Gọi V là thể tích khối SABC , V là thể tích khối GNMP . Tỉ số bằng
V
V 1 V 1 V 1 V 2
A. . B. . C. . D. .
V 6 V 8 V 4 V 7
Lời giải:
M P
A C
N
A' C'
B'
VABC . MNC 1 AM BN CC 1 1
Ta có: VABC . MNC VABC . A ' B ' C ' .
VABC . A ' B' C ' 3 AA ' BB ' CC ' 3 3
V 1 A' M B' N C 'C ' 1 1
Tương tự ta có: A ' B' C '. MNC ' VA ' B ' C '. MNC ' VA ' B' C '. ABC .
VA ' B' C '. ABC 3 A ' A B ' B C ' C 3 3
1 VCMNC ' 1
VCMNC ' VABC . A ' B ' C ' .
3 VABC . A ' B ' C ' 3
Chọn đáp án A.
_________________HẾT_________________
Huế, 10h45’ Ngày 07 tháng 7 năm 2023