You are on page 1of 5

Bài 1: Nhập vào số nguyên dương n (0 < n < 10000).

Yêu cầu nhập lại cho tới khi thỏa


mãn. Tìm các số hoàn hảo trong khoảng từ 1 đến n.
Số hoàn hảo là số có tổng các ước bằng hai lần số đó (ví dụ 6 có các ước 1,2,3,6 và 1 +2+3+6 =
2*6 =12)

Bài 2: - Nhập vào một dãy số nguyên gồm n phần tử (100 > n > 0)
- Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất
- Tính trung bình cộng các số trong dãy
Bài 3: Nhập số nguyên dương N.
- Hãy in ra màn hình các số chính phương trong khoảng từ 1 đến N (mỗi số cách
nhau bởi một dấu cách).
- Tính tổng và trung bình cộng của các số chính phương này.
Bài 4: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu:
Nhập vào số nguyên dương n (0<n<10). Tính tổng S = 1! + 2! + …+n!
Bài 5: Hãy viết chương trình cho phép người dùng nhập liên tiếp các số nguyên dương,
việc nhập liệu sẽ kết thúc nếu người dùng nhập vào số 0 hoặc một số âm.
Sau khi kết thúc hãy thông báo xem người dùng đã nhập bao nhiêu số.
Yêu cầu thực hiện theo các bước sau:
1. Thông báo mời nhập "Hay nhap mot so duong: " và nhập vào một số
2. Nếu người dùng nhập số 0 hoặc số âm thì dừng, nếu không lặp lại bước 1
3. In ra thông báo xem người dùng đã nhập bao nhiều số nguyên dương
Bài 6: Nhập số nguyên dương n.
- Hãy in ra màn hình các ước số của n theo thứ tự tăng dần, mỗi ước số cách nhau bởi một
dấu cách.
- Sau đó in ra trung bình cộng của các ước số này
Bài 7: Tính và in ra tổng
1 1 1
S=1+ + +…+ với n là số nguyên dương được nhập từ bàn phím.
2 3 n
Bài 8: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu: Nhập vào một xâu ký tự từ bàn phím. Đếm xem trong
xâu ký tự có bao nhiêu ký tự ‘a’ và ‘A’ xuất hiện
Bài 9: Viết chương trình nhập vào một số thực x.
Tính và in ra màn hình giá trị của biểu thức sau:
𝑓(𝑥) = 𝑥 + √𝑥 - 1 + 3e nếu x hợp lệ, ngược lại in ra thông báo “f(x) khong xac dinh!”
3 x

Bài 10: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu:
Nhập vào số nguyên n (0 < n < 1000). Yêu cầu nhập lại cho tới khi thỏa mãn.
Kiểm tra số n có phải là số chính phương chẵn/ chính phương lẻ hay không?
Bài 11: Nhập số nguyên dương N.
- Hãy in ra màn hình các số chính phương trong khoảng từ N đến 3N (mỗi số cách
nhau bởi một dấu cách).
- Tính tổng và trung bình cộng của các số chính phương này.
Bài 12: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu:
- Nhập vào một dãy gồm n số nguyên (0 < n < 100)
- Đếm các số chẵn chia hết cho 5 có trong dãy
- Đếm các số chính phương có trong dãy
Bài 13: Viết chương trình thực hiện các yêu cầu:
Nhập vào số nguyên n (0 < n < 1000). Yêu cầu nhập lại cho tới khi thỏa mãn.
Kiểm tra số n có phải là số chính phương chẵn/ chính phương lẻ hay không?
Bài 14: Nhập 3 xâu kí tự st1, st2 và st3 từ bàn phím, sau đó thực hiện
- Nếu xâu st2 xuất hiện trong xâu st1 thì thay thế xâu con st2 trong xâu st1 bằng xâu con st3
(trường hợp xuất hiện nhiều lần, chỉ cần thay thế ở vị trí xuất hiện đầu tiên )
- Nếu xâu st2 không xuất hiện trong xâu st1 thì đưa ra thông báo
Ví dụ 1 :
Xau goc: Nguyen Tran Phong Van
Xau con cu : Tran Phong
Xau con moi : Ngoc Hai
Xau goc sau khi duoc thay the: ‘Nguyen Ngoc Hai Van’
Ví dụ 2 :
Xau goc: Tran Ngoc Ha
Xau con cu : Le
Xau con moi : Nguyen
Xau ‘Le’ khong có trong xau ‘Tran Ngoc Ha’
Bài 15 : Nhập vào một số nguyên dương bất kì . Tính và đưa ra tổng các số chính phương nhỏ
hơn số vừa nhập
Bài 16 : Nhập số N nguyên sau đó nhập một mảng A có n số nguyên . Xóa tất cả các số lớn nhất
trong mảng A và đưa ra màn hình dãy A sau khi xóa.
Bài 17 : Nhập x từ bàn phím . tính và in ra số nguyên lớn nhất không lớn hơn x
Ví dụ : X = 3.5 in ra Số nguyên không lớn hơn X là 3
Bài 18 : Nhập vào xâu kí tự W . Xóa bỏ tất cả các kí tự trống ở đầu hoặc cuối xâu. Nếu nhiều kí
tự trống liền nhau thì xóa bớt để lại đúng một kí tự
Bài 19 : Nhập xâu S đếm số lần xuất hiện của kí tự theo yêu cầu . Đổi chữ in hoa thành chữ
thường và ngược lại .
Bài 20 : Nhập 2 số a, b . Xuất ra các số chính phương trong đoạn a, b
Bài 21 : Nhập 2 số a, b . Xuất ra UCLN và BCNN của a, b
Bài 22 : Nhập M, N sau đó nhập một dãy A có N số nguyên in ra màn ình có số trong dãy A là
ước của M
Bài 23 : Nhập số nguyên dương N và in ra màn hình các số từ 2N đến 3N.
Yêu cầu thực hiện theo các bước sau:
1. Thông báo mời nhập "N = " và nhập giá trị của N.
2. In thông báo "Day so: " và sau đó lần lượt in ra màn hình các số từ 2N
đến 3N, hai số cách nhau đúng 1 dấu cách (space).
Bài 24 : Nhập số nguyên dương N, tính và in ra màn hình giá trị của biểu thức A như sau:
𝐴 = 1 × 2 × 3 + 2 × 3 × 4 + ⋯ + (𝑁 - 1) × 𝑁 × (𝑁 + 1)
Yêu cầu thực hiện theo các bước sau:
1. Thông báo mời nhập “N = “ và nhập giá trị của N.
2. Tính và in ra màn hình số A tương ứng
Bài 25 : Viết chương trình tìm số nguyên dương m lớn nhất sao cho 1 + 2 + … + m < N.
Yêu cầu thực hiện theo các bước sau:
1. Thông báo mời nhập "N = " và nhập giá trị của N.
2. Tìm giá trị của m và in ra giá trị ra màn hình.
Bài 26 : Nhập nó nguyên N và tính giá trị hàm F dưới đây:
F(n) = √ 1+√ 2+ √ 3+ … √n
Yêu cầu thực hiện theo các bước sau:
1. Thông báo mời nhập "N = " và nhập giá trị của N.
2. Tính và in ra màn hình "F(n) = " và in ra giá trị f(n) tương ứng.

You might also like