Professional Documents
Culture Documents
Truyền thông VBCS theo TT06 dd 10 08 final
Truyền thông VBCS theo TT06 dd 10 08 final
V. Q&A
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
V. Q&A
I. NỘI DUNG THAY ĐỔI CỦA THÔNG TƯ 06
Hoàn thiện khuôn khổ pháp lý Phù hợp thực tiễn kinh doanh và Phù hợp chủ trương chuyển đổi số
trong hoạt động cho vay kiểm soát rủi ro ngành ngân hàng
I. NỘI DUNG THAY ĐỔI CỦA THÔNG TƯ 06
CV còn lại của khoản vay cũ; khoản vay cũ; bán HH trả chậm do đây là hoạt động thông báo trước
về việc trả nợ
c) Là khoản vay chưa thực hiện CCN b) Là khoản vay chưa thực hiện CCN mua bán HH quốc tế thông thường. trước hạn để NH
xem xét chấp
thuận
1.2. Không cho vay để gửi tiền
Phù hợp với bản chất của TG tiết kiệm,
Chưa quy định 7. Để gửi tiền
bản chất của giao dịch CMTC và KSRR.
1.3. Không cho vay bù đắp tài chính tiêu dùng và hạn chế cho vay bù đắp tài chính SXKD
10. Để bù đắp tài chính, trừ t/h: Thắt chặt nhu cầu vay bù đắp tài chính:
a) KH đã ứng vốn của chính KH để thanh toán, chi trả - CV bù đắp tài chính tiêu dùng KHCN:
CF thực hiện DA KD; các CF phát sinh <12 tháng tính Không được cho vay
Chưa quy định đến thời điểm TCTD QĐ CV; - CV bù đắp tài chính SXKD trên cơ sở
b) CF đã thanh toán bằng vốn của chính KH là CF có sử đáp ứng điều kiện: CF đã thanh toán
dụng nguồn vốn vay của TCTD theo PA SDV đã gửi TCTD bằng vốn của chính KH, CF phát sinh <12
để được cho vay TDH nhằm thực hiện DA HĐKD đó. tháng, DA được NHCT CV TDH.
I. NỘI DUNG THAY ĐỔI CỦA THÔNG TƯ 06
2. NHU CẦU VỐN KHÔNG ĐƯỢC CHO VAY (Điều 8)_Tiếp
TT39 TT06 Đánh giá
1.4. Không CV để thanh toán tiền góp vốn, mua, nhận chuyển nhượng phần vốn góp
Thắt chặt nhu cầu vay để thanh toán tiền góp vốn, mua, nhận chuyển
nhượng phần vốn góp:
8. Để thanh toán tiền góp vốn, mua, nhận chuyển nhượng
- Đối với CT TNHH, CT hợp danh: Không được cho vay.
phần vốn góp của CT TNHH, CT hợp danh; góp vốn, mua,
Chưa quy
nhận chuyển nhượng cổ phần của CTCP chưa niêm yết - Đối với CT Cổ phần: chỉ được đối với mục đích CV ngắn hạn để đầu
định
trên TT chứng khoán hoặc chưa đăng ký GD trên hệ tư cổ phiếu của CT cổ phần đã niêm yết trên các sàn HOSE,
thống Upcom. HNX/giao dịch Upcom; tỷ lệ giới hạn đầu tư kinh doanh cổ phiếu với
các nhu cầu này tối đa 5% vốn điều lệ của NHCT ~ 2.400 tỷ đồng (Căn
cứ TT06 và TT22).
1.5. Không CV để thanh toán tiền góp vốn theo HĐ góp vốn, HĐ BCC thực hiện DAĐT không đủ điều
kiện đưa vào kinh doanh
9. Để thanh toán tiền góp vốn theo HĐ góp vốn, HĐ BCC để NHCT Không được CV trong trường hợp DAĐT chưa đáp ứng đủ điều
Chưa quy thực hiện DAĐT không đủ điều kiện đưa vào kinh kiện để đưa vào kinh doanh tại thời điểm TCTD quyết định CV
định doanh theo quy định của pháp luật tại thời điểm TCTD (Hiện tại Luật KDBĐS có quy định về DA đủ điều kiện để đưa vào kinh
quyết định cho vay. doanh)
I. NỘI DUNG THAY ĐỔI CỦA THÔNG TƯ 06
2. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ, GIÁM SÁT CHO VAY (Điều 22)
2.1. Yêu cầu đối với điều kiện cho vay
TT39 TT06 Đánh giá
2.2. Yêu cầu đối với quy trình thẩm định, phê duyệt, quyết định CV và kiểm tra giám sát một số nhu
cầu vốn đặc thù
Quy trình thẩm định, phê duyệt và quyết định cho vay quy định cụ thể:
(i) CV thanh toán tiền góp vốn theo HĐ góp vốn, HĐ hợp tác đầu tư, HĐ hợp tác
kinh doanhđể thực hiện DA.
(ii) CV để thanh toán tiền nhằm bảo đảm thực hiện nghĩa vụ, phải có BPphong
tỏa số tiền giải ngân vốn CV tại TCTD CV cho đến khi chấm dứt nghĩa vụ BĐ. NHCT bổ sung văn bản hướng dẫn quy
trình thực hiện cho vay đối với CV các nhu
Chưa cầu vay vốn đặc thù
Quy trình KTGS quá trình vay vốn, sd vốn vay và trả nợ quy định cụ thể:
quy định (CV góp vốn theo HĐ góp vốn, HĐ BCC, CV
(i) CV thanh toán tiền góp vốn theo HĐ góp vốn, HĐ hợp tác đầu tư, HĐ hợp tác
để thanh toán tiền nhằm bảo đảm thực hiện
kinh doanh để thực hiện DA, có biện pháp KTGS, đánh giá tình hình tài chính,
nghĩa vụ)
nguồn trả nợ của KH đảm bảo khả năng thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi tiền vay
đúng hạn theo thỏa thuận, KS việc SDV đúng mục đích.
(ii) CV để thanh toán tiền nhằm BĐ thực hiện nghĩa vụ, đảm bảo thu hồi được vốn
cho vay trong t/h các bên không thực hiện đúng thỏa thuận nghĩa vụ BĐ.
I. NỘI DUNG THAY ĐỔI CỦA THÔNG TƯ 06
3. CHO VAY BẰNG PHƯƠNG TIỆN ĐIỆN TỬ (Điều 32a đến 32h)
Nguyên tắc thực hiện: (i) đảm bảo an ninh, an toàn, bảo vệ thông điệp dữ liệu và
bảo mật thông tin; (ii) phù hợp quy định của PL về PCRT, giao dịch điện tử, hướng
dẫn của NHNN về QLRR trong hoạt động NHĐT và các VBPL liên quan.
Yêu cầu tối thiểu :
Tạo hành lang pháp lý cho NHCT
i. Có giải pháp, công nghệ kỹ thuật đảm bảo tính chính xác, bảo mật, an toàn trong quá
đẩy mạnh ứng dụng công nghệ
trình thu thập, sử dụng, kiểm tra thông tin, dữ liệu;
trong hoạt động CV nhằm đáp
ii. Có biện pháp kiểm tra, đối chiếu, cập nhật, xác minh thông tin, dữ liệu; có biện pháp
ứng tối đa nhu cầu của KH trong
ngăn chặn các hành vi giả mạo, can thiệp, chỉnh sửa làm sai lệch thông tin, dữ liệu;
nền kinh tế số, phù hợp chủ
iii. Có biện pháp đánh giá, quản lý, kiểm soát rủi ro; phân công trách nhiệm cụ thể của
trương chuyển đổi số ngành NH.
từng bộ phận, cá nhân có liên quan trong hoạt động CVĐT và trong việc quản lý, giám
Chưa sát rủi ro. Là phương thức mới, phức tạp,
quy định Trách nhiệm của TCTD: (i) Tự quyết định biện pháp, hình thức, công nghệ thực hiện hoạt có thể phát sinh nhiều rủi ro,
động CVĐT đối với toàn bộ/từng khâu trong quy trình CV; (ii) Tự chịu rủi ro phát sinh. phải tuân thủ nhiều quy định
Yêu cầu về Hệ thống thông tin : tuân thủ quy định về bảo đảm an toàn hệ thống thông của pháp luật có liên quan (quy
tin cấp độ 3 trở lên. định PCRT, quy định về giao dịch
Giá trị CV tối đa đối với KHCN được nhận biết và xác minh thông tin nhận biết KH qua điện tử...)
PTĐT): 100 triệu đồng.
Thỏa thuận CV lập thành VB hoặc HĐ điện tử theo quy định pháp luật về giao dịch điện
tử.
Hồ sơ CV dưới dạng thông điệp dữ liệu phù hợp với quy định của PL về lưu trữ, PL về giao
dịch điện tử (thỏa thuận CV, Báo cáo thực trạng tài chính, QĐCV có chữ ký điện tử của
người có TQ, thông tin dữ liệu nhận biết KH,…)
I. NỘI DUNG THAY ĐỔI CỦA THÔNG TƯ 06
2c) Phục vụ kinh doanh của DN 2c) Phục vụ kinh doanh của DN nhỏ và vừa theo quy định Đối với nội dung (2), NHCT đã có quy định về
nhỏ và vừa theo QĐ của CP về trợ của Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa và QĐ của KH có tình hình tài chính minh bạch, lành mạnh
giúp phát triển DN nhỏ và vừa. CP về hỗ trợ DN nhỏ và vừa. (CV 1353/TGĐ-NHCT63+62+56+6);
Đối với nội dung (2c) và (2đ): hiện NHCT sửa
đổi, bổ sung tại Quy định cho vay theo TT06.
2đ) Phục vụ KD của DN ứng dụng công nghệ cao thuộc
2đ) Phục vụ KD của DN ứng dụng
DM công nghệ cao ưu tiên đầu tư phát triển được
công nghệ cao theo quy định tại
TTg CP phê duyệt, doanh nghiệp công nghệ cao
Luật công nghệ cao và các VB
theo quy định của Luật công nghệ cao và các VB hướng
hướng dẫn Luật công nghệ cao.
dẫn Luật công nghệ cao.
I. NỘI DUNG THAY ĐỔI CỦA THÔNG TƯ 06
3. TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI TIỀN VAY (Điều 18)
4. TCTD và KH thỏa thuận về thứ 4. TCTD và KH... Đối với khoản nợ vay có một hoặc
tự thu nợ gốc, lãi tiền vay. Đối với một số kỳ hạn trả nợ bị quá hạn, TCTD thực hiện Bổ sung, làm rõ thứ tự thu nợ trong trường hợp
khoản nợ vay bị quá hạn trả nợ, thu nợ theo thứ tự thu nợ gốc đã quá hạn, thu nợ KH có nợ gốc quá hạn phù hợp thực tế hoạt
TCTD thực hiện theo thứ tự nợ gốc lãi trên nợ gốc quá hạn chưa trả, thu nợ gốc đến động CV của TCTD.
thu trước, nợ lãi tiền vay thu sau. hạn, thu nợ lãi trên nợ gốc mà đến hạn chưa trả.
1. Cho vay từng lần: Mỗi lần cho vay, TCTD 1. Cho vay từng lần: Mỗi lần cho vay, TCTD và KH
và KH thực hiện thủ tục cho vay đối với KH thực hiện thủ tục cho vay đối với KH và giao kết
và ký kết thỏa thuận CV. thỏa thuận CV.
5. CV theo HMCV dự phòng: TCTD cam kết 5. Cho vay theo hạn mức dự phòng: TCTD cam kết
đảm bảo sẵn sàng cho KH vay vốn trong đảm bảo sẵn sàng cho KH vay vốn trong phạm vi
phạm vi mức CV dự phòng đã thỏa thuận. hạn mức CV dự phòng đã thỏa thuận (ngoài
TCTD và KH thỏa thuận thời hạn hiệu lực của phạm vi HM CV đã thỏa thuận). TCTD và KH
hạn mức CV dự phòng nhưng không vượt thỏa thuận thời hạn hiệu lực của HM CV dự phòng
quá 01 (một) năm. nhưng không vượt quá 01 (một) năm.
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
V. Q&A
II. ĐIỀU CHỈNH VBCS CHUNG THEO THÔNG TƯ 06
14
II. ĐIỀU CHỈNH VBCS CHUNG THEO THÔNG TƯ 06
QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG Sửa đổi, bổ sung để
phù hợp Thông tư 06
Nhu cầu vốn không Sửa đổi, bổ sung quy định về cho vay để trả nợ khoản vay nước ngoài, cho vay tái tài trợ:
được cho vay Để trả nợ khoản vay nước ngoài (không bao gồm khoản vay nước ngoài dưới hình thức mua bán hàng hóa trả chậm), khoản CTD tại
TCTD khác, trừ t/h CV để trả nợ trước hạn khoản vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện :
Thời hạn CV không vượt quá thời hạn CV còn lại của khoản vay cũ;
Là khoản vay chưa thực hiện CCN
Sửa đổi, bổ sung quy định không được cho vay để gửi tiền.
Sửa đổi, bổ sung quy định không được cho vay để thanh toán tiền góp vốn, mua, nhận chuyển nhượng phần vốn góp của CT
TNHH, CT hợp danh; góp vốn, mua, nhận chuyển nhượng cổ phần của CTCP chưa niêm yết trên TTCK hoặc chưa đăng ký giao
dịch trên hệ thống GD Upcom.
Sửa đổi, bổ sung
PL03b QĐ cụ thể Sửa đổi, bổ sung quy định không được cho vay để thanh toán tiền góp vốn theo HĐ góp vốn, HĐ hợp tác đầu tư hoặc HĐ hợp
TQTD để phù hợp tác KD để thực hiện DAĐT không đủ điều kiện đưa vào KD theo quy định của PL tại thời điểm TCTD QĐCV.
cho vay bù đắp
tại TT06 Sửa đổi, bổ sung quy định về cho vay bù đắp tài chính:
Để bù đắp tài chính, trừ trường hợp khoản vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
KH đã ứng vốn của chính KH để thanh toán, chi trả chi phí thực hiện dự án hoạt động KD, mà các chi phí thực hiện dự án hoạt động KD
này phát sinh dưới 12 tháng tính đến thời điểm NHCT quyết định cho vay;
Các chi phí đã thanh toán, chi trả bằng vốn của chính KH nhằm thực hiện DA hoạt động KD là các chi phí có sử dụng nguồn vốn vay của
NHCT theo PA SDV đã gửi NHCT để được xem xét cho vay trung, dài hạn nhằm thực hiện DA hoạt động KD đó.
15
II. ĐIỀU CHỈNH VBCS CHUNG THEO THÔNG TƯ 06
QUY ĐỊNH HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG -Tiếp
Điều kiện vay vốn Sửa đổi, bổ sung quy định tiêu chí cụ thể xác định nhu cầu vay vốn sử dụng vào mục đích hợp pháp, có phương
án sử dụng vốn khả thi:
Nhu cầu vay vốn để sử dụng vào mục đích hợp pháp, không thuộc các nhu cầu vốn không được cho vay
Có phương án sử dụng vốn khả thi:
Phương án sử dụng vốn có khả năng triển khai thực hiện;
Nội dung phương án đảm bảo có đầy đủ các thông tin: Tổng nguồn vốn cần sử dụng, chi tiết các loại nguồn
vốn trong tổng nguồn vốn cần sử dụng; Mục đích sử dụng vốn; thời gian sử dụng vốn; Nguồn trả nợ của
khách hàng; Phương án, dự án thực hiện hoạt động kinh doanh hoặc phương án, dự án phục vụ nhu cầu đời
sống để mua nhà ở; xây dựng, cải tạo nhà ở; nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để xây nhà ở.
Sửa đổi, bổ sung quy định cho vay bằng phương tiện điện tử:
Cho vay bằng
phương tiện điện tử
Nguyên tắc; nhận biết, xác minh thông tin nhận biết khách hàng; Dư nợ cho vay; Hồ sơ đề nghị VV; thẩm
định và QĐCV; Thỏa thuận cho vay; Lưu giữ HS; phương tiện thanh toán để giải ngân VV.
16
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
V. Q&A
III. KIỆN TOÀN DANH MỤC SẢN PHẨM CHO VAY KHDN
Ban hành bộ Sản phẩm cho vay phù hợp theo các nội dung sửa đổi của Thông tư 06
3 - Ban hành riêng quy định sản phẩm dành cho KHDN (điều kiện KH,
- Thực hiện theo QĐ số 554/2017/QĐ-TGĐ-NHCT35 ngày điều kiện khoản vay…), đảm bảo phù hợp với đặc thù phân khúc
Tái tài trợ 9/3/2017 (phạm vi áp dụng bao gồm cả KHDN và KHBL) - Hướng dẫn cụ thể một số nội dung để quản lý rủi ro như: phương
thức cho vay, quy trình mua nợ tại TCTD khác, đồng tiền cho vay…
4 - Nghiên cứu cho vay bằng phương tiện điện tử, trong đó:
Cho vay
bằng (i) Thực hiện triển khai thí điểm việc giải ngân online trong phạm vi
- Chưa quy định
phương tiện hạn mức cho vay đã cấp cho KH;
điện tử (ii) Nghiên cứu lộ trình triển khai cho vay bằng phương tiện điện tử.
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
V. Q&A
IV. ĐIỀU CHỈNH VB SẢN PHẨM THEO TT06_KHBL
1. NHÓM SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ PHỤC VỤ ĐỜI SỐNG
Tác động của TT06 Sửa đổi, điều chỉnh
1. TT06 quy định phương án sử dụng vốn là tập hợp các thông tin về việc sử dụng vốn của Thực hiện sửa đổi bộ biểu mẫu, Theo đó, bổ sung
khách hàng, trong đó phải có các thông tin: hướng dẫn Chi nhánh nêu chi tiết phương án vay
a) Tổng nguồn vốn cần sử dụng, chi tiết các loại nguồn vốn trong tổng nguồn vốn cần sử vốn của Khách hàng trong trường hợp phương án,
dụng (trong đó có nguồn vốn cần vay tại tổ chức tín dụng); mục đích sử dụng vốn; thời dự án phục vụ nhu cầu đời sống để mua nhà ở; xây
gian sử dụng vốn; dựng, cải tạo nhà ở; nhận chuyển nhượng quyền sử
b) Nguồn trả nợ của khách hàng; dụng đất để xây nhà ở. Cụ thể:
c) Phương án, dự án thực hiện hoạt động kinh doanh hoặc phương án, dự án phục vụ 1. QĐ 2809/TGĐ-NHCT63: Tờ trình đánh giá,
nhu cầu đời sống để mua nhà ở; xây dựng, cải tạo nhà ở; nhận chuyển nhượng thẩm định, phê duyệt/đề xuất phê duyệt hạng
quyền sử dụng đất để xây nhà ở tín dụng cho vay phục vụ đời sống (Tờ trình
Cần có hướng dẫn cụ thể phương án, dự án phục vụ nhu cầu đời sống để mua nhà ở; chung)
xây dựng, cải tạo nhà ở; nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để xây nhà ở 2. QĐ 003/2019/QĐ-TGĐ-NHCT19: Giấy đề nghị
Ảnh hưởng đến các khoản vay mua BĐS để ở/xây dựng, sửa chữa, cải tạo nhà để ở vay vốn kiêm phương án vay - trả nợ kiêm ủy
quyền ký kết và thực hiện giao dịch
3. QĐ 2151/2018/QĐ-TGĐ-NHCT56+63: Hợp
đồng cho vay kiêm giấy nhận nợ kiêm tờ trình
thẩm định
Để bù đắp tài chính, trừ trường hợp khoản vay đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
- Khách hàng đã ứng vốn của chính khách hàng để thanh toán, chi trả chi phí thực hiện
dự án hoạt động kinh doanh, mà các chi phí thực hiện dự án hoạt động kinh doanh này
phát sinh dưới 12 tháng tính đên thời điểm tổ chức tín dụng quyết định cho vay
Chỉ áp dụng cho vay bù đắp với mục đích sản xuất kinh doanh Dừng cho vay đối với mục đích bù đắp
Ảnh hưởng đến các sản phẩm cho vay phục vụ đời sống có mục đích bù đắp
IV. ĐIỀU CHỈNH VB SẢN PHẨM THEO TT06_KHBL
2. NHÓM SẢN PHẨM CHO VAY PHỤC VỤ SXKD
Tác động của TT06 Sửa đổi, điều chỉnh
Nhu cầu không được cho vay:
- Để thanh toán tiền góp vốn, mua, nhận chuyển nhượng phần vốn góp của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh; góp vốn, mua, nhận
chuyển nhượng cổ phần của công ty cổ phần chưa niêm yết trên thị
Dừng cho vay phục vụ mục đích mua xe ô tô để góp vốn vào công
trường chứng khoán hoặc chưa đăng ký giao dịch
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, công ty cổ phần chưa
- Để thanh toán tiền góp vốn theo hợp đồng góp vốn, hợp đồng hợp tác
niêm yết trên thị trường chứng khoán hoặc chưa đăng ký giao
đầu tư hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh để thực hiện dự án đầu tư
dịch trên hệ thống giao dịch Upcom
không đủ điều kiện đưa vào kinh doanh theo quy định của pháp luật tại
thời điểm tổ chức tín dụng quyết định cho vay.
Ảnh hưởng đến sản phẩm cho vay mua ô tô với mục đích góp vốn (Hiện là
QĐ số 02/SP-TGĐ-NHCT-BL2)
- Sửa đổi quy định cho vay đối với mục đích bù đắp phải đáp
Để bù đắp tài chính, trừ trường hợp khoản vay đáp ứng đầy đủ các ĐK sau: ứng các điều kiện:
- Khách hàng đã ứng vốn của chính khách hàng để thanh toán, chi trả chi
KH đã ứng vốn của chính KH để thanh toán, chi trả chi phí
phí thực hiện dự án hoạt động kinh doanh, mà các chi phí thực hiện dự án
thực hiện dự án hoạt động kinh doanh, mà các chi phí thực
hoạt động kinh doanh này phát sinh dưới 12 tháng tính đên thời điểm tổ
hiện dự án hoạt động kinh doanh này phát sinh dưới 12 tháng
chức tín dụng quyết định cho vay;
tính đến thời điểm tổ chức tín dụng quyết định cho vay.
- Các chi phí đã thanh toán, chi trả bằng vốn góp của chính khách hàng
nhằm thực hiện dự án hoạt động kinh doanh là các chi phí có sử dụng Các chi phí đã thanh toán, chi trả bằng vốn của chính khách
nguồn vốn vay của tổ chức tín dụng theo phương án sử dụng vốn đã gửi hàng nhằm thực hiện dự án hoạt động kinh doanh là các chi
tổ chức tín dụng để được xem xét cho vay trung, dài hạn nhằm thực hiện phí có sử dụng nguồn vốn vay của tổ chức tín dụng theo
dự án hoạt động kinh doanh đó. phương án sử dụng vốn đã gửi tổ chức tín dụng để được xem
Ảnh hưởng đến các sản phẩm cho vay SXKD có mục đích bù đắp xét cho vay trung, dài hạn nhằm thực hiện dự án hoạt động
kinh doanh đó
IV. ĐIỀU CHỈNH VB SẢN PHẨM THEO TT06_KHBL
3. SẢN PHẨM CHO VAY TÁI TÀI TRỢ DÀNH CHO KHCN
Tác động của TT06 Sửa đổi, điều chỉnh
Ban hành mới sản phẩm tái tài trợ dành cho KHBL, áp dụng đối với cả mục đích sản xuất kinh
Để trả nợ khoản vay nước ngoài (không bao
doanh và phục vụ đời sống với hiệu lực từ ngày 01/09/2023, trong đó:
gồm khoản vay nước ngoài dưới hình thức
mua bán hàng hóa trả chậm), khoản cấp tín - Mục đích: để trả nợ trước hạn khoản vay tại TCTD khác với các mục đích phục vụ hoạt động
dụng tại tổ chức tín dụng khác, trừ trường hợp kinh doanh hoặc phục vụ đời sống
cho vay để trả nợ trước hạn khoản vay đáp - Điều kiện cho vay: KH và khoản vay tái tài trợ đồng thời đáp ứng các điều kiện tại sản phẩm
ứng đầy đủ các điều kiện sau đây: áp dụng, các văn bản hiện hành của NHCT và điều kiện riêng theo sản phẩm
a) Thời hạn cho vay không vượt quá thời hạn - Phương thức cho vay: Từng lần
cho vay còn lại của khoản vay cũ; - Mức cho vay: Không vượt quá dư nợ gốc của khoản vay cũ. Trường hợp khoản vay phục vụ
b) Là khoản vay chưa thực hiện cơ cấu lại thời SXKD, mức cho vay đồng thời không vượt quá 70% giá trị còn lại của TSCĐ hình thành từ
hạn trả nợ. phương án/dự án được hạch toán trên sổ sách.
Mở rộng quy định cho vay tái tài trợ đối với - Thời hạn cho vay: Không vượt quá thời hạn cho vay còn lại của khoản vay cũ
khoản vay mục đích phục vụ đời sống
- Bảo đảm tiền vay: theo hướng dẫn của SPTD áp dụng.
Bổ sung tại HĐCV/Phụ lục HĐCV/GNN nội dung: Khi có nhu cầu trả nợ trước hạn khoản nợ theo
Ngoài ra việc mở rộng quy định tái tài trợ sẽ Hợp đồng/Giấy nhận nợ này, Bên vay thông báo cho bên Cho vay bằng văn bản/email/fax/tin
làm thị trường nóng lên, cạnh tranh gay gắt, nhắn/ phương thức liên lạc khác. Khi được Bên Cho Vay đồng ý, Bên Vay thanh toán phí trả nợ
các TCTD luôn chú trọng đưa ra các chính trước hạn theo thỏa thuận tại Hợp đồng/Giấy nhận nợ theo hợp đồng này. Trường hợp Bên Vay
sách hấp dẫn để thu hút, lôi kéo được các chủ động trả nợ trước hạn mà không thông báo cho Bên Cho vay, Bên Cho Vay được chủ động
khách hàng tốt thu phí trả nợ trước hạn theo quy định tại Hợp đồng/ Giấy nhận nợ theo Hợp đồng mà không
cần thông báo cho Bên Vay
IV. ĐIỀU CHỈNH VB SẢN PHẨM THEO TT06_KHBL
4. SẢN PHẨM CHO VAY ONLINE
Tác động của TT06 Sửa đổi, điều chỉnh
Phân cấp, ủy quyền và trách nhiệm của từng cá nhân, bộ phận trong việc thẩm
định, phê duyệt, quyết định cho vay, bao gồm quy định đối với cho vay bằng
phương tiện điện tử Các sản phẩm cho vay online 100% do hệ thống tự động thẩm Sửa đổi, điều chỉnh 02 sản phẩm thấu chi
định, phê duyệt và quyết định cho vay, và không có sự tham gia của cán bộ ngân hàng khi online (Hiện là QĐ số 2086/2020/QĐ-TGĐ-
cho vay với KH. NHCT63 và QĐ số 19/SP-TGĐ-NHCT-BL2)
Giá trị CV tối đa đối với KHCN được nhận biết và xác minh thông tin nhận biết KH qua nhằm đáp ứng tuân thủ quy định TT06:
PTĐT): 100 triệu đồng. Tổng mức cho vay đối với tất cả các khoản vay online (hiện tại - Quy định tổng mức cho vay online của 1
bao gồm cả thấu chi online cầm cố STK và thấu chi online lương) tại mọi thời điểm của 1 KH KH tại NHCT là 100 triệu đồng
tại NHCT tối đa là 100 triệu đồng.
- Quy định người có thẩm quyền ký quyết
Thỏa thuận CV lập thành VB hoặc HĐ điện tử theo quy định pháp luật về giao dịch điện tử. định cho vay đối với các khoản vay online
Luật Giao dịch điện tử và các văn bản của NHNN chưa có hướng dẫn cụ thể về việc có
- Quy định trách nhiệm của các bộ phận
được sử dụng hình thức OTP để thực hiện giao kết HĐCV liên quan đến việc xây dựng, thiết lập hệ
Hồ sơ CV có bao gồm Quyết định cho vay có chữ ký điện tử của người có thẩm quyền thống, thẩm định khoản vay
Các sản phẩm cho vay online 100% do hệ thống tự động thẩm định, phê duyệt và quyết - Ban hành lại mẫu HĐCV
định cho vay, và không có sự tham gia của cán bộ ngân hàng khi quyết định cho vay với KH
Ảnh hưởng đến sản phẩm cho vay online
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
V. Q&A
V. TRAO ĐỔI (Q & A)
26
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
27