You are on page 1of 2

ĐỀ THI THỬ LỚP 10 (Đề số 6)

Môn: Toán

Thời gian: 90 phút

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của m đề đồ thị hàm số y= (2m-3)x2 nằm phía dưới
trục hoành

A. m ≤ 3/4 B. m ≥ 3/2 C.m > 3/2 D. m < 3/2

Câu 2: Chu vi của hình tròn tăng gấp 2 lần thì diện thích hình tròn tăng:

A. 4 lần B. 3 lần C. 5 lần D. 6 lần

Câu 3: Biết rằng phương trình x2 – (m + 5)x + 3m + 6 = 0 luôn có hai nghiệm x 1; x2 với
mọi m. Hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m là:

A. 3(x1 + x2) + x1x2 = 9 B. 3(x1 + x2) - x1x2 = -9

C. 3(x1 + x2) - x1x2 = 9 D. (x1 + x2) - x1x2

Câu 4: Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn 3 lần số thứ hai và hiệu các
bình phương của chúng bằng 119.Tìm số lớn

A. 12 B. 32 C. 13 D. 33

Câu 5: Thể tích của một hình cầu là 36π cm3 thì bán kính của hình cầu đó là

A. 5 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 3 cm

Câu 6: Diện tích hình quạt tròn bán kính 10 cm, số đo cung là 72 độ bằng:

A. 20 cm2 B. 40 cm2 C. 20 cm2 D. 40π cm2

Câu 7: Mỗi tứ giác nội tiếp đường tròn có 4 đỉnh chia đường tròn đó thành 4 cung sao cho
số đo lần lượt tỉ lệ với 2; 5; 7; 4. Số đo của cung nhỏ nhất bằng:

A. 100 B. 80 C. 40 D. 20

Câu 8: Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 5 cm, 12 cm, 13 cm, bánh kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác đó là

A. 5/2 cm B. 5 cm C. 13/2 cm D. 13 cm

II. Tự luận
Bài 1: Cho hai biểu thức A =
√ x+2 − √ x−2 + 4 x và B = 4 (√ x +2) với x ≥ 0, x ≠ 4
√ x−2 √ x +2 x−4 √ x−2
1. Tính giá trị biểu thức B khi x = 196
2. Rút gọn biểu thức A
3. Xét biểu thức P = A: B. So sánh P và √ P

Bài 2:

1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Nhà bạn Sam ở cách trường học 2400m. Lúc đi học từ nhà đến trường bạn Sam được
bạn chở bằng xe đạp và lúc về bạn Sam được bạn chở về bằng xe máy điện với vận
tốc lớn hơn lúc đi là 120m/ phút nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 10 phút. Tính
vận tốc của bạn Sam lúc đi xe đạp
2. Một chiếc máy bay bay lên. Đường cao bay lên tạo với phương nằm ngang 1 góc 25
độ. Sau 5 phút máy bay bay lên dạt được độ cao là 10565m. Hỏi vận tốc trung bình
của máy bay là bao nhiêm km/h.

Bài 3:

{
1
x+ =3
1. Giải hệ phương trình
√ y−2
x 3
− =−2
2 √ y −2
2. Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2mx + 3
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Gọi x1, x2là hoành độ giao điểm của (d) và (P). Tìm m để |x1|+3|x2| = 6

Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC < BC) có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau
tại H. Gọi P là điểm đối xứng với E qua CF, Q là điểm đối xứng với F qua BE.

1. Chứng minh các điểm B, C, E, F cùng nằm trên một đường tròn.
2. Chứng minh: EB là tia phân giác của góc DEF và D, Q, E thẳng hàng.
3. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác DMEF nội tiếp đường tròn ngoại
tiếp tam giác DPE đi qua M.

You might also like