You are on page 1of 6

Phần 1 :

1 1
Câu 1. Tìm x   , biết x ?
2 8
A. x  1 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  2 .

Câu 2. Câu nào đúng trong các câu sau?


A. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là một số tự nhiên.
B. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là một số nguyên dương.
C. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là một số hữu tỉ dương.
D. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là một số hữu tỉ không âm.

x 4
Câu 3. Giá trị của x trong đẳng thức  là:
9  x
A. 6 . B.  6 . C. 6 và  6 . D. x  36 .

x y
Câu 4. Nếu  và x  y  15 thì 2x  y bằng:
2 3
A. 3 . B.  5 . C.  3 . D. 5 .

Câu 5. Giá trị của 225 là:


A. 25 . B. 15 . C. 15 . D. 15 .

Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
A.  4  . B.  4   . C. 0   . D. 0   .

Câu 7. Trong các số sau, số nào là số thực nhưng không phải là số hữu tỉ?
1
A. 5 . B. 21, 12  . C. 2. D. 12,37 .
3

Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. 36   . B. 0, 13    . C. 0   . D. Q   .

5 14 12 2 11
Câu 9. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức A      ?
15 25 9 7 25
2 3 2 3
A. . B.  . C.  . D.  .
7 7 7 7
1 1 1 1 1 1 5 1
Câu 10. Thực hiện phép tính: .     .     . ta được kết quả là:
3  4 2 2  4 3 6 4
1 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
3 4 3 4

 1 5 64 2022
0
2
Câu 11. Thực hiện phép tính:   0, 75  :  .  , ta được kết quả là:
3  16 6 25 3
4 4
A. . B. 2 . C.  . D.  2 .
3 3

1 1 3
Câu 12. Giá trị của x trong đẳng thức: 1  x  2  là:
2 2 4
5 11 5 11 5 11 5 11
A. và . B. và . C. và . D. và .
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 13. Cho biết hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau và khi x  2 thì y  6 . Tính giá trị của

x khi y  12 ?
A. x  4 . B. x  4 . C. x  12 . D. x  12 .

Câu 14. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x  5 thì y  8 . Khi đó, y được biểu diễn
theo x bởi công thức nào?
5 40 x 8
A. y  x . B. y  . C. y  . D. y  x .
8 x 40 5

  87, F
Câu 15. Cho tam giác DEF có E   67 . Số đo góc D là:

A. 87 . B. 46 . C. 67 . D. 26 .

Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi đó:
 C
A. B   90 .  C
B. B   180 .  C
C. B   100 .  C
D. B   60 .

Câu 17. Cho ABC có    50 . Số đo góc ngoài đỉnh B là:


A  70, C
A. 60 . B. 110 . C. 120 . D. 70 .

Câu 18. Cho PQR  DEF . Chọn câu sai?

A. PQ  DE . B. PR  EF . E
C. Q . P
D. D .

P
Câu 19. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có C , AC  MP . Hỏi cần thêm điều kiện gì để
ABC  MNP theo trường hợp cạnh - góc - cạnh?
A. AB  MN . B. BC  NP . C. AB  NP . D. BC  MN .
Câu 20. Cho hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là sai?

B H C

A. ABH  ACH . B. 
ABH  
ACH .   CAH
C. BAH . 
D. BAH ACH .

Câu 21. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng?

A B

D C

A. ABC  CBD . B. DBA  DBC . C. BAD  BCD . D. ABD  CDB .

P
Câu 22. Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC  PM ; B  . Cần điều kiện gì để ABC  NPM
theo trường hợp góc - cạnh - góc?

A. M A. B. A  P
. M
C. C . D.  .
A N

Câu 23. Cho tam giác ABC , biết 


A  58 , kẻ BH  AC tại H và CK  AB tại K , BH cắt CK tại I . Số đo
của góc BIC bằng:

K I

B C

A. 122o . B. 120o . C. 118o . D. 124o .

Câu 24. Cho hai tam giác ABD và CBD , biết AB  DC , AD  CB và A, C là hai điểm nằm khác phía đối
với đường thẳng BD . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. ABC  CDA . B.  .
ABC  CDA   DAC
C. BAC .   DAC
D. BCA .
Câu 25. Cho tam giác ABC có    50 tia phân giác BD của góc B ( D  AC ). Trên cạnh BC lấy
A  90 , B
điểm E sao cho BE  BA . Số đo góc EDC là:

A
D

B C
E

A. 25o . B. 90o . C. 40o . D. 50o .

Câu 26. Số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ thuận với 3;5;7 , biết số học sinh giỏi của lớp 7C nhiều
hơn số học sinh giỏi của lớp 7A là 12 học sinh. Khi đó, tổng số học sinh giỏi của cả ba lớp là:
A. 46 . B. 45 . C. 44 . D. 43 .

Câu 27. Cho x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x1 , x2 là các giá trị của x và y1 , y2 là các giá trị tương ứng
1
của y .Biết x1  3; x2  2 và 2 y1  3 y2  10 . Tính giá trị của x khi y   ?
3
A. 36 . B. 4 . C. 36 . D.  4 .
Phần 2 :
Câu 28. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết x1 , x2 là các giá trị của x và y1 , y2 là các giá trị
tương ứng của y , thỏa mãn điều kiện x1  2 x2  3 và y1  1; y2  5 . Khi đó, 22 x1  11x2 bằng:
A.  9 . B. 8 . C. 9 . D.  8 .
 1 1  3 3   3 
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A  2;1 ; B   ;   ; C  ;   ; D  3;  thì bộ ba điểm
 2 4  2 8  2
nào sau đây là ba điểm thẳng hàng?
A. A, B, D . B. A, B, C . C. B, C , D . D. A, C, D .
x  3 y  2 z 1
Câu 30. Cho   và 3x  5 y  7 z  32 . Khi đó x  y  z bằng:
5 3 7
A. 29 . B. 28 . C. 31 . D. 30 .

Câu 31. Cho tam giác ABC trên cạnh AB lấy điểm D và E sao cho AD  BE . Qua D và E vẽ các đường
thẳng song song với BC , chúng cắt AC theo thứ tự ở M và N . Khi đó, khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. DM+EN > BC . B. DM+EN < BC .
C. DM+EN = BC . D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai.

Câu 32. Cho tam giác ABC , biết 


A  74 , kẻ BD là tia phân giác của góc B và kẻ CE là tia phân giác của
góc C , BD cắt CE tại I . Số đo của góc BIE là:

D
E
I

B C

A. 52o . B. 53o . C. 54o . D. 51o .

Câu 33. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh AB  18 cm, AC  25 cm, BC  27 cm . Kẻ Bx là tia phân giác
của góc B và kẻ Cy là tia phân giác của góc C , Bx cắt Cy tại I . Từ I kẻ IM  AB , IN  BC ,
IK  AC ( M  AB, N  BC, K  AC ). Khi đó, tổng độ dài các đoạn thẳng AM  BN  CK bằng:
A. 36 cm . B. 33cm . C. 34 cm . D. 35cm .

Câu 34. Cho hàm số y  f ( x) xác định với mọi x thuộc  . Biết rằng với mọi x khác 0 ta đều có

1
f ( x)  3. f    x 2 . Tính f (2) ?
 x
11 15 13 19
A.  . B. . C.  . D. .
32 32 32 32

Câu 35. Cho x thỏa mãn đẳng thức: x  5  x  3  ( x 2  4) 2  8 . Tích các giá trị của x là:

A.  4 . B. 6 . C.  6 . D. 36 .

---------- HẾT ----------

You might also like