Professional Documents
Culture Documents
BT Toan1
BT Toan1
và
C = {x ∈ R|x2 − 5x + 6 ≤ 0}.
Tính (A ∪ B) ∩ C và (A ∩ B) ∪ C.
Bài tập 1.2. Cho A, B, C, D là các tập hợp bất kì. Chứng minh rằng
a) A ∩ (B \ C) = (A ∩ B) \ (A ∩ C). e) (A \ B) ∪ (B \ A) = (A ∪ B) \ (A ∩ B).
b) A ∪ (B \ A) = A ∪ B. f) (A \ B) ∩ (C \ D) = (A ∩ C) \ (B ∪ D).
c) (A \ B) \ C = A \ (B ∪ C). g) (A ∪ B) × C = (A × C) ∪ (B × C).
d) A \ (A \ B) = A ∩ B. h) (A ∩ B) × C = (A × C) ∩ (B × C).
i) Đẳng thức sau có đúng không? (A ∪ B) × (C ∪ D) = (A × C) ∪ (B × D). Nếu không đúng, hãy chỉ
ra một phản ví dụ.
1.1.2 Ánh xạ
Bài tập 1.3. Cho f : X → Y là một ánh xạ. Chứng minh rằng
g) f (A ∩ B) ⊂ f (A) ∩ f (B), A, B ⊂ X. Tìm một ví dụ chứng tỏ điều ngược lại là không đúng.
Bài tập 1.4. Cho f : R2 → R2 , f (x, y) = (2x, 2y) và A = {(x, y) ∈ R2 |(x − 4)2 + y 2 = 4}.
Tính f (A), f −1 (A).
Bài tập 1.5. Ánh xạ nào sau đây là đơn ánh, toàn ánh, song ánh? Giải thích.
1
a) f : R → R, f (x) = 3 − 2x, e) f : [4, 9] → [21, 96], f (x) = x2 + 2x − 3,
1+x
c) f : (1, +∞) → (−1, +∞), f (x) = x2 − 2x, g) f : (−1, 1) → R, f (x) = ln 1−x ,
3x+1
d) f : R \ {1} → R \ {3}, f (x) = x−1 , h) f : R \ {0} → R, f (x) = x1 ,
Bài tập 1.6. Cho X, Y, Z là các tập hợp bất kì và f : X → Y, g : Y → Z là các ánh xạ. Chứng minh
rằng
e) Chỉ ra một ví dụ chứng tỏ rằng g ◦ f là đơn ánh, nhưng g không phải là đơn ánh.
g) Chỉ ra một ví dụ chứng tỏ rằng g ◦ f là toàn ánh nhưng f không phải là toàn ánh.
Bài tập 1.7. Cho quan hệ trên R2 như sau: (x1 , y1 ) (x2 , y2 ) nếu x1 ≤ x2 , y1 ≥ y2 . Chứng minh
rằng là một quan hệ thứ tự trên R2 .
Bài tập 1.8. Cho quan hệ ∼ trên R như sau: x ∼ y nếu x2 − y 2 = x − y. Chứng minh ∼ là một quan
hệ tương đương trên R.
Bài tập 1.10. Cho E là tập hợp tất cả các ánh xạ từ R vào R và quan hệ S xác định bởi
ϕ là song ánh,
f Sg ⇔ ∃ϕ ∈ E :
ϕ ◦ f = g ◦ ϕ.
b) Cho f (x) = x2 và g(x) = x2 + px + q. Tìm điều kiện cần và đủ của p, q ∈ R sao cho f Sg.
Bài tập 1.11. Kí hiệu X là tập hợp các hàm số biến số thực. Trên X ta định nghĩa một quan hệ S như
sau:
∀x, y ∈ Y, xSy ⇔ ∃C > 0 : x(t) = y(t)∀t ∈ R, |t| < C.
Quan hệ S có là một quan hệ tương đương trên X không? Tai sao?
2
Bài tập 1.12. Cho ≤ là một quan hệ thứ tự trên một tập A. Chứng minh rằng
e) Cho A là một tập được sắp thứ tự toàn phần và a là một phần tử cực đại. Chứng minh rằng a cũng
là phần tử lớn nhất.
f) Cho A là một tập được sắp thứ tự toàn phần và b là một phần tử cực tiểu. Chứng minh rằng b cũng
là phần tử nhỏ nhất.
g) Chỉ ra một ví dụ phần tử cực đại không phải là phần tử lớn nhất, và phần tử cực tiểu không phải
là phần tử nhỏ nhất.
Bài tập 1.13. Hai tập hợp A và B được gọi là có lực lượng bằng nhau nếu tồn tại một song ánh
f : A → B. Chứng minh rằng
1
c) các khoảng (a, b), [a, b), (a, b], [a, b] và R có lực lượng bằng nhau với a < b bất kì.
d) tập hợp các số tự nhiên N, các số nguyên Z và các số hữu tỉ Q có lực lượng bằng nhau.2
Bài tập 1.14. Cho (G, ◦) là một nhóm. Chứng minh rằng
Bài tập 1.15. Cho G 6= ∅ cùng với phép toán hai ngôi ∗ là một nhóm thỏa mãn x ∗ x = e với mọi x ∈ G,
ở đó e là phần tử trung hòa của G. Hỏi (G, ∗) có phải là môt nhóm giao hoán không? Vì sao?
1 Người ta nói rằng các tập hợp này có lực lượng continum
2 Người ta nói rằng các tập hợp này có lực lượng đếm được
3
−1
Bài tập 1.16. Cho X = Q \ 3 , trong đó Q là tập hợp các số hữu tỉ. Trên X ta định nghĩa phép toán
× như sau:
∀x, y ∈ X, x × y = x + y + 3xy.
Bài tập 1.17. Cho G{1, 2}, trên G ta định nghĩa các phép toán như sau:
1 + 1 = 1, 1 + 2 = 2, 2 + 1 = 1, 2 + 2 = 1
Bài tập 1.18. Cho G = {f1 , f2 , f3 , f4 , f5 , f6 } là tập các ánh xạ từ R \ {0, 1} → R \ {0, 1} xác định như
sau:
1 1 1 x
f1 (x) = x, f2 (x) = , f3 (x) = 1 − , f4 (x) = , f5 (x) = 1 − x, f6 (x) =
1−x x x x−1
Chứng minh G cùng với phép toán là phép hợp thành tích ánh xạ lập thành một nhóm không abel.
Bài tập 1.19. Các tập sau với các phép toán thông thường có lập thành một vành, trường không?
√
a) Tập các số nguyên lẻ. d) X = a + b 2 |a, b ∈ Z .
√
b) Tập các số nguyên chẵn. e) Y = a + b 3 |a, b ∈ Q .
1.3.3 Số phức
Bài tập 1.20. Tìm dạng chính tắc của các số phức sau.
√ (1+i)21
a) (1 + i 3)9 , c) (1−i)13 ,
p
8
√ √ √
b) 1 − i 3, d) (2 + i 12)5 ( 3 − i)11 .
Bài tập 1.21. Giải các phương trình sau trên trường số phức.
(z+i)4
a) z 2 + z + 1 = 0, e) (z−i)4 = 1,
√
b) z 2 + 2iz − 5 = 0, f) z 8 ( 3 + i) = 1 − i,
c) z 4 − 3iz 2 + 4 = 0, g) z 7 = 1
z3 ,
d) z 6 − 7z 3 − 8 = 0, h) z 4 = z + z.
4
1.4 Đa thức và phân thức hữu tỉ
Bài tập 1.22. Tìm điều kiện cần và đủ đối với (λ, µ) ∈ R2 sao cho X 4 + λX 3 + µX 2 + 12X + 4 là bình
phương của một đa thức thuộc R[X].
Bài tập 1.23. Cho n ∈ N. Áp dụng (1 + X)2n (1 − X)2n = (1 − X 2 )2n , chứng minh
2n
X
(−1)k (C2n
k 2
) = (−1)n C2n
n
.
k=0
Bài tập 1.26. Chứng minh rằng ∀n ∈ N, X 2 |(X + 1)n − nX − 1, trong K[X].
n−1
n p
P i P
Bài tập 1.27. Chứng minh rằng ∀(n, p) ∈ (N∗ )2 , X X i − X n trong K[X].
i=0 i=0
2 4
Bài tập 1.28. Tìm các số a ∈ R sao cho X − aX + 1|X − X + a trong R[X].
a) Cho Q và R là thương và dư của phép chia Euclide A cho B. Chứng minh rằng thương và dư của
phép chia Euclide A ◦ P cho B ◦ P là Q ◦ P và R ◦ P .
Bài tập 1.30. Cho A, B, C ∈ K[X]. Chứng minh rằng nếu A, B, C nguyên tố cùng nhau từng đôi thì
AB + BC + CA và ABC nguyên tố cùng nhau.
Bài tập 1.31. Cho A, B ∈ (K[X] \ {0})2 . Chứng minh rằng hai tính chất sau là tương đương
2n−1
b) X − 1|P (X n ) ⇒ (∀k ∈ N∗ , X k − 1|P (X k )).
a) X − 1|P (X n ) ⇒ X k |P (X 2n ).
P
k=0
Bài tập 1.33. Tính dư của phép chia Euclide X 2n+1 + (X + 1)n+2 cho X 2 + X + 1 trong C[X].
5
Bài tập 1.34. Cho x1 , x2 , x3 , . . . là các không điểm của phương trình được chỉ ra (trong C). Hãy tính
P
biểu thức E, trong đó là tổng của tất cả các hạng tử nhận được do hoán vị các chỉ số.
a) x3 + px + q = 0, (p, q) ∈ C × C∗ , E = 1
P
x2i
(ba hạng tử),
Bài tập 1.35. Giải các hệ phương trình sau với ẩn (x, y, z) ∈ C3 :
x+y+z = 3,
x+y+z = 1,
a) xy + yz + zx c) 1 1 1
= 2, x + y + z = 1,
x 3 + y 3 + z 3
= 9. x 2 + y 2 + z 2
= −1.
x+y+z = 0,
x+y+z = −2,
b) x3 + y 3 + z 3 d) 1 1 1
= 6, x + y + z = −2,
x 5 + y 5 + z 5
= 30. xy + yz +
zx
= 0.
z x y
Bài tập 1.36. Giải phương trình trên trường số phức z 6 − 4z 4 + 5z 3 − 41z 2 + 36z − 36 = 0 biết nó có
hai nghiệm đối nhau.
Bài tập 1.37. Tìm tất cả các P ∈ R[X] sao cho P (0) = 0, P (1) = 0, P 0 (0) = 0, P 0 (1) = 1.
Bài tập 1.38. Tìm điều kiện cần và đủ đối với (a, b) ∈ C2 để cho X 4 + aX 3 + bX + 1 ∈ C[X] có ít nhất
một không điểm bậc không thấp hơn 3.
Bài tập 1.39. Cho n ∈ N \ {0, 1}, Pn = X 2n − n2 X n+1 + 2(n2 − 1)X n − n2 X n−1 + 1 ∈ C[X]. Chứng
minh rằng 1 là không điểm của Pn và xác định cấp bội của nó.
Bài tập 1.40. Phân tích thành phân thức đơn giản trong R[X]
X 4 −X 3 +2X 2 −2X+1 X 2 +1
a) (X 2 +2)(X−1) , c) X 4 +1 ,
1
Bài tập 1.41. Phân tích (X−1)3 (X+1)3 thành phân thức đơn giản trong C[X].
6
2 Đại số tuyến tình và hình học Aphin
2.1 Ma trận
a) Tính F = A2 − 3A,
Bài tập 2.5. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
1 2 3 −4 5
a) A = ,
c) C = 2 −3
3 4 1
3 −5 1
1 −a 0 0
−a
1 2 3 0 1 0
d) D =
b) B = 4 6, −a
5 0 0 1
9 8 7 0 0 0 1
7
−1
1 0 2 1 1 2 3
1 2 − x2 2
3 0 0 5 3
a) A = c) C =
−3
2 1 4 2 3 1 5
1 9 − x2
1 0 5 0 2 3
a b c d 1 + x 1 1 1
1−x
b a d c 1 1 1
b) B =
d) D =
.
c d a b 1 1 1+z 1
1 − z
d c b a 1 1 1
Bài tập 2.7. Chứng minh rằng nếu A là một ma trận phản xứng cấp n lẻ thì det(A) = 0.
Bài tập 2.8. Cho ma trận thực A vuông cấp 2017. Chứng minh rằng
Bài tập 2.9. Cho A, B là các ma trận vuông cấp 2017 thỏa mãn AB + B T AT = 0. Chứng minh rằng
một trong hai ma trận có định thức bằng 0.
Bài tập 2.10. Cho A, B là các ma trận thực vuông cùng cấp. Chứng minh rằng
det(A2 + B 2 ) ≥ 0.
Bài tập 2.11. Cho A = [aij ]n×n là một ma trận phức thỏa mãn aij = −aji . Chứng minh rằng det(A) là
một số thực.
Bài tập 2.12. Cho A, B là các ma trận vuông cùng cấp thỏa mãn AB = A + B. Chứng minh rằng
AB = BA.
Bài tập 2.13. Cho A là ma trận vuông thực cấp n thỏa mãn A2 + 2017I = 0. Chứng minh det A > 0.
Bài tập 2.14. Chứng minh rằng nếu A là một ma trận thực vuông thỏa mãn A3 = A + I thì det A > 0.
Bài tập 2.16. Tập hợp V cùng với các phép toán sau có phải là một không gian véc tơ không? Tại sao?
8
a) V = {(x, y, z) |x, y, z ∈ R } ,
(x, y, z) + (x0 , y 0 , z 0 ) = (x + x0 , y + y 0 , z + z 0 )
Bài tập 2.17. Cho V1 , V2 là các không gian véc tơ con của V và V1 + V2 := {x1 + x2 |x1 ∈ V1 , x2 ∈ V2 }.
Chứng minh rằng
Bài tập 2.18. Cho V1 , V2 là các không gian véc tơ con của V . Giả thiết
3
Bài tập 2.19. Chứng minh rằng V = V1 ⊕ V2 nếu và chỉ nếu mỗi v ∈ V thừa nhận một phân tích duy
nhất
v = v1 + v2 , (v1 ∈ V1 , v2 ∈ V2 ).
Bài tập 2.20. Xét xem họ các véc tơ sau là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
9
2.2.4 Cơ sở và số chiều của không gian véc tơ
Bài tập 2.21. Cho v1 = (2, 0, 1, 3, −1), v2 = (1, 1, 0, −1, 1), v3 = (0, −2, 1, 5, −3), v4 = (1, −3, 2, 9, −5).
Bài tập 2.22. Cho V1 , V2 là các không gian véc tơ hữu hạn chiều. Chứng minh rằng
Bài tập 2.23. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình thuần nhất sau
x1 − x2 + 2x3 + 2x4 − x5 = 0
x1 − 2x2 + 3x3 − x4 + 5x5 = 0
2x1 + x2 + x3 + x4 + 3x5 = 0
3x1 − x2 − 2x3 − x4 + x5 = 0
Bài tập 2.24. Tìm hạng của họ véc tơ sau trong P3 [x]:
Bài tập 2.27. Cho T : V → W là một ánh xạ tuyến tính. Chứng minh rằng
10
a) Ker(T ) là một không gian véc tơ con của V . c) f là đơn ánh nếu và chỉ nếu Ker f = {0}.
b) Im(T ) là một không gian véc tơ con của W . d) f là toàn ánh nếu và chỉ nếu Im f = W .
Bài tập 2.28. Cho f : Rn → Rn là một ánh xạ tuyến tính. Chứng minh rằng các điều kiện sau là tương
đương.
Bài tập 2.29. Cho ánh xạ f : R3 → R2 xác định bởi f (x1 , x2 , x3 ) = (3x1 + x2 − x3 , 2x1 + x3 ).
Tìm ma trận của f đối với cơ sở B = {v1 = (1, 0, 0), v2 = (1, 1, 0), v3 = (1, 1, 1)} .
Bài tập 2.31. Cho ánh xạ f : P2 [x] → P4 [x] xác định bởi f (p) = p + x2 p, ∀p ∈ P2.
c) Tìm ma trận của f đối với cặp cơ sở E10 = 1 + x, 2x, 1 + x2 của P2 [x] và E2 = 1, x, x2 , x3 , x4
của P4 [x].
1 3 −1
Bài tập 2.32. Cho A = 2 5 là ma trận của ánh xạ tuyến tính f : P2 [x] → P2 [x] đối với
0
6 −2 4
cơ sở B = {v1 , v2 , v3 }, ở đó
Bài tập 2.33. Cho A là một ma trận cỡ m × n và B là một ma trận cỡ n × p. Chứng minh rằng
rank(AB) ≤ min {rank A, rank B}.
Bài tập 2.34. Cho A, B là các ma trận cỡ m × n. Chứng minh rằng rank(A + B) ≤ rank(A) + rank(B).
11
2.4 Hình học aphin trong mặt phẳng và trong không gian
Bài tập 2.35. Chứng minh các tính chất sau của không gian aphin con.
~ , sao
a) Cho W là một KG aphin con của E, khi đó tồn tại duy nhất KGVT con của E, kí hiệu là W
~ với A ∈ E nào đó. Mọi họ sinh của W
cho W = A + W ~ được gọi là họ chỉ phương của W .
~.
b) Với mọi KG aphin con W của E và với mọi A ∈ W , W = A + W
c) Cho W, W 0 là các KG aphin con của E. Nếu W ∩ W 0 6= ∅ thì W ∩ W 0 là một KG aphin con của E
−−−−−→ − → −→
và W ∩ W 0 = W + W 0 .
d) Aff(A3 , A3 ) là một nhóm đối với phép hợp thành ánh xạ ◦, gọi là nhóm aphin của A3 và kí hiệu là
GAff(A3 ).
e) Với mọi đường thẳng D ⊂ A3 , f (D) là một đường thẳng hoặc là một đơn tử của A3 .
f) Với mọi mặt phẳng D ⊂ A3 , f (D) là một mặt phẳng hoặc một đường thẳng hoặc là một đơn tử của
A3 .
Bài tập 2.37. Cho phép tịnh tiến T~u : A3 → A3 xác định bởi T~u (A) = A + ~u. Chứng minh rằng
c) T~0 = IdA3 .
e) {T~u |u ∈ R3 , ◦} là một nhóm và ánh xạ ~u 7→ T~u là một đẳng cấu từ {R3 , +} lên nhóm đó.
g) Với mọi đường thẳng D ⊂ A3 , T~u (D) là một đường thẳng //D.
12
3
A ∈ A3 , f ∈ Aff(A3 , A3 ). Tồn tại duy nhất một cặp (~u, g) ∈ (R , Aff(A3 , A3 ) sao cho
k) Cho
f = T~u ◦ g,
g(A) = A.
Bài tập 2.38. Chứng minh các tính chất sau của phép vị tự
f là ánh xạ aphin,
a) f : A3 → A3 là vị tự ⇔ f có ít nhất một điểm bất động,
∃k ∈ R∗ : f~ = k Id 3 .
R
c) HΩ,1 = IdA3 .
−1
d) HΩ,k ∈ GAff(A3 ) và HΩ,k = HΩ,k−1 .
e) Tập hợp các phép vị tự tâm Ω là một nhóm với ◦ và k 7→ HΩ,k là một đẳng cấu từ nhóm (R∗ , ×)
lên nhóm đó.
13
g) Cho A, B, C ∈ A3 không thẳng hàng. Ta có
A B C
(ABC) = Ttc , (α, β, γ) ∈ R3 , α + β + γ 6= 0.
α β γ
Nửa không gian đóng giới hạn bởi mặt phẳng ABC chứa D là
A B C D
Ttc , (α, β, γ, δ) ∈ R3 × R+ , α + β + γ + δ 6= 0.
α β γ δ
a) Với mọi họ (Γi )i∈I gồm những bộ phận lồi, ∩i∈I Γi là một bộ phận lồi của A2 .
Bài tập 3.1. Tìm tập xác định của các hàm số
p
4
√
a) y = log(tan x) d) y = 1 + arccot x
2x
b) y = arcsin e) y = arcsin(sin x)
1+x
√
x
c) y = f) y = sin(arcsin x).
sin πx
14
a) sinh(−x) = − sinh x, e) cosh(x + y) = cosh x cosh y + sinh x sinh y,
a) y = lg (1 − 2 cos x) c) y = arctan(sin x)
x
b) y = arcsin lg d) y = arctan(ex ).
10
1 12 x
a) f x+ =x + 2 b) f = x2 .
x x 1+x
a) y = 2x + 3 1−x 1 x
b) y = c) y = (e − e−x ).
1+x 2
Bài tập 3.7. Chứng minh rằng bất kỳ hàm số f (x) nào xác định trong một khoảng đối xứng (−a, a),
(a > 0) cũng đều biểu diễn được duy nhất dưới dạng tổng của một hàm số chẵn với một hàm số lẻ.
Bài tập 3.8. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của hàm số sau (nếu có)
√
q
n
e) xn = 2n ,
p
a) xn = 2 + 2 + · · · + 2 (n dấu căn),
√
1 f) xn = n
a, a > 0,
b) xn = 2+ 1 (n phép chia),
2+···+ 1
2
√
c) x0 = 2, xn+1 = xn + x1n , g) xn = n
n,
d) x0 = 2, xn+1 = 12 xn + x1n , h) xn = ln n
n .
15
3.2 Giới hạn hàm số
√ √
√
q m
p
x+ x+ x 1 + αx − n 1 + βx
c) lim
a) lim √ x→0 x
x→+∞ x+1 √ √
√3
m
1 + αx n 1 + βx − 1
b) lim x3 + x2 − 1 − x d) lim .
x→+∞ x→0 x
√ √
sin x − sin a cos x − 3 cos x
a) lim c) lim
x→a x−a x→0 sin2 x
√ √ 1 − cos x cos 2x cos 3x
b) lim sin x + 1 − sin x d) lim .
x→+∞ x→0 1 − cos x
x−1
x2 − 1 x+1 c) lim [sin (ln (x + 1)) − sin (ln x)]
a) lim x→∞
x→∞ x2 + 1
√ 1 √ √
b) lim+ (cos x) x d) lim n2 ( n x − n+1
x) , x > 0.
x→0 n→∞
Bài tập 3.14. Khi x → 0+ cặp VCB sau có tương đương không?
√
q
α(x) = x+ x và β(x) = esin x − cos x.
1 − cos x ,
nếu x 6= 0, ax2 + bx + 1,
nếu x ≥ 0,
a) f (x) = x2 b) g(x) =
a,
nếu x = 0. a cos x + b sin x,
nếu x < 0.
Bài tập 3.16. Điểm x = 0 là điểm gián đoạn loại gì của hàm số
16
3.4 Đạo hàm và vi phân
a) Liên tục tại x = 0 b) Khả vi tại x = 0 c) Có đạo hàm liên tục tại x =
0.
Bài tập 3.19. Chứng minh rằng hàm số f (x) = |x − a|ϕ(x), trong đó ϕ(x) là một hàm số liên tục và
ϕ(a) 6= 0, không khả vi tại điểm x = a.
1 x
1 x − a
a) y = arctan , (a 6= 0) c) y = ln , (a 6= 0)
a a 2a x + a
x √
b) y = arcsin , (a 6= 0)
d) y = ln x + x2 + a.
a
d sin x d(sin x) d
a) b) c) 3
x3 − 2x6 − x9 .
d(x2 ) x d(cos x) d(x )
Bài tập 3.22. Tính gần đúng giá trị của biểu thức
r
a) log 11 7
2 − 0.02
b) .
2 + 0.02
Bài tập 3.23. Tìm đạo hàm cấp cao của hàm số
x2 x2
a) y = , tính y (8) c) y = , tính y (8)
1−x 1−x
1+x
b) y = √ , tính y (100) d) y = x2 sin x, tính y (50) .
1−x
x x
a) y = c) y = √
x2 − 1 3
1+x
1
b) y = 2 d) y = eax sin(bx + c).
x − 3x + 2
17
3.5 Các định lý về hàm khả vi và ứng dụng
Bài tập 3.25. Chứng minh rằng phương trình xn + px + q = 0 với n nguyên dương không thể có quá 2
nghiệm thực nếu n chẵn, không có quá 3 nghiệm thực nếu n lẻ.
f (b) − f (a) f 0 (c)
Bài tập 3.26. Giải thích tại sao công thức Cauchy dạng = 0 không áp dụng được đối
g(b) − g(a) g (c)
với các hàm số
f (x) = x2 , g(x) = x3 , −1 ≤ x ≤ 1.
q
√ √
πx
e) lim tan ln(2 − x)
p
a) lim x+ x+ x− x x→1 2
x→+∞
x 1 1
f) lim 1 − atan2 x
x sin
b) lim − x
x→1 x − 1 ln x x→0
1
e − cos x1
x
tan π2 x
c) lim q g) lim−
x→∞
1 − 1 − x12 x→1 ln(1 − x)
Bài tập 3.29. Xác định a, b sao cho biểu thức sau đây có giới hạn hữu hạn khi x → 0
1 1 a b
f (x) = 3 − x3 − x2 − x .
sin x
Bài tập 3.30. Cho f là một hàm số thực khả vi trên [a, b] và có đạo hàm f 00 (x) trên (a, b). Chứng minh
rằng với mọi x ∈ (a, b) có thể tìm được ít nhất một điểm c ∈ (a, b) sao cho
Bài tập 3.31. Khảo sát tính đơn điệu của hàm số
a) y = x3 + x b) y = arctan x − x
x2
a) 2x arctan x ≥ ln 1 + x2 với mọi x ∈ R b) x − ≤ ln(1 + x) ≤ x với mọi x ≥ 0.
2
3x2 + 4x + 4
p
a) y = c) y = 3
(1 − x)(x − 2)2
x2 + x + 1
2 2
b) y = x − ln(1 + x) d) y = x 3 + (x − 2) 3 .
18
√
6
Bài tập 3.34. Dùng phương pháp Newton, tính 2 đúng đến 8 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
2 − x2 2t
a) y = x=
1 + x4 e) 1 − t2
2
y=
t
√ 1+t
3
b) y = x3 − x2 − x + 1
x = 2t − t2
f)
x4 + 8 y = 3t − t3
c) y =
x3 + 1
g) r = a + b cos ϕ, (0 < a ≤ b)
x−2 a
d) y = √ h) r = √ , (a > 0) .
x2 + 1 cos 3ϕ
p √
R 1 R xdx
a) 1− 2 x xdx e)
x (x + 2)(x + 5)
|x2 − 3x + 2|dx
R
b) R dx
f) 2 2
R dx (x + a) (x + b)
c) √
x x2 + 1
R
g) sin x sin(x + y)dx
R xdx R 1 + sin x
d) 3/2 h) dx.
(x2 − 1) sin2 x
a)
R
arctan xdx R dx
e) 2
(x2 + 2x + 5)
R x+2
b) √ dx
sinn−1 x sin(n + 1)xdx
R
x2 − 5x + 6 f)
Rxdx
√ e−2x cos 3xdx
R
c) g)
x2 + x + 2
R √
arcsin2 xdx.
R
d) x −x2 + 3x − 2dx h)
a) In =
R
xn ex dx R dx
b) In = .
cosn x
19
d Ry t2 d Ry t2 d Rx
3
dt
a) e dt b) e dt c) √ .
dx x dy x dx x2 1 + t4
Bài tập 3.40. Dùng định nghĩa và cách tính tích phân xác định, tìm các giới hạn
1 1 1 1
a) lim + + + ··· + , (α, β > 0)
n→∞ nα nα + β nα + 2β nα + (n − 1)β
r r r !
1 1 2 n
b) lim 1 + + 1 + + ··· + 1 + .
n→∞ n n n n
R x√
sin Rx 2
tan tdt (arctan t) dt
0 0
a) lim+ b) lim √
x→0 R x√
tan x→+∞ x2 + 1
sin tdt
0
Re R3 sin2 x cos x
a) |ln x| (x + 1) dx d) 2 dx
1/e 0 1 + tan2 x
Re 2 R3
r
x
b) (x ln x) dx e) arcsin dx
1 0 1 + x
3π/2 π/2
dx
cosn x cos nxdx.
R R
c) f)
0 2 + cos x 0
Bài tập 3.43. Chứng minh rằng nếu f (x) liên tục trên [0, 1] thì
π/2 π/2 Rπ Rπ π
a)
R
f (sin x)dx =
R
f (cos x)dx b) xf (sin x)dx = f (sin x)dx.
0 0 0 0 2
Bài tập 3.44. Cho f (x), g(x) là hai hàm số khả tích trên [a, b]. Khi đó f 2 (x), g 2 (x) và f (x).g(x) cũng
khả tích trên [a, b]. Chứng minh bất đẳng thức (với a < b)
b 2 b b
Z Z Z
f (x)g(x)dx ≤ f 2 (x)dx g 2 (x)dx
a a a
Bài tập 3.45. Xét sự hội tụ và tính (trong trường hợp hội tụ) các tích phân sau
R0 +∞
R dx
a) xex dx c) 2
−∞ −∞ (x2 + 1)
+∞
R R1 dx
b) cos xdx d) p .
0 0 x(1 − x)
20
Bài tập 3.46. Xét sự hội tụ của các tích phân sau
R1 dx +∞
R ln (1 + x) dx
a) d)
0 tan x − x 1 x
√ +∞
R1 xdx R dx
b) sin x − 1
e) √
0 e 1 x + x3
√
R1 xdx +∞
R x2 dx
c) √ f) .
0 1 − x4 0 x4 − x2 + 1
+∞
R
Bài tập 3.47. Nếu f (x)dx hội tụ thì có suy ra được f (x) → 0 khi x → +∞ không? Xét ví dụ
0
+∞
sin x2 dx.
R
0
+∞
R
Bài tập 3.48. Cho hàm f (x) liên tục trên [a, +∞) và lim f (x) = A 6= 0. Hỏi f (x)dx có hội tụ
x→+∞ a
không.
Bài tập 3.49. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
d) Đường y 2 = x2 − x4 .
Bài tập 3.50. Tính thể tích của vật thể là phần chung của hai hình trụ x2 + y 2 ≤ a2 và y 2 + z 2 ≤
a2 , (a > 0).
Bài tập 3.51. Tìm thể tích vật thể giới hạn bởi mặt paraboloit z = 4 − y 2 , các mặt phẳng tọa độ
x = 0, z = 0 và mặt phẳng x = a (a 6= 0).
Bài tập 3.52. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay hình giới hạn bởi các đường y = 2x − x2 và
y=0
Bài tập 3.54. Tính diện tích mặt tròn xoay tạo nên khi quay các đường sau
π
a) y = sin x, 0 ≤ x ≤ quay quanh trục 0x
2
1 3
b) y = (1 − x) , 0 ≤ x ≤ 1 quay quanh trục 0x.
3
21