Danh Dong Tu

You might also like

You are on page 1of 2

Danh động từ Phân từ hiện tại

Công thức Ving Ving

Làm S Làm V

Làm O sau các V = like, Cho các thì tiếp diễn


hate, enjoy…

Dùng sau các động từ chỉ giác quan: feel (cảm


thấy), hear (nghe), see (gặp), watch (thấy),
Sau giới từ
smell (ngửi thấy) (nhấn mạnh sự tiếp diễn
của hành động).

Sau các động từ : catch (bắt gặp), find (nhận


thấy), spend (tiêu xài, bỏ ra), waste (lãng phí),
leave (để)
Dùng diễn tả các hành động kế tiếp nhau (gần
nhau về thời gian) củacùng chủ từ (hành
động trước dùng V-ing).
Danh động từ hoàn thành Phân từ hoàn thành
Having + Ved/ cột 3 Having + Ved/ cột 3

Nhấn mạnh hành động xảy ra trước ở trong quá khứ

Ngăn cách với mệnh đề chính của


Làm S của 1 câu liền
câu = dấu ,

Sau Vtobe = là Sau Vtobe = chỉ tính chất

N ghép Adj + N => cụm N

Sau giới từ

You might also like