thấy), hear (nghe), see (gặp), watch (thấy), Sau giới từ smell (ngửi thấy) (nhấn mạnh sự tiếp diễn của hành động).
Sau các động từ : catch (bắt gặp), find (nhận
thấy), spend (tiêu xài, bỏ ra), waste (lãng phí), leave (để) Dùng diễn tả các hành động kế tiếp nhau (gần nhau về thời gian) củacùng chủ từ (hành động trước dùng V-ing). Danh động từ hoàn thành Phân từ hoàn thành Having + Ved/ cột 3 Having + Ved/ cột 3