You are on page 1of 10

BÀI TẬP VỀ DÙNG TỪ

BÀI TẬP 1. Các câu sau đây mắc lỗi gì và sửa lại cho đúng
1. Tính đến tháng 8 năm 2007, chương trình Partner in Learning đã đào tạo cho khoảng
25 000 cán bộ giáo dục, giảng viên sư phạm và giáo viên khối phổ thông; tương
đương với khoảng 1 triệu học sinh Việt Nam được hưởng thụ từ chương trình.
2. Ngay từ khi bước vào năm học lớp 12, tôi đã nhất trí đi vào con đường sư phạm.
3. Tôi muốn vượt qua chính mình để không thua thiệt ai.
4. Trong các câu chuyện ấy người nguyên thủy đã được nhân cách hóa rất sinh động..
5. Phụ nữ Việt Nam đã làm nên những chiến công oanh liệt được bạn bè ngợi ca và kẻ
thù khuất phục
6. Hà Tây hiện có 2388 di tích. Xấp xỉ gần một nghìn dân có một di tích. Đây là những
địa điểm tốt, thuận lợi để tổ chức các diễn xướng dân gian.
7. Hoạt động y tế cơ sở là hoạt động thầm kín.
8. Nó có thái độ bàng quang trước thời cuộc.
9. Hiện nay, hầu hết các trường mầm non đều kết hợp giữa hai việc: chăm sóc và học
tập cho trẻ.
10. Yếu điểm của anh ấy là thiếu quyết đoán trong công việc.
11. Công ty chúng tôi xin phiền các anh ở sở giúp giải quyết cho ngay vấn đề này. Được
như thế chúng tôi rất lấy làm cám ơn.
12. Hạnh phúc là đấu tranh, lời nói của Marx thật vĩ đại. Mỗi thanh niên chúng ta phải
chiêm ngưỡng và thực hiện
BÀI TẬP 2. Chọn câu đúng nhất và gạch chéo ở chữ a hoặc chữ b của câu ấy.
1. Tỏ ra kêu ngạo và lạnh nhạt, ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với
mình
a. KHINH KHỈNH b. KHINH BẠC
2. Văn hóa đạt tới trình độ nhất định với những đặc trưng tiêu biểu cho các cộng đồng,
một thời đại.
a. VĂN HIẾN b. VĂN MINH
3. Người bị buộc tội và đưa ra xử trước tòa án

1
ThS. Đặng Thị Kim Phượng – Tiếng Việt thực hành - Bài tập dùng từ số 1
a. BỊ CÁO b. BỊ CAN
4. Ngành kinh tế bao gồm các xí nghiệp khai thác, chế biến các loại sản phẩm.
a. CÔNG NGHỆ b. CÔNG NGHIỆP
5. Cái đạt được trong công việc hoặc trong quá trình phát triển của sự vật .
a. KẾT QUẢ b. HIỆU QUẢ
6. Bướng bỉnh, hay gây sự
a. BA GAI b. BA HOA
7. Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xét một vụ việc mà mình cho là chưa thỏa đáng.
a. KHIẾU NẠI b. KHIẾU TỐ
8. Kết quả tác dụng thấy rõ.
a. CÔNG HIỆU b. CÔNG PHẬT
9. Cách đánh trong từng trận
a. CHIẾN LƯỢC b. CHIẾN THUẬT
10. Chỉ có mình, không có bạn bè để trò chuyện, chung sống
a. CÔ ĐỘC b. CÔ ĐƠN
11. Có tâm trạng luyến tiếc, nhớ thương xen lẫn nhau
a. BĂN KHOĂN b. BÂNG KHUÂNG
12. Gian tham, keo kiệt
a. BIỂN THỦ b. BIỂN LẬN
13. Lợi dụng quyền hạn hoặc chức tước để ăn cắp của công
a. THAM NHŨNG b. THAM Ô
14. Điều quy định, dùng làm căn cứ để đánh giá
a. TIÊU CHUẨN b. TIÊU CHÍ
15. Tiền lãi thu được do cho vay hoặc gởi ngân hàng
a. LỢI NHUẬN b. LỢI TỨC
16. Kẻ thất nghiệp, rong chơi, quen dùng sức mạnh để quậy phá
a. DU CÔN b. DU ĐÃNG
17. Thường xảy ra ở trạng thái tĩnh
a. THƯỜNG TRỰC b. THƯỜNG XUYÊN
18. Ngôi chùa đẹp, được nhiều người biết tên.
a. DANH LAM b. THẮNG CẢNH
19. Chống lại bản án của tòa yêu cầu để xét xử lại.

2
ThS. Đặng Thị Kim Phượng – Tiếng Việt thực hành - Bài tập dùng từ số 1
a. KHÁNG CÁO b. KHÁNG ÁN
20. Tính toán và ghi chép tình hình tăng giảm vốn, tình hình thu chi trong một xí nghiệp
a. KẾ TOÁN b. HẠCH TOÁN
21. Xem nhẹ những gì những gì người đời coi thường.
a. KHINH CHÊ b. KHINH BẠC
22. Truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp được thể hiện qua sách hay và người tài.
a. VĂN HIẾN b. VĂN HỌC
23. Tổng thể những phương pháp chế tạo, sản xuất những sản phẩm hoàn chỉnh
a. CÔNG NGHỆ b. CÔNG NGHIỆP
24. Kết quả cao, đúng yêu cầu đã đặt ra
a. THÀNH QUẢ b. HIỆU QUẢ
25. Những người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội, đã bị khởi tố về hình sự,
nhưng tòa án chưa quyết định đưa ra xử.
a. BỊ CÁO b. BỊ CAN
26. Lấy cắp tài sản công mà mình có trách nhiệm coi giữ
a. BIỂN LẬN b. BIỂN THỦ
27. Xảo trá, đểu giả
a. BA QUE b. BA GAI
28. Nhanh, gấp và có phần căng thẳng
a. KHẨN THIẾT b. KHẨN TRƯƠNG
29. Ngại ngùng, không dám bộc lộ tâm tư, tình cảm
a. E LỆ b. E ẤP
30. Không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo liệu
a. BÂNG KHUÂNG b. BĂN KHOĂN
31. Phía, người đưa đơn kiện
a. BÊN BỊ b. BÊN NGUYÊN
32. Sống một mình, tách khỏi mọi liên hệ với chung quanh
a. CÔ ĐỘC b. CÔ ĐƠN
33. Phương châm, biện pháp quân sự áp dụng cho suốt cuộc chiến tranh
a. CHIẾN THUẬT b. CHIẾN LƯỢC
34. Điều tra, buộc tội kẻ phạm pháp và phát biểu trước tòa
a. CÔNG TỐ b. KHIẾU TỐ

3
ThS. Đặng Thị Kim Phượng – Tiếng Việt thực hành - Bài tập dùng từ số 1
35. Khoản tiền chênh lệch do thu vượt chi sau một quá trình sản xuất, kinh doanh
a. LỢI NHUẬN b. LỢI TỨC
36. Đến ngắm cảnh đẹp
a. VÃN CẢNH b. VÃNG CẢNH
37. Tính cách dùng làm căn cứ để xếp loại
a. TIÊU CHÍ b. TIÊU CHUẨN
38. Lợi dụng quyền hành để làm khó dân mà lấy của
a. THAM NHŨNG b. THAM Ô
39. Chống án lên tòa án cấp trên để yêu cầu xử lại
a. KHÁNG CÁO b. KHÁNG ÁN
40. Ghi chép thực trạng và sự biến đổi yếu tố sản xuất về một số lượng và chất lượng,
và tính toán sao cho làm ăn có lời
a. HẠCH TOÁN b. KẾ TOÁN
BÀI TẬP 3. Chọn câu đúng và gạch chéo ở chữ a,b,c hoặc d của câu ấy
Yêu cầu: khi làm bài tập này, sinh viên cần chọn lựa sao cho một từ được nêu trong bốn
câu liên tiếp chỉ được dùng một lần.
Ví dụ:

Đúng cách Không đúng cách

1c Mưu mô độc ác 1d Mưu mô độc ác

2d Miệng lưởi độc địa 2c. Miệng lưỡi độc ác

3a Đầu óc độc đoán 3a Đầu óc độc đoán


4b Hóa chất độc hại 4b Hóa chất độc hại

1. Mưu mô 2. Miệng lưỡi 3. Đầu óc 4. Hóa chất


a. Độc đoán a. Độc đoán a. Độc đoán a. Độc đoán
b. Độc hại b. Độc hại b. Độc hại b. Độc hại
c. Độc ác c. Độc ác c. Độc ác c. Độc ác
d. Độc địa d. Độc địa d. Độc địa d. Độc địa
5. Nước da 6. Tờ giấy 7. Hạt gạo 8. Mặt mũi
a. Trắng tinh a. Trắng tinh a. Trắng tinh a. Trắng tinh

4
ThS. Đặng Thị Kim Phượng – Tiếng Việt thực hành - Bài tập dùng từ số 1
b. Trắng ngần b. Trắng ngần b. Trắng ngần b. Trắng ngần
c. Trắng nõn c. Trắng nõn c. Trắng nõn c. Trắng nõn
d. Trắng trẻo d. Trắng trẻo d. Trắng trẻo d. Trắng trẻo
9. Gò má 10. Môi son 11. Hoa phượng 12. Máu tươi
a. Đỏ chót a. Đỏ chót a. Đỏ chót a. Đỏ chót
b. Đỏ rực b. Đỏ rực b. Đỏ rực b. Đỏ rực
c. Đỏ lòm c. Đỏ lòm c. Đỏ lòm c. Đỏ lòm
d. Đỏ au d. Đỏ au d. Đỏ au d. Đỏ au
13. Đôi môi 14. Nước da 15. Vực sâu 16. Đôi mắt
a. Đen thui a. Đen thui a. Đen thui a. Đen thui
b. Đen láy b. Đen láy b. Đen láy b. Đen láy
c. Đen ngòm c. Đen ngòm c. Đen ngòm c. Đen ngòm
d. Đen sì d. Đen sì d. Đen sì d. Đen sì

17. Địa vị 18. Tư tưởng 19. Võ nghệ 20. Tâm hồn


a. Cao cường a. Cao cường a. Cao cường a. Cao cường
b. Cao sang b. Cao sang b. Cao sang b. Cao sang
c. Cao thượng c. Cao thượng c. Cao thượng c. Cao thượng
d. Cao siêu d. Cao siêu d. Cao siêu d. Cao siêu

21. Bước đi 22. Giấc ngủ 23. Ánh sáng 24. Đồi núi
a. Chập chùng a. Chập chùng a. Chập chùng a. Chập chùng
b. Chập choạng b. Chập choạng b. Chập choạng b. Chập choạng
c. Chập chờn c. Chập chờn c. Chập chờn c. Chập chờn
d. Chập chững d. Chập chững d. Chập chững d. Chập chững
25. Bông hoa 26. Cỏ cây 27. Nét mặt 28. Tương lai
a. Tươi thắm a. Tươi thắm a. Tươi thắm a. Tươi thắm
b. Tươi tốt b. Tươi tốt b. Tươi tốt b. Tươi tốt
c. Tươi trẻ c. Tươi trẻ c. Tươi trẻ c. Tươi trẻ
d. Tươi sáng d. Tươi sáng d. Tươi sáng d. Tươi sáng

5
ThS. Đặng Thị Kim Phượng – Tiếng Việt thực hành - Bài tập dùng từ số 1
29. Ăn nói 30. Chi tiết 31. Tính tình 32. Thân hình
a. Nhỏ nhẹ a. Nhỏ nhẹ a. Nhỏ nhẹ a. Nhỏ nhẹ
b. Nhỏ nhen b. Nhỏ nhen b. Nhỏ nhen b. Nhỏ nhen
c. Nhỏ nhắn c. Nhỏ nhắn c. Nhỏ nhắn c. Nhỏ nhắn
d. Nhỏ nhặt d. Nhỏ nhặt d. Nhỏ nhặt d. Nhỏ nhặt
33. Báo đền 34. Cuộc sống 35. Khó khăn 36. Lưu danh
a. Muôn vàng a. Muôn vàn a. Muôn vàn a. Muôn vàn
b. Muôn thuở b. Muôn thuở b. Muôn thuở b. Muôn thuở
c. Muôn màu c. Muôn màu c. Muôn màu c. Muôn màu
d. Muôn một d. Muôn một d. Muôn một d. Muôn một
37. Địa vị 38. Lửa cháy 39. Sóng nước 40. Tiếng nói
a. Bấp bênh a. Bấp bênh a. Bấp bênh a. Bấp bênh
b. Bập bùng b. Bập bùng b. Bập bùng b. Bập bùng
c. Bập bềnh c. Bập bềnh c. Bập bềnh c. Bập bềnh
d. Bập bẹ d. Bập bẹ d. Bập bẹ d. Bập bẹ
e.
41. Con ngựa 42. Tác phẩm 43. Phần tử 44. Quan hệ
a. Bất hảo a. Bất hảo a. Bất hảo a. Bất hảo
b. Bất kham b. Bất kham b. Bất kham b. Bất kham
c. Bất hủ c. Bất hủ c. Bất hủ c. Bất hủ
d. Bất minh d. Bất minh d. Bất minh d. Bất minh
45. Bàn tay 46. Dòng sông 47. Gia đình 48. Mùi hương
a. Êm ấm a. Êm ấm a. Êm ấm a. Êm ấm
b. Êm dịu b. Êm dịu b. Êm dịu b. Êm dịu
c. Êm ái c. Êm ái c. Êm ái c. Êm ái
d. Êm đềm d. Êm đềm d. Êm đềm d. Êm đềm
49. Tấm lòng 50. Khí phách 51. Dáng điệu 52. Ăn tiêu
a. Hào hùng a. Hào hùng a. Hào hùng a. Hào hùng
b. Hào hiệp b. Hào hiệp b. Hào hiệp b. Hào hiệp
c. Hào phóng c. Hào phóng c. Hào phóng c. Hào phóng
d. Hào hoa d. Hào hoa d. Hào hoa d. Hào hoa
53. Ăn nói 54. Bệnh dịch 55. Đánh bằng 56. Tính tình
6
ThS. Đặng Thị Kim Phượng – Tiếng Việt thực hành - Bài tập dùng từ số 1
a. Bồng bột a. Bồng bột a. Bồng bột a. Bồng bột
b. Bộc phá b. Bộc phá b. Bộc phá b. Bộc phá
c. Bộc phát c. Bộc phát c. Bộc phát c. Bộc phát
d. Bộc trực d. Bộc trực d. Bộc trực d. Bộc trực

BÀI TẬP 4. Chọn câu đúng nhất và gạch chéo ở chữ a, b, c hoặc d của câu ấy.
1) Cảm thấy đau xót, ray rứt về lỗi lầm của mình
a. ĂN NĂN b. ĂN VÃ c. ĂN VẠ d. ĂN SƯƠNG
2) Kiếm ăn một cách lén lút vào ban đêm
a. ĂN NĂN b. ĂN VÃ c. ĂN VẠ d. ĂN SƯƠNG
3) Chỉ ăn thức ăn, không ăn cơm
a. ĂN NĂN b. ĂN VÃ c. ĂN VẠ d. ĂN SƯƠNG
4) Nằm ỳ ra để đòi cho được, hoặc bắt đền
a. ĂN NĂN b. ĂN VÃ c. ĂN VẠ d. ĂN SƯƠNG
5) Tưởng nhớ người đã mất trong tư thế nghiêm trang, lặng lẽ
a. MẶC CẢ b. MẶC CẢM c. MẶC NIỆM d. MẶC NHIÊN
6) Làm như việc không can hệ gì đến mình
a. MẶC CẢ b. MẶC CẢM c. MẶC NIỆM d. MẶC NHIÊN
7) Trả giá, thêm bớt từng chút để mua được rẻ
a. MẶC CẢ b. MẶC CẢM c. MẶC NIỆM d. MẶC NHIÊN
8) Thầm nghĩ mình thua kém người và cảm thấy buồn ray rứt
a. MẶC CẢ b. MẶC CẢM c. MẶC NIỆM d. MẶC NHIÊN
9) Trình ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên
a. ĐỀ BẠT b. ĐỀ CỬ c. ĐỀ ĐẠT d. ĐỀ XUẤT
10) Đưa vấn đề ra xem xét, giải quyết
a. ĐỀ BẠT b. ĐỀ CỬ c. ĐỀ ĐẠT d. ĐỀ XUẤT
11) Giới thiệu, đưa ra để chọn lựa mà bầu
a. ĐỀ BẠT b. ĐỀ CỬ c. ĐỀ ĐẠT d. ĐỀ XUẤT
12) Cử giữ chức vụ cao hơn
a. ĐỀ BẠT b. ĐỀ CỬ c. ĐỀ ĐẠT d. ĐỀ XUẤT

7
ThS. Đặng Thị Kim Phượng – Tiếng Việt thực hành - Bài tập dùng từ số 1
13) Bướng bỉnh, hay gây sự
a. BA HOA b. BA GAI c. BA PHẢI d. BA QUE
14) Nói nhiều, có ý phô trương
a. BA HOA b. BA GAI c. BA PHẢI d. BA QUE
15) Đằng nào cũng cho là đúng
a. BA HOA b. BA GAI c. BA PHẢI d. BA QUE
16) Xảo trá, điểu giả
a. BA HOA b. BA GAI c. BA PHẢI d. BA QUE
17) Đưa tiền cho người có quyền thế, nhờ làm việc sai trái để trục lợi
a. HỐI PHIẾU b. HỐI ĐOÁI c. HỐI LỘ d. HỐI SUẤT
18) Tỷ giá một đồng tiền đối với một đồng tiền khác của nước ngoài
a. HỐI PHIẾU b. HỐI ĐOÁI c. HỐI LỘ d. HỐI SUẤT
19) Phiếu qua đó chủ nợ yêu cầu con nợ trả một món tiền cho người thứ 3
a. HỐI PHIẾU b. HỐI ĐOÁI c. HỐI LỘ d. HỐI SUẤT
20) Việc đổi tiền của một nước để lấy tiền của một nước khác
a. HỐI PHIẾU b. HỐI ĐOÁI c. HỐI LỘ d. HỐI SUẤT
21) Phần ghi sẵn ở bên trên các giấy tờ hành chính
a. TIÊU BẢN b. TIÊU CHÍ c. TIÊU CHUẨN d. TIÊU ĐỀ
22) Điều quy định làm căn cứ để đánh giá
a. TIÊU BẢN b. TIÊU CHÍ c. TIÊU CHUẨN d. TIÊU ĐỀ
23) Tính chất, dấu hiệu làm căn cứ để xếp loại
a. TIÊU BẢN b. TIÊU CHÍ c. TIÊU CHUẨN d. TIÊU ĐỀ
24) Mẫu vật còn bảo tồn ở nguyên dạng để nghiên cứu
a. TIÊU BẢN b. TIÊU CHÍ c. TIÊU CHUẨN d. TIÊU ĐỀ
25) Nói chen vào câu chuyện của người trên khi chưa được hỏi
a. NÓI HỚT b. NÓI LEO c. NÓI MÁT d. NÓI MÓC
26) Nói trước lời mà người khác chưa kịp nói
a. NÓI HỚT b. NÓI LEO c. NÓI MÁT d. NÓI MÓC
27) Nói dịu nhẹ như khen nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách
a. NÓI HỚT b. NÓI LEO c. NÓI MÁT d. NÓI MÓC
28) Nói châm chọc điều không hay của kẻ khác một cách cố ý
a. NÓI HỚT b. NÓI LEO c. NÓI MÁT d. NÓI MÓC

8
ThS. Đặng Thị Kim Phượng – Tiếng Việt thực hành - Bài tập dùng từ số 1
29) Giấy có ghi số tiền, dùng để nhận tiền tại ngân hàng hoặc bưu điện
a. NGÂN SÁCH b. NGÂN KHOẢN c. NGÂN KHỐ d. NGÂN PHIẾU
30) Tổng số tiền thu và chi trong một thời gian của nhà nước
a. NGÂN SÁCH b. NGÂN KHOẢN c. NGÂN KHỐ d. NGÂN PHIẾU
31) Cơ quan có chức năng xuất tiền, thu tiền và bảo quản tiền dự trữ
a. NGÂN SÁCH b. NGÂN KHOẢN c. NGÂN KHỐ d. NGÂN PHIẾU
32) Số tiền ghi trong ngân sách dùng để chi cho một việc
a. NGÂN SÁCH b. NGÂN KHOẢN c. NGÂN KHỐ d. NGÂN PHIẾU
33) Cùng làm quan một triều
a. ĐỒNG VĂN b. ĐỒNG MINH c. ĐỒNG SONG d. ĐỒNG LIÊU
34) Cùng chung chữ viết, văn hóa
a. ĐỒNG VĂN b. ĐỒNG MINH c. ĐỒNG SONG d. ĐỒNG LIÊU
35) Đứng chung một mặt trận
a. ĐỒNG VĂN b. ĐỒNG MINH c. ĐỒNG SONG d. ĐỒNG LIÊU
36) Cùng học một trường
a. ĐỒNG VĂN b. ĐỒNG MINH c. ĐỒNG SONG d. ĐỒNG LIÊU
37) Chịu cảnh sống cực khổ, lao đao lận đận
a. CƠ CẤU b. CƠ CẦU c. CƠ CHẾ d. CƠ NGƠI
38) Cách tổ chức các thành phần nhằm thực hiện chức năng của một chỉnh thể
a. CƠ CẤU b. CƠ CẦU c. CƠ CHẾ d. CƠ NGƠI
39) Cách thức theo đó một quá trình được thực hiện
a. CƠ CẤU b. CƠ CẦU c. CƠ CHẾ d. CƠ NGƠI
40) Toàn bộ nhà cửa, vườn tược, ruộng đất và những tài sản khác của một người làm ăn
phát đạt
a. CƠ CẤU b. CƠ CẦU c. CƠ CHẾ d. CƠ NGƠI

9
ThS. Đặng Thị Kim Phượng – Tiếng Việt thực hành - Bài tập dùng từ số 1
10
ThS. Đặng Thị Kim Phượng – Tiếng Việt thực hành - Bài tập dùng từ số 1

You might also like