Professional Documents
Culture Documents
Bộ Đề Thi Chính Thức Chuyên KHTN + Sư Phạm
Bộ Đề Thi Chính Thức Chuyên KHTN + Sư Phạm
TRANG TRANG
NỘI DUNG NỘI DUNG
Đề Đáp án Đề Đáp án
ĐỀ THI CHUYÊN ĐẠI HỌC KHTN ĐỀ THI CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Năm học 2009 – 2010 (vòng 1) 3 62 Năm học 2008 – 2009 (vòng 1) 31 179
Năm học 2009 – 2010 (vòng 2) 4 65 Năm học 2008 – 2009 (vòng 2) 32 183
Năm học 2010 – 2011 (vòng 1) 5 69 Năm học 2009 – 2010 (vòng 1) 33 187
Năm học 2010 – 2011 (vòng 2) 6 72 Năm học 2009 – 2010 (vòng 2) 34 190
Năm học 2011 – 2012 (vòng 1) 7 75 Năm học 2010 – 2011 (vòng 1) 35 193
Năm học 2011 – 2012 (vòng 2) 8 78 Năm học 2010 – 2011 (vòng 2) 36 196
Năm học 2012 – 2013 (vòng 1) 9 81 Năm học 2011 – 2012 (vòng 1) 37 199
Năm học 2012 – 2013 (vòng 2) 10 85 Năm học 2011 – 2012 (vòng 2) 38 202
Năm học 2013 – 2014 (vòng 1) 11 88 Năm học 2012 – 2013 (vòng 1) 39 205
Năm học 2013 – 2014 (vòng 2) 12 92 Năm học 2012 – 2013 (vòng 2) 40 210
Năm học 2014 – 2015 (vòng 1) 13 96 Năm học 2013 – 2014 (vòng 1) 41 213
Năm học 2014 – 2015 (vòng 2) 14 99 Năm học 2013 – 2014 (vòng 2) 42 216
Năm học 2015 – 2016 (vòng 1) 15 103 Năm học 2014 – 2015 (vòng 1) 43 219
Năm học 2015 – 2016 (vòng 2) 16 106 Năm học 2014 – 2015 (vòng 2) 44 223
Năm học 2016 – 2017 (vòng 1) 17 109 Năm học 2015 – 2016 (vòng 1) 45 227
Năm học 2016 – 2017 (vòng 2) 18 114 Năm học 2015 – 2016 (vòng 2) 46 231
Năm học 2017 – 2018 (vòng 1) 19 120 Năm học 2016 – 2017 (vòng 1) 47 234
Năm học 2017 – 2018 (vòng 2) 20 124 Năm học 2016 – 2017 (vòng 2) 48 238
Năm học 2018 – 2019 (vòng 1) 21 130 Năm học 2017 – 2018 (vòng 1) 49 242
Năm học 2018 – 2019 (vòng 2) 22 134 Năm học 2017 – 2018 (vòng 2) 50 247
Năm học 2019 – 2020 (vòng 1) 23 139 Năm học 2018 – 2019 (vòng 1) 51 252
Năm học 2019 – 2020 (vòng 2) 24 142 Năm học 2018 – 2019 (vòng 2) 52 255
Năm học 2020 – 2021 (vòng 1) 25 147 Năm học 2019 – 2020 (vòng 1) 53 259
Năm học 2020 – 2021 (vòng 2) 26 153 Năm học 2019 – 2020 (vòng 2) 54 263
Năm học 2021 – 2022 (vòng 1) 27 157 Năm học 2020 – 2021 (vòng 1) 55 267
Năm học 2021 – 2022 (vòng 2) 28 163 Năm học 2020 – 2021 (vòng 2) 56 272
Năm học 2022 – 2023 (vòng 1) 29 171 Năm học 2021 – 2022 (vòng 1) 57 275
Năm học 2022 – 2023 (vòng 2) 30 175 Năm học 2021 – 2022 (vòng 2) 58 281
Năm học 2022 – 2023 (vòng 1) 59 284
Năm học 2022 – 2023 (vòng 2) 60 287
Câu II. 1) Tìm số nguyên dương n sao cho tất cả các số n 1, n 5, n 7, n 13, n 17, n 25,
n 37 đều là nguyên tố.
2) Mỗi lần cho phép thay thế cặp số a; b thuộc tập hợp M 16;2 ; 4;32 ; 6;62 ; 78; 8 bằng
cặp số a c; b d trong đó cặp số c; d cũng thuộc M. Hỏi sau một số hữu hạn lần thay thế ta
có thể nhận được tập hợp các cặp số M1 2018;702 ; 844;2104 ; 1056;2176 ; 2240;912
hay không?
Câu III. Cho đường tròn O và O’ cắt nhau tại hai điểm A và B. Trên đường thẳng AB ta lấy
một điểm M bất kỳ sao cho điểm A nằm trong đoạn BM M A . Từ điểm M kẻ tới đường tròn
O’ các tiếp tuyến MC và MD ( C và D là các tiếp điểm, C nằm ngoài O ). Đường thẳng AC
cắt lần thứ hai đường tròn O tại điểm P và đường thẳng AD cắt lần thứ hai đường tròn O tại
trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức M x4 y 4 z4 12 1 x 1 y 1 z .
2) Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không vượt quá a và ký
3 7 n2 n 1
hiệu là a . Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có ... n.
1.2 2.3 n n 1
Câu III. Cho đường tròn O với đường kính AB 2R. Trên đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
30 . Gọi H là giao điểm thứ hai của đường thẳng BC với
O tại A ta lấy điểm C sao cho ACB
đường tròn O .
1) Tính độ dài đường thẳng AC, BC và khoảng cách từ A đến đường thẳng BC theo R.
2) Với mỗi điểm M trên đoạn thẳng AC, đường thẳng BM cắt đường tròn ( O tại điểm N (khác B ).
Chứng minh rằng bốn điểm C, M, N, H nằm trên cùng một đường tròn và tâm đường tròn đó luôn
chạy trên một đường thẳng cố định khi M thay đổi trên đoạn thẳng AC.
9
Câu IV. Với a, b là các số thực thoả mãn đẳng thức 1 a 1 b , hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
4
biểu thức P 1 a4 1 b4 .
xy z 2x2 2y 2
Chứng minh rằng: 1.
1 xy
Câu III. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và M là điểm nằm trong tam giác. Kí hiệu H là hình
chiếu của M trên cạnh BC và P, Q, E, F lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng MB,
MC, AB, AC . Giả sử bốn điểm P, Q, E, F thẳng hàng.
1) Chứng minh rằng M là trực tâm của tam giác ABC.
2) Chứng minh rằng BEFC là tứ giác nội tiếp.
Câu IV. Trong dãy số gồm 2010 số thực khác 0 được sắp xếp theo thứ tự a1 , a2 , a3 , ..., a2010 ta
đánh dấu tất cả các số dương và tất cả các số mà tổng của nó với một số liên tiếp liền ngay sau nó
là một số dương. Chứng minh rằng nếu trong dãy số đã cho có ít nhất một số dương thì tổng của
tất cả các số được đánh dấu là một số dương.
3 x2 7
2) Giải phương trình x .
x 2 x 1
Câu II. 1) Chứng minh rằng không tồn tại các bộ ba số nguyên x; y; z thỏa mãn đẳng thức:
x4 y 4 7z4 5.
tiếp tam giác BCD tại O khác C. Kẻ đường thẳng d đi qua A và vuông góc với CO . Đường thẳng
d lần lượt cắt các đường thẳng CB, CD tại E, F.
1) Chứng minh rằng OBE ODC.
2) Chứng minh rằng O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF .
3) Gọi giao điểm của OC và BD là I , chứng minh rằng IB.BE.EI ID.DF.FI.
Câu IV. Với x; y là những số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x3 4y 3
P .
x3 8y 3 y3 x y
3
x2 y 2 2x2y 2
2) Giải hệ phương trình .
x y 1 xy 4 x y
2 2
Câu II. 1) Với mỗi số thực a ta gọi phần nguyên của a là số nguyên lớn nhất không vượt quá a và
2
1 1
ký hiệu là a . Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, biểu thức n 3 n không
27 3
biểu diễn được dưới dạng lập phương của một số nguyên dương.
2) Với x, y, z là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức xy yz zx 5.
3x 3y 2z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
6 x 2 5 6 y 2 5 z2 5
và CDA
Câu III. Cho hình thang ABCD với BC song song AD. Các góc BAD là các góc nhọn. Hai
đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . P là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng BC ( P không trùng với
B; C ). Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác BIP cắt đoạn thẳng PA tại M khác P và đường tròn
ngoại tiếp tam giác CIP cắt đoạn thẳng PD tại N khác P.
1) Chứng minh rằng năm điểm A, M, I, N, D cùng nằm trên một đường tròn. Gọi đường tròn này là
K .
2) Giả sử các đường thẳng BM và CN cắt nhau tại Q, chứng minh rằng Q cũng nằm trên đường
tròn K .
PB BD
3) Trong trường hợp P, I, Q thẳng hàng, chứng minh rằng .
PC CA
Câu IV. Giả sử A là một tập con của tập các số tự nhiên . Tập A có phần tử nhỏ nhất là 1 , phần
tử lớn nhất là 100 và mỗi x thuộc A x 1 luôn tồn tại a; b cũng thuộc A sao cho x a b ( a
có thể bằng b ). Hãy tìm một tập A có số phần tử nhỏ nhất.
x y 1 xy x y 5 2 x y .
2) Giả sử x; y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện x 1
y 1 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x2 y 2
của biểu thức P .
y x
Câu III. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi M là một điểm trên cung nhỏ BC ( M
khác B; C và AM không đi qua O ). Giả sử P là một điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho đường tròn
1) Gọi D là điểm đối xứng với điểm M qua O . Chứng minh rằng ba điểm N, P, D thẳng hàng.
2) Đường tròn đường kính MP cắt MD tại điểm Q khác M . Chứng minh rằng P là tâm đường tròn
Câu IV. Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b 3; c b 1; a b c. Tìm giá trị nhỏ
2ab a b c ab 1
nhất của biểu thức Q .
a 1 b 1 c 1
Câu II. 1) Tìm hai chữ số tận cùng của số A 41106 572012.
1 5
2) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 3 2x 1 x 5 4 x2 , với x .
2 2
Câu III. Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O . Giả sử M, N là hai điểm
thuộc cung nhỏ BC sao cho MN song song với BC và tia AN nằm giữa hai tia AM, AB. Gọi P là
hình chiếu vuông góc của điểm C trên AN và Q là hình chiếu vuông góc của điểm M trên AB.
1) Giả sử CP cắt QM tại điểm T . Chứng minh T nằm trên đường tròn O .
2) Gọi giao điểm của NQ và O là R khác N. Giả sử AM cắt PQ tại S. Chứng minh rằng bốn
Câu IV. Với mỗi số n nguyên lớn hơn hoặc bằng 2 cố định, xét các tập n số thực đôi một khác
nhau X x1 ; x2 ; ...; xn . Kí hiệu C X là số các giá trị khác nhau của tổng xi x j 1 i j n .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của C X .
a b c 3 ab bc ca
.
a b b c c a 4 a b b c b c c a c a a b
2) Có bao nhiêu số nguyên dương có 5 chữ số abcde sao cho abc 10d e chia hết cho 101 ?
Câu III. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O với AB AC. Đường phân giác của
cắt O tại điểm D khác A. Gọi M là trung điểm của AD và E là điểm đối xứng với D qua
BAC
tâm O. Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM cắt đoạn thẳng AC tại điểm F khác A.
1) Chứng minh rằng tam giác BDM và tam giác BCF đồng dạng.
2) Chứng minh rằng EF vuông góc với AC.
Câu IV. Giả sử a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc bcd cda dab 1. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 a3 b3 c 3 9d3 .
2) Với x; y là các số thực dương thỏa mãn x y 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
P . 1 x2 y 2 .
x y
Câu III. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O có trực tâm H . Gọi P là điểm nằm trên
đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC ( P khác B, C và H ) và nằm trong tam giác ABC . PB cắt
O tại M khác B, PC cắt O tại N khác C . BM cắt AC tại E, CN cắt AB tại F. Đường tròn
ngoại tiếp tam giác AME và đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF cắt nhau tại Q khác A.
1) Chứng minh rằng ba điểm M, N, Q thẳng hàng.
. Chứng minh rằng khi đó PQ đi qua trung điểm của BC.
2) Giả sử AP là phân giác MAN
Câu IV. Giả sử dãy số thực có thứ tự x1 x2 ... x192 thỏa mãn các điều kiện x1 x2 ... x192 0
2013
và x1 x2 ... x192 2013. Chứng minh rằng x192 x1 .
96
x 2y 3z xyz 5x 4y 3z
Chứng minh rằng: .
2
1 x 1y 2
1z 2
x y y z z x
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 y 2 x y x y 3 xy.
Câu III. Cho tam giác ABC nhọn với AB BC. Gọi D là điểm thuộc cạnh BC sao cho AD là phân
. Đường thẳng qua C song song với AD cắt trung trực của AC tại E. Đường thẳng
giác của BAC
qua B song song với AD cắt trung trực của AB tại F.
1) Chứng minh tam giác ABF đồng dạng với tam giác ACE.
2) Chứng minh rằng các đường thẳng BE, CF, AD đồng quy tại một điểm, gọi điểm đó là G.
3) Đường thẳng qua G song song với AE cắt đường thẳng BF tại Q. Đường thẳng QE cắt
đường tròn ngoại tiếp tam giác GEC tại P khác E. Chứng minh rằng các điểm A, P, G, Q, F cùng
thuộc một đường tròn.
Câu IV. Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức ab bc ca 1.
5
Chứng minh rằng 2abc a b c a4b2 b4 c2 c 4 a2 .
9
1 x 2 x
nhỏ nhất của biểu thức: P .
2 y 1 y
Câu III. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O và điểm P nằm trong tam giác thỏa mãn
PB PC. D là điểm thuộc cạnh BC ( D khác B và D khác C ) sao cho P nằm trong đường tròn
ngoại tiếp tam giác DAB và đường tròn ngoại tiếp tam giác DAC. Đường thẳng PB cắt đường
tròn ngoại tiếp tam giác DAB tại E khác B. Đường thẳng PC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
DAC tại F khác C.
1) Chứng minh rằng bốn điểm A, E, P, F cùng thuộc một đường tròn.
2) Giả sử đường thẳng AD cắt đường tròn O tại Q khác A, đường thẳng AF cắt đường thẳng
QC tại L. Chứng minh rằng tam giác ABE đồng dạng với tam giác CLF.
3) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AE và đường thẳng QB.
PAB
Chứng minh rằng: QKL QLK
PAC
.
Câu IV. Cho tập hợp A gồm 31 phần tử và dãy gồm m tập hợp của A thỏa mãn đồng thời các
điều kiện sau:
i) Mỗi tập hợp thuộc dãy có ít nhất hai phần tử.
ii) Nếu hai tập hợp thuộc dãy có chung nhau ít nhất hai phần tử thì số phần tử của hai tập hợp này
khác nhau.
Chứng minh rằng: m 900.
2x 2y xy 5
2) Giải hệ phương trình .
27 x y y 7 26x 27x 9x
3 3 2
Câu II. 1) Tìm số tự nhiên n để n 5 và n 30 là số chính phương (số chính phương là bình phương
của một số nguyên).
2) Tìm x; y nguyên thỏa mãn đẳng thức 1 x y 3 x y .
3) Giả sử x; y; z là các số thực lớn hơn 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z
P .
y z4 zx4 xy 4
Câu III. Cho tam giác ABC nhọn không cân với AB AC . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng
BC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên đoạn AM . Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao
cho AN 2MH.
1) Chứng minh rằng BN AC.
2) Gọi Q là điểm đối xứng với A qua N . Đường thẳng AC cắt BQ tại D . Chứng minh rằng bốn
điểm B, D, N, C cùng thuộc một đường tròn,gọi đường tròn này là O .
3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AQD cắt O tại G và D. Chứng minh rằng NG song song
với BC.
Câu IV. Ký hiệu S là tập hợp gồm 2015 điểm phân biệt trên một mặt phẳng. Giả sử tất cả các
điểm của S không cùng nằm trên một đường thẳng. Chứng minh rằng có ít nhất 2015 đường
thẳng phân biệt mà mỗi đường thẳng đi qua ít nhất hai điểm của S.
8x 3
2) Giải phương trình 7x 2 5 x .
5
Câu II. 1) Tìm tất cả các giá tri của m sao cho tồn tại cặp số nguyên x; y thỏa mãn hệ phương
2 mxy 2 3m
trình .
2
2
2 m x y 6m
2) Với x, y là những số thực thỏa mãn các điều kiện 0 x y 2; 2x y 2xy .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x2 x2 1 y 2 y 2 1 .
cắt
Câu III. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O với AB AC . Phân giác của BAC
BC tại D và cắt đường tròn O tại E khác A. M là trung điểm của đoạn thẳng AD. Đường thẳng
BM cắt đường tròn O tại P khác B. Giả sử các đường thẳng EP và AC cắt nhau tại N.
1) Chứng minh rằng tứ giác APNM nội tiếp và N là trung điểm của đoạn thẳng AC.
2) Giả sử đường tròn K ngoại tiếp tam giác EMN cắt đường thẳng AC tại Q khác N. Chứng minh
rằng B và Q đối xứng nhau qua AE.
3) Giả sử đường tròn K cắt đường thẳng BM tại M. Chứng minh rằng RA vuông góc RC.
Câu IV. Số nguyên a được gọi là số “đẹp” nếu với mọi cách sắp xếp theo thứ tự tùy ý của 100 số
1, 2, 3,…, 100 luôn tồn tại 10 số hạng liên tiếp có tổng lớn hơn hoặc bằng a. Tìm số “đẹp” lớn
nhất.
Câu III. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn O . P là điểm thuộc cung nhỏ AD của đường
tròn O và P khác A, D. Các đường thẳng PB, PC lần lượt cắt AD tại M, N. Đường trung trực
của AM cắt đường thẳng AC, PB lần lượt tại E, K. Đường trung trực DN cắt các đường thẳng
BD, PC lần lượt tại F, L.
1) Chứng minh rằng ba điểm K, O, L thẳng hàng.
2) Chứng minh đường thẳng PO đi qua trung điểm của EF.
3) Giả sử đường thẳng EK cắt đường thẳng FL và AC cắt nhau tại T . Đường thẳng ST cắt các
đường thẳng PB, PC lần lượt tại U và V . Chứng minh rằng bốn điểm K, L, V, U cùng thuộc một
đương tròn.
Câu IV. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 3 luôn tồn tại cách xếp bộ n số 1, 2, 3, ..., n
xi xk
thành bộ số x1 , x2 , x3 , ..., xn sao cho x j với mọi bộ chỉ số i; j; k mà 1 i j k n .
2
2) Với a, b là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
M a b 2 2 .
a b b a ab
90 . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABD tiếp xúc với
Câu III. Cho hình thoi ABCD có BAD
BD và BA lần lượt tại J và L. Trên đường thẳng LJ lấy điểm K sao cho BK song song ID.
ABI
1) Chứng minh rằng CBK .
3) Chứng minh rằng bốn điểm C, K, I , L cùng nằm trên một đường tròn.
Câu IV. Tìm tập hợp số nguyên dương n sao cho tồn tại một cách sắp xếp các số 1;2;3;...;n thành
a1 ; a2 ; a3 ;...; an mà khi chia các số a1 ; a1a2 ; a1a2a3 ;...; a1a2 ...an cho n ta được các số dư đôi một khác
nhau.
Câu II. 1) Giả sử p và q là các số nguyên tố thỏa mãn đẳng thức p p 1 q q2 1 .
a) Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương k sao cho p 1 kq, q2 1 kp .
b) Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn đẳng thức p p 1 q q2 1 .
2) Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab bc ca abc 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
a 1 b 1 c 1
thức M 2
2 2 .
a 2a 2 b 2b 2 c 2c 2
Câu III. Cho tam giác ABC nhọn với AB AC . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của CA, AB.
và nằm ngoài tam giác AEF
Đường trung trực của EF cắt BC tại D. Giả sử P nằm trong EAF
D
sao cho PEC DFE
EF và PEB . Đường thẳng PA cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác PEF tại
Q khác P.
BAC
1) Chứng minh rằng EQF EDF
.
2) Tiếp tuyến tại P của đường tròn ngoại tiếp tam giác PEF cắt CA, AB lần lượt tại M, N. Chứng
minh rằng bốn điểm C, M, B, N cùng nằm trên một đường tròn. Gọi đường tròn này là đường tròn
K .
3) Chứng minh rằng đường tròn K tiếp xúc với đường tròn ngại tiếp tam giác AEF .
Câu IV. Cho n là số nguyên dương với n 5 . Xét đa giác lồi n cạnh. Người ta muốn kẻ một số
đường chéo của đa giác mà các đường chéo này chia đa giác thành đúng k miền, mỗi miền là một
ngũ giác lồi (hai miền bất kì không có điểm chung trong).
1) Chứng minh rằng ta có thể thực hiện được với n 2018, k 672.
2) Với n 2017, k 672 ta có thể thực hiện được không? Hãy giải thích.
b
2) Với a, b là các số thực dương thay đổi thỏa mãn a 2b 2 .
3
a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M .
a 2b b 2a
Câu III. Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp I tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại
các điểm D, E, F . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng DE và M là trung điểm
của đoạn thẳng DF.
1) Chứng minh rằng hai tam giác BKM và DEF đồng dạng với nhau.
2) Gọi L là hình chiếu của vuông góc của C trên đường thẳng DF và N là trung điểm của đoạn
thẳng DE. Chứng minh rằng hai đường thẳng MK và NL song song với nhau.
3) Gọi J, X lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng KL và ID. Chứng minh rằng đường thẳng JX
vuông góc với đường thẳng EF.
Câu IV. Trên mặt phẳng cho hai điểm P và Q phân biệt. Xét 10 đường thẳng nằm trong mặt
phẳng trên thỏa mãn các tính chất sau:
i) Không có hai đường thẳng nào song song hoặc trùng nhau.
ii) Mỗi đường thẳng đi qua P hoặc Q, không có đường thẳng nào đi qua cả P và Q.
Hỏi 10 đường thẳng trên có thể chia mặt phẳng thành tối đa bao nhiêu miền? Hãy giải thích.
Câu II. 1) Cho x, y là các số nguyên sao cho x2 2 xy y 2 ; xy 2y 2 x đều chia hết cho 5.
L thuộc đường thẳng AD sao cho ML // AC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác KBC cắt BD, CE tại
Q và S ( Q khác B, S khác C ).
1) Chứng minh 3 điểm K, M, Q thẳng hàng.
2) Đường tròn ngoại tiếp tam giác LDE cắt BD, CE tại T và R ( T khác D, R khác E ). Chứng
minh M, S, Q, R, T cùng thuộc một đường tròn.
3) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR tiếp xúc O .
ab bc 1 1
Chứng minh rằng
ab
a b
2.
b c b c
Câu II. 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn: x2 x 1 y 2 xy 3x 1.
x2 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M .
y2 1
Câu III. Cho hình vuông ABCD, đường tròn O nội tiếp hình vuông tiếp xúc với các cạnh AB, AD
tại hai điểm E, F. Gọi G là giao điểm các đường thẳng CE và BF.
1) Chứng minh rằng năm điểm A, F, O, G, E cùng nằm trên một đường tròn.
2) Gọi giao điểm của đường thẳng FB và đường tròn là M M F . Chứng minh rằng M là trung
điểm của đoạn thẳng BG.
3) Chứng minh rằng trực tâm của tam giác GAF nằm trên đường tròn O .
Câu IV. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xy yz xz 1.
3
1 1 1 2 x y z
Chứng minh rằng: .
2
1 x 1y 2
1z 2
3 1 x 2
1y 2
1 z2
Câu II. 1) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta luôn có
7 7 7
27n 5 7 10 10n 27 7 5 5n 10 7 27
chia hết cho 42 .
2) Với x, y là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện 4 x2 4 y 2 17xy 5x 5y 1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 17x2 17y 2 16xy .
Câu III. Cho tam giác ABC cân tại A , có đường tròn nội tiếp I . Các điểm E, F theo thứ tự thuộc
các cạnh CA, AB ( E khác C và A ; F khác B và A ) sao cho EF tiếp xúc với đường tròn I tại
điểm P . Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của E, F trên BC . Giả sử FK cắt EL tại điểm J .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của J trên BC .
1) Chứng minh rằng HJ là phân giác của góc EHF .
S1 BF 2
2) Kí hiệu S1 , S2 lần lượt là diện tích của các tứ giác BFJL và CEJK . Chứng minh rằng .
S2 CE 2
3) Gọi D là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh rằng ba điểm P, J, D thẳng hàng.
Câu IV. Cho M là tập tất cả 4039 số nguyên liên tiếp từ 2019 đến 2019 . Chứng minh rằng
trong 2021 số đôi một phân biệt được chọn bất kì từ M luôn tồn tại ba số phân biệt có tổng bằng
0.
x 2 y 2 xy 7
Câu I. 1) Giải hệ phương trình : 3
9 x xy 70 x y
2
là góc nhỏ nhất trong ba góc của tam giác và nội tiếp đường
Câu III. Cho tam giác ABC có BAC
. Lấy các điểm M , N thuộc (O)
tròn (O). Điểm D thuộc cạnh BC sao cho AD là phân giác BAC
sao cho đường thẳng CM , BN cùng song song với đường thẳng AD
1) Chứng minh rằng AM AN
2) Gọi giao điểm của đường thẳng MN với các đường thẳng AC , AB lần lượt là E , F . Chứng
minh rằng bốn điểm B, C , E , F cùng thuộc một đường tròn
3) Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AM , AN . Chứng minh rằng các đường
thẳng EQ, FP, AD đồng quy.
Câu IV. Với a, b, c là những số thực dương thỏa mãn a b c 3. Chứng minh rằng:
a a bc b b ca c c ab
2 2 2
4.
b ab 2c 2 c bc 2a 2 a ca 2b 2
Câu III. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất, biết rằng khi chia n cho 7, 9, 11, 13 được các số dư
tương ứng là 3, 4, 5, 6 .
Câu IV. Cho tam giác nhọn ABC có điểm P nằm trong tam giác ( P không nằm trên các cạnh).
Gọi J , K , L lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác PBC , PCA , PAB .
CKA
1. Chứng minh rằng BJC ALB 450 .
2. Giả sử PB PC và PC PA . Gọi X , Y , Z lần lượt là hình chiếu vuông góc của J , K , L trên các
.
cạnh BC , CA, AB . Dựng hình bình hành XYWZ . Chứng minh W nằm trên phân giác BAC
Câu V. Cho tập A 1; 2; 3;...; 2021 . Tìm số nguyên dương k lớn nhất k 2 sao cho ta có thể
chọn được k số phân biệt từ tập A mà tổng của hai số phân biệt bất kỳ trong k số được chọn
không chia hết cho hiệu của chúng.
x 4 y 4 xy 2 x y 11
2 2 2 2
a1 2a2 kak 2k 1
Chứng minh rằng tồn tại số nguyên k 1 k 2021 sao cho ......
1 a1 1 a2
2 2
1 ak
2
8
Câu II. 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức :
25 y 2 354 x 60 36 x 2 305 y 5 y 6 x
2022
.
2) Trên bàn có 8 hộp rỗng (trong các hộp không có viên bi nào). Người ta thực hiện các lần thêm
bi vào các hộp theo quy tắc sau : mỗi lần ta chọn ra 4 hộp bất kỳ và bỏ vào hộp 1 viên, một hộp 2
viên, hai hộp còn lại mỗi hộp 3 viên. Hỏi số lần thêm bi ít nhất có thể để nhận được số bi ở 8 hộp
trên là số tự nhiên liên tiếp?
Câu III. Cho hình chữ nhật ABCD AB AD nội tiếp đường tròn O . Trên cạnh AD lấy hai điểm
E và F E , F không trùng với A, D ) sao cho E nằm giữa A và F, đồng thời 1 BOC
ABE DCF
2
1) Chứng minh rằng BE và CF cắt nhau tại một điểm nằm trên đường tròn O
2) Đường thẳng qua O song song với BC cắt BE , CF theo thứ tự tại M , N .
1
Chứng minh rằng DAM ADN AOD 180
2
3) Dựng hình chữ nhật MNPQ sao cho NQ song song với BD , đồng thời MP song song với AC.
Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật MNPQ tiếp xúc với đường tròn O .
Câu IV. Cho a, b, c là những số thực dương.
2a a b 6a 2c 4 a 3b c 32 a
Chứng minh rằng .
a b a c 3b c bc 2a b c
x y 5 x y xy 3 5 x y x 2 y 3 xy 4
3 3
2) Với a, b, c là những số thực dương thỏa mãn các điều kiện sau
c b a 3; b 2 2a 10; b 2 2a 2c 14
2 .
a 1 b 2
1 4 ab 2 a 3
2b 3
2 a 2b
2
ab ab b a a b
Câu I. Cho biểu thức P : .
a b a b b ab a ab 2
Với a 0; b 0 và a b.
1) Rút gọn P.
Câu II. Cho phương trình x2 m2 1 x m – 2 0 với m là tham số.
1) Chứng minh rằng với mọi m phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
2) Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình.
2x1 1 2x2 1 55
Tìm tất cả các giá trị của m sao cho x1 x2 .
x2 x1 x1 x2
90. M là điểm bất kỳ trên AB. Gọi O, O , O là tâm các
Câu III. Cho tam giác ABC có ACB 1 2
1 1 1
minh bất đẳng thức sau 4.
x y z x z y
2 2 2
.
2
Câu I. Cho ba số dương a, b, c thoả mãn b c, a b c , a b a b c
2
a a c a c
Chứng minh đẳng thức .
b c
2
b b c
Câu I. Cho biểu thức A 20a 92 a4 16a2 64 và B a4 20a3 102a2 40a 200.
1) Rút gọn A.
2) Tìm a để A B 0.
Câu II. Hai công nhân cùng làm một công việc 18 giờ xong.Nếu người thứ nhất làm 6 giờ và người
thứ 2 làm 12 giờ thì được 50% công việc. Hỏi nếu làm riêng mỗi người hoàn thành công việc
trong bao lâu?
Câu III. Cho Parabol y x2 và đường thẳng d có phương trình y mx 1.
1) Chứng minh d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A; B với mọi m.
Câu IV. Cho tam giác ABC với AB 5; AC 3 5; BC 10 . Phân giác BK của góc ABC cắt
đường cao AH; trung tuyến AM của tam giác ABC tại O và T K AC; H, M BC .
1) Tính AH.
2) Tính diện tích tam giác AOT .
3 x4 1 x x 4 x 1 4 x2 29x 78
3
Câu II. Cho hai đường thẳng d1 : y 2m2 1 x 2m 1 ; d2 : y m2 x m 2, với m là tham số.
2) Tìm tất cả các bộ (x; y; z) thỏa mãn hệ (I) sao cho x2 y 2 17.
Câu IV. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a. Trong hình vuông đó lấy điểm K sao cho
tam giác ABK đều. Các đường thẳng BK và AD cắt nhau tại P.
1) Tính độ dài đoạn thẳng KC theo a.
a 3
2) Trên đoạn thẳng AD lấy điểm I sao cho DI , các đường thẳng CI và BP cắt nhau tại H.
3
Chứng minh tứ giác CHDP nội tiếp một đường tròn.
a
3) Gọi M và L lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng CP và KD. Chứng minh LM .
2
Câu V. Giải phương trình x2 5x 1 x2 4 6 x 1 .
2
2
1) Nếu m n thì mn2 2 n2 S m2n4 .
2) Nếu S là số chính phương thì m n.
Câu IV. Cho tam giác ABC với AB AC, AB BC. Trên cạnh AB lấy các điểm M và N sao cho
BC BM và AC AN.
1) Chứng minh điểm N nằm trong đoạn thẳng BM.
2) Qua M và N kẻ MP song song với BC và AQ song song với CA P CA, Q CB .
Chứng minh rằng CP CQ.
90, CAB
3) Cho ACB 30 và AB a . Hãy tính diện tích của tam giác MCN theo a.
1
Câu V. Trên một bảng đen ta viết ba số 2; 2;
. Ta bắt đầu thực hiện một trò chơi như sau: Mỗi
2
lần chơi ta xóa hai số nào đó trong ba số trên bảng, giả sử là a là b, rồi viết vào hai vị trí vừa xóa
ab ab
hai số mới là và , đồng thời giữ nguyên số còn lại. Như vậy sau mỗi lần chơi trên bảng
2 2
luôn có ba số. Chứng minh rằng dù ta có chơi bao nhiêu lần đi chăng nữa thì trên bảng không thể
1
có đồng thời ba số ; 2; 1 2.
2 2
giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 . Với
giá trị nào của m thì x1 , x2 là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh
5
huyền bằng .
2
Câu IV. Cho đường tròn O đường kính AB 10. Dây cung CD của đường tròn O vuông góc với
AB tại điểm E sao cho AE 1. Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn O cắt nhau tại K, AK và
CE cắt nhau tại M.
1) Chứng minh AEC OBK. Tính BK.
2) Tính diện tích tam giác CKM.
120 . Các điểm M và N chạy trên các cạnh BC và CD
Câu V. Cho hình thoai ABCD có BAD
30 . Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MAN thuộc
tương ứng sao cho MAN
một đường thẳng cố định.
1 1 1 1
Câu VI. Chứng minh bất đẳng thức ... 4.
1 2 3 4 5 6 79 80
1 1 2
Câu I. Cho a 2 .
2 8 8
Câu IV. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O , BE và CF là các đường cao.
Các tiếp tuyến với đường tròn O tại B và C cắt nhau tại S, các đường thẳng BC và OS cắt
nhau tại M.
AB BS
1) Chứng minh rằng .
AE ME
2) Chứng minh rằng AEM ABS.
3) Gọi N là giao điểm của AM và EF, P là giao điểm của AS và BC. Chứng minh rằng NP BC .
Câu V. Trong hộp có chứa 2011 viên bi màu (mỗi viên bi chỉ có đúng một màu), trong đó có 655
viên bi màu đỏ, 655 viên bi màu xanh, 656 viên bi màu tím và 45 viên bi còn lại là các viên biên bi
màu vàng hoặc màu trắng (mỗi màu có ít nhất một viên). Người ta lấy ra từ hộp 178 viên bi bất kì.
Chứng minh rằng trong số các viên bi vừa lấy ra, luôn có ít nhất 45 viên bi cùng màu. Nếu người ta
chỉ lấy ra từ hộp 177 viên bi bất kì thì kết luận của bài toán còn đúng không?
Câu II. Trên quãng đường AB dài 210km, tại cùng một thời điểm một xe máy khởi hành đi từ A
về B và một ô tô khởi hành đi từ B về A. Sau khi gặp nhau xe máy đi tiếp 4 giờ nửa thì đến B và ô
tô đi tiếp 2 giờ 15 phút nữa thì đến A. Biết rằng xe máy và ô tô không thay đổi vận tốc trên suốt
chặng đuờng. Tính vận tốc của xe máy và ô tô.
Câu III. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol P : y x2 và đường thẳng
d : y mx – m – 2.
a) Chứng minh rằng khi m thay đổi (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hòanh độ x1 ; x2
b) Tìm m để x1 x2 20 .
Câu IV. Cho tam giác ABC đường tròn có tâm O tiếp xúc với các đoạn thẳng AB, AC tương
ứng tại K, L. Tiếp tuyến d của đường tròn tại E thuộc cung nhỏ KL cắt đường thẳng
AL, AK tương ứng tại M, N. Đường thẳng KL cắt OM tại P và cắt ON tại Q.
90 1 BAC
1) Chứng minh MON .
2
2) Chứng minh rằng đường thẳng MQ, NP và OE cùng đi qua một điểm.
2) Cho 5 số nguyên dương đôi một phân biệt sao cho mỗi số dương trong chúng không có ước số
nguyên tố nào khác 2 và 3. Chứng minh rằng trong 5 số đó tồn tại 2 số mà tích của chúng là một
số chính phương.
Câu III. Cho n số thực x1 , x2 ,..., xn với n 3 . Kí hiệu max x1 , x2 , ..., xn là số lớn nhất trong các số
x1 , x2 , ..., xn .
KX KY ZT
b) Chứng minh rằng: 1.
MX MY CD
c) Gọi I là giao điểm của MK và CD. Chứng minh rằng: XT , YZ, OI cùng đi qua tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác KZT .
2
Chứng minh đẳng thức: a2 b2 c 2 2 a4 b4 c 4 .
1
Câu II. Cho Parabol P : y x2 và đường thẳng d : y mx (tham số m 0 ).
2m2
1) Chứng minh rằng với m 0 , d cắt P tại 2 điểm phân biệt.
2) Gọi A x1 ; y1 , B x2 ; y 2 là 2 giao điểm đó, tìm giá trị nhỏ nhấ của M y12 y 22 .
Câu IV. Cho tam giác ABC không cân, có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn O . Các đường cao
AA1 BB1 CC1 cắt nhau ở H, AC1 cắt AC tại D và X là giao điểm thứ 2 của BD và O .
(i): a b b c c a abc.
(ii): a3 b3 b3 c 3 c 3 a3 a3b3c 3 .
.
2
Chứng minh bất đẳng thức a b 2013 2014
x3 2y 3 x 4y
Câu II. Tìm tất cả các cặp số hữu tỷ x; y thỏa mãn hệ phương trình 2 2
.
6x 19xy 15y 1
Câu III. Với mỗi số nguyên dương n , ký hiệu Sn là tổng của n số nguyên tố đầu tiên
S 1
2, S2 2 3, S3 2 3 5,... . Chứng minh rằng trong dãy số S1 , S2 , S3 , ... không tồn tại hai
số hạng liên tiếp đều là các số chính phương.
Câu IV. Cho tam giác ABC không cân, nội tiếp đường tròn O , BD là đường phân giác của góc
ABC. Đường thẳng BD cắt đường tròn O tại điểm thứ hai E. Đường tròn O1 đường kính DE
cắt đường tròn O tại điểm thứ hai F.
1) Chứng minh rằng đường thẳng đối xứng với BF qua đường thẳng BD đi qua trung điểm cạnh
AC.
2) Biết tam giác ABC vuông tại B, BA
C 60 và bán kính của đường tròn O bằng R . Hãy tính
bán kính của đường tròn O1 bằng R .
Câu V. Độ dài ba cạnh của tam giác ABC là ba số nguyên tố. Chứng minh rằng diện tích của tam
giác ABC không thể là số nguyên.
Câu VI. Giả sử a1 , a2 , ..., a11 là các số nguyên dương lớn hơn bằng 2, đôi một khác nhau và thỏa
mãn a1 a2 ... a11 407. Tồn tại hay không số nguyên dương n sao cho tổng các số dư của các
phép chia n cho 22 số a1 , a2 , ..., a11 , 4a1 , 4a2 , ..., 4a11 bằng 2012.
a b
3
b b 2a a
3
a b 3a 3 ab
Chứng minh rằng 0.
a a b b ba
3
Câu II. Quãng đường AB dài 120km . Lúc 7 giờ sáng một xe máy đi từ A đến B. Đi được quãng
4
đường, xe bị hỏng phải dừng lại 10 phút để sửa rồi đi tiếp với vận tốc kém vận tốc lúc đầu
3
10km/h. Biết xe máy đến B lúc 11 giờ 40 phút trưa cùng ngày. Giả sử vận tốc xe máy trên
4
1
quãng đường đầu không đổi và vận tốc xe máy trên quãng đường còn lại cũng không đổi .Hỏi
4
xe máy bị hỏng lúc mấy giờ?
Câu III. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol P : y x2 và đường thẳng
d : y 23 m 1 x 13 ( m là tham số ).
1) Chứng minh rằng với mỗi giá trị của m đường thẳng d cắt P tại 2 điểm phân biệt.
1
Chứng minh rằng: f x1 f x2 x1 x2 .
3
2
Câu IV. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O đường kính AC 2R. Gọi K, M theo thứ tự là
chân các đường vuông góc hạ từ A và C xuống BD, E là giao điểm của AC và BD, biết K thuộc
đoạn BE K B; K E . Đường thẳng đi qua K song song với BC cắt AC tại P.
1) Chứng minh tứ giác AKPD nội tiếp đường tròn.
2) Chứng minh KP PM.
60 và AK x . Tính BD theo R và x.
3) Biết ABD
Câu III. Cho a, b là các số thực khác 0. Biết rằng phương trình a a x b x b 0 có nghiệm
2 2
trong BB1 , CC1 của tam giác ABC cắt nhau tại I.
1a 1a 1 1
Câu I. Cho biểu thức P 2 1 với 0 a 1.
1a 1a 1 a2 1 a a a
Chứng minh rằng P 1 .
Câu II. Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2mx 1 với m là tham số.
2) Chứng minh với mỗi giá trị của m thì d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi y1 , y 2 là
3
Câu III. Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 120km. Vận tốc trên
4
1 1 3
quãng đường AB đầu không đổi, vận tốc trên quãng đường AB sau bằng vận tốc trên
4 2 4
quãng đường AB đầu. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút và trở lại A với vận tốc lớn hơn vận tốc
3
trên quãng đường AB đầu tiên lúc đi là 10km/h. Thời gian kể tử lúc xuất phát tại A đến khi xe
4
trở về A là 8,5 giờ. Tính vận tốc của xe máy trên quãng đường người đó đi từ B về A?
Câu IV. Cho ba điểm A, M, B phân biệt, thẳng hàng và M nằm giữa A, B. Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ là đường thẳng AB , dựng hai tam giác đều AMC và BMD. Gọi P là giao điểm của AD
và BC.
1) Chứng minh rằng AMPC và BMPD là các tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng CP.CB DP.DA AB.
3) Đường thẳng nối tâm của hai đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác AMPC và BMPD cắt PA, PB
tương ứng tại E, F. Chứng minh rằng tứ giác CDFE là hình thang.
Câu V. Cho a, b, c là ba số thực không âm và thỏa mãn a b c 1.
Chứng minh: 5a 4 5b 4 5c 4 7 .
Câu I. Chứng minh biểu thức sau nhận giá trị nguyên dương với mọi giá trị nguyên dương của n.
P n2 n 1 n 1
2 2
n2 4n2 2 2 4n4 1 .
Câu II. 1) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn x8 y 8 95 x2 y 2 .
2) Tìm các số thực x, y thỏa mãn
x2 4 y 2 4
x
y
8 4
x 1 y 1 .
Câu III. Cho S là tập các số nguyên dương n có dạng n x2 3y 2 , trong đó x, y là các số nguyên.
Chứng minh rằng:
1) Nếu a, b S thì ab S .
N
2) Nếu N S và N là số chẵn thì N chia hết cho 4 và S .
4
Câu IV. Cho tam giác ABC nhọn có AB AC . Kẻ đường cao AH và đường tròn O đường kính
AH cắt các cạnh AB, AC tương ứng tại D và E. Đường thẳng DE cắt đường thẳng BC tại S.
3) Đường thẳng SO cắt AB, AC tương ứng tại M, N. Đường thẳng DE cắt HM và HN tương ứng
Câu V. Giả sử mỗi điểm của mặt phẳng được tô bởi một trong ba màu xanh, đỏ, vàng. Chứng minh
rằng tồn tại ba điểm cùng màu là ba đỉnh của một tam giác cân.
và a b a2 .
1) Chứng minh rằng P a b.
2) Tìm các số a và b biết P 1 và a3 b3 7.
1 1 2
Câu II. Giả sử x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn 2 .
x 1 y 1 xy 1
2
1 1 2
Tính giá trị biểu thức P 2 .
x 1 y 1 xy 1
2
Câu III. Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2ax 4a (với a là tham số).
1
1) Tìm tọa độ giao điểm của d và P khi a .
2
2) Tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 3.
Câu IV. Anh nam đi xe đạp từ A đến C. Trên quãng đường AB ban đầu (B nằm giữa A và C). Anh
Nam đi với vận tốc không đổi a(km/h) và thời gian đi từ A đến B là 1,5 giờ. Trên quãng đường BC
còn lại anh Nam đi chậm dần đều với vận tốc tại thời điểm t (tính bằng giờ) kể từ B là
v 8t a km/h . Quãng đường đi được từ B đến thời điểm t đó là S 4 t 2 at. Tính quãng
đường AB biết rằng đến C xe dừng hẳn và quãng đường BC dài 16km.
Câu V. Cho đường tròn O bán kính R ngoại tiếp tam giác ABC có ba góc nhọn. Các tiếp tuyến
của đường tròn O tại các điểm B, C cắt nhau tại điểm P. Gọi D, E tương ứng là chân đường các
đường vuông góc kẻ từ P xuống các đường thẳng AB và AC và M là trung điểm cạnh BC.
MDP
1) Chứng minh rằng MEP .
2) Giả sử B, C cố định và A chạy trên O sao cho tam giác ABC luôn là tam giác có ba góc
nhọn. Chứng minh đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.
3) Khi tam giác ABC đều. Hãy tính diện tích tam giác ADE theo R.
x x2 ... x9 10
Câu VI. Các số thực không âm x1 ; x2 ; ...; x9 thỏa mãn hệ điều kiện 1 .
x1 2x2 ... 9x9 18
Chứng minh rằng 1.19x1 2.18x2 3.17x3 ... 9.11x9 270.
-------------------------------- HẾT --------------------------------
x
4 x 1 x2 x 1 x 2 x
2 2 2 2
2
Câu II. Giải phương trình 2x 2017.
Câu III. 1) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c, d thỏa mãn a2 b3 ; c 3 d4 ; a d 98.
1 1
2) Tìm tất cả các số thực x sao cho trong 4 số x 2; x2 2 2; x ; x có đúng một số
x x
không phải là số nguyên.
Câu IV. Cho đường tròn O bán kính R và một điểm M nằm ngoài O . Kẻ hai tiếp tuyến
MA, MB tới đường tròn O ( A, B là hai tiếp điểm). Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C (C khác A, C
khác B). Gọi I; K là trung điểm MA, MC. Đường thẳng KA cắt đường tròn O tại điểm thứ hai D.
đường thẳng KE cắt đường tròn O tại điểm thứ hai F. Chứng minh rằng bốn điểm I, A, N, F
cùng nằm trên một đường tròn.
Câu V.
điểm trong hình vẽ bên sao cho mỗi số chỉ xuất hiện đúng
một lần và tổng ba số trên một cạnh của tam giác bằng
18. Hai cách viết được gọi là như nhau nếu bộ số viết ở các G
F E
điểm A; B; C; D; E; F ; G; H; K của mỗi cách là trùng nhau.
Hỏi có bao nhiêu cách viết phân biệt? Tại sao? H K
B D C
Tính giá trị của biểu thức P x2 y 2 2 x2 1 y 2 1 2 xy.
Câu II. Cho các số thực không âm x, y, z thay đổi thỏa mãn
x2 y 2 z2 x2y 2 y 2 z2 z2 x2 6.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q x y z.
a b
2
Câu III. 1) Cho a, b là hai số nguyên dương phân biệt. Xét biểu thức M .
a3 ab2 a2b b3
Chứng minh rằng M không thể nhận giá trị nguyên.
2) Cho a, b là hai số nguyên dương, đặt A a b 2a2 , B a b 2b2 .
2 2
d 2 : y m2 4 x 3m vơi m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng d1 và
d 2 song song với nhau.
b) Cho phương trình x 2 2 m 1 x 2 m 5 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình trên có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x12 2mx1 2m 1 x2 2 0 .
c) Hai ô tô cùng khởi hành một lúc trên quãng đường từ A đến B dài 120 km . Vì mổi giờ ô tô thứ
nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 10 km nên ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai là 0,4 giờ.
Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng vận tốc của mỗi ô tô là không đổi trên cả quãng đường AB .
Câu III. Bác An muốn làm một cửa sổ khuôn gỗ, phía trên có dạng nửa hình
tròn, phía dưới có dạng hình chữ nhật. Biết rằng đường kính của nửa hình
tròn cũng là cạnh phía trên của hình chữ nhật và tổng độ dài các khuôn gỗ
(các đường in đậm trong hình vẽ bên dưới, bỏ qua độ rộng của khuôn gỗ) là
8 m . Em hãy giúp bán An tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật để cửa số
có diện tích lớn nhất.
Câu IV. Cho đường tròn O và một điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Qua A , kẻ tiếp tuyến AB
đến đường tròn O ( B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O ). Trên đoạn CO , lấy
điểm I khác C và D . Đường thẳng IA cắt đường tròn O tại hai điểm D và E ( D nằm giữa A
và E ). Gọi H là trung điểm của đoạn DE .
a) Chứng minh rằng AB BE BD AE .
b) Đường thẳng d đi qua điểm E song song với đường thẳng AO cắt đường thẳng BC tại điểm
K . Chứng minh rằng HK // CD .
Câu V. Tìm tất cả các số thực x, y , z với 0 x, y, z 1 thỏa mãn
x y z 3
1 y zx 1 z xy 1 x yz x y z
x. y.z 0
1 1 1
Tính giá trị của biểu thức P .
x y z
Câu II. Xét phương trình bậc 2 : ax 2 bx c 0 1 , trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Biết
rằng các điều kiện sau được thỏa mãn: phương trình (1) có nghiệm; số a 2020b chia hết cho 12 ; số
c3 3 chia hết cho c 3 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của tổng a b c .
Câu III. Tìm số nguyên a bé nhất sao cho: x 4 2 x 2 4 x a 0 với mọi số thực x .
Câu IV. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O có AB BC . Một đường tròn đi qua hai
đỉnh A, C của tam giác ABC lần lượt cắt các cạnh AB, BC tại hai điểm K , N ( K , N khác các đỉnh
của tam giác ABC ). Giả sử đường tròn O và đường tròn ngoại tiếp tam giác BKN cắt nhau tại
giao điểm thứ hai là M ( M khác B ) . Chứng minh rằng:
a) Ba đường thẳng BM , KN , AC đồng quy tại điểm P
b) Tứ giác MNCP nội tiếp
c) BM 2 PM 2 BK .BA PC.PA
Câu V. Cho hai số A, B cùng có 2020 chữ số. Biết rằng: số A có đúng 1945 chữ số khác 0 , bao
gồm 1930 chữ số ngoài cùng về bên trái và 15 chữ số ngoài cùng về bên phải; số B có đúng 1954
chữ số khác 0 , bao gồm 1930 chữ số ngoài cùng về bên trái và 24 chữ số ngoài cùng về bên phải.
Chứng minh rằng ƯCLN A, B là một số có không quá 1954 chữ số.
b) Một tấm biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O, bán kính
bằng 1,6m. Giả sử hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn tâm
45 (Hình bên). Người ta
O bán kính bằng 1,6m sao cho BOC
cần sơn màu toàn bộ tấm biển quảng cáo và chỉ sơn một mặt
như ở hình bên. Biết mức chi phí sơn phần tô đậm là 150 nghìn
đồng/m2 và phần còn lại là 200 nghìn đồng/m2. Hỏi số tiền (làm
tròn đến đơn vị nghìn đồng) để sơn toàn bộ biển quảng cáo bằng
bao nhiêu? Cho 𝜋 = 3,14.
Câu III. Cho 3 điểm A, B, C cố định sao cho A, B, C thẳng hàng, B nằm giữa A và C . Gọi d là
đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB . Lấy điểm M tuỳ ý trên d . Đường thẳng đi qua B
vuông góc với AM cắt các đường thẳng AM , d lần lượt tại các điểm I và N . Đường thẳng MB
cắt AN tại K .
a) Chứng minh rằng tứ giác MIKN nội tiếp.
b) Chứng minh rằng CM .CN AC .BC .
c) Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN . Vẽ hình bình hành MBNE . Gọi H là
trung điểm của đoạn thẳng BE . Chứng minh rằng OH vuông góc với đường thẳng d và
1
OH AB .
2
x 2 y 2 4 x 57 1
Câu IV. a) Giải hệ phương trình sau:
2
2021 2020
x 1 x 2 1
b) Cho a và b là hai số hữu tỉ. Chứng minh rằng nếu a 2 b 3 cũng là số hữu tỉ thì a b 0 .
1 5
Câu I. Cho .
2
a) Tìm một đa thức bậc hai Q x với hệ số nguyên sao cho là nghiệm của Q x .
Câu II. Cho A, B là hai điểm cố định nằm trên đường tròn tâm O , bán kính R . Giả sử C là điểm cố
định trên tia đối của tia BA . Một cát tuyến thay đổi qua C cắt đường tròn O tại D và E ( D
nằm giữa C , E ). Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác BCD và ACE cắt nhau tại giao điểm thứ
hai M . Biết rằng bốn điểm O , B , M , E tạo thành tứ giác OBME . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác OBME nội tiếp.
b) CD.CE CO 2 R 2 .
c) M luôn chuyển động trên một đường tròn cố định.
Câu III. Tìm tất cả các số nguyên dương N sao cho N có thể biểu diễn một cách dạng duy nhất ở
x2 y
dạng với x, y là hai số nguyên dương.
xy 1
Câu IV. Cho a, b, c là 3 số nguyên dương sao cho mỗi số trong ba số đó đều biểu diễn được ở dạng
lũy thừa của 2 với số mũ tự nhiên. Biết rằng phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 (1) có hai nghiệm
đều là số nguyên. Chứng minh rằng hai nghiệm của phương trình (1) bằng nhau.
Câu I. a) Không sử dụng máy tính, hãy tìm giá trị của biểu thức P 3 7 5 2 3 7 5 2 .
b) Cho đa thức P x ax 2 bx c với a 0 . Chứng minh rằng, nếu đa thức P x nhận giá trị
nguyên với mỗi số nguyên x thì 2a, a b, c đều là những số nguyên. Sau đó, chứng tỏ rằng nếu ba
số 2a, a b, c là những số nguyên thì P x cũng nhận giá trị nguyên với mỗi số nguyên x .
Câu II. Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn O . Cung nhỏ OB của đường tròn ngoại
tiếp tam giác OBC cắt đường tròn O tại điểm E . Tia BE cắt đường tròn O tai điểm thứ hai F .
a) Chứng minh rằng tia EO là tia phân giác của góc CEF .
b) Chứng minh rằng tứ giác ABOF nội tiếp.
c) Gọi D là giao điểm thứ hai của đường thẳng CE và đường tròn O . Chứng minh rằng ba điểm
A, F , D thẳng hàng.
Câu III. Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn ab cd . Chứng minh rằng sô
N a 2022 b2022 c 2022 d 2022 là hợp số.
Câu IV.
Ta viết mười số 0,1, 2,,9 vào mười ô tròn trong
hình bên dưới, mỗi số được viết đúng một lần.
Sau đó, ta tính tổng của ba số trên mỗi đoạn
thẳng để nhận được sáu tổng. Có hay không một
cách viết mười số như thế sao cho sáu tổng nhận
được là bằng nhau?
Câu V. a) Trong mặt phẳng cho năm điểm sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Chứng
minh rằng tồn tại it nhất một tam giác tù có các đỉnh được lấy từ năm điểm đã cho.
b) Trong mặt phẳng cho 2022 điểm sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Chứng minh rằng
tồn tại it nhất 2018 tam giác tù mà mỗi tam giác tù đó có các đỉnh được lấy từ 2022 điểm đã cho.
2
x 2 x 2 2 x 2 x 1 x2 x 1 2 x 2 x 1 1 0 x2 x 1 1 0
x 0
x2 x 1 1 x x 1 0 .
x 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 0;1 .
y 1 x xy
2 2
x2 y 2 xy 1 y 2 1 x2 xy
2) 2
x 1 x y 2 0
2
3x y y 3 x xy 3x y 2 0
y 0
x 2 y x 1
y 1 x xy
2 2
2 x 1
y 2y 3 0
x 1 .
x 2 y x 1 y 1
y 2 y 0 x 5
y 3
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm là x; y 1; 0 ; 1; 1 ; 5; 3 .
13 6 2009
Câu II. 1) Tìm chữ số tận cùng của số 13 6 2009 .
2) Với a, b là những chữ số thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab
P .
a 4a 5b b 4b 5a
Lời giải
B
1 O1
H D
O2
8a3b3
Vậy SABCD 2.AH.BH .
2
2 2
a b
Câu IV. Với a, b, c là những số thực dương, chứng minh rằng
a2 b2 c2 abc
.
2 2
3a 8b 14ab 2 2
3b 8c 14bc 2 2
3c 8a 14ca 5
Lời giải
a b c
2
1
a b c (điều phải chứng minh).
5a 5b 5c 5
Dấu " " xảy ra khi khi a b c.
Lời giải
1) Điều kiện xác định: x 1.
x 35 a
Đặt a 0; b 0 , phương trình trở thành
x 1 b
a 6 x 1
14a 6b 84 ab 0 a 6 14 b 0 (thoả mãn).
b 14 x 195
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 1;195 .
2) Dùng phương pháp quy nạp toán học.
k2
Với n 1 đúng. Giả sử đúng với n k, ta có Sk . ta phải chứng minh đúng với
4k2 1
k 1 .
2
n k 1 , nghĩa là S
4 k 1 1
k 1 2
2 k 1 1 k 1 k 2 k 1 1
2
2
Xét S S
4 2k 1 4 k 1 1 4k 1 4 2k 1
k 1 K 4 2 2 4
k 1 k 2k 1 .
2
2
4 k 1 1 4k 1 4 2k 1
2 2 4
k 1 4k 1 k 4 k 1 1)
2 2
k 1
2 2 2
2
k
Ta có
4 k 1 1 4k 1
4 k 1 1) 4k 1
2 2 2 2
4k4 8k3 4k2 k2 2k 1 4k4 8k3 4k2 k2 2k 1
(điều phải chứng minh).
4 2k 1
4 3 2 4
16k 32k 24k 8k 5
Câu II. 1) Tìm số nguyên dương n sao cho tất cả các số n 1, n 5, n 7, n 13, n 17, n 25,
n 37 đều là nguyên tố.
2) Mỗi lần cho phép thay thế cặp số a; b thuộc tập hợp M 16;2 ; 4;32 ; 6;62 ; 78; 8 bằng
cặp số a c; b d trong đó cặp số c; d cũng thuộc M. Hỏi sau một số hữu hạn lần thay thế ta
một điểm M bất kỳ sao cho điểm A nằm trong đoạn BM M A . Từ điểm M kẻ tới đường tròn
O’ các tiếp tuyến MC và MD ( C và D là các tiếp điểm, C nằm ngoài O ). Đường thẳng AC
cắt lần thứ hai đường tròn O tại điểm P và đường thẳng AD cắt lần thứ hai đường tròn O tại
trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức M x4 y 4 z4 12 1 x 1 y 1 z .
Lời giải
Đặt 1 x a; 1 y b; 1 – z c thì a b c 0 nên a3 b3 c 3 3abc và 1 a; b; c 1 .
M 1 a 1 b 1 c 12abc
4 4 4
a4 b4 c 4 4 a3 b3 c 3 3abc 6 a2 b2 c 2 4 a b c 3
a4 b4 c 4 6 a 2
b2 c 2 3.
Áp dụng BĐT Bunhiacopsky cho 2 dãy a; b; c và 1; 1; 1 ta có 3 a2 b2 c 2 a b c 0
2
2
3 a4 b4 c 4 a2 b2 c2 0
Do đó a4 b4 c 4 0. Dấu " " xảy ra khi a b c 0.
Vậy M 3 hay GTNN của M bằng 3 khi a b c 0 x y z 1.
Mặt khác a2 b2 c2 1 x 1 y 1 z 3 2 x y z x2 y 2 z2 x2 y 2 z2 3 .
2 2 2
2
3 3
x2 y 2 z2 3 2z2 6z 6 2 z 2 vì 0 z 2 suy ra a2 b2 c2 2.
2 2
2 2 2 4
Ta có a ; b ; c 0;1 nên a b c 4 a2 b2 c 2 suy ra M 7 a2 b2 c 2 3 17 .
4
Vậy GTLN của M bằng 17 khi a; b; c 1; 0;1 và các hoán vị hay x; y ; z 0;1;2 và các hoán
vị.
x y 1
x 7
13
2x 3y 5 17
2 2 y
x y 2
13 .
2x 3y 5 x y 1
x2 y 2 2 7
x 13
y 17
13
7 17 7 17
Vậy hệ phương trình có nghiệm là x; y 1;1 ; 1; 1 ; ; ; ; .
13 13 13 13
1
2) Điều kiện x .
2
x 0
2x 1 a a 0 b 1
x 1 .
Đặt , ta có phương trình 1 b a 3 0
4 x 2x 1 b b 0 2
2
a 3 x 4
1
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 0; ;4 .
2
Câu II. 1) Tìm tất cả các số nguyên không âm x; y thoả mãn đẳng thức
2) Với mỗi số thực a, ta gọi phần nguyên của số a là số nguyên lớn nhất không vượt quá a và ký
3 7 n2 n 1
hiệu là a . Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta luôn có ... n.
1.2 2.3 n n 1
Lời giải
1) Ta có 1 x2 1 y 2 4 xy 2 x y 1 xy 25 xy 1 2 x y 1 xy x y 25
2 2
Vì x, y không âm nên x 1 y 1 5 ta có x; y 0;4 ; 4;0 .
k2 k 1 k2 k 1 k 1 1 1
2) Xét 1
k k 1 k k 1 k k 1 k 1 k
k 1 k
k .
Thay k lần lượt từ 1 đến n, ta có
3 7 n2 n 1 1 n
... n 1 n n (điều phải chứng minh).
1.2 2.3 n n 1 n 1 n 1
Câu III. Cho đường tròn O với đường kính AB 2R. Trên đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
30 . Gọi H là giao điểm thứ hai của đường thẳng BC với
O tại A ta lấy điểm C sao cho ACB
đường tròn O .
1) Tính độ dài đường thẳng AC, BC và khoảng cách từ A đến đường thẳng BC theo R.
2) Với mỗi điểm M trên đoạn thẳng AC, đường thẳng BM cắt đường tròn ( O tại điểm N (khác B ).
Chứng minh rằng bốn điểm C, M, N, H nằm trên cùng một đường tròn và tâm đường tròn đó luôn
chạy trên một đường thẳng cố định khi M thay đổi trên đoạn thẳng AC.
Lời giải
AC AB BC AB 4R;
1) Ta có cot ACB AC AB.cot 30 2 3R; sin ACB
AB BC sin30
1 1 1 1 1 1
2
2
2
2
2
AH R 3.
AH AB AC 12R 4R 3R2
HAB
2) Ta có ACB (cùng phụ với CAH ).
HNB
Mà HAB (cùng bằng 1 số đo cung HB ); HBN ACB
.
2
Từ đó tứ giác CMNH nội tiếp. Tâm đường tròn nội tiếp CMNH thuộc trung trực của HC cố định.
9
Câu IV. Với a, b là các số thực thoả mãn đẳng thức 1 a 1 b , hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
4
biểu thức P 1 a4 1 b4 .
Lời giải
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y 2;1 ; 2; 3 .
Câu II. 1) Tìm tất cả các số nguyên dương n để n2 391 là số chính phương.
2) Giả sử x, y, z là những số thực dương thỏa mãn điều kiện x y z 1.
xy z 2x2 2y 2
Chứng minh rằng: 1.
1 xy
Lời giải
1) Giả sử n2 391 a2 với a nguyên dương.
xy z 2x2 2y 2 xy z x y z x y
2) Ta có
1 xy 1 xy
x z y z x y xy z x y
1.
1 xy 1 xy
1
Dấu " " xảy ra khi x y z .
3
Câu III. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và M là điểm nằm trong tam giác. Kí hiệu H là hình
chiếu của M trên cạnh BC và P, Q, E, F lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng MB,
MC, AB, AC . Giả sử bốn điểm P, Q, E, F thẳng hàng.
1) Chứng minh rằng M là trực tâm của tam giác ABC.
2) Chứng minh rằng BEFC là tứ giác nội tiếp.
Lời giải
C
Mà H ) và H
(cùng phụ với QHC C
nên CM // EH CM AB tương tự BM AC .
2 1 1 1
3 x2 7
2) Giải phương trình x .
x 2 x 1
Lời giải
x 1 y 2 x y 3
1) Ta có
x 1 y 2 x 1 2 y
2
x 1 y 1 2 y
.
y 2 x y x 1
2
y 2 x y 2 x 1
2
y 2 x 1 x 1
2
Nếu x 1 thì x 1 y 2 1 0 nên 2 y 0 y 2.
Mặt khác x 1 thì y 2 x2 1 0 y 2.
Do đó hệ phương trình vô nghiệm với x 1.
Nếu x 1 thì x 1 y 2 1 0 nên 2 y 0 y 2.
Mặt khác x 1 thì y 2 x2 1 0 y 2.
Do đó hệ phương trình vô nghiệm với x 1.
Nếu x 1 thì y 2.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 1;2 .
2) Điều kiện x 0.
3
Phương trình tương đương với 2 x 1 x x2 7.
x
Chia hai vế cho x 0, ta được
1 3 7 3 1 3 4 3 3 2
2 1 x x x 2 1 x 0 x 2 x 0.
x x x x x x x x x x
3 3 x 1
Trường hợp 1: x 2 x 4 x2 4 x 3 0 (thoả mãn).
x x x 3
3 2 3 4
Trường hợp 2: x 2 x3 3x 4 0 x 1 (thoả mãn).
x
x x x x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1;3 .
Câu II. 1) Chứng minh rằng không tồn tại các bộ ba số nguyên x; y; z thỏa mãn đẳng thức:
x4 y 4 7z4 5.
tiếp tam giác BCD tại O khác C. Kẻ đường thẳng d đi qua A và vuông góc với CO . Đường thẳng
d lần lượt cắt các đường thẳng CB, CD tại E, F.
1) Chứng minh rằng OBE ODC.
2) Chứng minh rằng O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CEF .
3) Gọi giao điểm của OC và BD là I , chứng minh rằng IB.BE.EI ID.DF.FI.
Lời giải
nên
1) Tứ giác OBCD nội tiếp và CO là phân giác BCD
OCD
OBD OCB
ODB
,
B C
Suy ra tam giác OBD cân tại O , do đó OB OD. 1 E
OBE
Tứ giác OBCD nội tiếp nên ODC (cùng bù với I
O
). 2
OBC A
D
Trong tam giác CEF có CO vừa là đường cao vừa là
đường phân giác nên tam giác CEF cân tại C.
AFC
Do AB // CF AEB EAB
, suy ra tam giác ABE
x3 4y 3
P .
x3 8y 3 y3 x y
3
Lời giải
x3 x2
Ta chứng minh
x3 8y 3 x2 2y 2
. 1
x3 x4
Ta có: 1
2
x2 2y 2 x x3 8y 3 4 x2 y 2 4y 4 8xy 3
x3 8y 3
2
x 2 2y 2
x
2xy y 2 0 4 y 2 x y 0 (đúng).
2
4 x2 y 2 4 y 4 8xy 3 0 4 y 2 2
y3 y2
Ta chứng minh 2 . 2
y3 x y
3
x 2y 2
y3 y4
Ta có: 2 y y 3 x y
2 3
x2 2y 2
y3 x y x
3 2
2
2y 2
y 4 y x y x2 y 2 x2 3y 2 y x y .
2 3 3
x2 2y 2
1
x y và x2 3y 2 x2 y 2 2y 2 2xy y 2 2y x y
2
Lại có: x2 y 2
2
1
x y .2y x y y x y 2 đúng.
2 3
x2 y 2 x2 3y 2
2
Từ 1 và 2 , suy ra P 1.
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y.
Vậy GTNN của P bằng 1 khi x y.
-------------------------------- HẾT --------------------------------
x2 y 2 2x2y 2
2) Giải hệ phương trình .
x y 1 xy 4 x y
2 2
Lời giải
1) Điều kiện xác định: 0 x 1.
x3 x
1 x 1 1
3
x3 x
1 x 1 1 3
1 x 1 x 3 x.
Nếu 0 x 1 thì 3
1 x 1 3 và x 3 x 4 1 3.
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 xy 1
x y x 2
y
3 x y 1.
1 1 8 1 1 1 1 1 1
x y x y 2 x y 2
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là x; y 0;0 ; 1;1 .
Câu II. 1) Với mỗi số thực a ta gọi phần nguyên của a là số nguyên lớn nhất không vượt quá a và
2
1 1
ký hiệu là a . Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, biểu thức n 3 n không
27 3
biểu diễn được dưới dạng lập phương của một số nguyên dương.
2) Với x, y, z là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức xy yz zx 5.
3x 3y 2z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
6 x 2 5 6 y 2 5 z2 5
www.facebook.com/mathexpress.vn 1900 633551 78
Lời giải
1 1
1) Đặt K 3 n . Vì n 1 nên K 1.
27 3
3 3
1 1 1 1 2
Ta có K n 3 K 1 K n K
27 3 3 27 3
K 1 1 4 8
K3 K2 n K 3 2K2 K
3 27 27 3 27
K 4 1
n K2 K3 2K2 K K3 n K2 K 1 .
3
K3
3 3 3
2
2 1 1
Suy ra n K n 3 n không biểu diễn được dưới dạng lập phương của một số nguyên
27 3
dương.
2) Ta có
6 x2 5 6 y 2 5 z2 5 6 x y x z 6 y z y x z x z y
3x y 2x z 3x y 2 y z z x z y 9x 9y 6z 3
2
2
2 2 2
3x 3y 2z .
3x 3y 2z 2
Suy ra P .
6 x 2 5 6 y 2 5 z2 5 3
đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . P là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng BC ( P không trùng với
B; C ). Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác BIP cắt đoạn thẳng PA tại M khác P và đường tròn
ngoại tiếp tam giác CIP cắt đoạn thẳng PD tại N khác P.
1) Chứng minh rằng năm điểm A, M, I, N, D cùng nằm trên một đường tròn. Gọi đường tròn này là
K .
2) Giả sử các đường thẳng BM và CN cắt nhau tại Q, chứng minh rằng Q cũng nằm trên đường
tròn K .
PB BD
3) Trong trường hợp P, I, Q thẳng hàng, chứng minh rằng .
PC CA
Lời giải
x2 y 2 2y 4 x2 y 1 2 5
2) Ta có .
2x y xy 4 x y 1 x y 1 5
u x y 1
x2 y 1 x y 1 2x y 1 u2 2v.
2 2
Đặt
v x y 1
u 3
u 2v 5
2
v 2
Ta có hệ phương trình .
u v 5
u 5
v 10
x y 1
u 3 x y 1 3
Trường hợp 1: x 2 .
v 2 x y 1 2 y 0
u 5 x y 1 5
Trường hợp 2: (vô nghiệm).
v 10 x y 1 10
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm x; y 1;1 ; 2;0 .
Câu II. 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn đẳng thức
x y 1 xy x y 5 2 x y .
x2 y 2
của biểu thức P .
y x
Lời giải
1) Ta có x y 1 xy x y 5 2 x y
x y 1 xy x y 2 x y 1 3
x y 1 xy x y 2 3
x y 1 là ước của 3.
x y 1 1 x y 0
Trường hợp 1: (vô nghiệm).
xy x y 2 3 xy 5
x y 1 1 x y 2
Trường hợp 2: x y 1.
xy x y 2 3 xy 1
x y 1 3 x y 2
Trường hợp 3: x y 1.
xy x y 2 1 xy 1
x y 1 3 x y 4
Trường hợp 4: (vô nghiệm).
xy x y 2 1 xy 5
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên là x; y 1; 1 ; 1;1 .
2) Ta có x 1
y 1 4 xy x y 3.
x y x 1 y 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có 3 xy x y x y 2.
2 2 2
x2 y2
Lại có: y 2x và x 2y .
y x
x2 y 2
Suy ra P x y 2.
y x
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi x y 1.
Câu III. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O . Gọi M là một điểm trên cung nhỏ BC ( M
khác B; C và AM không đi qua O ). Giả sử P là một điểm thuộc đoạn thẳng AM sao cho đường tròn
1) Gọi D là điểm đối xứng với điểm M qua O . Chứng minh rằng ba điểm N, P, D thẳng hàng.
2) Đường tròn đường kính MP cắt MD tại điểm Q khác M . Chứng minh rằng P là tâm đường tròn
QNP
Xét đường tròn đường kính MP có QMP ANP
QNP
.
NP là phân giác của ANQ
Từ và , suy ra P là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ANQ.
Câu IV. Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a b 3; c b 1; a b c. Tìm giá trị nhỏ
2ab a b c ab 1
nhất của biểu thức Q .
a 1 b 1 c 1
Lời giải
Ta có Q
abc ab ac a abc bc ba b abc ca cb c
a 1b 1 c 1
a b 1 c 1 b c 1 a 1 c a 1b 1 a b c
Q .
a 1b 1 c 1 a 1 b 1 c 1
1 1 1 1
3 c 3 c b 2
4 c 1 3 b 1 3 b 1 2 1 a
1
3 c b 2 a 1 . 0.
2 1 a
3b 4c 1
Vì c 3, 0 b c nên 3 c . 0. 1
12 b 1 c 1
2a 3b 1
Vì b 1 c, 0 a b nên b 1 c .
6 b 1 a 1
0. 2
1
Vì a b c, 0 a nên a b c . 0. 3
2 a 1
5
Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là khi a 1, b 2, c 3.
12
Lời giải
xy x y 2 xy x y 2
1) Ta có 3
9xy 3x y 6 26x 2y x y 6 27x y 9xy 3x y
3 3 3 3 3
xy x y 2 xy x y 2
xy x y 2
x y 3xy x y 3x y x y 3x y
3 3 3
3 3
x y 3x y
xy x y 2
x y 1.
x y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 1;1 .
2) Điều kiện 4 x 4.
Với x 0 là nghiệm.
Giải 4x 2 2 x4 2 .
Đặt u x 4, v 4 x u, v 0 ta thu được
2
v 2u 2 u
u 2u 2 8 5u 8u 4 0
2 2 2
2 2 5 .
u v 8
u 2
2 14 96
Vì u 0 nên u v x (thoả mãn).
5 5 25
96
Vậy phương trình có tập nghiệm là S 0; .
25
Câu II. 1) Tìm hai chữ số tận cùng của số A 41106 572012.
1 5
2) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 3 2x 1 x 5 4 x2 , với x .
2 2
Lời giải
21
415 41105 1 (mod 100) 41106 41 (mod 100).
503
Lại có 574 1 (mod 100) 572012 574 1 (mod 100).
Suy ra A 41106 572012 41 1 (mod 100).
Vậy 2 chữ số cuối cùng của A là 42.
1 5
2) Tập xác định x .
2 2
Ta có x 5 4 x
x2 5 4 x2 5 3x2
2
và 3 2x 1 3.
2x 1 1
3x
3 x2 1.
2 2 2 2
Cộng hai bất đẳng thức trên ta thu được y 3 2 x 1 x 5 4 x2 4.
Vậy GTLN của y bằng 4 khi x 1.
Câu III. Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O . Giả sử M, N là hai điểm
thuộc cung nhỏ BC sao cho MN song song với BC và tia AN nằm giữa hai tia AM, AB. Gọi P là
hình chiếu vuông góc của điểm C trên AN và Q là hình chiếu vuông góc của điểm M trên AB.
1) Giả sử CP cắt QM tại điểm T . Chứng minh T nằm trên đường tròn O .
2) Gọi giao điểm của NQ và O là R khác N. Giả sử AM cắt PQ tại S. Chứng minh rằng bốn
Lời giải
TQA
1) Vì TPA 90 nên tứ giác TAPQ nội tiếp.
QTP
Do đó MTC QAP
(do tứ giác TAPQ nội tiếp) BAN
MAC
(do MN // BC ), suy ra tứ giác
Câu IV. Với mỗi số n nguyên lớn hơn hoặc bằng 2 cố định, xét các tập n số thực đôi một khác
nhau X x1 ; x2 ; ...; xn . Kí hiệu C X là số các giá trị khác nhau của tổng xi x j 1 i j n .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của C X .
Lời giải
Giả sử các số của tập hợp X được sắp theo thứ tự (đánh số lại) là x1 x2 ... xn .
Ta có x1 x2 x1 x3 ... x1 xn x2 xn x3 xn ... xn1 xn , suy ra đối với một tập n số thực
phân biệt bất kỳ ta luôn có ít nhất n 1 n 2 2n 3 giá trị phân biệt của các tổng xi x j .
Vậy C X 2n 3.
C X1 2n 3.
n n 1 n n 1
Số các tổng xi x j 1 i j n bằng , suy ra C X .
2 2
Xét tập X2 2;22 ;...;2n , với mọi 1 i j n thì xi x j 2i 2 j.
2r 2i
n n 1
r
2 12 s r
2 1 2
i j i
i r r i s j C X2
2
.
2 2
n n 1
Vậy C X .
max 2
x 1
3 x 0
3 x 2 5 x 2 3 x
4 x 2
11x 7 0 .
3x 5 x 2 x 6 x 9
2 2
x 7
4
7
Đối chiếu với điều kiện ta được được nghiệm: x 1; x .
4
1 1 9
x y y x 2
2) Hệ phương trình tương đương với .
1 3 1 1 1
x x y 2
4 2 y y x
1
ux
y
Đặt .
1
v y
x
9
u v 9
v u
2
Hệ phương trình trở thành 2
.
1 3 9 3u 9
u
u
u uv 2 2
4 2 4
2
1 3
3
x
9 3u 9u 9 3
2
u y 2
Suy ra u2 u2 3u 0 u 0 2
4 2 2 4
2 1
v 3
y 3
x
xy 1 3 y 3y y 2 y 1 x
1
2 3 x x y 3 y 2
3 y 2 0 2.
2 2 y
xy 1 3 x y 2 x 1
1
Hệ phương trình có nghiệm x; y ; 1 , 1; 2 .
2
Câu II. 1) Cho các số thực a, b, c 0 thỏa mãn a b b c c a 8abc. Chứng minh rằng
2) Có bao nhiêu số nguyên dương có 5 chữ số abcde sao cho abc 10d e chia hết cho 101 ?
Lời giải
1) Đẳng thức cần chứng minh tương đương với
a b b c c a 3
1
1
1
a b b c b c c a c a a b 4
ac ba cb 3
a bb c b cc a c aa b 4
3
ac a c ba b a cb c b a bb cc a
4
ac a c ba b a cb c b 6abc
ac a c b 2 a c ba 2 abc c 2 b abc 8 abc
2). Ta có abcde abc00 de abc 100 de abc 101 1 de abc 101 abc de
Suy ra abcde chia hết cho 101 abc de abc 10d e chia hết cho 101.
99999 9
Ta có 101m 99999 m 990 .
101 101
Vậy số có 5 chữ số lớn nhất chia hết cho 101 là 990.101.
9999
Ta có 101n 9999 n 99.
101
Vậy số có 5 chữ số nhỏ nhất chia hết cho 101 là 101.100.
Số các số có 5 chữ số thỏa mãn yêu cầu của bài toán là 990 100 1 891.
Vậy có 891 số thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu III. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O với AB AC. Đường phân giác của
cắt O tại điểm D khác A. Gọi M là trung điểm của AD và E là điểm đối xứng với D qua
BAC
tâm O. Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM cắt đoạn thẳng AC tại điểm F khác A.
1) Chứng minh rằng tam giác BDM và tam giác BCF đồng dạng.
2) Chứng minh rằng EF vuông góc với AC.
Lời giải
Vậy EF AC.
Câu IV. Giả sử a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn điều kiện abc bcd cda dab 1. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 a3 b3 c 3 9d3 .
Lời giải
Với là số thực dương ta có
d3 a3 b3 dab d3 b3 c3 dbc d3 c3 a3 dca a3 b3 c 3 abc
; ; ; 2 .
3 3 3 3 3 2 3 3 3 3 3 2 3 3 3 3 3 2 3 2
Cộng vế với vế 4 bất đẳng thức trên ta thu được
2 1 3 1
d3 3
3
2
3
a b3 c 3 2 abc bcd cda dab .
2 1 4 4
Ta tìm 0 sao cho 2 3 4 3 3 6.
3 3
3 2
9 3
3
1 1 1 1 3 1
Chọn x , ta được x x 6
2 x 2 x 2 x
1 1 3 1 3 1
x3 3 x x 6 x6 12x3 1 0.
2 x 2 x 2 x
36
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2
.
3 6 35 3 6 35
x3 y 3 2 3xy 2 0 x y 2 x2 y 2 4 xy 2x 2y 0.
3
Ta có x 3 1 x2 3 x 1 1 x
2
2 x 1 1 x2 x 1 1 x 2 x 1
x 1 1 x 2 x 1 2 x 1 x 1 1 x
x 1 1 x 2
x 1 1 0.
Trường hợp 1: x 1 1 x 2 2 2 1 x2 4 1 x2 1 x 0.
Trường hợp 2: x 1 1 0 x 1 1 x 0.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 0 .
Câu II. 1) Tìm các cặp số nguyên x; y thỏa mãn 5x2 8y 2 20412.
2) Với x; y là các số thực dương thỏa mãn x y 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
P . 1 x2 y 2 .
x y
Ta có 5x2 8y 2 20412 6x2 9y 2 x2 y 2 28.93
x 3x1
x2 y 2 0 mod 3 x, y 3 với x1 , y1 .
y 3y1
Thay vào phương trình ta được 5.9x12 8.9y12 28.93 5x12 8y12 28.92.
x 3x2
Lập luận tương tự, ta có 1 với x2 , y 2 .
y1 3y 2
Thay vào phương trình ta được 5.9x22 8.9y 22 28.92 5x22 8y 22 28.9.
x 3x3
Lập luận tương tự, ta có 2 với x3 , y 3 .
y 2 3y 3
Thay vào phương trình ta được 5.9x32 8.9y 23 28.9 5x32 8y 23 28.
28
Suy ra y 32 22 y 32 0;1 .
8
28
Nếu y 32 0 x32 (loại).
5
x 54
Nếu y 32 1 x32 4 .
y 27
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên là x; y 54; 27 ; 54;27 ; 54; 27 ; 54;27 .
2 1
2) Ta có P . 1 x2 y 2 2 xy .
xy xy
2
xy 1
Đặt t xy .
2 4
P 1 1 15 17
Ta thu được t 16t 15t 2 16 P 17.
2 t t 4 2
1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y .
2
1
Vậy GTNN của P bằng 17 khi x y .
2
Câu III. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O có trực tâm H . Gọi P là điểm nằm trên
đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC ( P khác B, C và H ) và nằm trong tam giác ABC . PB cắt
O tại M khác B, PC cắt O tại N khác C . BM cắt AC tại E, CN cắt AB tại F. Đường tròn
ngoại tiếp tam giác AME và đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF cắt nhau tại Q khác A.
BHC
1) Ta có BPC 180 BAC BEC
, suy ra tứ giác AEPF nội tiếp, nên BFC 180.
MQA
Mặt khác từ các tứ giác AQFN, AQEM nội tiếp ta có MQN NQA MEA
NFA
180.
Tương tự EQ // CF.
Từ đó tứ giác EQFP là hình bình hành
QFP
QAN QEP
QAM .
hay AQ là phân giác MAN
thì A, P, Q thẳng hàng.
Nếu AP là phân giác MAN
QAC
Từ đó nếu PQ giao BC tại K thì KAC QME
NMB
PCK
.
192 k k
2
1922 2013.192 2013
Ta có 2k 192 k 2 x192 x1 .
2 2 1922 96
2
2013 2013
Dấu " " xảy ra khi x1 x2 ... x96 và x97 x98 ... x192 .
192 192
x2 xy y 2 1
2) Giải hệ phương trình 2 2
.
x xy 2y 4
Lời giải
1) Điều kiện: 1 x 1.
2
Ta có 1 x 1x 2 2 1 x2 .
3
Do đó phương trình đã cho tương đương với 1 x 1x 8 1 x 1x 2
2 2 1 x2 4 1 x2 1 x2 0 x 0 1,1 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 0.
2) Từ hệ phương trình, ta có:
4 x2 xy y 2 x2 xy 2y 2 3x2 5xy 3y 2 0 x y 3x 2y 0.
Với x – y 0 hay x y, thay vào phương trình thứ nhất của hệ phương trình ta có
x2 x2 x2 1 x 1.
3
Với 3x – 2y 0 hay y x , thay vào phương trình thứ nhất của hệ phương trình ta có:
2
3 2 9 2 2 3
x2 x x 1 x y .
2 4 7 7
2 3 2 3
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là: x; y 1;1 ; 1; 1 ; ; ; ; .
7 7 7 7
Câu II. 1) Giả sử x, y, z là ba số dương thỏa mãn điều kiện x y z xyz.
x 2y 3z xyz 5x 4y 3z
Chứng minh rằng: .
1 x2 1 y 2 1 z2 x y y z z x
Lời giải
1 1 1
1) Đặt a ,b ,c .
x y z
Từ giả thiết ta có ab bc ca 1.
BAD
1) Ta có ABF và ACE đồng dạng do chúng lần lượt cân tại F, E và FBA DAC
ECA
.
Câu IV. Giả sử a, b, c là các số thực dương thỏa mãn đẳng thức ab bc ca 1.
5
Chứng minh rằng 2abc a b c a4b2 b4 c2 c 4 a2 .
9
Lời giải
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
1 1
a4b2
abc 2 ca a2bc;
3 9
1 1
b4 c 2 bca2 ab b2ca;
3 9
1 1
c 4 a2 cab2 bc c 2ab.
3 9
Cộng theo từng vế của ba BĐT trên thay ab + bc + ca = 1 vào và rút gọn ta được:
2 1
abc a b c a4b2 b4 c2 c 4a2 . 1
3 9
1 1 4 4
Ta có abc a b c ab.ca bc.ab ca.bc ab bc ca abc a b c . 2
2
3 3 3 9
Cộng theo từng vế (1) và (2) ta có đpcm.
3
Đẳng thức xảy ra a b c .
3
-------------------------------- HẾT --------------------------------
1 x 2 x
nhỏ nhất của biểu thức: P .
2 y 1 y
Lời giải
www.facebook.com/mathexpress.vn 1900 633551 99
1) Do x ; y là các số nguyên lớn hơn 1 nên x; y 2
4 xy 1 7 x 7 y 4 xy 1
4 x2 y 2 4xy 1 4 x 2 y 2 7 x 7 y 4 x2 y 2 4 xy 1
2 xy 1 4 x 2 y 2 7 x 7 y 2 xy 1 .
2 2
Mà 4 x2 y 2 7 x 7 y là số chính phương và 1 2 xy 1 2 xy 1 ;
nên ta có 4 x 2 y 2 7 x 7 y 2 xy x y , điều phải chứng minh.
2
2) Ta có x3 y 3 x 2 y 2 xy
x y x 2 y 2 xy x 2 y 2 xy x y 1 x 2 y 2 xy 0
x 2 y 2 xy 0 x y 0
x y 1 0 x y 1 .
5
+ Với x y 0 P .
2
+ Với x y 1 0 x; y 1 ,
1 1 2 1
suy ra P 4 , Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 1; y 0 .
2 0 1 0
1 0 2 0 4
P , Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 0; y 1 .
2 1 1 1 3
4
Vậy Pmax 4 x 1; y 0 và Pm in x 0; y 1 .
3
Câu III. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O và điểm P nằm trong tam giác thỏa mãn
PB PC. D là điểm thuộc cạnh BC ( D khác B và D khác C ) sao cho P nằm trong đường tròn
ngoại tiếp tam giác DAB và đường tròn ngoại tiếp tam giác DAC. Đường thẳng PB cắt đường
tròn ngoại tiếp tam giác DAB tại E khác B. Đường thẳng PC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
DAC tại F khác C.
1) Chứng minh rằng bốn điểm A, E, P, F cùng thuộc một đường tròn.
2) Giả sử đường thẳng AD cắt đường tròn O tại Q khác A, đường thẳng AF cắt đường thẳng
QC tại L. Chứng minh rằng tam giác ABE đồng dạng với tam giác CLF.
3) Gọi K là giao điểm của đường thẳng AE và đường thẳng QB.
PAB
Chứng minh rằng: QKL QLK
PAC
.
Lời giải
F O
E
P
B D C
K
AEB
1) Ta có AFC ADC
ADB
180 suy ra tứ giác AEPF nội tiếp.
= LFC
2) Từ tứ giác AEPF nội tiếp, suy ra AEB (1).
= FCB
Ta lại có FCL BCL BAQ
= PBC = DAE
BAQ
= BAE
(2).
a 2 3a b 2 3b 4 a b 2 ab 3 a b 4 ab 2 .
2
Vậy a3 b3 45 .
2) Ta thấy x y 0 là nghiệm của phương trình.
Nếu y 0 , nhân hai vế của phương trình với y , ta được
2 xy 3 y 5 xy 2 x 3 y 5 xy 2 x 3 y 5xy 2 x 3 y 5 xy
2 2
2
2
2 x xy y 0
4 x y 5xy 4 x y 5 xy 4 x y 5xy
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 x 3 y 5 xy x y 1
2 x 3 y 5 xy 2 x 3 y 5 xy x y 0
.
x y 2 x y 0 x y2 x y 0 2 x 3 y 5 xy 2 4
x ,y
2 x y 0
5 5
Câu II. 1) Tìm các số nguyên x; y không nhỏ hơn 2 sao cho xy 1 chia hết cho x 1 y 1 .
2) Với x; y là những số thực thỏa mãn đẳng thức x2y 2 2y 1 0. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
xy
của biểu thức P .
3y 1
Lời giải
1) Ta có xy 1 x 1 y 1 , suy ra xy 1 xy 1 x y .
Mà xy 1 x y xy 1 x y x 1 y 1 x 1 y 1 .
Suy ra x 1 y 1 và y 1 x 1 , nên x y
x 2 1 x 1 ta có x 1 x 1 , suy ra 2 x 1 , nên x 2 hoặc x 3 .
2
x2 y 2 1
2) Ta có x2 y 2 2 y 1 0 2 y x2 y 2 1 y
2
BD AB BE AB
1) Ta có AD là phân giác mà BED; CDF là tam giác cân BC FE .
DC AC CF AC
EDB
2) Ta có BC EF EFD BED
.
180 0 AEM
Mà APM BED
APM
DEF
.
APN
Tương tự: DFE APN
APM
DFE
FED
MPN
.
MDN
Mà MJN EDF
MJN
MPN
180 0 MPNJ nội tiếp.
DEF JNM
và JPM JEM
JPM
APM
3) Ta có APM , suy ra 3 điểm A; P; J thẳng hàng.
Câu IV.
1) Cho bảng ô vuông 2015 2015. Kí hiệu ô i; j là ô ở hang thứ i,
cột thứ j. Ta viết các số nguyên dương từ 1 đến 2015 vào các ô của
bảng theo quy tắc sau:
i) Số 1 được viết vào ô 1;1 .
ii) Nếu số k được viết vào ô i; j i 1 thì số k 1 được viết vào ô
i 1; j 1 .
iii) Nếu số k được viết vào ô 1; j thì số k 1 được viết vào ô j 1;1
(xem hình 1).
1 1 8.2015
Áp dụng x 2015 ta có k 63 .
2
k k 1
Số đầu tiên ở hàng chéo thứ k 63 là 1 1954 .
2
Như vậy số 2015 nằm ở vị trí thứ 2015 1954 1 62 của hàng chéo thứ 63 (vị trí áp chót).
Tọa độ của nó là 2,62 .
2) Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 4 số ta có
4 abc ab bc ac 4 4 a 3 b3 c 3 1 abc a b c 3 3 abc 3 3 a 2 b 2 c 2 .
BĐT tương đương a 2 b 2 c 2 3 3 a 2 b 2 c 2 2 ab bc ac (1).
Đặt 3
a 2 x; 3 b 2 y; 3 c 2 z ( x; y; z 0 ) x 3 y 3 z 3 3 xyz 2 x3 y 3 2 z 3 x 3 2 z 3 y 3 .
Áp dụng bất đẳng thức Schur bậc 3: x3 y 3 z 3 3 xyz xy x y yz y z xz x z
x x y x z y y x y z z z x z y 0 với mọi số thực không âm x; y ; z .
Chứng minh bất đẳng thức trên như sau:
Do vai trò x ; y ; z như nhau, giả sử x y z z z x z y 0 .
Ta xét x x z y y z x 2 xz yz y 2 x y x y z 0
x x z x y y y z x y 0 x x z x y y y z y x 0
x x y x z y y x y z z z x z y 0 (điều phải chứng minh).
Ta có x3 y 3 z 3 3xyz xy x y yz y z xz x z 2 x 3 y 3 2 z 3 x 3 2 z 3 y 3 .
xyz
Dấu " " xảy ra khi abc 1.
x y; z 0
2x 2y xy 5
2) Giải hệ phương trình .
27 x y y 7 26x 27x 9x
3 3 2
Lời giải
3a b c x
1) Đặt 3b c a y .
3c a b z
24 32 a 4b 2b ac2c 4a 0 24 24 a 2bb 2cc 2a 0 a 2bb 2cc 2a 1 .
x 2 y 2 9
2 x 2 y xy 5
2) Ta có
27 x y y 7 26 x 27 x 9 x
27 x y y 3 7 26 x 3 27 x 2 9 x
3 3 2
y 3 x 3 7 3 x y x 2 y 2 27 x3 27 x2 9 x
y 3 x 3 8 3 xy x y 12 x y 6 x y 3 x 1
2 3
x y 2 3 x 1 x y 2 3x 1
3 3
x 1 y 1
y 1 2x x 2 2 x 1 9 .
x 7 y 8
2
7
Vậy hệ phương trình có nghiệm là x; y 1; 1 , ; 8 .
2
Câu II. 1) Tìm số tự nhiên n để n 5 và n 30 là số chính phương (số chính phương là bình phương
của một số nguyên).
2) Tìm x; y nguyên thỏa mãn đẳng thức 1 x y 3 x y .
3) Giả sử x; y; z là các số thực lớn hơn 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z
P .
y z4 zx4 xy 4
Lời giải
1) Đặt
n 30 y 2 x, y y
2
x 2 25 y x y x 1.25 vì x, y .
y x 1 y 13
Lại có y x y x nên .
y x 25 x 12
Thay vào ta tính được n 139 thoả mãn.
2) Ta thấy 1 x y 3 x y và x, y x, y là số chính phương x y 3; x ; y .
Đặt x a, y b, x y 3 c a, b, c
a b c 1
a b c 1
x y a 2 b 2 2 a b 1 a 2 b 2 3 2a 2b 2ab 3
2
c a 2
b 2
3
x y 3 c 2
a2
x 4
b 3
a 1b 1 2 y 9
x 9
a 3
b 2
y 4
Câu III. Cho tam giác ABC nhọn không cân với AB AC . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng
BC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên đoạn AM . Trên tia đối của tia AM lấy điểm N sao
cho AN 2MH.
1) Chứng minh rằng BN AC.
2) Gọi Q là điểm đối xứng với A qua N . Đường thẳng AC cắt BQ tại D . Chứng minh rằng bốn
điểm B, D, N, C cùng thuộc một đường tròn,gọi đường tròn này là O .
3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AQD cắt O tại G và D. Chứng minh rằng NG song song
với BC.
Lời giải
Ta có AC NB; NQ AN
N ; B; C ; D cùng thuộc một đường tròn C ; G là giao điểm DQG với
NCD
BNQ CAN NBD
BQG
DBC , suy ra CAG .
BQG
3) Ta có CAG .
GBQ ∽GCA GA GQ GA GQ
GCA
Mà GBQ ;
AC QB NB NC
và BNC BDC AGQ NBC ∽GAQ ;
NCB
GQA NCB GDC
GC NB NG BC .
Câu IV. Ký hiệu S là tập hợp gồm 2015 điểm phân biệt trên một mặt phẳng. Giả sử tất cả các
điểm của S không cùng nằm trên một đường thẳng. Chứng minh rằng có ít nhất 2015 đường
thẳng phân biệt mà mỗi đường thẳng đi qua ít nhất hai điểm của S.
Lời giải
Giả sử trên mặt phẳng có n điểm thẳng hàng thì tồn tại một đường thẳng.
Theo bài ra các điểm đã cho không cùng nằm trên một đường thẳng nên tồn tại ít nhất một điểm
không cùng nằm trên đường thẳng đó nối điểm đó với n 1 điểm đã cho ta được n 1 đường thẳng
với đường thẳng đi qua n 1 điểm ta được n đường thẳng, thay n 2015 thì tồn tại ít nhất 2015
đường thẳng.
ẩn phụ S x y; P xy . Tuy nhiên để đơn giản hóa ta cần biến đổi hệ phương trình trước.Biến đổi
x y 3xy x y xy x y 4
x3 y 3 xy x y 4 3
2
xy 1 x y 4
2
xy 1 x y 2xy 4
2
x y 3 2xy x y 4
x y 3 2xy x y 4
xy 1 x y 2xy 4 xy 1 x y 2xy xy 1 4
2 2
Đến đây ta có thể sử dụng phép đặt ẩn phụ, tuy nhiên để ý đến vế phải hai phương trình ta lấy
x y x y xy 1 2xy x y xy 1 0
2
x y xy 1 x y 2xy 0
2
x 1
x y xy 1 0 x 1 y 1 0 x 1; y 1
2 y 1
x y 2xy 0
2
x y 0
2
x y 0 x y 0
Thay vào hệ phương trình đã cho ta được x; y 1;1 là nghiệm của hệ.
2
2) Điều kiện xác định của phương trình là x 5.
7
Đặt 7x 2 a; 5 x b a 0; b 0 . Khi đó ta có a2 b2 8x 3 .
7x 2 5 x 2 7x 2 5 x 25 33x 7x2 10 9 3x
9 3x 0 x 3
2 x 1
33x 7x 10 9 3x
2
16x 87x 71 0
2
3
Kết hợp với điều kiện xác định ta được tập nghiệm của phương trình là S ;1
8
Câu II. 1) Tìm tất cả các giá tri của m sao cho tồn tại cặp số nguyên x; y thỏa mãn hệ phương
2 mxy 2 3m
trình .
2 2
2 m x y 6m
2) Với x, y là những số thực thỏa mãn các điều kiện 0 x y 2; 2x y 2xy .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x2 x2 1 y 2 y 2 1 .
Lời giải
1) Lấy hiệu theo vế hai phương trình của hệ ta được m xy 2 x2 y 2 3m .
+ Nếu m 0 , ta thấy hệ phương trình vô nghiệm.
xy 2 x2 y 2 3 y 2 x 1 x2 1 2
y x 1 x 1 2 y x 1 1 x 2
2 2
Do x; y nhận xác giá trị nguyên nên ta xét các trường hợp sau
1 x 1 x 0
+ Trường hợp 1. Với 2 2 , hệ phương trình không có nghiệm nguyên.
y x 1 2 y 3
1 x 1 x 2 x 2
+ Trường hợp . Với 2 2
y x 1 2 y 1 y 1
1 x 2 x 1 x 1
+ Trường hợp 1. Với 2 2
y x 1 1 y 1 y 1
1 x 2 x 3
+ Trường hợp 1. Với 2 2 , hệ phương trình không có nghiệm nguyên.
y x 1 1 y 3
Vậy phương trình trên có các nghiệm nguyên là x; y 1; 1 , 1;1 , 2; 1 , 2;1 .
1 2 1
2 . Áp dụng bất đẳng thức a2 b2 a b ta có
2
2) Từ giả thiết 2x y 2xy ta được
x y 2
2
1 4 1 1 2 1 4 1 4
2 2 2 2 2 2 2
x 2
y 2x y x y x y
2
1 16 1 1 4 1 16
Hoàn toàn tương tự ta được 4 4 2 2 2 4 2 4 .
x y 2 x y x y
x
2
4x 2
Do 0 x y 2 nên ta có 1 2 y 2 4 0 y 2 4 x2 2 .
y y
1 4
Từ đó kết hợp với 2 2 2 ta được
x y
4 x2 4 x2 4 1
y 2 4 x2 2
x 2
y 2
4 2 x 2
2
4 x2 2 2 4 x2 . 2 5
y y y x
x4 4 16x4
y
4 4
Hoàn toàn tương tự ta cũng có 1 4 y 16 0 y 16 x 4 .
y
1 16
Từ đó kết hợp với 4
2 4 ta được
x y
4 x4 16x4 16 1
y 4 16 x4 4
x 4
y 4
16 2 x 4
4
16 x4 2 4 16 x4 . 4 17
y y y x
Do vậy P x2 x2 1 y 2 y 2 1 x 4 y 4 x2 y 2 17 5 22 . Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi
x 1; y 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của P là 22, đạt được tại x 1; y 2 .
cắt
Câu III. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O với AB AC . Phân giác của BAC
BC tại D và cắt đường tròn O tại E khác A. M là trung điểm của đoạn thẳng AD. Đường thẳng
BM cắt đường tròn O tại P khác B. Giả sử các đường thẳng EP và AC cắt nhau tại N.
1) Chứng minh rằng tứ giác APNM nội tiếp và N là trung điểm của đoạn thẳng AC.
2) Giả sử đường tròn K ngoại tiếp tam giác EMN cắt đường thẳng AC tại Q khác N. Chứng minh
rằng B và Q đối xứng nhau qua AE.
3) Giả sử đường tròn K cắt đường thẳng BM tại M. Chứng minh rằng RA vuông góc RC.
Lời giải
1) Chứng minh rằng tứ giác APNM nội tiếp và N là trung điểm của đoạn thẳng AC.
ACB
ANM . B D C
Không mất tính tổng quát ta giả sử Q nằm giữa N và C(các trương hợp còn lại chứng minh tương
tự).
MNA
Do tứ giác EMNQ nội tiếp nên MEQ . Mà ta có MNA
ACB
và ACB
AEB
nên ta suy ra
AEB
được AEQ . Lại có BAE
CAE
và AE chung nên suy ra ABE ACE .
Do đó AB AG và EB EQ nên AE là đường trung trực của BQ, suy ra Q và B đối xứng nhau qua
3) Giả sử đường tròn K cắt đường thẳng BM tại M. Chứng minh rằng RA vuông góc RC
EMR
Tứ giác ERMN nội tiếp đường tròn nên ta có ENR AMP
.
ANP
Lại có ENC AMP
nên ta được ERN
ENC
.
PMN
Ta có REN PAN
PEC
và REN
CEN
1
Suy ra RN NC NA nên RN AC , điều này dẫn đến tam giác RAC vuông tại R hay ta được
2
RA vuông góc với RC.
Câu IV. Số nguyên a được gọi là số “đẹp” nếu với mọi cách sắp xếp theo thứ tự tùy ý của 100 số
1, 2, 3,…, 100 luôn tồn tại 10 số hạng liên tiếp có tổng lớn hơn hoặc bằng a. Tìm số “đẹp” lớn
nhất.
Lời giải
lớn hơn hoặc bằng 505. Ta sẽ chứng minh a lớn nhất chỉa có thể bằng 505 bằng cách cách chọn ra
ví dụ mà tổng 10 số liên tiếp bất kỳ nhỏ hơn hoặc bằng 505, khi đó mọi số a lớn hơn 505 đều không
thỏa mãn.
Thật vậy, xét cách sắp xếp sau 100,1,99,2,98,3,,51,50 (chia thành các cặp có tổng bằng
101, viết số lớn đứng trước rồi xếp các cặp cạnh nhau theo thứ tự giảm dần của số lớn hơn). Nếu
10 số liên tiếp gồm 5 cặp số như vậy thì tổng 10 số này là 505. Nếu không 10 số gồm số đầu nhỏ
hơn trong một cặp và kết thúc là số lớn hơn trong một cặp khác. Các số này thuộc sáu cặp khác
nhau là x,101 x,x 1,102 x, , x 4,105 – x và 10 số được chọn là các số được chọn là các số
101 x đến x 5 (trong dãy trên ). Dễ thấy tổng 10 số liên tiếp bất kỳ đều không vượt quá 505.
Vậy a 505 .
x 2y 4 xy 5
2
x 2y 2 4xy 5
x 4y 5
2 2
2
4 xy x 2y 5 x 2y 1 4 xy 5 x 2y 1
2
4 x 8xy 5x 10y 1
x 1; y 1
x 2y 1
Từ đó ta có hệ phương trình .
xy 1 x 2; y 1
2
1
Vậy hệ phương trình đã cho có các nghiệm là x; y 1;1 2; .
2
2) Dễ thấy 5x2 6x 5 5x2 6x 5 2x2 2 3 x 1 0 với mọi x. Do đó điều kiện xác định
2
của phương trình là x R . Phương trình đã cho được viết lại thành
5x 2 6x 5 5x 2 6x 5 1 4 x 4 x
3
Đặt a 5x2 6x 5; b 4 x a 0 . Khi đó phương trình trên được viết lại thành
a a2 1 b3 b a b a2 ab b2 1 0 a b
x 0 x 0
2 2
2
x 1
5x 6x 5 16x 11x 6x 5 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x 1 .
số dư 1, từ đó ta được x2 y 2 5
Vì số chính phương chia 8 dư 0 hoặc 1 hoặc 4, mà 3x2 2y2 1 nên x2 và y 2 chia cho 8 có cùng
số dư 1, từ đó ta được x2 y 2 8
y 1 y
2
2) Ta có x4 2x2 y 3 x4 2x2 1 y 3 1 x2 1 2
– y 1 .
Gọi d y 1; y 2 y 1 . Khi đó ta có y 1 d và y 2 y 1 d nên ta được
2
y 1 y
2 2
y 1 d 3y d
y 1 y
2 2
+ Khi 3 d ta được x2 1 2
– y 1 9 nên x2 1 9 x2 1 3 . Điều này vô lý vì số
Do đó y 1; y 2 – y 1 1 .
Khi đó do y 1 y2 – y 1 là số chính phương nên ta đặt y 1 a2 ; y 2 – y 1 b2 trong đó a, b là
– a
2
b2 a2 1 2
1 4b2 4a4 12a2 12 2b – 2a2 3 2b 2a2 3 3
Vì 2b 2a2 3
2 2
2b 2a2 3 nên ta xét các trường hợp sau
Câu III. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn O . P là điểm thuộc cung nhỏ AD của đường
tròn O và P khác A, D. Các đường thẳng PB, PC lần lượt cắt AD tại M, N. Đường trung trực
của AM cắt đường thẳng AC, PB lần lượt tại E, K. Đường trung trực DN cắt các đường thẳng
BD, PC lần lượt tại F, L.
1) Chứng minh rằng ba điểm K, O, L thẳng hàng.
2) Chứng minh đường thẳng PO đi qua trung điểm của EF.
3) Giả sử đường thẳng EK cắt đường thẳng FL và AC cắt nhau tại T . Đường thẳng ST cắt các
đường thẳng PB, PC lần lượt tại U và V . Chứng minh rằng bốn điểm K, L, V, U cùng thuộc một
đương tròn.
Lời giải
KBA
Mà ta lại có KMA 90 và KAB
KAM KBA
90 nên suy ra KAB hay tam giác AKB cân
ta K. Do đó ta được KA KB KM .
Lại có OB OD nên OK là đường trung bình của tam giác DKM, suy ra OK // MD.
Chứng minh tương tự ta có OL là đường trung bình của tam giác NCA, suy ra OL // AD
Do đó suy ra ME vuông góc với AC. Hoàn toàn tương tự ta cũng có NF vuông góc với BD.
PB PC
Ta có MN song song với BC nên theo định lí Talet ta có .
MB NC
Hạ PX vuông góc với AC và PY vuông góc với BD, khi đó ta có PX, EM, BO cùng song song với
nhau.
XO PB
Do đó ta được .
EO PM
YO PC
Lại có PY, FN, CO cùng song song với nhau nên ta cũng có .
FO NC
XO YO
Từ đó dẫn đến nên suy ra XY và EF song song với nhau.
EO FO
PYO
Ta có PXO XOY
900 nên tứ giác PXOY là hình chữ nhật, do đó PO đi qua trung điểm
của XY. Do XY song song với EF nên PO đi qua trung điểm của EF.
3) Giả sử đường thảng EK cắt đường thẳng FL và AC cắt nhau tại T. Đường thẳng ST cắt các
đường thẳng PB, PC lần lượt tại U và V. Chứng minh rằng bốn điểm K, L, V, U cùng thuộc một
đương tròn.
OAD
Ta có LK song song với AD nên LK vuông góc với ES. Do đó KOA 450 nên KEO
450 .
Suy ra tam giác EOS cân nên ta có KS KE , suy ra KL là đường trung trực của ES hay E và S đối
xứng với nhau qua KL. Hoàn toàn tương tự ta có F và T đối xứng qua KL.
STO
Từ đó ta được EOF SOT nên EFO .
IOE
Gọi giao điểm của OP và ST là H nên ta có TOH , suy ra TOH
HTO
900 .
HVP
Lại có PH vuông góc với UV nên VPH 900 .
PLK
Mà ta lại có PLF PLK HVP
900 nên PLK .
UVP
Từ đó suy ra PLK hay tứ giác KLUV nội tiếp đường tròn.
Câu IV. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 3 luôn tồn tại cách xếp bộ n số 1, 2, 3, ..., n
xi xk
thành bộ số x1 , x2 , x3 , ..., xn sao cho x j với mọi bộ chỉ số i; j; k mà 1 i j k n .
2
Lời giải
a j ak
Dãy a1 , a2 , a3 ,..., as chiều dài s 3 tùy ý được gọi là dãy “tốt” nếu a j với mọi chỉ số (i, j, k)
2
thỏa mãn ( 1 i j k s ).
Nếu dãy a1 , a2 , a3 ,...., as là dãy tốt thì dãy 2a1 ,2a2 ,2a3 ,...,2as và dãy 2a1 1,2a2 1,2a3 1,...,2as 1
Từ nhận xét trên ta suy ra nếu dãy x1 , x2 , x3 ,..., xs là dãy tốt của các số 1, 2, 3, ... , s ( s 3 ) thì dãy
2x1 ,2x2 ,2x3 ,...,2xs ,2x1 1,2x2 1,...,2xs 1 là dãy tốt của các số 1, 2, 3, ..., 2s (chú ý rằng
2xk 2xm 1
không là số nguyên).
2
+) (1, 3, 2) là dãy tốt của các số 1, 2, 3.
+) Với n 3 luôn tồn tại k để 3.2k 1 n 3.2k. . Theo nhận xét trên, ta xây dựng được dãy tốt từ các
dãy tốt từ các số 1, 2, 3,..., 3.2k sau đó ta bỏ đi các số n 1, n 2, n 3,....,3.2k chúng ta nhận được
dãy tốt từ các số 1, 2, 3, ..., n (trên dãy tốt ta bỏ đi các số hạng bất kì thì dãy còn lại vẫn là dãy tốt).
Cách khác:
Ta chứng minh rằng nếu bài toán đúng với n sẽ đúng với 2n.
Thật vậy, giả sử ta có cách xắp xếp đúng với n thì cách sắp xếp đó có dạng x1 , x2 , x3 , x4 ,..., xn thỏa
xi xk
mãn với mọi 1 i j k n ta có x j . Ta chứng minh tồn tại dãy 2n thỏa mãn đề bài .
2
Xét dãy sau 2x1 ,2x2 ,2x3 ,...,2xn , 2x1 1,2x2 1,2x3 1,...,2xn 1 , dãy số gồm tất cả các số từ 1 đến
ab
+ Nếu a, b khác tính chẵn lẻ thì không thuộc dãy (thỏa mãn)
2
ab ab
Trường hợp 1. Khi lẻ thì không thể nằm giữa a, b do cách xây dựng dãy (thỏa mãn)
2 2
ab
Trường hợp 2. Khi chẵn.
2
ab ab
Giả sử rằng nằm giữa a, b trong dãy khi đó a 2xi ,b 2xk , 2x j với i j k suy ra dãy
2 2
ban đầu x1 ,x2 ,x3 ,..., xn là cách sắp xếp không thỏa mãn đề bài (mâu thuẫn )
ab
Vậy điều giả sử là sai nên không nằm giữa a và b trong dãy.
2
Vậy với mọi trường hợp trung bình cộng của a, b không thể nằm giữa a, b suy ra đã xây dựng được
cách xếp thỏa mãn cho trường hợp 2n. Như vậy đã chứng minh được rằng nếu bài toán đúng với n
Mặt khác bài toán đúng với n thì đúng với n 1 . Nên theo nguyên lí quy nạp ta có điều phải chứng
minh.
của hệ ta được
x x x2 y 2 1 2y 3 x x3 xy 2 x 2y 3 x3 xy 2 2y 3 0
3 3 2
x y xy y 3 0 x y x2 xy y 2 y 2 x y 0
x y 0 x y
x y x2 xy 2y 2 0 2
x y 0
2
x xy 2y 0
Dễ thấy x y 0 không thỏa mãn phương trình thứ nhất của hệ.
2 x 1 x 1
x 1 1 x 2 1 x2
2 x 1 x 1 2 x 1 2 1 x x 1 1 x 1 x 1 x
2 2
2 x 1 x 1 2 x 1 2 1 x x 1 x 1 1 x x 1
x 1
x 1 1 x 2 1 x
Đặt a x 1; b 1 x a 0; b 0 , khi đó ta có a2 b2 2 .
a2 b2 2
Phương trình trên được viết lại thành a a b 2b . Từ đó ta có hẹ phương trình 2
2
.
a a b 2b
+ Xét trường hợp b 0 , khi đó phương trình thứ nhất của hệ tương đương với b a2 b2 2b .
Thay vào phương trình thứ nhất của hệ và chú ý đến điều kiện ta được a2 1 a 1 a b 1 .
Câu II. 1) Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức
1 1 1
M a b 2 2 .
a b b a ab
Lời giải
1) Trước hết ta chứng minh bổ đề: Với mọi số nguyên tố có dạng p 4k 3 thì ta luôn có
a p
a2 b2 p a, b Z
b p
Thật vậy, ta xét hai trường hợp sau
+ Trường hợp 1. Nếu một trong hai số a và b chia hết cho p thì ta suy ra điều cần chứng minh.
+ Trường hợp 2. Nếu cả hai số a và b cùng khoog chia hết cho p. Khi đó ta có a; p b; p 1 .
k 1 2k 1
Mặt khác ta có a4 k 2 b4 k 2 a2 b2 chia hết cho a2 b2 nên chia hết cho p.
Từ đó suy ra 2 chia hết cho p, mà p là số nguyên tố nên ta được p 2 . Điều này mâu thuẫn vì p là
số nguyên tố lẻ.
Như vậy trường hợp 2 không xẩy ra hay bổ đề được chứng minh.
Trở lại bài toán. Do 4617 chia hết cho 19 nên 12x2 26xy 15y 2 19 hay ta được
4 x2 4 xy y 2 4y 2 19 2x y 2y 19
2 2
Vậy không tồn tại cặp số nguyên x; y thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1 1
a
b b a b ; b3 a a a b
3 2 2
a b
1 1
b a
ab a ab b
Từ đó ta được 3 ; 3 . Do đó suy ra
a b ab b a ab
1 1 1 1
1 b a ab
1 ab ab a
a b a3 b a b3 a3 b b3 a a b ba b a ab b
1 1
a b 1 ab a b a b a b ab a b 1
ab
Suy ra M
ab ab a b ab ab a b
3) Chứng minh rằng bốn điểm C, K, I , L cùng nằm trên một đường tròn.
Lời giải
ABI
1) Chứng minh rằng CBK .
B
L
Ta có
CBD
CBK KBD
; ABI
ABD
IBD
. Lại A J
C
I
CBD
có ABD . Mặt khác do ID song
K
IDB
song với BK nên ta có IBD DBK
. D
ABI
Từ đó suy ra CBK
BKC
BCKJ nội tiếp đường tròn. Do đó BJC 900 hay KC KB .
JCK
Mặt khác do tứ giác BCKJ nội tiếp đường tròn nên JBK .
JBK
Từ đó ta được ILJ JCK
nên suy ra tứ giác CKIL nội tiếp đường tròn.
Câu IV. Tìm tập hợp số nguyên dương n sao cho tồn tại một cách sắp xếp các số 1;2;3;...;n thành
a1 ; a2 ; a3 ;...; an mà khi chia các số a1 ; a1a2 ; a1a2a3 ;...; a1a2 ...an cho n ta được các số dư đôi một khác
nhau.
Lời giải
Trước hết ta chứng minh bổ đề: Với hợp số n 4 ta luôn có n 1 ! n .
Thật vậy, do n là hợp số và n 4 nên ta viết được n a.b trong đó a, b N;1 a, b n . Khi đó ta
Trở lại bài toán. Ta thấy an n vì nếu an n thì ai n i 1; n 1 .
a .a ...a n
Khi đó ta có 1 2 i , điều này mâu thuẫn với giả thiết của bài toán.
a1 .a2 ...an n
Mặt khác theo bài ra ta lại có a1 .a2 ...an n . Như vậy a1 .a2 ...an1 và a1 .a2 ...an n có cùng số dư khi chia
cho n. Điều này mâu thuẫn với giả thiết của bài toán.
Ta thấy với n 4 thì bộ số 1;3;2;4 viết được dãy số 1;1.3;1.3.2;1.3.2.4 chia cho 4 có số dư lần
lượt là 1;3;2;0 .
Lời giải
x y 2 x 3y
1) Hệ phương trình tương đương với
x y 3 xy
2
x 3
Do đó ta có phương trình x 3y 3 xy x 3 y 1 0
y 1
x 3 x 3
+ Với 2 2
2 , hệ phương trình vô nghiệm.
x y xy 3 y 3y 6 0
y 1 y 1 x 1; y 1
+ Với 2 2 .
x 2; y 1
2
x y xy 3 x x 2 0
a b 1 ab
2 2
1a 1b 2 1 a2 1 b2
a2 1 a2 ab a b a b a 1 ; b2 1 b2 ab a b a b b 1
a b 1 b a 1 1 ab
a b a 1 b 1 2 a b a 1b 1
2
a 1 b 1 2 a 1 b 1 a 1 b 1 2 ab a b 1
Do đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên đẳng thức cần chứng minh đúng.
ab 1
2 a b a2 1 b2 1 a2 b2 4ab a2b2 1
2
a
2
1 b2 1 2
a b ab 1 a b ab 1 ab a b 1
2 2
Do đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên đẳng thức cần chứng minh đúng.
p q 0
Nếu p q thì ta có p 1 q2 1 , điều này vô lí vì p, q là các số nguyên tố.
p q 1
Như vậy tồn tại các số nguyên dương m, n thỏa mãn p 1 mq; q2 1 np , thay vào đẳng thức đã
p 1 kq
cho ta được m n . Do vậy tồn tại số nguyên dương k sao cho 2 .
q 1 kp
thì
2 2
Ta có k4 k4 4k 4 k2 2 nên ta được k2 1 .
2
Từ đó ta được k4 4k 4 k2 1 k k2 k 1 .
2. Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab bc ca abc 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
a 1 b 1 c 1
M 2
2 2
a 2a 2 b 2b 2 c 2c 2
Biến đổi giả thiết ab bc ca abc 2 ta được
1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c
1 1 1
1
1 a1 b 1 a1 c 1 b 1 c
1 1 1
Đặt x ;y ;z , khi đó ta thu được xy yz zx 1 .
1a 1b 1c
Biểu thức M được viết lại thành
1 1 1
a 1 b 1 c 1 x y z
M
a 1 1 b 1 1 c 1 1 1 1 1
2 2 2
1 1 1
x2 y2 z2
x y z
2
2 2
x 1 y 1 z 1
x y z
M
x y x z y z x y x z y z
x y z y z x z x y 2 xy yz zx 2
x y y z z x x y y z z x x y y z z x
Ta chứng minh được 9 x y y z z x 8 x y z xy yz zx .
2) Tiếp tuyến tại P của đường tròn ngoại tiếp tam giác PEF cắt CA, AB lần lượt tại M, N. Chứng
minh rằng bốn điểm C, M, B, N cùng nằm trên một đường tròn. Gọi đường tròn này là đường tròn
K .
3) Chứng minh rằng đường tròn K tiếp xúc với đường tròn ngại tiếp tam giác AEF .
Lời giải
A A
Y
I F E
F E
R Z
M
P
P
B C
B C D
D
N K
Hình 2
Hình 1
BAC
1) Chứng minh rằng EQF EDF
.
EDA
EAD FAD
FDA
BAC
EDF
minh rằng bốn điểm C, M, B, N cùng nằ trên một đường tròn. Gọi đường tròn này là đường tròn
K .
Không mất tính tổng quát ta giả sử M nằm giữa A, C và N nằm trên tia đối của tia BA (các trường
3) Chứng minh rằng đường tròn K tiếp xúc với đường tròn ngại tiếp tam giác AEF.
DAC
Ta có nhận xét: PAB . Thật vậy, gọi X, Y, Z lần lượt là điểm đối xứng với P qua EF, AE, AF
D
thì từ giả thiết PEC D
EF suy ra DEY
EX , mà ta có EX EY nên DX DY . Tương tự thì ta có
DAY
DX DZ nên DX DY XZ , lạ có AY AP AZ ta được DAZ . Kết hợp tính đối xứng ta
DAC
được PAB .
Đường tròn ngoại tiếp tam giác PEM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF tại R khác E.
R
Ta thấy RPN nên tứ giác PRFN nội tiếp đường tròn. Lại do tứ giác BNCM nội tiếp
EM RFA
1800 NBC 0
180
đường tròn nên BAC CMN AMN .
Từ đây ta thu được AR
E AF AMN
E ABC 1800 PRE
nên ba điểm A, R, P thẳng hàng.
Gọi giao điểm của EF và AD là I, theo tính chất đường trung bình thì I là trung điểm của AD.
AR
Ta lại có AEI F , kết hợp với nhận xét ta được AEI ∽ ARF .
K .
Lại có ER EF
M EPM
P EF RAE
R RFP RNM
.
Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác REF và đường tròn K tiếp xúc nhau tại R.
Câu IV. Cho n là số nguyên dương với n 5 . Xét đa giác lồi n cạnh. Người ta muốn kẻ một số
đường chéo của đa giác mà các đường chéo này chia đa giác thành đúng k miền, mỗi miền là một
ngũ giác lồi (hai miền bất kì không có điểm chung trong).
Kí hiệu đa giác 2018 cạnh là A1 A2 A3 ...A2018 , kẻ các đường chéo A1 A5 ; A1 A8 ; A1 A11 ;...; A1 A2015 khi đó
đa giác A1 A2 A3 ...A2018 được chia thành 672 ngũ giác lồi gồm:
2) Với n 2017, k 672 ta có thể thực hiện được không? Hãy giải thích.
Giả sử ta có thể chia đa giác lồi 2017 cạnh thành 672 ngũ giác lồi bằng các đường chéo của nó.
Gọi p là số giao điểm của các đường chéo nằm trong đa giác. Do mỗi đỉnh của ngũ giác lồi là là
đỉnh của đa giác đã cho hoặc là một trong p giao điểm của các đường chéo nên tổng số góc các
Mặt khác số ngũ giác lồi là 672, mỗi ngũ giác lồi có tổng số góc ở đỉnh là 3.1800 nên tổng số góc
1
Từ đó ta được 2p 2015 1800 672.3.1800 p , vô lý.
2
Vậy ta không thể thực hiện được với n 2017, k 672 .
Đặt a x 1; b x2 x 1 a 0; b 0 .
Khi đó phương trình đã cho được viết lại thành b2 1 2ab 2a b 1 b 1 2a 0
Kết hợp với điều kiện xác định ta được tập nghiệm của phương trình là S 0;1 .
2xy 2y 2 2 2y
2) Hệ phương trình đã cho được viết lại thành 2 2
.
x 2y 2xy 4 x
Cộng theo vế hai phương trình của hệ phương trình trên ra thu được
x2 4 y 2 4xy 6 x 2y x 2y x 2y 6 x 2y x 2y 6 0
2 2
x 2y 3 0 x 3 2y
x 2y 3 x 2y 2 0
x 2y 2 0 x 2y 2
+ Thế x 3 2y vào phương trình thứ nhất của hệ đã cho ta được
y 3 2y y 2 y 1 y 2 2y 1 0 y 1 0 y 1
2
+ Thế x 2y 2 vào phương trình thứ nhất của hệ đã cho ta được
3 5 3 5
y 2y 2 y 2 y 1 y 2 3y 1 0 y ;
2 2
3 5 3 5
Từ đó với y ta được x 1 5 và với y ta được x 1 5
2 2
b
2) Với a, b là các số thực dương thay đổi thỏa mãn a 2b 2 .
3
a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M .
a 2b b 2a
Lời giải
1) Để ý rằng 2x y 3x 2y x y nên phương trình đã cho được viết lại thành
x y 3x 2y 3x 2y x y 1
2
Đặt a x y; b 3x 2y . Khi đó ta có ab2 b a 1 hay a b2 1 b 1 .
Từ đó suy ra b 1 chia hết cho b2 1 . Do đó ta được b2 1 b 1 b 1 chia hết cho b2 1 hay
Vậy các cặp số nguyên x; y 1; 2 , 1; 2 , 2; 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2) Ta sẽ chứng minh M 2 với dấu đẳng thức xẩy ra chẳng hạn khi a b 3 .
b b 3b 2b 3b b 3b
Thật vậy, áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có .
b 2a 3b b 2a 3b b 2a a 2b
a b 3b
Như vậy ta cần chỉ ra được 2.
a 2b a 2b
b
Đặt x a 2b ; y
3
x 0; y 0 . Khi đó giả thiết được viết lại thành x y 2 .
Cũng từ trên ta có b 3y 2 ; a x2 6y . Bất đẳng thức cần chứng minh trên được viết lại thành
x2 6y 2 9y 3 x2 6y 2 9y 3
2 2 2 xy.
x x x x
Biến đổi tương đương bất đẳng thức trên ta được
9y 3 6xy 2 x2 y 0 y 9y 2 6xy x2 0 y 3y x 0
2
Bất đẳng thức cuối cùng trên luôn đúng. Vậy bài toán được giải quyết hoàn toàn.
Câu III. Cho tam giác ABC có đường tròn nội tiếp I tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại
các điểm D, E, F . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng DE và M là trung điểm
của đoạn thẳng DF.
1) Chứng minh rằng hai tam giác BKM và DEF đồng dạng với nhau.
2) Gọi L là hình chiếu của vuông góc của C trên đường thẳng DF và N là trung điểm của đoạn
thẳng DE. Chứng minh rằng hai đường thẳng MK và NL song song với nhau.
3) Gọi J, X lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng KL và ID. Chứng minh rằng đường thẳng JX
vuông góc với đường thẳng EF.
Lời giải
1) Đường tròn I nội tiếp tam giác ABC nên A
X
do CE là tiếp tuyến với đường tròn I tại E
B D C
DFE
nên ta có CDE . Từ đó suy ra
K
DFE
BMK . Mặt khác BKM
BDM
DEF
J
L
DCN
Mặt khác do BK song song với CN nên ta có DBK DLN
. Từ đó suy ra DMK nên MK song
KMNL là hình thang vuông. Ta có J là trung điểm của KL nên J nằm trên đường trung trực của đoạn
1
thẳng MN hay JM JN . Mặt khác XM XN ID nên suy ra X nằm trên đường trung trực của MN.
2
Do đó XJ vuông góc với MN. Trong tam giác DEF thì MN là đường trung bình nên ta có MN song
thẳng chỉ đi qua điểm P hặc điểm Q nên ta có m n 10 . Ta xét các trường hợp sau.
+ Trường hợp 1. Nếu m 0 hoặc n 0 , chẳng hạn m 0 thì tất cả 10 đường thẳng đã cho cùng
đồng quy tại P. Khi đó dễ thấy số miền được tạo ra trên mặt phẳng là 20. Do đó ta có S 20 .
+ Trường hợp 2. Nếu m 0 và n 0 , khi đó m 1 và n 1 . Từ mặt phẳng đã cho với hai điểm P và
Q ta vẽ thêm m đường thẳng đi qua điểm P, số miền được tạo thành là 2m.
Lần lượt vẽ thêm các đường thẳng đi qua điểm Q. Khi vẽ đường thẳng đầu tiên thì đường
thẳng này cắt m đường thẳng đi qua P tại m điểm phân biệt, m điểm phân biệt này chia đường thẳng
vừa vẽ thành m 1 phần. Nói cách khác thì đường thẳng vừa vẽ đi qua (vì thế chia đôi) đúng m 1
miền trong 2m miền được tạo ra. Do đó lúc này số miền được tạo ra là 2m m 1 .
Kể từ đường thẳng thứ hai đến đường thẳng thứ n đi qua điểm Q thì mỗi đường sẽ cắt m
đường thẳng phân biệt đi qua điểm P tại m điểm phân biệt khác Q. Các điểm phân biệt đó cùng với
điểm Q chia đường thẳng vừa vẽ thành m 2 phần. Do đó mối lần vẽ đường thẳng thì số miền tăng
Như vậy ta có S 2m m 1 n 1 m 2 mn 2m 2n 1 mn 2 m n 1 mn 19 .
1 1
m n .100 25 .
2
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có mn
4 4
Từ đó ta được S 25 19 44 . Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi m n 5 .
Vậy số miền được tạo ra tối đa là 44 khi số đường thẳng đi qua P là 5 và số đường thẳng đi qua Q
là 5.
xy x y 2
x y x y 3xy xy 7 x y xy 1 31
2
3
ab 2
Đặt a x y; b xy thì hệ trên trở thành: 2
a a 3b b 7 a b 1 31
3
ab 2
3
a 3ab b 7 a b 1 31
3
a b a b 3ab 3ab 7 a b 1 31
2
a b 3ab(a b) 3ab 7(a b) 24 0
3
a b 6(a b) 3.2 7 a b 24 0
3
a b a b 30 0
3
a b 27 (a b) 3
3
(a b 3) a b 3(a b) 10 0
2
a b 3 do a b
2
3(a b) 10 0
a b 3 a 2
(do a2 x y 4 xy 4b)
2
ab 2 b 1
x y 2
x y 1
xy 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x; y 1;1
3
2) Điều kiện xác định: 0 x .
2
9 3ab 7a 5b
2 2
2a2 b2 6 3ab 7a 5b
2a b 3
2a2 2ab 4a ab b2 2b 3a 3b 6 0
2a(a b 2) b a b 2 3 a b 2 0
a b 2 2a b 3 0
a b 2 b 2 a 9 3a(2 a) 2a 10
2a b 3 b 3 2a 9 3a 3 2a 7a 5 3 2a
3a 1 a 1 0 1 1
a 3 x 9 (tm)
a 1 0
2
a 1 x 1 (tm)
1
Vậy phương trình trên có tập nghiệm S ;1 .
9
Câu II. 1) Cho x, y là các số nguyên sao cho x2 2 xy y 2 ; xy 2y 2 x đều chia hết cho 5.
1) Ta có: x2 2xy y xy 2y 2 x x2 xy 2y 2 x
x2 xy 2xy y 2 x y x y x 2y 1 .
18 an1 50 k 49 k 1
k 17 ak 1 ..... an1 50
Nếu an1 19
49 49 n an2 49 n19 n 47
a1 a2 ..... a45 1
Vì nếu a45 2 a1 a2 ....... a44 a45 ....... an 44 n 44 a45 44 47 44 .2 49 Đặt
L thuộc đường thẳng AD sao cho ML // AC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác KBC cắt BD, CE tại
Q và S ( Q khác B, S khác C ).
1) Chứng minh 3 điểm K, M, Q thẳng hàng.
2) Đường tròn ngoại tiếp tam giác LDE cắt BD, CE tại T và R ( T khác D, R khác E ). Chứng
minh M, S, Q, R, T cùng thuộc một đường tròn.
3) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR tiếp xúc O .
Lời giải
Chứng minh tương tự RMSQ nội tiếp do đó: M, S, Q, R, T cùng thuộc một đường tròn.
3) Bổ đề: Cho tam giác ABC, M nằm trên d // BC lấy E khác M trên d, AM cắt BC tại I. Đường qua
M song song với AB cắt BE tại J , khi đó IJ // AE .
Chứng minh MJ cắt AE, AC tại S và T , ME cắt AC tại G.
MA AG MS AP AG MA
Ta có MG // BC suy ra , ME cắt AB tại P ta có: AE // IJ
MI GC MJ PB GC MI
Quay trở lại bài toán:
AM cắt BC, (O) tại I và J khác A. Áp dụng bổ đề ta có: IR // AE, IQ // AB .
AEC
Do đó IRE AJC
RIJC là tứ giác nội tiếp .
Suy ra : Jx tiếp xúc với PQR hay ta thu được: PQR tiếp xúc với O
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Câu IV. Cho a, b, c là các số thực dương.
ab bc 1 1
Chứng minh rằng
ab
2.
b c a b b c
Lời giải
Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz ta có:
2) Thay 2 x2 y 2 vào phương trình thứ 2 ta được x 2y x2 y 2 3y 2 4 xy 27
x 2y 27 x 3 2y.
3
y 1 x 1
Thay vào phương trình thứ nhất ta được 3 2y y 0
2 2
.
y 7 x 1
5 5
7 1
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là S 1;1 ; ; .
5 5
Câu II. 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn: x2 x 1 y 2 xy 3x 1.
2) Với x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn 1 y 2 và xy 2 2y.
x2 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M .
y2 1
Lời giải
1) Từ biểu thức x2 x 1 y 2 xy 3x 1 ta nhận thấy 3x 1 phải chia hết cho x2 – x 1 .
Ta có 3x 1 3x 2 9x2 9x 2 9 x2 – x 1 7 cũng phải chia hết cho x2 – x 1 .
x2 – x 1 1
Suy ra 7 chia hết cho x2 – x 1 2
x – x 1 7
.
Phương trình có 3 nghiệm là x; y 1;1 ; 1; 2 ; 2;1 .
2) Từ giả thiết xy 2 2y 4xy 8 8y .
Mà ta lại có 4 x2 y 2 4 xy
4 x2 y 2 8 4 xy 8 8y
4 x 2 4 8y 8 y 2
4 x 2
4 4 y 2
1 5y 2 2 y 4 y 2 1
x2 4
M 1.
y2 1
Dấu " " xảy ra khi x 1 và y 2.
Vậy GTNN của M bằng 1 khi x 1 và y 2.
Câu III. Cho hình vuông ABCD, đường tròn O nội tiếp hình vuông tiếp xúc với các cạnh AB, AD
tại hai điểm E, F. Gọi G là giao điểm các đường thẳng CE và BF.
1) Chứng minh rằng năm điểm A, F, O, G, E cùng nằm trên một đường tròn.
2) Gọi giao điểm của đường thẳng FB và đường tròn là M M F . Chứng minh rằng M là trung
điểm của đoạn thẳng BG.
3) Chứng minh rằng trực tâm của tam giác GAF nằm trên đường tròn O .
Lời giải
1) Do đường tròn O nội tiếp hình vuông ABCD nên E và F là trung điểm các cạnh AB và AD
1 y 2 xy yz xz y 2 x y y z ;
1 z2 xy yz xz z2 z y x z .
2x y z
Suy ra VT .
x y y z z x
2
x y z x y z
Ta có: x y z
1 x2 1 y2 1 z2 2
1 x 1 y
2
1 z2
x y z 2 x y z
x y z
x y x z x y y z z y x z x y y z z x
4 x y z x y z
Do đó VP .
3 x y y z z x 1 x 2
1y 2
1 z2
x y z 3
Bất đẳng thức trở thành .
1x 2
1y 2
1z 2 2
x x 1 x x y y 1 y y
Ta có: ; ;
1 x 2
x y x z 2xy xz 1y 2
x y y z 2xy y z
z z 1 z z
1z 2
x z y z 2xz y z
x y z 3
≤
1 x2 1 y2 1 z2 2
1
Dấu " " xảy ra khi x y z .
3
Lời giải
3x2 y 2 4 xy 8 x y 3x y 8
1) Ta có .
x y x xy 2 8
2
x y x xy 2 8
2
Do phương trình thứ nhất nên x y 0 do đó ta kết hợp hai phương trình lại ta có
x 1
x2 xy 2 3x y x 1 x y 2 0 .
x 2 y
y 1
Trường hợp 1: x 1 3 y 2 4y 8 .
y 5
Trường hợp 2: x 2 y thay vào phương trình thứ nhất ta có 4 y 1 0 y 1 .
5 2
2) Điều kiện: x ; x x 5.
2
Đặt a 5 x2 x và b 5 2x a, b 0 .
32 a2 32 b2
Ta có
2a
2b
. 1
1 1
Ta thấy, nếu a b 0 thì 32 a2 32 b2 và tức là VT VP , mâu thuẫn.
a2 2b
Tương tự với a b cũng mẫu thuẫn. Do đó a b , tức là phương trình ban đầu tương đương với
x 1
5 x 2 x 5 2x (thoả mãn).
x 0
Vậy phương trình có hai nghiệm x 1, x 0 .
Câu II. 1) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta luôn có
7 7 7
27n 5 7 10 10n 27 7 5 5n 10 7 27
chia hết cho 42 .
Vậy x7 x chia hết cho BCNN 6;7 42 . Khẳng định 1 được chứng minh.
7 7 7
Từ đó 27n 5 10 10n 27 5 5n 10 27
7 7 7
27n 5 10 10n 27 5 5n 10 27 mod 42
7 7 7
x y
2 2
a2 5
2) Đặt a x y . Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có xy hay a 1 2 .
4 4 2
Từ đó, ta có a
2
5
2 1 .
9 2
2
Suy ra P 17x2 17y 2 16xy 17a2 18xy 17a2 a 2 2 1 64 2.
2
2 1
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y .
5
Câu III. Cho tam giác ABC cân tại A , có đường tròn nội tiếp I . Các điểm E, F theo thứ tự thuộc
các cạnh CA, AB ( E khác C và A ; F khác B và A ) sao cho EF tiếp xúc với đường tròn I tại
điểm P . Gọi K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của E, F trên BC . Giả sử FK cắt EL tại điểm J .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của J trên BC .
1) Chứng minh rằng HJ là phân giác của góc EHF .
S1 BF 2
2) Kí hiệu S1 , S2 lần lượt là diện tích của các tứ giác BFJL và CEJK . Chứng minh rằng .
S2 CE 2
3) Gọi D là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh rằng ba điểm P, J, D thẳng hàng.
Lời giải
LH LJ
1) Sử dụng định lí Talet trong tam giác LKE với JH // EK , ta có .
HK JE
ECH
Hai tam giác FHB và EHC có FBH và FHB
ECH
nên đồng dạng với nhau.
SFBH BF 2
Suy ra .
SECH CE 2
S1 SFBH BF 2
Ta kết hợp 1 và 2 , ta thu được .
S2 SECH CE 2
Điều phải chứng minh.
3) Không mất tính tổng quát, ta có thể giả sử P nằm cùng phía với B so với AD như hình vẽ ở
trên. Gọi M là giao điểm của PJ và EK .
MK PE JF
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác KFE với cát tuyến MJP , ta có . . 1.
ME PF JK
Mà hai tam giác BFH và CEH đồng dạng với nhau có FL và EK là hai đường cao tương ứng nên
JF FL BF
.
JK EK CE
a x y a x z y z 2 2a 4x
2 2 2
2 2
Hay 2 .
a x y a x z a 2
yz x2
Từ đây, ta có ,
a2 2x y z a x y x z a2
Hay x2 yz a2 x2 2x y z a x2 x y x z 0 .
Như thế, ta có a x x2 yz a x x y x z 0 .
Do a x nên 6 được chứng minh, Sử dụng 6 vừa chứng minh ta có
x x y x z
xy
y x y
2
AF PF a x y y x2 yz BF 2
. . . .
AE PE a x z z x x y x z z x z 2 CE 2
xz
x2 yz
Đẳng thức 5 được chứng minh. Ta có điều phải chứng minh.
Đặt Mn x|x ,x 2n 1 . Ta chứng minh mệnh đề tổng quát: Trong 2n 1 số phân biệt từ tập
hợp Mn , luôn tồn tại ba số phân biệt có tổng bẳng 0 . Ta chứng minh bằng phương pháp phản
chứng. Giả sử tồn tại số nguyên dương n sao cho thể chọn ra 2n 1 số phân biệt từ tập hợp Mn
mà trong đó không có ba số phân biệt nào có tổng bằng 0 . Gọi n là số nhỏ nhất có tính chất như
vây. Khi đó n 1 ( vì với n 1 thì mệnh đề đúng). Vì n là số nhỏ nhất làm cho mệnh đề không
đúng nên mệnh đề đúng với n 1 . Nếu trong các số được chọn có ít nhất 2n 1 số thuộc Mn1 thì
do mệnh đề đúng với n 1 , sẽ tồn tại ba số phân biệt trong các số được chọn có tổng bằng 0 .
Mẫu thuẫn. Vậy có tối đa 2n 2 số được chọn thuộc Mn1 . Suy ra trong bốn số
2n 2, 2n 1,2n 2,2n 1, có ít nhất ba số được chọn. Suy ra 0 không được chọn.
Nếu cả hai số của cặp 2n 1,2n 1 được chọn. Chia tập Mn \ 2n 1,2n 1,0 thành
2n 2 cặp 1;2n 2 , 2;2n 3 ,, 1; 2n 2 , , n 1, n ta thấy từ mỗi cặp ta chỉ
chọn được tối đa một số. Suy ra chỉ lấy được tối đa 2 2n 2 2n số. Mẫu thuẫn.
Nếu chỉ có một số của cặp 2n 1,2n 1 được chọn thì theo lí luận ở trên, cặp
2n 2,2n 2 được chọn. Không mất tính tổng quát ta giả sử 2n 1 được chọn còn
1 2n không được chọn. Lúc này chia các phần tử còn lại thành 2n 5 cặp
1;2n 3 , 2;2n 4 ,, n 2; n ,(2; 2n 3,, n 3; n 1 , một bộ ba số
n 2, n 1, n và một phần tử lẻ cặp là n 1 . Từ mỗi cặp ta lấy được tối đa một số, từ bộ
ba số ta cũng lấy được tối đa một số. Từ đó ta lấy được tối đa 3 2n 5 1 1 2n số. Mẫu
thuẫn.
Vậy trong mọi trường hợp đều dẫn đến mẫu thuẩn, tức điều giả sử sai. Mệnh đề được chứng minh.
Áp dụng mệnh đề cho n 1010 ta có điều phải chứng minh.
x 2 y 2 xy 7
Câu I. 1) Giải hệ phương trình : 3
9 x xy 70 x y
2
1 x y x 2 y 2 xy 7 x y x 3 y 3 7 x y 10 x 3 y 3 70 x y
Thế vào phương trình 2 ta có:
2 9 x3 xy 2 10 x3 y 3 x3 xy 2 10 y 3 0
x 2 y 0 3
x 2 y x 2 2 xy 5 y 2 0 2
x 2 xy 5 y 0 4
2
Ta có: 3 x 2 y
y 1 x 2
Thế vào phương trình (1) ta có: 4 y y 2 y 7 7 y 7
2 2 2 2
y 1 x 2
4 x 2 2 xy y 2 4 y 2 0 x 2 y
2
4 y2 0
x 2 y 0
x 2 y 2 y 0
2 2
x y 0( ktm)
y 0
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y 2;1 ; 2; 1
2) 11 5 x 8 2 x 1 24 3 5 x 2 x 1 *
5 x 0 1
ĐKXĐ: x5
2 x 1 0 2
5 x a a 0 a 5 x
2
Đặt : 2
2 x 1 b b 0 b 2 x 1
2a 2 b 2 2 5 x 2 x 1 9
www.facebook.com/mathexpress.vn 1900 633551 147
11a 8b 24 3ab (1)
Khi đó ta có:
2a b 9 (2)
2 2
Giải phương trình 1 ta có: 1 11a 3ab 24 8b a 11 3b 24 8b *
11 16 11
Với 11 3b 0 b * 0a (vô lý) b không là nghiệm của phương trình
3 3 3
(*)
24 8b 8b 24 8b 24
a , Thay a vào 2 ta được:
11 3b 3b 11 3b 11
2
8b 24
2 2 b 9
2
3b 11
2 64b 2 384b 576 b 2 9b 2 66b 121 9 9b 2 66b 121
128b 2 768b 1152 9b 4 66b3 121b 2 81b 2 594b 1089 0
9b 4 66b3 168b 2 174b 63 0 3b 4 22b3 56b 2 58b 21 0
b 1 3b3 19b 2 37b 21 0 b 1 b 1 b 3 3b 7 0
b 1 0 b 1 2 x 1 1 2x 1 1 x 1(tm)
b 3 0 b 3 2 x 1 3 2 x 1 9 x 5(tm)
3b 7 0 7 7 49 29
b 2x 1 2 x 1 x (tm)
3 3 9 9
29
Vậy phương trình có tập nghiệm S 1; ;5
9
Câu II. 1) Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn x 2 y 2 16 xy 99 9 x 2 36 y 2 13 x 26 y
2) Với a, b là những số thực dương thỏa mãn 2 2a 3b 5 và 8a 12b 2a 2 3b 2 5ab 10
Chứng minh rằng: 3a 8b 10ab 21.
2 2
Lời giải
x 2 y 2 16 xy 99 9 x 2 36 y 2 13x 26 y
1) x y 20 xy 99 9 x 36 xy 36 y 13 x 26 y
2 2 2 2
x 2 y 2 20 xy 100 1 3x 2 y 13 x 2 y *
2
x 2 y a a 0
Đặt
xy 10 b b 10
* b 2 1 9a 2 13a
13 169 169
9a 2 2.3a. b2 1
6 36 36
I
A B
2
21. I 8a 13b
2
4
Ta biểu diễn 8a 13b theo 3a 7b và 2a 3b bằng cách đồng nhất hệ số
Xét 8a 13b x 3a 7 b y 2 a 3b
5 5 5 5
I 21.
Dấu " " xảy ra a b 1
là góc nhỏ nhất trong ba góc của tam giác và nội tiếp đường
Câu III. Cho tam giác ABC có BAC
. Lấy các điểm M , N thuộc (O)
tròn (O). Điểm D thuộc cạnh BC sao cho AD là phân giác BAC
sao cho đường thẳng CM , BN cùng song song với đường thẳng AD
1) Chứng minh rằng AM AN
2) Gọi giao điểm của đường thẳng MN với các đường thẳng AC , AB lần lượt là E , F . Chứng
minh rằng bốn điểm B, C , E , F cùng thuộc một đường tròn
3) Gọi P, Q theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AM , AN . Chứng minh rằng các đường
thẳng EQ, FP, AD đồng quy.
Lời giải
A P
M
Q K
E
F
N
O
C
D
B
Ta có:
1
AEF sd
2
(góc có đỉnh ở bên trong đường tròn)
AN sdCM
1
2
sd
AM sdCM
1 sd
2
(góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn)
AC ABC
Vậy tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện bằng
nhau) hay B, C , E ,F cùng thuộc một đường tròn.
3) Chứng minh các đường thẳng EQ, FP, AD đồng quy
Áp dụng định lý Mê-lê-na-uýt trong tam giác AHN , cát tuyến EKQ , ta có:
EN KH QA EN KH
. . 1 . 1(do Q là trung điểm của AN ( gt ) nên QA QN )
EH KA QN EH KA
EN KA
I
EH KH
Gọi AD PE K '. Ta đi chứng minh K ' K
Áp dụng định lý Mê-lê-na-uýt trong tam giác AHM , cát tuyến PKF ta có:
FM K ' H PA FM K ' H
. . 1 . 1 (Do P là trung điểm của AM gt nên PA PM )
FH K ' A PM FH K ' A
FM K ' A
II
FH K ' H
EN FM FM FH FM FH HM
Ta sẽ chứng minh * (tính chất dãy tỉ số bằng
EH FH EN EH EN EH HN
nhau)
HM DC
Vì BN / / AD / / CM nên áp dụng định lý Ta – let ta có:
HN DB
DC AC HM AC
Lại có : (định lý đường phân giác), do đó: 1
DB AB HN AB
Xét AEF và ABC có: AEF chung
ABC (cmt ), BAC
AC AF
AEF ABC g.g 2
AB AE
HM AF
Từ (1) và (2) 3
HN AE
AF HF
Tiếp tục áp dụng định lý đường phân giác trong tam giác AEF ta có: 4
AE HE
HM HF EN FM
Từ (3) và (4) ta suy ra , do đó * được chứng minh, tức là III
HN HE EH FH
KA K ' A
Từ I , II , III suy ra , do đó K K '
KH K ' H
a a bc b b ca c c ab
2 2 2
4.
b ab 2c 2 c bc 2a 2 a ca 2b 2
Lời giải
Với a, b, c 0, a b c 3 ta có:
a a bc b b ca c c ab a 2 a bc b 2 b ca c 2 c ab
2 2 2 2 2 2
P
b ab 2c 2 c bc 2a 2 a ca 2b 2 ab ab 2c 2 bc bc 2a 2 ca ca 2b 2
a 2 b2 c2 a b c
2
P P
a 2b 2 b 2c 2 c 2 a 2 2abc a b c ab bc ca
2
a b c p
Đặt ab bc ca q , áp dụng BĐT Schur ta có: 9 r p 4q p
2
abc r
9abc 3 4 ab bc ca 9 3abc 4 ab bc ca 9
Khi đó ta có:
a 2 b 2 c 2 4 ab bc ca 9
2
P
ab bc ca
2
2
a b c 2 2 ab bc ca 9
P
ab bc ca
2
32 2 ab bc ca 9
2
4 ab bc ca
2
P P 4
ab bc ca ab bc ca
2 2
7 ab( a b) a ab a b b ab 0
2 2 2 2 2 2
Từ đây ta suy ra a 0 hoặc b 0 hoặc a b 0 .
x 12; x 6 hoặc x 8 .
Câu II. 1) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c sao cho cả ba số 4a 2 5b; 4b 2 5c; 4c 2 5a đều là
bình phương của số nguyên dương.
2) Từ một bộ bốn số thực (a, b, c, d ) ta xây dựng bộ số mới (a b, b c, c d , d a) và liên tiếp xây
dựng các bộ số mới theo quy tắc trên. Chứng minh rằng nếu ở hai thời điểm khác nhau, ta thu được
cùng một bộ số (có thể khác thứ tự) thì bộ số ban đầu phải có dạng ( a, a, a, a )
Lời giải
1) Không mất tổng quát, giả sử a max{a, b, c} . Ta có: (2a) 2 4a 2 5b (2a 2)2
16a 9 25c 9
4a 2 5b (2a 1)2 . 5b 4a 1 . Tương tự ta có: 5c 4b 1 hay a 2c . Từ đó
5 16
(2c)2 4c 2 5a (2c 3)2 nên ta phải có 4c 2 5a (2c 1) 2 , (2c 2)2 . Từ đây, xét hai trường hợp
- Nếu 4c 2 5a (2c 1) 2 thì 5a 4c 1 và do a c nên trong trường hợp này thì a b c 1
Bổ đề. Cho tam giác ABC. Đường cao AD. P là điểm bất kì trên AD. BP, CP cắt AC, AB lần lượt tại
.
E, F. Khi đó DA là phân giác EDF
Chúng minh. Qua A kẻ đường song song với BC, cắt DE, DF tại X, Y.
Do
AXP 90 nên kẻ tiếp tuyến Xt của ( AST ) thì Xt cũng là tiếp tuyến của ( BPR) .
ATX PBX
Vậy ( AST ) tiếp xúc với ( BPR) tại X .
Câu IV. Với a, b, c là những số thực dương thỏa mãn a b c 3 .
2
1 1 1 4 a b c
Chứng minh rằng: 3 1 1 3 .
a b c abc bc ca ab
Lời giải
Bài toán cần chứng minh tương đương với:
1 1 1
2
3 4
4
3 a 2 b2 c 2 1 1 1
6
a b c abc abc a b c
2
1 1 1 4 3(a b c) 2
3 4
a b c abc abc
2
1 1 1 31
3 4
a b c abc
Quy đồng và rút gọn ta đưa về chứng minh:
3 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 4a 2 b 2 c 2 13abc
3 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 abc (a b c) 4abc(1 abc)
81 a 2 b 2 b2 c 2 c 2 a 2 abc(a b c) 4abc (a b c)3 27abc
Không mất tính tổng quát, giả sử a b c , ta có các phân tích sau:
a 2 b2 b2 c 2 c 2 a 2 abc(a b c) c 2 (a b) 2 ab(a c)(b c)
(a b c)3 27abc (a b 7c)(a b)2 (4a 4b c )(a c)(b c) .
Khi đó, bài toán cần chứng minh tương đương với:
81c 2 (a b)2 81ab(a c)(b c) 4abc(a b 7c)(a b)2 4abc(4a 4b c)(a c)(b c) .
Với a b c , kết hợp a b c 3 ta dễ có 2 đánh giá sau:
81c 2 4abc(a b 7c)
và 81ab 4abc(4a 4b c)
b x
5 25
89
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm là x 1, x 4 và x .
25
5 x 0
Cách 2. Điều kiện xác định : 8 x 5 .
x 8 0
Đặt a 5 x , a 0 .
Phương trình trở thành: 13a 18 13 a 2 61 5 a 2 3a 13 a 2
2
3 13 a 2 6 a a 2 13a 66 9 13 a 2 6 a a 2 13a 66
2
a 2 x 1
a 3 x 4 (thỏa mãn).
6 89
a x
5 25
Lời giải
Cách 1. Ta có:
x y x 4 4 x3 y 6 x 2 y 2 4 xy 3 y 4 x 4 y 4 6 x 2 y 2 4 xy x 2 y 2 1 4 xy x 2 y 2
4
y 0
4 x 2 y x 2 y 2 y 0 y 4 x 2 x 2 y 2 1 0 2 2
4 x x y 1 0
2
2
2 2
Vì 4 x x y 1 0 với mọi x, y nên phương trình 4 x x y 1 0 vô nghiệm.
2 2 2
x 4 1 x 1
Thay y 0 vào hệ phương trình đầu, ta được: 5 x4 1 .
x x x 1
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là S 1; 0 , 1; 0 .
x5 4 x 4 y 6 x3 y 2 4 x 2 y 3 xy 4 x5 xy 4 6 x 3 y 2 yx 4 y 5 6 x 2 y 3
5 x 4 y 10 x 2 y 3 y 5 0
x 1 x 1
4
K
Z
L
P C
X
B
CKA
1. Chứng minh rằng BJC ALB
450 .
1
BJC 90 2 BPC
Ta có: CKA
1
90 CPA
2
CKA
; do đó BJC 1
ALB 270 BPC
2
CPA APB 450 .
1
ALB 90 2 APB
www.facebook.com/mathexpress.vn 1900 633551 159
2. Giả sử PB PC và PC PA . Gọi X , Y , Z lần lượt là hình chiếu vuông góc của J , K , L trên các
.
cạnh BC , CA, AB . Dựng hình bình hành XYWZ . Chứng minh W nằm trên phân giác BAC
Lời giải
Cách 1.
A
P I C
Tính chất: Cho tam giác ABC có K là tâm đường tròn nội tiếp, các điểm tiếp xúc là I , J , Y như
AC AP PC
hình vẽ. Khi đó AY .
2
Chứng minh:
Ta có: AY AJ , PI PJ , CY CI .
AC AP PC AY CY AJ PJ ( PI IC )
Ta có: AY .
2 2
Trở lại bài toán:
A
S
R
W
M
Y
E
Z L
P C
X
B
Gọi R , S lần lượt là hình chiếu vuông góc của W lên AB , AC . Ta sẽ chứng minh WR WS .
Thật vậy, gọi M là trung điểm của AC , E là hình chiếu vuông góc của Y lên MX .
Do tam giác BPC cân tại P nên X là trung điểm của BC , suy ra XM // AB .
Lại có: YE // WR, YX // WZ và YX WZ nên YEX WRZ (cạnh huyền – góc nhọn)
MY sin BAC
Từ đó ta có: WR YE MY sin YME
E
F W
Z L
P C
X
B
x 4 y 4 xy 2 x y 11
2 2 2 2
b b( a c)
Biến đổi tương tự ta có
b (a b c) 1 abc a b c
2
a b a (b c ) b( a c )
Suy ra 2 (1)
a ( a b c) 1 abc b ( a b c ) 1 abc
2
a bc
Mặt khác từ đẳng thức ( a b )(b c )(c a ) abc ab bc ca a b c
Nên ta lại có:
1 abc ab ( a b c ) ( a b)(b c )(c a ) abc ab (a b c )
ab bc ca a b c ab a b c a b c 2ab bc ca
a b c a b c b a c
1 abc ab(a b c) b(a c) a (b c)
Từ đó ta có (2)
a b c abc
2
a b 1 abc ab( a b c )
Từ (1) và (2) ta có 2 .
a ( a b c) 1 abc b ( a b c) 1 abc
2
(a b c) 2
Suy ra điều phải chứng minh.
x 2 y 2 2 x 2 y 2 11
2) Cách 1. Hệ đã cho
3 xy x 2 y 31 9 x 2 y 13 xy
a 2 2b 2 11 a 2 2b 2 11 (1)
Đặt a x 2 y , b xy ta được hệ mới:
3ab 31 9a 13b 3a b 3 13b 31 (2)
Dễ thấy b 3 không thỏa mãn phương trình (2).
www.facebook.com/mathexpress.vn 1900 633551 163
Xét b 3 :
13b 31
Từ phương trình (2) ta có a , thay vào phương trình (1) ta được:
3 b 3
2
13b 31
2b 11 13b 31 18b . b 3 99 b 3
2 2 2 2 2
3 b 3
b 1 a 3; b 1
5 7 5
18b 4 108b 3 232b 2 212b 70 0 b a ; b .
3 3 3
7 1 7
b a ; b
3 3 3
x 1
x 2 y 3 x 3 2 y y 1
Trường hợp 1: a 3; b 1 x 2 .
xy 1 3 2 y y 1
y 1
2
7 7
x 2y x 2y
7 5
3 3
Trường hợp 2: a ; b , hệ vô nghiệm.
3 3 xy 5 7 2 y y 5
3 3 3
1 1
x 2y x 2y
1 7
3 3
Trường hợp 3: a ; b , hệ vô nghiệm.
3 3 xy 7 1
2y y 7
3 3 3
1
Vậy hệ có hai cặp nghiệm x; y 1;1 , x; y 2; .
2
x 2 4 y 2 4 xy 2 x 2 y 2 11 (*)
Cách 2.
3 xy x 2 y 31 9 x 18 y 13 xy (**)
Xét phương trình (*) ta có: x 2 y 11 2 x 2 y 2 .
2
2 3 xy 5 3 xy 7 xy 1 0 .
2
1
Vậy hệ có hai cặp nghiệm x; y 1;1 , x; y 2; .
2
Câu II. 1) Tìm x, y nguyên dương thỏa mãn 3x 29 2 y.
2) Với a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 a b c ab bc ca 9 .
a 1 b 1 c 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M
a 2 10 a 21 b 2 10b 21 c 2 10c 21
Lời giải
1) Xét x 1 thay vào phương trình ta được 31 29 2 y y 5
Xét x 1 ta có 3x chia hết cho 9
2 y 2 (mod 9)
Để ý:
y 6k thì ta được 2 y 1 (mod 9)
y 6 k 1 thì ta được 2 y 2 (mod 9)
y 6k 2 thì ta được 2 y 4 (mod 9)
y 6 k 3 thì ta được 2 y 8 (mod 9)
y 6k 4 thì ta được 2 y 7 (mod 9)
y 6 k 5 thì ta được 2 y 5 (mod 9)
Từ đó ta thấy được y 1(mod 6)
Với y 1 (mod 6) thì 2 y 2 (mod 7) 3x 1 (mod 7)
Để ý:
x 6k thì ta được 3x 1 (mod 7)
x 6k 1 thì ta được 3x 3 (mod 7)
x 6k 2 thì ta được 3x 2 (mod 7)
x 6k 3 thì ta được 3x 6 (mod 7)
x 6k 4 thì ta được 3x 4 (mod 7)
x 6k 5 thì ta được 3x 5 (mod 7)
Từ đó ta thấy được x 0 (mod 6) 3x 1 (mod 4) 2 y 2 (mod 4) y 1 (vô lý)
Vậy có duy nhất cặp x; y 1; 5 thỏa mãn đề bài.
2) Ta có 2 a b c ab bc ca 9 ab a b 1 bc b c 1 ca c a 1 12
Và a 2 10a 21 a 1 8 a 1 12 . Đặt a 1 x ; b 1 y ; c 1 z .
2
x y z
x y x z 8 x y x y z 8 y z x z y 8 z
Với xy yz zx 12 x y z 3 xy yz zx 36 x y z 6 .
2
1 1 4 1 x 1 y 1 z 1
Áp dụng BĐT : ta có : M
x y x y 4 x y x z 8 y x y z 8 z x z y 8
1 2 xy 2 yz 2 zx 3 1 24 3
. .
4 x y y z z x 8 4 x y y z z x 8
Ta cũng có : 12 xy yz zx 3 3 x 2 y 2 z 2 3 x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 2 64 xyz 8
Suy ra: x y y z z x x y z xy yz zx xyz 6.12 8 64
1 24 3 3
M . . Dấu đẳng thức xảy ra tại a b c 1.
4 64 8 16
3
Vậy M max khi và chỉ khi a b c 1.
16
nhọn có đường tròn nội tiếp O . Các điểm M , N lần lượt
Câu III. Cho hình thoi ABCD có BAD
thuộc các cạnh CB , CD sao cho MN tiếp xúc (O ) tại P và tam giác CMN không cân. MN lần lượt
cắt AB , AD tại E , F . Gọi K , L lần lượt là trực tâm các BME , DNF .
1) Chứng minh OP đi qua trung điểm I của KL .
OI EF 1
2) Gọi H là trực tâm tam giác CMN . Chứng minh .
CH 2 MN 2
3) Gọi EK , FL lần lượt cắt BD tại S , T . NS cắt MT tại Q . Đường tròn nội tiếp tam giác CMN tiếp
xúc MN với tại G . Chứng minh PQ song song với GH .
Lời giải
1) Chứng minh OP đi qua trung điểm I của KL :
Ta có K , L lần lượt là trực tâm các BME , DNF và MN tiếp xúc (O ) tại P BK // DL // OP (cùng
vuông góc với FE ).
Trong hình thang BDLK có đáy BD có O là trung điểm BD và OP // BK OP đi qua trung điểm
I của đoạn thẳng KL.
B
E K
I
M
P D
H
N L
C
OI EF 1
2) Gọi H là trực tâm tam giác CMN . Chứng minh :
CH 2 MN 2
Ta có:
1
+) OI là đường trung bình hình thang BDLK OI BK DL .
2
+) EF EM MN NF
OI EF BK DL ME MN NF 1 BK DL ME NF
Khi đó 1 .
CH 2MN 2CH 2 MN 2 CH CH MN MN
Mặt khác:
BK MK MK ME BK ME
+) MBK MCH ; MKE MHN . Do đó .
CH MH MH MN CH MN
DL NL NL NF DL NF
+) NDL NCH ; NLF NHM . Do đó .
CH NH NH NM CH MN
OI EF 1 1 OI EF 1
Từ ( ): . 1 . Vậy .
CH 2 MN 2 2 CH 2 MN 2
3) Chứng minh PQ song song với GH .
O Y1
S
T
Q D
K
I
L
G
E M P N F X
a1 2a2 kak 2k 1
Chứng minh rằng tồn tại số nguyên k 1 k 2021 sao cho ......
1 a1 1 a2
2 2
1 ak
2
8
Lời giải
ai
Đặt xi ; i 1,..., 2021 .
1 ai2
1 1 ai
2
1 a 1
Xét xi i 2 0 xi .
2 1 ai 2 2 1 ai
2
2
1 1 ai
2
1 a 1 1 1
Xét xi i 2 0 xi . Suy ra xi ; i 1,..., 2021 .
2 1 ai 2 2 1 ai
2
2 2 2
a1 a a
Vì 2 2 ...... 2021 0 x1 x2 .... x2021 0
1 a1 1 a2
2
1 a2021
2
a1 2a2 kak 2k 1
Giả sử không tồn tại số nguyên k ;1 k 2021 sao cho ......
1 a1 1 a2
2 2
1 ak
2
8
a1 2a2 kak 2k 1
Nghĩa là với mọi k ;1 k 2021 ta luôn có ...... .
1 a1 1 a2
2 2
1 ak
2
8
Đặt g i i.xi ; i 1,..., 2021
Nhận thấy g1; g2 ;.....; g2021 luôn đồng dấu.
Thật vậy, giả sử nếu có 2 số g i 1 , g i 1 i 2021 trái dấu.
Lời giải
1) Trừ vế với vế của 2 phương trình ta được :
x 2
y x 2 6 xy 6 x 5 x 2 y 5 x 2 30 x 30 0
a b 2 a b 33 0 a b 3 a b 3 a b 11 0
2 2
Lưu ý a b 3 a b 11 0 nên ta phải có a b 3 , kéo theo ab 2.
2
a, b 1, 2
Giải ta tìm được . Xét hai trường hợp:
a, b 2,1
) a 1, b 2 x 5
) a 2, b 1 x 2
Vậy S 2; 5 .
Câu II. 1) Tìm tất cả các cặp số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức :
25 y 2 354 x 60 36 x 2 305 y 5 y 6 x
2022
.
2) Trên bàn có 8 hộp rỗng (trong các hộp không có viên bi nào). Người ta thực hiện các lần thêm
bi vào các hộp theo quy tắc sau : mỗi lần ta chọn ra 4 hộp bất kỳ và bỏ vào hộp 1 viên, một hộp 2
viên, hai hộp còn lại mỗi hộp 3 viên. Hỏi số lần thêm bi ít nhất có thể để nhận được số bi ở 8 hộp
trên là số tự nhiên liên tiếp?
Lời giải
Rõ ràng 5 y 6 x 1,5 y 6 x 1 nên 5 y 6 x 1, 5 y 6 x
2022
1, từ đó ta phải có 5 y 6 x 1 1 .
Xét hai trường hợp
E và F E , F không trùng với A, D ) sao cho E nằm giữa A và F, đồng thời 1 BOC
ABE DCF
2
1) Chứng minh rằng BE và CF cắt nhau tại một điểm nằm trên đường tròn O
2) Đường thẳng qua O song song với BC cắt BE , CF theo thứ tự tại M , N .
1
Chứng minh rằng DAM ADN AOD 180
2
3) Dựng hình chữ nhật MNPQ sao cho NQ song song với BD , đồng thời MP song song với AC.
Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật MNPQ tiếp xúc với đường tròn O .
Lời giải
1 1
DAM ADN AOD 180
ATD AOD 180
2 2
3) Dựng hình chữ nhật MNPQ sao cho NQ song song với BD , đồng thời MP song song với AC.
Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật MNPQ tiếp xúc với đường tròn O
OCB
Gọi MP NQ J . Để ý rằng JMN OBC
JNM
nên JM JN.
Như vậy, ta quy về chứng minh đường tròn J ; JM tiếp xúc với O . Thật vậy, ta cần chứng minh
JM OJ R với R là bán kính của (O)
OM XB
Đặt KO BC X . Khi đó ta có . Ta thấy
ON XC
JMN OBC . Do đó, ta được :
KO OM MN JO JM JM JM JO JM JO
KX BX BC OX OB OK OK OX KX
Suy ra , JM JO OK R. Như vậy MNPQ J , JM tiếp xúc trong với (O)
Câu IV. Cho a, b, c là những số thực dương.
3 x 2 y 1 0 1
4 2 x 3xy y 24 0 2
2 2
3 x 2 y 1 4 2 x y 6 0 3
2
Lấy phương trình (3) trừ đi phương trình (2), vế với vế, ta thu được :
x 1
2
0 x 1
y 1
2 x 2 3 xy y 2 6 y 2 3 y 4 0
y 4(ktm)
Vậy x; y 1;1 .
x y 5 x y xy 3 5 x y x 2 y 3 xy 4
3 3
2) Với a, b, c là những số thực dương thỏa mãn các điều kiện sau
c b a 3; b 2 2a 10; b 2 2a 2c 14
2 .
a 1 b 1 4ab 2a 2b 2a 2b
2 3 3
x y 1 5 x y xy 3 x y 1
3
Do đó, ta suy ra x cũng là lập phương của một số nguyên dương.Đặt x z 3 , ta có:
5z y zy 5 z 3 y zy y z 1 5 z 3
3 3 3
a 2 1 2b b 2 1 2a 0 b 2 1 2a
2
Ta có : P 2a b 2 1 2c 1 . Do đó :
2 2
P 76 2a 6 2a 6 b 4 b 6 2c 4 2c 4
2 2
2a b 2a 6 b 2c 2 2a b 10 2c 4 2a 2c b
2 2 2 2
14 0
Câu III. Cho tam giác ABC nhọn, không cân, nội tiếp đường tròn (O). Điểm P nằm trong tam giác
ABC . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của P trên các cạnh CA, CB . Giả sử tứ giác BCEF
nội tiếp trong đường tròn K
J
E
F O
Q S
T P R
B C
K
X
1) Chứng minh rằng AP vuông góc với BC
Do tứ giác BFEC nội tiếp dẫn đến
AEF
ABC
90 B
Để ý rằng OAC dẫn đến OA EF
90
Ta có OAC (do AP là đường kính của AEF )
AEF PAF
B
Do đó dẫn đến PAB 90 AP BC
2) Chứng minh rằng AP 2OK
Gọi AEF cắt (O) tại điểm thứ hai là J. Gọi S , T lần lượt là trung điểm của EC và FB, ta có
180 JFA
JFB 180 JEA
JEC
Đồng thời, JBF JCE do đó : JFB ∽ JEC
JTF ∽ JES c.g.c JTA JSA
Do đó J , T , S , A, K cùng thuộc một đường tròn
Dẫn đến J , P , K thẳng hàng và đường thẳng này đi qua X là đối xứng của A qua O
Do đó chú ý rằng PECX là hình thang vuông mà SK là đường trung bình nên dẫn đến K là trung
điểm PX hay AP 2OK
3) Đường thẳng qua P vuông góc với AP cắt đường tròn tại hai điểm Q, R . Chứng minh rằng
đường tròn tâm A bán kính AP tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp KQR
Gọi G đối xứng với P qua J
Ta có
AJP 90 dẫn đến AG AP hay G thuộc A; AP
Ta có K là trung điểm của PX do đó
PX .PJ 2 PK .PJ PK .2 PJ PK .PG PQ.PR (do tứ giác JRXQ nội tiếp (O))
Suy ra G KQR
2
ab ab b a a b
Câu I. Cho biểu thức P : .
a b a b b ab a ab 2
Với a 0; b 0 và a b.
1) Rút gọn P.
Lời giải
ab ab b a a b
P :
a b ( a b )( a b ) b( a b) a( a b) 2
ab (a b) ab b a ( a b ) a b ( a b) a b
P :
a b ( a b )( a b ) ab 2
ab (a ab b ab ab b a ) a ab ab a b
P :
a b ( a b )( a b ) ab 2
ab 2 ab ( a b) a b
P :
a b ( a b )( a b ) ab 2
a b ( a b )( a b ) ab a b
P .
a b 2 ab ( a b) 2
a b a b
P
2 2
a b a b
Nếu a > b > 0 thì P 0
2 2
a b b a
Nếu 0 < a < b thì P a b
2 2
2. Khi P = -1 thì a < b
P a b a a 1 1 a (1 a ) 0
Vi : a 0 a 1; b 4
Câu II. Cho phương trình x2 m2 1 x m – 2 0 với m là tham số.
O
I
O2
M
C A
K
O1
1) Ta có theo tính chất quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung thì
CO CO
M CBA nên CO
M 2CAB
M CO 2CAB
M 2CBA 180.
2 1 2 1
đường tròn C nhỏ nhất thì O1O2 nhỏ nhất gọi I, K là trung điểm BC, CA ta có tam giác O2CO1
O2O1 O2C AB
đồng dạng với tam giác ICK (g.g) nên 1 O1O2 IK
IK IC 2
AB
min O1O2 IK khi O2 I ; O1 K ; khi đó M trùng với chân đường cao kẻ từ C tới AB.
2
Câu IV. Cho các số thực a, b, c, d thoả mãn đồng thời các điều kiện
(i): ac – a – c b2 2b.
(ii): bd – b – d c2 2c.
(iii): b, c khác 1.
Chứng minh đẳng thức: ad b c bc a d.
Lời giải
ac – a – c b2 2b ac – a – c 1 b2 2b 1 a 1 c 1 b 1 . 1
2
bd – b – d c2 2c bd – b – d 1 c 2 2c 1 c 1 b 1 d 1 . 2
2
1 1 1
minh bất đẳng thức sau 4.
x y z x z y
2 2 2
Lời giải
1 1
Từ GT ta có ( z y )2 ; ( z x )2
( z x) 2
( z y) 2
1 1 1 1
VT ( z y ) 2 ( z x) 2
( x y) 2
( z x) 2
( z y) 2
( x y) 2
VT
1
( x y) 2
( z
y ) ( z x ) 2( z y )( z x )
1
( x y) 2
( x y) 2 2
Áp dụng BĐT A B 2 AB ta có
1 1 1 1 1
( x y )2 2 2 .( x y ) 2 2 4
( x y) 2
( z x) 2
( z y) 2
( x y) 2
( x y) 2
.
2
Câu I. Cho ba số dương a, b, c thoả mãn b c, a b c , a b a b c
2
a a c a c
Chứng minh đẳng thức .
b c
2
b b c
Lời giải
a b ( a b c ) 2 a b a b c 2 ab 2 ac 2 bc
c 2 ac 2 bc 2 ab
a ( a c )2 a a 2 ac c
Ta có (*)
b ( b c ) 2 b b 2 bc c
Thay c 2 ac 2 bc 2 ab vào (*)
a ( a c ) 2 a a 2 ac c 2a 2b 2b 2 ac 2 bc 2 ab 2 ac
b ( b c ) 2 b b 2 bc c 2a 2b 2a 2 ac 2 bc 2 ab 2 bc
(a b) b bc ab ( a b c ) 2 b ( b c a )
Ta có (a b) a ac ab ( a b c ) 2 a ( a c b )
( a b c )( a c ) a c
; ( dpcm)
( a b c )( b c ) b c
Câu II. 1) Với mỗi số dương a thoả mãn a3 6 a 1 .
Chứng minh phương trình sau vô nghiệm: x2 ax a2 6 0.
2) Tìm tất cả các giá trị của a và b sao cho 2 a2 1 b2 1 a 1 b 1 ab 1 .
Lời giải
1) Để phương trình vô nghiệm thì 0.
Ta có a2 – 4 a2 6 24 – 3a2 .
6(a 1) 24 a 18a 18 18
Từ giả thiết ta có a
2
thay vào 24 3a 6 (*)
2
a a a
Ta chứng minh 0 a 3 từ giả thiết
a 3 6a 6 0 a 3 3a 2 3a 2 9a 3a 9 3
(a 3)(a 2 3a 3) 3
18 18
Ta có a2 3a 3 0 với mọi a nên a 3 0 suy ra a 3 nên 3.
a 6
Suy ra 4 a 1 b 1 a 1 b 1 ab 1 2 a 1 b 1 a 1 b 1 ab 1 .
2 2 2 2 2
2 2 2 2
a c ac b 1 a c a b c ab bc ac b;
a b ab c 1 a b a b c ab bc ac c
Suy ra a b c ab ac bc chia hết cho a, b, c.
Ta có a 1 b 1 a 1 c 1 c 1 b 1 ab a b 1 ac a c 1 bc c b 1
2a 2b 2c ab bc ac 3 3 mod a, b, c .
Mà b 1 c 1 b c bc 1 1 mod a nên
DBE
1) Xét tứ giác ADEB có DAE nên tứ giác ADEB nội tiếp.
ABG ). 1
(cùng bù với ADE
Suy ra EDM
GBF
Xét tứ giác AGFB có GAF nên tứ giác AGFB nội tiếp.
ABG
.
Suy ra AFG 2
AFG
Từ 1 và 2 , suy ra EDM .
3
Xét tứ giác AIOK có AI AK IK 1,5cm; IO OK cm; AO 3 cm .
2
Vì có 13 điểm 12 tứ giác nên theo nguyên tắc Dirichlet tồn tại ít nhất 2 điểm thuộc 1 tứ giác
khoảng cách giữa 2 điểm này không vượt quá AO 3 cm (đpcm).
Câu I. Cho biểu thức A 20a 92 a4 16a2 64 và B a4 20a3 102a2 40a 200.
1) Rút gọn A.
2) Tìm a để A B 0.
Lời giải
a
2
1) Ta có A 20a 92 a4 16a2 64 20a 92 2
8
a 10
2
A a2 20a 100 a 10 .
2) B a4 20a3 10a2 2 a2 20a 100 a2 a 10 2 a 10 a 10 a2 2 .
2 2 2
A a 10 0; B a 10 a
2 2
2 0 A B 0.
Dấu " " xảy ra khi a 10.
Câu II. Hai công nhân cùng làm một công việc 18 giờ xong.Nếu người thứ nhất làm 6 giờ và người
thứ 2 làm 12 giờ thì được 50% công việc. Hỏi nếu làm riêng mỗi người hoàn thành công việc
trong bao lâu?
Lời giải
Gọi thời gian người thứ nhất làm một mình xong cả công việc là x (giờ). Điều kiện x 18.
Gọi thời gian người thứ hai làm một mình xong cả công việc là y (giờ). Điều kiện y 18.
1 1
1 giờ người thứ nhất làm được (công việc); 1 giờ người thứ hai làm được (công việc).
x y
1 1 1 1
1 giờ cả hai người làm được
18
(công việc) ta có
x y 18
. 1
6 12 1
Người thứ nhất làm 6 giờ và người thứ 2 làm 12 giờ thì được 50% công việc nên . 2
x y 2
1 1 1 1 1 1 1 1
x y 18 x y 18
x 36 x 36
Từ (1) và (2) ta có hệ .
6 12 1 1 2 1 1 1 y 36
x y 2 x y 12 y 36
Vậy mội đội đội là riêng 36 giờ xong.
Câu III. Cho Parabol y x2 và đường thẳng d có phương trình y mx 1.
1) Chứng minh d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A; B với mọi m.
Lời giải
1) Tính AH.
2) Tính diện tích tam giác AOT .
Lời giải
1) Đặt CH x thì BH 10 x.
AH2 AB2 BH2 25 x2
Áp dụng định lí Pitago cho tam giác vuông ABH; ACH ta có 2.
AH A C H C 45 10 x
2 2 2
20x 80 x 4 nên AH 3.
AO AB 5 AO 5 5 10 1 15
2) Áp dụng tính chất phân giác ; SAOB S AHB ; SABT SABM ;
OH BH 4 AH 9 9 3 2 4
15 10 5
SAOT SABT SAOB (đvdt).
4 3 12
Câu V. Các số thực x, y thoả mãn đẳng thức x 1 x2 y
1 y 2 1.
Chứng minh x y 0.
Lời giải
Ta có x 1 x2 y 1 y x 1 x x 1 x
2 2 2
y 1 y x 1 x .
2 2
1
Tương tự x 1 x y 1 y .
2 2
2
Câu V. Một hình vuông có độ dài bằng 1 được chia thành 100 hình chữ nhật có chu vi bằng nhau
(hai hình chữ nhật bất kỳ không có điểm chung). Kí hiệu P là chu vi của mỗi hình chữ nhật trong
100 hình chữ nhật này.
1) Hãy chỉ ra một cách để chia P 2,02.
2) Hãy tìm giá trị lớn nhất của P.
Lời giải
1) Cách chia 1 cạnh thành 100 phần bằng nhau qua các điểm chia kẻ các đường thẳng song song
cạnh kia ta được 100 hình vuông có chu vi bằng nhau khi đó P 2,02.
2) Chia 1 cạnh thành x phần bằng nhau cạnh còn lại là y phần bằng nhau x, y .
1 1
Ta có xy 100. Gọi kích thước mỗi hình chữ nhật là a, b thì a ,b .
x y
2 2x y x y
Khi đó P ; P lớn nhất khi x y lớn nhất.
xy xy 50
Mà x; y 1;100 ; 2;50 ; 4;25 ; 5;20 ; 10;10 chỉ có cặp (1;100) thoả mãn.
Khi đó P max 2,02.
-------------------------------- HẾT --------------------------------
3 x4 1 x x 4 x 1 4 x2 29x 78
3
3x 6
Đáp số: A .
2x 6
15
2) Biến đổi 2A 3 .
x3
15
Vậy A nguyên khi nguyên.
x3
Câu II. Cho hai đường thẳng d1 : y 2m2 1 x 2m 1 ; d2 : y m2 x m 2, với m là tham số.
1) PT hoành độ giao điểm của d1và d2 là 2m2 1 x 2m 1 m2 x m 2.
m 1 3m2 m 2
Tìm được I 2 ; .
m 1 m2 1
2) Giả sử I x1 ; y1 , ta có: 1
y 2m2 1 x 2m 1
1
y1 x1 3.
2
y1 m x1 m 2
x 1 y z
Câu III. Giả sử bộ ba số thực (x; y; z) thỏa mãn hệ: 2 I
xy z 7z 10 0
www.facebook.com/mathexpress.vn 1900 633551 193
1) Chứng minh x2 y 2 z2 12z 19.
2) Tìm tất cả các bộ (x; y; z) thỏa mãn hệ (I) sao cho x2 y 2 17.
Lời giải
x y z 1
1) Hệ phương trình I 2
xy z 7z 10.
Suy ra x2 y 2 x y 2xy z 1 2 z2 7z 10 z2 12z 19 (điều phải chứng minh).
2 2
Câu IV. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a. Trong hình vuông đó lấy điểm K sao cho
tam giác ABK đều. Các đường thẳng BK và AD cắt nhau tại P.
1) Tính độ dài đoạn thẳng KC theo a.
a 3
2) Trên đoạn thẳng AD lấy điểm I sao cho DI , các đường thẳng CI và BP cắt nhau tại H.
3
Chứng minh tứ giác CHDP nội tiếp một đường tròn.
a
3) Gọi M và L lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng CP và KD. Chứng minh LM .
2
Lời giải
Từ đó KC a 2 3 .
90 ABP
Mặt khác HPD 30.
3) Lấy trung điểm L’ của đoạn KC. Do tam giác CKD cân tại K và M là trung điểm của CP suy ra L
và L ' đối xứng nhau qua KM nên LM L ' M.
KP a
Do L ' M là đường trung bình của tam giác CKP nên L ' M (điều phải chứng minh).
2 2
Câu V. Giải phương trình x2 5x 1 x2 4 6 x 1 .
2
Lời giải
5 x2 4 x 1 6 x 1 0.
2 2
Biến đổi phương trình về dạng x2 4
2
x2 4 x2 4
Khi đó PT đã cho tương đương với 5 6 0.
x 1 x 1
x2 4 t 1
Đặt t . Phương trình trên trở thành t 2 5t 6 0
x 1 t 6.
1 21 1 21
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 3 7;3 7; ; .
2 2
1) Từ giả thiết, ta có a 1 a2 b 1 b2 a 1 a2 b 1 b2
a2 a4 b2 b4 a2 b2 a2 b2 1 0.
Vì a2 b2 0 (giả thiết a b ) nên a2 b2 1.
2) Đặt a = 2009, ta có
20092 20092.20102 20102 a2 a2 a 1 a 1 a2 a2 a2 2a 1 a 1
2 2 2
a4 2a2 a 1 a 1 a2 a 1 .
2 2
2
1) Nếu m n thì mn2 2 n2 S m2n4 .
2) Nếu S là số chính phương thì m n.
Lời giải
2
1) Ta có mn2 2 n2S n3 1 n 1 (đúng)
2
Với m > n, theo 1) và do S là số chính phương suy ra n2S mn2 1 4n3 2mn2 1 (sai)
Với m < n khi đó
Nếu m 2 thì n 2 2mn 4m mn S mn 1 (mâu thuẫn với S là số chính phương).
2 2
Nếu m 1 thì
Với n > 2 thì n 1 S n 2 (mâu thuẫn với S là số chính phương).
2 2
Lời giải
1) Từ CA + CB > AB AN BM AN BN BM BN (đpcm).
BMC
2) Do tam giác CBM cân tại B nên BCM .
BMC
Mà PMC (so le trong) nên PMC
BMC
.
ANC
Tương tự QNC , suy ra các điểm P , Q đối xứng với điểm P, Q qua các đường thẳng CM và
1 1
a 3
Ta có CB BM , CA AN a
2 2
MN BM BN
a
a
3a
3 1 a .
2 2 2
2 2 ab ab
Do a b nên tổng bình phương ba số không thay đổi sau mỗi lần chơi.
2 2
13
Tổng bình phương ba số ban đầu là .
2
1 41
Tổng bình phương ba số ; 2; 1 2 là 2 2.
2 2 8
1
Như vậy, không bao giờ có thể xuất hiện đồng thời ba số ; 2; 1 2.
2 2
Gọi năng suất dự kiến là x sản phẩm mỗi ngày x N* . Thời gian hoàn thành theo kế hoạch là
200
. Bốn ngày đầu họ làm được 4x sản phẩm.Trong những ngày sau năng suất là x + 10 sản
x
200 4 x
phẩm mỗi ngày. Số ngày hoàn thành số sản phẩm còn lại là . Theo bài ra ta có
x 10
200 200 4 x
x
x 10
4 2 x 20 do x N* .
Vậy theo kế hoạch mỗi ngày nhóm công nhân cần sản xuất 20 sản phẩm.
Câu III. Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y mx – m2 3, m là tham số. Tìm tất cả các
giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 . Với
giá trị nào của m thì x1 , x2 là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh
5
huyền bằng .
2
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm giữa parabol P và đường thẳng d là
AB tại điểm E sao cho AE 1. Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn O cắt nhau tại K, AK và
CE cắt nhau tại M.
1) Chứng minh AEC OBK. Tính BK.
2) Tính diện tích tam giác CKM.
Lời giải
Do CAE 1 COB
KOB và CEA
KBO
90 nên AEC OBK .
2
KB OB CE.OB
Suy ra KB 15.
CE AE AE
ME AE BK.AE 3 3
2) Do ME // BK nên ME CM CE ME .
BK AB AB 2 2
1 27
Vậy SCKM
2
CM.BE
4
dvdt .
Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác MAN.
2MAN
Ta có MON 60; OM ON nên OMN ONM 60.
MCN
Do MON 180 nên tứ giác OMCN nội tiếp, từ đó OCN
OMN
60 .
120 60.
Mà ACN
2
Suy ra A, O, C thẳng hàng. Vậy O thuộc đường thẳng AC cố định.
1 1 1 1
Câu VI. Chứng minh bất đẳng thức ... 4.
1 2 3 4 5 6 79 80
Lời giải
1 1 1 1 1 1
Đặt S1 .... , S2 ... .
1 2 3 4 79 80 2 3 4 5 80 81
Khi đó, ta có S1 S2 81 1 8.
1 1
Lại có: 2k 2k 1 2k 1 2k k 1 .
2k 2k 1 2k 2k 1
Do vậy S1 S2 nên S1 4.
1 1 2
Câu I. Cho a 2 .
2 8 8
1) Chứng minh rằng 4a2 2a 2 0.
2) Tính giá trị của biểu thức S a2 a4 a 1.
Lời giải
1) Từ giả thiết suy ra a > 0 và
2
2 1 1 2 1 1
a
8
2
2 a
8
2 4a2 2a 2 0
8 4 8
1
2 1 a
2) Từ (1) suy ra a2
4
1 a 2 1 a a 3
2
2 a3 2
Sa a 1 a2 2.
8 2 2 4 4
2 2 2xy
x y 1
Câu II. 1) Giải hệ phương trình xy .
x y x2 y
2) Cho hai số hữu tỉ a, b thỏa mãn đẳng thức a3b ab3 2a2b2 2a 2b 1 0.
Chứng minh rằng 1 – ab là bình phương của một số hữu tỉ.
Lời giải
1) ĐK x + y > 0. Ta có PT thứ nhất của hệ tương đương với
1 2xy x y 1
x y 1 0 x y 1 x y 1
2
1 2xy 0
xy xy
x y 1 x2 y 2 x y 0 x y 1 do x2 y 2 x y 0 .
x y 1 x 1 x 2
Kết hợp với phương trình thứ hai của hệ ta có: 2 hoặc
x y 1 y 0 y 3.
2) Ta có a3b ab3 2a2b2 2a 2b 1 0
ab a b 2 a b 1 0 ab 1 a b a b c 0 1
2 2 2
2
a b 1
Từ (1) suy ra a b 0 và 1 ab (điều phải chứng minh).
ab
Câu III. Tìm tất cả các số nguyên tố p có dạng p a2 b2 c 2 với a, b, c là các số nguyên dương
thỏa mãn a4 b4 c 4 chia hết cho p.
2
Giả sử a b c .Ta có a4 b4 c 4 a2 b2 c2 2 a2b2 b2c 2 c 2a2 .
Vì p là số nguyên tố và p 3 , suy ra a4 b4 c 4 chia hết cho p khi và chỉ a2b2 b2c2 c2a2 khi chia
hết cho p hay a2b2 c 2 a2 b2 p a2b2 c 4 p ab c 2 ab c 2 p.
Do p a2 b2 c 2 ab c 2 ab c 2 0 và p là số nguyên tố nên ab c 2 0 a b c
p 3a2 a b c 1 và p = 3.
Câu IV. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O , BE và CF là các đường cao.
Các tiếp tuyến với đường tròn O tại B và C cắt nhau tại S, các đường thẳng BC và OS cắt
nhau tại M.
AB BS
1) Chứng minh rằng .
AE ME
2) Chứng minh rằng AEM ABS.
3) Gọi N là giao điểm của AM và EF, P là giao điểm của AS và BC. Chứng minh rằng NP BC .
Lời giải
SBM
1) Do BAE và AEB 90 nên AEB BMS suy ra AB BS .
BMS
AE BM
AB BS
Mà BM = ME nên
AE ME
1
MBE
2) Tam giác BME cân tại M nên MEB .
ABE
BAE
ABE 90 AEB
SBA
AEM
Lại có SBM 2
Từ (1) và (2) suy ra AEM ABS.
AN NE
suy ra
AP PB
3
ASB
Vì MAE SAB (câu 2) và tương tự ta có MAF SAC nên AME ASC
, AMF
BSC
EMF SBP
MEN
(do hai tam giác cân có hai góc ở đỉnh bằng nhau).
NE NM
Suy ra EMN BSP
PS PS
4
AN NM
Từ (3) và (4) suy ra NP // MS mà MS BC nên NP BC.
PB PS
Câu V. Trong hộp có chứa 2011 viên bi màu (mỗi viên bi chỉ có đúng một màu), trong đó có 655
viên bi màu đỏ, 655 viên bi màu xanh, 656 viên bi màu tím và 45 viên bi còn lại là các viên biên bi
màu vàng hoặc màu trắng (mỗi màu có ít nhất một viên). Người ta lấy ra từ hộp 178 viên bi bất kì.
Chứng minh rằng trong số các viên bi vừa lấy ra, luôn có ít nhất 45 viên bi cùng màu. Nếu người ta
chỉ lấy ra từ hộp 177 viên bi bất kì thì kết luận của bài toán còn đúng không?
Lời giải
Nếu ta chọn ra 44 bi màu đỏ, 44 bi màu xanh, 44 bi màu tím và 45 bi màu vàng hoặc trắng (mỗi
màu có ít nhất 1 viên) thì tổng số bi lấy ra là 44 + 44 + 44 + 45 = 177 viên bi.
Do đó không có 45 bi nào cùng màu. Vậy bài toán không đúng nếu ta chỉ lấy ra 177 viên bi
Nếu lấy ra 178 viên bi thì số bi màu trắng và vàng có tối đa là 45, như vậy vẫn còn lại ít nhất 178 –
45 = 133 bi có màu đỏ hoặc màu xanh hoặc màu tím.
133
Theo nguyên lí Dirichlet sẽ tồn tại một màu mà có ít nhất 1 45 viên bi.
3
Lời giải
ab ab a2 b2
1) P
ab ab a2 b2 a b a2 b2
a b
2 2
ab ab
P
ab ab
ab
a b a b a2 b2
a b
a b a b a b
a b a b a2 b2
P 2
ab ab ab ab ab a b
2
2 a b a b a2 b2 a2 b2
P
2b a b a2 b2 b
2) Từ a – b 1 a b 1.
2b2 2b 1
Khi đó P 2b2 2 P b 1 0 (1).
b
Coi (1) là phương trình bậc hai của b.
Ta có (2 P)2 8 P2 4P 4 .
P 2 2 2
Để có b, thì 0 P2 4P 4 0 .
P 2 2 2
Khi đó b
(2 P) 2 2 2 2
2
a
2 2
.
4 4 2 2
Câu II. Trên quãng đường AB dài 210km, tại cùng một thời điểm một xe máy khởi hành đi từ A
về B và một ô tô khởi hành đi từ B về A. Sau khi gặp nhau xe máy đi tiếp 4 giờ nửa thì đến B và ô
Điều kiện y x 0.
1 9
Đổi 2 giờ 15 phút = 2 giờ.
4 4
9
Chỗ gặp nhau cách A là y(km) và cách B là 4x.
4
9
Vì quãng đường AB bằng 210km, nên ta có phương trình : y 4 x 210 (1)
4
210
Thời gian xe máy đi từ A đến B là (giờ).
x
210
Thời gian ôtô đi từ B đến A là (giờ).
y
9 7
Thời gian ôtô đi từ B đến A nhanh hơn thời gian xe máy đi từ A đến B là 4 (giờ).
4 4
210 210 7
Vậy ta có phương trình : (2)
x y 4
9
4 y 4 x 210
Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình .
210 210 7
x y 4
x 30
Giải hệ ra ta được (thoả mãn).
y 40
Vậy vận tốc của xe máy là 30(km/h) và vận tốc của ô tô là 40(km/h).
Câu III. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol P : y x2 và đường thẳng
d : y mx – m – 2.
a) Chứng minh rằng khi m thay đổi (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hòanh độ x1 ; x2
b) Tìm m để x1 x2 20 .
Lời giải
a) Hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và Parabol (P) là nghiệm của phương trình
x2 mx – m – 2 x2 mx – m 2 0.
Đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hành độ x1 ; x2 .
x x2 m
b) Theo viét ta có 1 .
x1 x2 m 2
Để x1 x2 20 x1 x2 20 x1 x2 20 x1 x2 4 x1 x2 20 .
2 2 2
Vậy với m 2 hoặc m 6 thì thoả mãn điều kiện bài toán.
Câu IV. Cho tam giác ABC đường tròn có tâm O tiếp xúc với các đoạn thẳng AB, AC tương
ứng tại K, L. Tiếp tuyến d của đường tròn tại E thuộc cung nhỏ KL cắt đường thẳng
AL, AK tương ứng tại M, N. Đường thẳng KL cắt OM tại P và cắt ON tại Q.
90 1 BAC
1) Chứng minh MON .
2
2) Chứng minh rằng đường thẳng MQ, NP và OE cùng đi qua một điểm.
Lời giải
O
; O
O
.
1) Do tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau nên ta có O1 2 3 4 1
ALO
Tứ giác ALOK có AKO 90 90 180 .
2) Ta có L1 E2 K
Tứ giác OKEB nội tiếp.
3
NP OM 1
Suy ra ba đờng cao MQ, NP và OE của tam giác OMN đồng quy.
PEM
Tứ giác OMEQ nội tiếp NQE .
NE EQ
Suy ra NQE PEM g.g EM.EN EQ.EP .
EP EM
Do đó: KQ.PL EM.EN (điều phải chứng minh).
x y xy x y x y xy x y 4 xy .
2 2 2 2
Đặt xy X , thay P x y ta có P 2 X P 2 – 4 X 4 X 2 – P 2 X P 2 0.
x 2 2
Do x y nên .
y 2 2
x 2 2
Vậy GTNN của P bằng 4 khi .
y 2 2
2
x2 2 x 1
2 x2 2x 1 2 0.
t 1
Đặt t x 2x 1 t 0 , ta có 2t t 1 0 1 .
2 2
t
2
1
x
1 1 2 .
Vì t 0 nên t x2 2x 1
2 4 x 5
2
Câu II. 1) Cho các số a, b, c đôi một phân biệt thỏa mãn: a2 b c b2 a c 2012.
Tính giá trị của biểu thức: M c 2 a b .
2) Cho 5 số nguyên dương đôi một phân biệt sao cho mỗi số dương trong chúng không có ước số
nguyên tố nào khác 2 và 3. Chứng minh rằng trong 5 số đó tồn tại 2 số mà tích của chúng là một
số chính phương.
Lời giải
1) Từ a2 b c b2 c a ab bc ca 0 do a b
b c ab bc ca 0 b2 a b2c bc 2 ac 2 0.
Vậy M c 2 a b b2 c a 2012.
Xét năm cặp số i , i 1 i 5 : mỗi cặp rơi vào một trong bốn trường hợp (chẵn, chẵn), (chẵn,
lẻ), (lẻ, chẵn), (lẻ, lẻ). Theo nguyên lí Dirichlet, tồn tại hai cặp i , i và j , j i j cùng thuộc
một trường hợp. Khi đó i j , i j là những số chẵn, suy ra i . j là một số chính phương.
Câu III. Cho n số thực x1 , x2 ,..., xn với n 3 . Kí hiệu max x1 , x2 , ..., xn là số lớn nhất trong các số
x1 , x2 , ..., xn .
x1 x2 ..... xn x1 x2 x2 x3 ..... xn1 xn xn x1
Chứng minh rằng max x1 , x2 , ..., xn .
n 2n
Lời giải
KX KY ZT
b) Chứng minh rằng: 1.
MX MY CD
c) Gọi I là giao điểm của MK và CD. Chứng minh rằng: XT , YZ, OI cùng đi qua tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác KZT .
Lời giải
KX YO ZD
Vậy MXK MOY . Suy ra (do YZ // OZ).
MX CO CD
KY TC
Tương tự .
MY CD
KX KY ZT ZD TC ZT
Do đó 1.
MX MY CD CD
IT MT ZT ZT TJ
c) Gọi XT YZ I . Theo định lí Thales ta có .
IC MB AB CD CO
Mặt khác TJ // CO nên I, J, O thẳng hàng. Vậy XT, YZ, OI đồng quy.
IJ IT MT MI IK
Gọi EM AB H thì .
IO IC MB MH IE
JK IJ JT
Vậy JK // OE. Suy ra .
OE IO OC
Vì OE OC nên JK JT JZ. Do đó J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác KZT .
2
Chứng minh đẳng thức: a2 b2 c 2 2 a4 b4 c 4 .
Lời giải
3
ab
3
2a a b b a b 2a a b b a a b
a b ab a
1) Ta có: Q
3a2 3b ab a a b a 3a2 3b ab a a b
a a b b 3a b 3b a 2a a b b 1 3a a 3a b 3b a 1
2 2
3a 3b ab a b 3a 3b ab a b
3 a a ab b
1
1
1
0.
3 a
a b a ab b a b a b a b
2
2) Ta có a4 b4 c 4 a2 b2 c 2 2 a2b2 b2c 2 c2a2
a2 b2 c2
Từ a b c 0, ta có ab bc ca
2
2 2
a2 b2 c2 a2 b2 c 2
a b b c c a 2abc a b c
2 2 2 2 2 2
2
2 a2 2
b b2 2
c c 2 2
a
2
.
Thay vào ta có điều phải chứng minh.
1
Câu II. Cho Parabol P : y x2 và đường thẳng d : y mx (tham số m 0 ).
2m2
1) Chứng minh rằng với m 0 , d cắt P tại 2 điểm phân biệt.
2) Gọi A x1 ; y1 , B x2 ; y 2 là 2 giao điểm đó, tìm giá trị nhỏ nhấ của M y12 y 22 .
Lời giải
1 2
1) Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là x2 mx 2
0 có m2 2 0,
2m m
m 0, suy ra điều cần chứng minh.
2) Do A x1 ; y1 , B x2 ; y 2 P nên
c 1 ab
Do a b tìm được x1 , x2 x1 x2 1.
ab c 1
Theo định lí Viét suy ra x2 là nghiệm của phương trình 1 .
x2 ax2 1 0
Do đó 22 a 1 x2 1 0.
x2 x2 a 0
Nếu a 1, thay vào phương trình 1 được x2 x 1 0, phương trình này vô nghiệm (loại).
2a 0
Với x2 1, thay vào các phương trình 3 và 4 ta được a b c 3.
1 b c 0
Vậy a b c 3.
Câu IV. Cho tam giác ABC không cân, có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn O . Các đường cao
AA1 BB1 CC1 cắt nhau ở H, AC1 cắt AC tại D và X là giao điểm thứ 2 của BD và O .
1. Chứng minh DX.DB DC1 .DA1 .
2. Gọi M là trung điểm AC. Chứng minh DH BM .
Lời giải
z 2013 z 2012
1 1 1
x 2013 x 2012 x 2012 x 2011 y 2012 y 2011
1
1 .
z 2013 z 2012
Do x y, x z nên VT 1 VP 1 . Đẳng thức xảy ra khi x y z.
(ii): a3 b3 b3 c 3 c 3 a3 a3b3c 3 .
Chứng minh rằng abc 0 .
2) Các số thực dương a, b thỏa mãn ab 2013a 2014b.
.
2
Chứng minh bất đẳng thức a b 2013 2014
Lời giải
1) Từ i) và ii) suy ra abc a2 ab b2 b2 bc c 2 c 2 ca a2 a3b3c 3 .
Nếu abc 0 thì suy ra a2 ab b2 b 2
bc c 2 c 2
ac a2 a2b2c 2 1
Lại có a2 ab b2 b2 bc c 2 c 2 ac a2 ab . bc . ca a2b2c 2
Kết hợp với (1) suy ra a b c, do đó 8a3 0 a 0 abc 0 , mâu thuẫn với abc 0.
Vậy abc 0.
2013 2014 2013a 2014b
2) Từ giả thiết suy ra 1 a b 2013 2014
b a b a
2013a 2014b
.
2
2013 2 . 2014 2013 2014
b a
x3 2y 3 x 4y
Câu II. Tìm tất cả các cặp số hữu tỷ x; y thỏa mãn hệ phương trình 2 2
.
6x 19xy 15y 1
Lời giải
Với x = 0 thì hệ phương trình vô nghiệm.
x2 1 2t 3 1 4 t
Với x 0, đặt y tx t , hệ phương trình trở thành .
2 2
x 15t 19t 6 1
1 4t 1 1
Suy ra
1 2t 3
2
15t 19t 6
2t 1 31t 2 15t 5 0 t (do t ).
2
Do đó x 2 y 1.
Vậy x; y 2;1 ; 2;1 .
Câu III. Với mỗi số nguyên dương n , ký hiệu Sn là tổng của n số nguyên tố đầu tiên
S 1
2, S2 2 3, S3 2 3 5,... . Chứng minh rằng trong dãy số S1 , S2 , S3 , ... không tồn tại hai
số hạng liên tiếp đều là các số chính phương.
l k 1
Suy ra .
l k pm
2
p 1
Do đó pm 2l 1 2 Sm 1 Sm m . 1
2
Do m 4 nên Sm 1 3 5 7 ... pm 2 1 9
p 1 2 p 1 2
1 0 2 1 3 2 ... m
2 2 2 2 2 2
m
8
2 2
2 2
p 1 pm 1
m 8 . Mâu thuẫn với 1 .
2 2
Câu IV. Cho tam giác ABC không cân, nội tiếp đường tròn O , BD là đường phân giác của góc
ABC. Đường thẳng BD cắt đường tròn O tại điểm thứ hai E. Đường tròn O1 đường kính DE
cắt đường tròn O tại điểm thứ hai F.
1) Chứng minh rằng đường thẳng đối xứng với BF qua đường thẳng BD đi qua trung điểm cạnh
AC.
2) Biết tam giác ABC vuông tại B, BA
C 60 và bán kính của đường tròn O bằng R . Hãy tính
bán kính của đường tròn O1 bằng R .
Lời giải
DA AB 1
Theo tính chất phân giác DC 3DA.
DC BC 3
DA 3 1 R; DM R DA 2 3 R
Kết hợp với DA DC 2R suy ra .
DE ME MD 2 2 3R
2 2
Vậy bán kính đường tròn O1 bằng 2 2 3R.
Câu V. Độ dài ba cạnh của tam giác ABC là ba số nguyên tố. Chứng minh rằng diện tích của tam
giác ABC không thể là số nguyên.
Lời giải
Giả sử a, b, c là các số nguyên tố và là độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Đặt P, S thứ tự là chu vi, diện tích của tam giác ABC.
Ta có 16S2 P P 2a P 2b P 2c . 1
Giả sử S là số tự nhiên. Từ (1) suy ra P a b c là số chẵn.
Nếu a, b, c có một số chẵn và hai số lẻ, giả sử a chẵn thì a 2.
Nếu b c thì b c 2 a , vô lý
Nếu b c thì S 2 b2 1 b S b S 1. 2
Đẳng thức 2 không xảy ra vì b, S là các số tự nhiên.
Câu VI. Giả sử a1 , a2 , ..., a11 là các số nguyên dương lớn hơn bằng 2, đôi một khác nhau và thỏa
mãn a1 a2 ... a11 407. Tồn tại hay không số nguyên dương n sao cho tổng các số dư của các
phép chia n cho 22 số a1 , a2 , ..., a11 , 4a1 , 4a2 , ..., 4a11 bằng 2012.
Lời giải
Giả sử tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn đề bài, ta luôn có tổng các số dư trong phép chia n
cho a1 , a2 , ..., a11 không thể vượt quá 407 – 11 396; cho các số 4a1 ,4a2 ,...,4a11 không vượt quá
4.407 – 11 = 1617. Suy ra tổng các số dư trong phép chia n cho các số a1 , a2 ,..., a11 ,4a1 ,4a2 ,...,4a11
không thể vượt quá 396 + 1617 = 2013. Kết hợp với giả thiết tổng các số dư bằng 2012, suy ra
khi chia n cho 22 số trên thì có 21 phép chia có số dư lớn nhất và một phép chia có số dư nhỏ hơn
số chia 2 đơn vị.
Do đó tồn tại k sao cho ak ,4ak thỏa mãn điều kiện trên. Khi đó một trong hai số n + 1; n + 2
chia hết cho ak , số còn lại chia hết cho 4ak . Suy ra ƯCLN n 1;n 2 ak 2, điều này không
đúng. Vậy không tồn tại n thỏa mãn đề ra.
a b
3
b b 2a a
3
a b 3a 3 ab
Chứng minh rằng 0.
a a b b ba
Lời giải
(a b)3
b b 2a a
3
a b 3a 3 ab
Q
a a b b ba
3 3
a b . a b
b b 2a a
3
a b 3 a a b
a b a ab b a b a b
a a 3a b 3b a b b 2a a 3 a
a b a ab b a b
3a a 3a b 3b a 3a a 3a b 3b a
0 (điều phải chứng minh).
a b a ab b
3
Câu II. Quãng đường AB dài 120km . Lúc 7 giờ sáng một xe máy đi từ A đến B. Đi được quãng
4
đường, xe bị hỏng phải dừng lại 10 phút để sửa rồi đi tiếp với vận tốc kém vận tốc lúc đầu
3
10km/h. Biết xe máy đến B lúc 11 giờ 40 phút trưa cùng ngày. Giả sử vận tốc xe máy trên
4
1
quãng đường đầu không đổi và vận tốc xe máy trên quãng đường còn lại cũng không đổi .Hỏi
4
xe máy bị hỏng lúc mấy giờ?
Lời giải
3
Gọi vận tốc trên quãng đường ban đầu là x km/h x 10 .
4
1
Thì vận tốc trên quãng đường sau là x 10 km/h .
4
d : y 23 m 1 x 13 ( m là tham số ).
1) Chứng minh rằng với mỗi giá trị của m đường thẳng d cắt P tại 2 điểm phân biệt.
1
Chứng minh rằng: f x1 f x2 x1 x2 .
3
2
Lời giải
y x 2
y x
2
1) Xét hệ phương trình 2 m 1 1 3x2 2 m 1 x 1 0 1 .
y x
3 3
Phương trình 1 có hệ số a và c trái dấu nên luôn có 2 nghiệm phân biệt mọi m nên P và d
luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt với mọi m.
2 m 1
x1 x2 3 x1 x2
3 m 1
2) Theo Viét 2
x x 1 3x x 1
1 2 1 2
3
Ta có f x1 f x2 x13 x2 3 m 1 x12 x22 x1 x2
2 f x1 f x2 2x13 2x23 3 x1 x2 x12 x22 2x1 2x2
2 f x1 f x2 x13 x23 x1 x2 2 x1 x2
2 f x1 f x2 x1 x2 x12 x22 2x1 x2
www.facebook.com/mathexpress.vn 1900 633551 220
2 f x1 f x2 x1 x2 .
3
1
Vậy f x1 f x2 x1 x2 .
3
2
Câu IV. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O đường kính AC 2R. Gọi K, M theo thứ tự là
chân các đường vuông góc hạ từ A và C xuống BD, E là giao điểm của AC và BD, biết K thuộc
đoạn BE K B; K E . Đường thẳng đi qua K song song với BC cắt AC tại P.
1) Chứng minh tứ giác AKPD nội tiếp đường tròn.
2) Chứng minh KP PM.
60 và AK x . Tính BD theo R và x.
3) Biết ABD
Lời giải
PKD
1) Ta có PAD (cùng bằng CBD ) nên tứ giác AKPD nội tiếp.
AKD
2) Vì tứ giác AKPD nội tiếp nên APD 90 DPC DMC
90
MCD
MDCP là tứ giác nội tiếp MPD .
ACB
Mà MCD (cùng phụ với 2 góc bằng nhau là MDC
ACB
) bêb MPD
ACB
.
ACB
Lại có APK APK
(đồng vị ) nên MPD .
MPE
Mặt khác MPD 90 APK
MPE
90 suy ra KP PM.
3) Ta có AD R 3 .
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AKD vuông tại K, ta được KD 3R2 x2 .
Xét tam giác BAK vuông tại K có A x .
BK 60 BK AK.cot ABK
3
x
Vậy BD BK KD 3R2 x2 (đơn vị độ dài).
3
x 1
x 1
Với a 3b 34 ta có x 21x 20 0 x 1 x 4 x 5 0 x 4 (thoả mãn).
3
x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 4; 3; 1;1;2;5 .
A2 B2
Áp dụng bất đẳng thức AB ta có
2
x 2 1 y 2 y 2 2 z2 z 2 3 x 3
x 1 y 2 y 2 z2 z 3 x2 3
2 2 2
x 1 y 2 x2 y 2 1 x2 1 x 1
Dấu " " xảy ra khi y 2 z2 y 2 z2 2 y 2 0 y 0 .
2 2 2
z x 3 z 2 z 2
2
z 3 x
BM BN a2
ADP NBM BN.DP .
DP AD 2
a2
Mà OB.OD nên OB.OD BN.DP
2
OD DP
BNO DOP c.g.c
BN OB
OPD
BON
180 BON
NOP POD
POD
180 OPD ODP
45.
DO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OPN.
Mặt khác OD OC nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OPN thuộc OC.
3) Gọi giao điểm của BD với MN và AP lần lượt là Q và K.
QM BM KP DP QM KP QM QN
Áp dụng tính chất tia phân giác, ta có ;
QN BN KA AD
QN KA
KP KA
. 1
Giả sử MP cắt AN tại I và KI cắt MN tại H.
HM HN
Áp dụng định lí Thales, ta có
PK KA
. 2
HM QM
Từ 1 và 2 , suy ra Q H.
HN QN
Vậy ba đường thẳng BD, PM, AN đồng quy.
Câu VI. Có bao nhiêu tập hợp con A của tập hợp 1;2;3;4;;2014 thỏa mãn điều kiện A có ít
y2
nhất 2 phần tử và nếu x A, y A, x y, thì A.
xy
Lời giải
Với mỗi tập A là tập con của S 1;2;3;...;2014 thỏa mãn đề bài, gọi a và b lần lượt là phần tử
a2 b2 ab a b
2
a3 b3 a b
2 2
ab ab 1
4
3 3
3 a3b
4 3
a b a b ab
2 2
3
a b a b ab
ab a2b2
1
Vậy P .
ab
2) Áp dụng BĐT Côsi cho hai số dương 4a và b ta có:
1 1 1
4a b 2 4a.b 4 ab 1 4a b ab 5 ab ab 0 ab P 25 .
5 25 ab
1
b 4a 0 b 4a 0 a 10
Dấu bằng xảy ra khi .
4a b ab 1 10a 1 b 2
5
1 2
Vậy min P 25 a ,b .
10 5
x my 2 4m
Câu II. Cho hệ phương trình với m là tham số.
mx y 3m 1
1) Giải hệ phương trình khi m 2.
2) Chứng minh hệ luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. Giả sử x0 ; y 0 là một nghiệm của hệ.
m 1 4m2
có nghiệm duy nhất y , m .
m2 1
2
m 1 m2 1
3m2 3m 2 m 1 4m2
Do đó: ∀ m, hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x0 ; y 0 ; .
m2 1 m2 1
x my 0 2 4m m y 0 4 x0 2
Vì x0 ; y 0 là nghiệm của hệ phương trình đã cho nên 0 .
mx0 y 0 3m 1 1 y 0
m x0
3
Xét m 0 x0 2 và y 0 1. Khi đó đúng.
x02 y 02 5 x0 y 0 10 0.
Vậy đẳng thức cần chứng minh đúng với mọi m.
Câu III. Cho a, b là các số thực khác 0. Biết rằng phương trình a a x b x b 0 có nghiệm
2 2
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương với
a x2 2ax a2 b x2 2bx b2 0 ax2 2a2 x a3 bx2 2b2 x b3 0
a b x2 2x a2 b2 a3 b3 0.
Xét a + b = 0 ⇔ b = –a, phương trình (1) trở thành:
2x a2 a2 a3 a3 0 4a2 x 0 x 0 do a 0 .
a b a
2
a2 b2 3
b3 0 a4 2a2b2 b4 a4 ab3 a3b b4 0
2a b ab a b 0 ab(a b) 0 a b do ab 0
2 2 3 3 2
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi b a a b .
; ACB
Câu IV. Cho tam giác ABC có các góc ABC 60. Các đường phân giác
nhọn và BAC
trong BB1 , CC1 của tam giác ABC cắt nhau tại I.
1) Chứng minh tứ giác AB1IC1 nội tiếp.
2) Gọi K là giao điểm thứ hai (khác B ) của đường thẳng BC với đường tròn ngoại tiếp tam giác
BC1I. Chứng minh tứ giác CKIB1 nội tiếp.
3) Chứng minh AK B1C1 .
Lời giải
1) Ta có B (hai góc đối đỉnh);
IC1 BIC
1
B 180 ABC ACB 180 ABC ACB 180 180 BAC 120
– ICB
IC 180 – IBC
2 2 2 2
B 120 60 180 .
IC BAC
1 1
Mà hai góc này là hai góc đối nhau của tứ giác AC1IB1 nên tứ giác AC1IB1 là tứ giác nội tiếp.
AC
2) Vì tứ giác BC1IK là tứ giác nội tiếp (giả thiết) nên BKI I (góc trong và góc ngoài đỉnh đối
1
diện). 1
I IB
Vì tứ giác AC1IB1 là tứ giác nội tiếp (chứng minh trên) nên AC C (góc trong và góc ngoài
1 1
Đây là hai góc đối của tứ giác CKIB1 nên tứ giác này là tứ giác nội tiếp.
BIC
3) Vì BC1IK là tứ giác nội tiếp nên BKC 180 BIC
60
1 1
180 BKC
CKC 120 CKC
CAC
180 .
1 1 1 1
C
AK C CK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung C1K ).
1 1
1
2
2
1 1
2
1 1 1 1
a b a b 4 a b 2a 2b . 2
2 4 4 4 4 2 2
3 3 1 1
Từ 1 và 2 ta suy ra: a2 b b2 a 2a 2b .
4 4 2 2
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b .
2
1
Vậy a b là giá trị cần tìm.
2
Ta có a2 b2 1 2 ab a b a2 b2 1 2ab 2a 2b 4a a b 1 4a là số chính
2
4 x2 x2 b 1 2x b x 1 .
2 2
Suy ra x2 b 1
Vậy a và b là hai số chính phương liên tiếp.
Câu IV. Cho tam giác nhọn ABC AB AC . M là trung điểm của cạnh BC. O là tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác. Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC đồng quy tại H. Các tiếp
tuyến với O tại B, C cắt nhau tại S. Gọi X, Y lần lượt là giao điểm của đường thẳng EF với các
đường thẳng BS, AO. Chứng minh rằng:
1) MX BF .
2) Hai tam giác SMX và DHF đồng dạng.
EF BC
3) .
FY CD
Lời giải
A
Y E
F
X
O
H
B C
D M
B
T
C
S
R A
O P D N
1a 1a 1 1
P 2 1
1a 1a 1 a2 1 a a
a
2
1a 1a 1a 1
1a 1a
1 a 1 a 1 a
a2 a
2
1a 1a 1 a 1
1a 1a
1 a 1 a a a
2
1a 1a 1a 1a 2a 1
2a 2a
Vậy P 1 hay bài toán được chứng minh.
Câu II. Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2mx 1 với m là tham số.
y 0 x02 x 1 2 y 3 2 2
x02 2x0 1 0 0 0
y 0 2x0 1 x0 1 2 y 0 3 2 2
Vậy tọa độ giao điểm của d và (P) khi m 1 là 1 2; 3 2 2 và 1 2; 3 2 2
2) Gọi x0 , y 0 là tọa độ giao điểm của d và P . Tương tự ta có x02 2mx0 1 0
2 nghiệm phân biệt hay d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt A và B.
y 2mx1 1
Ta có 1
y2 2mx2 1
Suy ra y12 y22 3 5 2mx1 1 2mx2 1 3 5 4m x12 x22 m x1 x2 1
2 2
4m x12 x22 m x1 x2 1 4m 2m2 1 x1 x2 4 2m2 1 m x1 x2
x x2 x x2 4 x1 x2 4m2 4 2 m2 1
2 2
Ta tính x1 x2 1 1
Khi đó y12 y 22 3 5 8 2m2 1 m2 1 m . Bình phương hai vế ta có
y12 y 22 45 16 4m4 4m2 1 4m4 4m2 45
5
Đặt 4m4 4m2 t 0 .Khi đó phương trình trên trở thành 16t 2 16t 45 0 t (vì t 0 )
4
1 1
Suy ra 16m4 16m2 5 0 m2 m
4 2
1
Vậy với m ta được y12 y 22 3 5 .
2
3
Câu III. Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 120km. Vận tốc trên
4
1 1 3
quãng đường AB đầu không đổi, vận tốc trên quãng đường AB sau bằng vận tốc trên
4 2 4
quãng đường AB đầu. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút và trở lại A với vận tốc lớn hơn vận tốc
3
trên quãng đường AB đầu tiên lúc đi là 10km/h. Thời gian kể tử lúc xuất phát tại A đến khi xe
4
trở về A là 8,5 giờ. Tính vận tốc của xe máy trên quãng đường người đó đi từ B về A?
Lời giải
1
Gọi x là vận tốc xe máy đã đi trên quãng đường AB sau x 0
4
3
Vận tốc xe máy đi trên quãng đường AB đầu là 2x. Vận tốc xe máy đi từ B trở về A là 2x 10
4
90 30 120 1 17 45 30 60
Ta có phương trình 8 x 15 8x 25 0
2x x 2x 10 2 2 x x x5
Vì 8x 25 0 ta được x 15 0 hay x 15 .
Câu IV. Cho ba điểm A, M, B phân biệt, thẳng hàng và M nằm giữa A, B. Trên cùng một nửa mặt
phẳng bờ là đường thẳng AB , dựng hai tam giác đều AMC và BMD. Gọi P là giao điểm của AD
và BC.
1) Chứng minh rằng AMPC và BMPD là các tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh rằng CP.CB DP.DA AB.
3) Đường thẳng nối tâm của hai đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác AMPC và BMPD cắt PA, PB
tương ứng tại E, F. Chứng minh rằng tứ giác CDFE là hình thang.
Lời giải
C
P
J
F
EI
A M B
CMB
1) Ta có AM CM;MD MB; AMD
DAM
Suy ra CMB AMD BCM ; MBC
MDA
Chứng minh tương tự ta có DP.DA AM2 . Khi đó CP.CB DP.DA AM2 CM2 AB
3) Để chứng minh được CDFE là hình thang ta cần chứng minh được CE song song với DF. Để ý ta
BPM
thấy EF là trục đối xứng của PM. Mà do ta đã có APM 60 nên ta dễ dàng suy ra được
AE AM AE MF
PEMF là hình thoi. Mà theo định lý Talets ta có hay .
AP AB AC MD
PMD
Mặt khác ta lại có CAE nên tam giác ACE đồng dạng với tam giác MDF.
CEA
Do đó CFM , từ đây ta suy ra DF son song với CE.
Vậy CEDF là hình thang.
Câu V. Cho a, b, c là ba số thực không âm và thỏa mãn a b c 1.
Chứng minh: 5a 4 5b 4 5c 4 7 .
Lời giải
5a 4 a 4a 4 a2 4a 4 a 2
5b 4 b 4b 4 b2 4b 4 b 2
5c 4 c 4c 4 c 2 4c 4 c 2
Vậy bài toán được chứng minh. Đẳng thức xảy ra tại a 1; b c 0 và các hoán vị.
P n2 n 1 n 1
2 2
n2 4n2 2 2 4n4 1 .
Lời giải
Biến đổi các biểu thức trong căn thức ta được
2n
2
4n2 2 2 4n4 1 4n2 2 2 2
1 4n2
2n2 2n 1 2 2n 2
1 2n 2n2 1 2n 2n2 2n 1
2
2n2 2n 1 2n2 2n 1
P n2 n 1 n 1
2 2
n2 4n2 2 2 4n4 1
2n2 2n 1 2n2 2n 1 2n2 2n 1 2n2 2n 1
2n2 2n 1 2n2 2n 1 4n
Vậy P nhận giá trị nguyên dương với n là số nguyên dương.
Và phương trình trở thành d a – b a2 ab b2 95 a2 b2
Vì a2 b2 ,a2 ab b2 1 nên a2 ab b2 a – b 3ab là ước của 95 5.19 , ước này chia 3
2
dư 1 hoặc 0 và lớn hơn 1 nên chỉ có thể là 19, như vậy a – b 3ab 19
2
a b 1 a 6 x 195
Từ đó ta được d 65
a.b 6 b 2 y 130
Vậy cặp số nguyên dương thỏa mãn bài toán là x; y 195;130
mẫu và chứa cả căn thức bậc hai, do đó để tìm được các x, y thỏa mãn ta sẽ biến đổi hệ thức đã
x2 4 y 2 4
x
y
8 4 x 1 y 1
x2 4 4 x x 1 y2 4 4 y 1
4 4 0
x x y y
1
x
1
x2 4 4 x x 1 4 x y 2 4 4 y y 1 4 y 0
y
1
1
2 2
x 2 x 1 y 2 y 1 0
x y
x 2 x 1 0
1
1
x 2
2 2
Vì x 1; y 1 nên ta có x 2 x 1 y 2 y 1 0
x y y 2 y 1 0 y 2
Thử lại ta thấy x; y 2;2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu III. Cho S là tập các số nguyên dương n có dạng n x2 3y 2 , trong đó x, y là các số nguyên.
Chứng minh rằng:
1) Nếu a, b S thì ab S .
N
2) Nếu N S và N là số chẵn thì N chia hết cho 4 và S .
4
Lời giải
1) Ta có a, b S nên a m2 3n2 và b p2 3q2 với m, n, p, q là các số nguyên. Khi đó ta có
ab m2 3n2 p2 3q2 m2p2 3n2p2 3m2q2 9n2q2
m p 2 2
6mnpq 9n2q2 3 m2q2 2mnpq n2p2
mp nq 3 mq np
2 2
Do vậy ab S .
2) Do N S nên ta có N x2 3y 2 với x, y là các số nguyên và do N là số chẵn nên x, y có cùng
tính chẵn lẻ. Ta xét các trương hợp sau
+ Xét trường hợp x và y đều là số chẵn. Khi đó dễ thấy N chia hết cho 4.
N N
Đặt x 2a; y 2b a, b Z , khi đó
a2 3b2 nên S .
4 4
+ Xét trường hợp x và y đều là số lẻ. Khi đó đặt x 2a 1; y 2b 1 a, b Z
Câu IV. Cho tam giác ABC nhọn có AB AC . Kẻ đường cao AH và đường tròn O đường kính
AH cắt các cạnh AB, AC tương ứng tại D và E. Đường thẳng DE cắt đường thẳng BC tại S.
3) Đường thẳng SO cắt AB, AC tương ứng tại M, N. Đường thẳng DE cắt HM và HN tương ứng
Lời giải
1) Chứng minh rằng tứ giác BDEC nội tiếp đường tròn.
AHD
Ta có AED (cùng chắn cung AD) A
ABH
và AHD (cùng phụ DHB
). Do đó
N'
DBC
suy ra AED nên tứ giác BDEC N
K
O
nội tiếp đường tròn. I E
M J
M'
2) Chứng minh rằng SB.SC SH2 . Q
D P
Xét hai tam giác SBD và tam giác SEC
S B H C
chung và DBS
có DSB DEC
(vì tứ
Từ đó suy ra tam giác SBD đồng dạng với tam giác SEC. Do đó ta được SB.SC SD.SE
chung và SHD
Xét tam giác SBH và tam giác SEH có DSH SEH
(cùng chắn cung DH) nên suy
ra tam giác SHD đồng dạng tam giác SEH. Do đó ta được SH2 SD.SE
3) Đường thẳng SO cắt AB, AC tương ứng tại M, N. Đường thẳng DE cắt HM và HN tương ứng tại
Kẻ đường thẳng HM’ song song với AC (M’ thuộc AB) và đường thẳng HN’ song song với AB (N’
thuộc AC). Khi đó ta có AM’HN’ là hình bình hành. Suy ra M’, O, N’ thẳng hàng. Áp dụng định lý
SB EC AD
Menelaus vào tam giác ABC với ba điểm S, D, E thẳng hàng ta có . . 1.
SC EA DB
DHB
Mà PEH nên DBH
EPH
, do đó tứ giác BDPH nội tiếp. Suy ra ta được BPH
900 hay BP
C
A1 A2
lấy ra hai ngũ giác đều A1A2 A 3A 4 A5 và
Giả sử ngũ giác B1B2B3B4B5 không có điểm xanh khi đó tồn tại 3 đỉnh trong ngũ giác đều này được
tô cùng màu.
và a b a2 .
1) Chứng minh rằng P a b.
2) Tìm các số a và b biết P 1 và a3 b3 7.
Lời giải
1) Với a, b 0; a b; a b a2 ta có
b2
a3 a 2b a3 a2 ab a2b
a b
P :
1 b
2
a b 2
ab
1
a ab
a a2
a4 a2 2ab b2 a3 a2 ab a2b b a b
:
a
ab a ab a b a b
a4 a b a2 a b a b
2 2
a2 a b
: a2 a b : ab
a2 a b a b a b ab
Từ đó ta được P a b .
a b 1
a b 1 a b 1 a 2
3
a b a b 3ab 7
2
ab 2 b 1
3
a b 7
Kết hợp với điều kiện xác định ta được a; b 2;1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1 1 2
Câu II. Giả sử x, y là hai số thực phân biệt thỏa mãn 2 .
x 1 y 1 xy 1
2
1 1 2
Tính giá trị biểu thức P 2 .
x 1 y 1 xy 1
2
Lời giải
Thực hiện biến đổi giả thiết của bài toán ta có
xy y 2 xy x2
0 xy y 2 y 2 1 xy x2 x2 1 0
x 2
1 xy 1 y 2
1 xy 1
y x y y 2 1 x y x x2 1 0 x y xy 1 0
2
1 1 2
Do x y nên ta được xy 1 . Kết hợp với giả thiết 2 ta có
x 1 y 1 xy 1
2
1 1 2 2 2 4 4
P 2 2
x 1 y 1 xy 1 xy 1 xy 1 xy 1 1 1
2
Vậy ta được P 2 .
Câu III. Cho parabol P : y x2 và đường thẳng d : y 2ax 4a (với a là tham số).
1
1) Tìm tọa độ giao điểm của d và P khi a .
2
2) Tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 3.
Lời giải
1
1) Khi a thì đường thẳng d có phương trình y x 2 .
2
x2 x 2 x2 x 2 0 x 1;2
Để d và P cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì phương trình hoành độ phải có hai nghiệm phân
biệt .
a 0
Từ đó ta có ' a2 4a a a 4 0 .
a 4
x x2 2a
Khi đó theo hệ thức Viét ta có 1 .
x1 x2 4a
9 x1 x2 2x1 x2 2 x1x2 9 .
2 2
Ta có x1 x2 3 x1 x2
3
+ Với a 4 ta được 4a2 8a 8a 9 4a2 9 a , không thỏa mãn.
2
1
Vậy a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
Câu IV. Anh nam đi xe đạp từ A đến C. Trên quãng đường AB ban đầu (B nằm giữa A và C). Anh
Nam đi với vận tốc không đổi a(km/h) và thời gian đi từ A đến B là 1,5 giờ. Trên quãng đường BC
còn lại anh Nam đi chậm dần đều với vận tốc tại thời điểm t (tính bằng giờ) kể từ B là
v 8t a km/h . Quãng đường đi được từ B đến thời điểm t đó là S 4 t 2 at. Tính quãng
đường AB biết rằng đến C xe dừng hẳn và quãng đường BC dài 16km.
Lời giải
a
Vì xe đến C dừng hẳn nên thời gian xe đi từ B đến C thỏa mãn 8t a 0 t do đó quảng
8
2
2 a a2
đường BC là S 4 t at 16 4 16 a2 256 a 16 .
8
8
Câu V. Cho đường tròn O bán kính R ngoại tiếp tam giác ABC có ba góc nhọn. Các tiếp tuyến
của đường tròn O tại các điểm B, C cắt nhau tại điểm P. Gọi D, E tương ứng là chân đường các
đường vuông góc kẻ từ P xuống các đường thẳng AB và AC và M là trung điểm cạnh BC.
MDP
1) Chứng minh rằng MEP .
2) Giả sử B, C cố định và A chạy trên O sao cho tam giác ABC luôn là tam giác có ba góc
nhọn. Chứng minh đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.
3) Khi tam giác ABC đều. Hãy tính diện tích tam giác ADE theo R.
Lời giải
A
M
B C
D I E
MEP
Tương tự ta có tứ giác CEPM nội tiếp đường tròn, do đó ta lại có MCP .
MCP
Mặt khác do BP và CP là hai tiếp tuyến cắt nhau nên MBP .
MBP
Từ đó ta được MEP MBP
MDP
.
ABC
2) Ta có BAC ACB
1800 và CBP
ABC
PBD
1800
CBP
Mà ta lại có BAC nên ta được ACB
PBD
DMP
.
MPE
Mặt khác ta có ACB MPE
nên suy ra DMP , từ đó ta được MD song song với PE.
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta được ME song song với PD.
Điều này dẫn đến tứ giác MEPD là hình bình hành. Suy ra hai đường chéo MP và DE cắt nhau tai
Do B, C cố định trên đường tròn O nên PM cố định, do đo I cố định. Vậy đường thẳng DE luôn đi
3) Khi tam giác ABC đều thì ta có A, O, M, P thẳng hàng và AI vuông góc với DE.
1
Do đó ta có SADE DE.AI . Do tam giác ABC đều nên ta có AB R 3; OA R .
2
3R 3R 3R 9R
Do đó ta tính được AM ;AI .
2 2 4 4
BC AM 2 3R 3
Dễ thấy ABC ∽ ADE nên ta được . Do đó suy ra DE
DB AI 3 2
1 9R 3R 3 27R2 3
Từ đó ta có SADE . . (đvdt)
2 4 2 16
x x2 ... x9 10
Câu VI. Các số thực không âm x1 ; x2 ; ...; x9 thỏa mãn hệ điều kiện 1 .
x1 2x2 ... 9x9 18
Chứng minh rằng 1.19x1 2.18x2 3.17x3 ... 9.11x9 270.
Lời giải
Từ x1 x2 x3 .... x9 10 ta được 9 x1 x2 x3 ... x9 90 . Do đó ta có hệ
9 x1 x2 x3 ... x9 90
19x1 29x2 39x3 ... 99x9 270
10 x1 2x2 3x3 ... 9x9 180
Mặt khác ta có
Vậy ta có 1.19x1 2.18x2 3.17x3 .... 9.11x9 270 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1 1 1 1 1 1 1 1
P a2 b2 c2 d2 12
b c c d d a a b
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mặt khác P a2 b2 c2 d2 a2 b2 c 2 d2 2 .
b c c d d a a b a b c d
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta chứng minh được
2 1 1 1 1 16
4 a2 b2 c2 d2 a b c d ;
a b c d abc d
.
a b c d
2
16 16
P
4 abcd abc d
a b c d
2
3 16 16
3 . . 12
4 abcd abc d
Trái điều giả sử trên. Do vậy không thể có cả bốn số cùng nhỏ hơn 3 hay trong bốn số có ít nhất
x 4 x 1 x2 x 1 x 2 x
2 2 2 2
2
Câu II. Giải phương trình 2x 2017.
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình là x R . Biến đổi tương đương phương trình ta được
x 4 x 1 x 2 x 1 x2 x
2 2 2 2
2
2x 2017
x x
2 2
2 2
2x 2 x 1 2017 x2 2x 2 x2 x 1 2017 x 2016
Câu III. 1) Tìm tất cả các số nguyên dương a, b, c, d thỏa mãn a2 b3 ; c 3 d4 ; a d 98.
1 1
2) Tìm tất cả các số thực x sao cho trong 4 số x 2; x2 2 2; x ; x có đúng một số
x x
không phải là số nguyên.
Lời giải
1) Giả sử a p1x1 .p2x2 .p3x3 ....pnxn trong đó p1 ; p2 ;..., pn là các số nguyên tố x1 ; x2 ;...; xn N
Tượng tự d q1y1 .q2y2 .q3y3 ....qnyn trong đó q1 ; q2 ;...,qn là các số nguyên tố y1 ; y 2 ;...; y n N
Ta có a 1; d 1 . Vì a2 p12 x1 .p22 x2 .....pn2 xn b3 2x1 ;2x2 ;...;2x3 3 x1 ; x2 ;...; x3 3 a x3 , x Z .
x y
2
x2 2xy y2 x2 xy y 2 x y x2 xy y 2
x y 1
+ Trường hợp 1. Với 2 2
, khi đó ta được
x xy y 98
x y 1 x y 1 y
2 .
y 1 y 1 y y 98
2
3y 3y 97 0 x
2
x y 2
+ Trường hợp 2. Với 2 2
, khi đó ta được
x xy y 49
x y 2 x y 2 x 5; y 3
2 x 5; y 3
y 2 y 2 y y 49
2
y 2y 15 0 x 3; y 5
2
1 1 1 1
2) Nếu x ; x nguyên thì ta có x x 2x Z x Q .
x x x x
1 1
Từ đó suy ra x 2; x2 2 2 đều không là số hữu tỷ. Do vậy một trong hai số x ; x không
x x
là số nguyên khi đó x 2 Z; x2 2 2 Z x 2 x2 2 2 Z
2
Đặt x 2 a, a Z . Khi đó ta được x2 2 2 a 2 2 2 a2 2 2 2 a 1 Z .
Thử lại ta thấy x 2 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy số cần tìm là x 2 1 .
Câu IV. Cho đường tròn O bán kính R và một điểm M nằm ngoài O . Kẻ hai tiếp tuyến
MA, MB tới đường tròn O ( A, B là hai tiếp điểm). Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C (C khác A, C
khác B). Gọi I; K là trung điểm MA, MC. Đường thẳng KA cắt đường tròn O tại điểm thứ hai D.
đường thẳng KE cắt đường tròn O tại điểm thứ hai F. Chứng minh rằng bốn điểm I, A, N, F
cùng nằm trên một đường tròn.
Lời giải
E
I
D
N
H L Q
M F
O
P
K
C
1) Ta có IM IA và KM KC nên IK là đường trung bình tam giác AMC, do đó IK song song với
AC.
Lại có MA MB (tính chất tiếp tuyến cắt nhau tại M) và OA OB R nên OM là trung trực của AB.
Áp dụng định lý Pitygo cho các tam giác vuông MHI; KHO; MHK; OHI ta có
MI2 MH2 HI2 ;KO2 KH2 HO2 ; MK2 MH2 HK 2 ;O I2 KH2 HO2
MI2 KO2 MK2 IO2 KO2 KM2 IO2 MI2 IO2 IA2 OA2 R2
Vậy ta được KO2 KM2 R2
Do từ giác ADPQ nội tiếp đường tròn nên ta có KQ.KP KD.KA nên suy ra KC 2 KD.KA .
KAC
Từ đó dẫn đến CKD ∽ AKD nên DCK DBM
3) Gọi E là giao điểm thứ hai của đường thẳng MD với đường tròn O và N là trung điểm KE
đường thẳng KE cắt đường tròn O tại điểm thứ hai F. Chứng minh rằng bốn điểm I, A, N, F cùng
Mặt khác ta có KF.KE KD.KA KF.KN KL.KA nên tứ giác ANFL nội tiếp
LNF
Suy ra ta được LAF MEK
FMK
(vì KF.KE KD.KA KC 2 KM2 ).
KMF
Từ đó suy ra KAF nên tứ giác MKFA nội tiếp. Do đó ta được AFN
AMK
AIN
.
Câu V.
điểm trong hình vẽ bên sao cho mỗi số chỉ xuất hiện đúng
một lần và tổng ba số trên một cạnh của tam giác bằng G
F E
18. Hai cách viết được gọi là như nhau nếu bộ số viết ở các
điểm A; B; C; D; E; F ; G; H; K của mỗi cách là trùng nhau. H K
Lời giải
Cách 1: Ta thấy trong dãy 1; 2; 3; 4; …; 9 có hai số là 8 và 9 khi A
Điều này vô lí vì mỗi số chỉ điển vào một điểm. Tương tự tại D, H K
ngược lại). Giả sử tại A điền a, tại C điền c, tại D điền d, tại K điền k, tại H điền k 1 , tại B điền
c 1 .
a c 9
Từ đó ta có d k 9 d 3;5;7 . Thử từng trường hợp ta được d 7 thỏa mãn
d 2c 17
Từ đó ta suy ta được a 4;c 5;k 2
Như vậy ứng với mỗi cách điền số 1 và số 2 ta có một cách duy nhất để điềm các số còn lại. Vậy
Cách 2: Để ý rằng ta có tất cả các bộ ba số phân biệt thuộc tập hợp 1;2; 3;...;9 mà tổng bằng 18
18 9 8 1 9 7 2 9 6 3 9 5 5 8 7 3 8 7 4 7 6 5
Trong tất cả các vị trí A, B, C, D, E, F, G, H, K thì
+ A, B, C xuất hiện trong hai tổng (do là giao điểm của của hai cạnh).
Do 1 và 2 chỉ xuất hiện trong một tổng nên các vị trí A, B, C, D, E, F không thể điền số 1 và số 2.
Các số 1 và 2 chỉ có thể điềm vào điểm G, H, K. Có tất cả 6 cách điển số 1 và 2 và ba điểm G, H, K.
Do số 9 xuất hiện trong các tổng chứa 1 và chứa 2 nên dễ thấy đỉnh F 9 , suy ra E 8; D 7 . Từ
Như vậy ứng với mỗi cách điền số 1 và số 2 ta có một cách duy nhất để điềm các số còn lại.
Vậy có tất cả 6 cách điền số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 2
Theo giả thiết số lượng sản phẩm nhà máy sản xuất được trong năm 2017 giảm 51% so với số
lượng sản phẩm nhà máy sản xuất được trong năm 2015 nên ta có phương trình
1 1 x 170
x 1000 5000 5000.51% x 100 2450 x 100 4900
2 2 2
2 2 x 30
Vì 0 x 100 nên x 30.
Câu III. Cho phương trình x3 x 1 0. Giả sử x0 là một nghiệm của phương trình đã cho.
Lời giải
1) Vì x0 là nghiệm của phương trình nên x03 x0 1 0 x03 x02 x0 1 x02
x02 x0 1 x0 1 x02 x0 1 x02 1 x20 x0 1 x0 1 x02 1
2
x02
Dễ thấy x0 1 và x0 0 không thỏa mãn (1) nên x0 1 0 x0 1 x0 0
x0 1
2
Chú ý: Đây là cách chứng minh trực tiếp x0 1 . Ta có thể chứng minh x0 0 bằng phương pháp
phản chứng như sau:
Giả sử x0 0 . Ta có x03 x0 1 0 x03 x0 1.
Dễ thấy x0 0 không thỏa mãn.
Nếu x0 0 thì x03 0 x0 1 0 x0 1 x20 1
x0 x02 1 0 x03 x0 0 (vô lý vì x03 x0 1 0 x03 x0 1 )
Và từ x0 0 x0 1 1 x03 1 x0 1
2) Vì x0 là nghiệm của phương trình nên x03 x0 1 0 x03 x0 1
Kết hợp với x0 1 ta được
M
x02 1
2x02 3x0 2
x 0
1 x0 1
2x02 3x0 2
3
x 0
x03
x0 1 2x02 3x0 2 x
1 2x02 3x0 2 2x04 x03 2x02 x0 2
2
0
.
AC 2a a2 b2
b) Ta có các tứ giác BMNC, BMPC nội tiếp nên 5 điểm B, M, P, N, C cùng nằm trên một đường
PNM
tròn. Từ đó PBM , PAM
PMN
nên các tam giác PBA và PNM đồng dạng.
PB AB AB
Suy ra a.BP b.PN.
PN MN BC
2) Gọi I là giao điểm của PN và BC, O là giao điểm của AC và MN.
CIN
Ta có OM ON nên CI CQ CQN suy ra MNQ
MNP
(điều phải chứng minh)
Từ đẳng thức đề bài ta suy ra 1 x12 1 x22 ... 1 x92 1 x1 1 x2 ... 1 x9 .
2 2 2
Nếu trong các số x1 , x2 ,...., x9 có một số bằng 0 thì P 0. Trong trường hợp ngược lại, tất cả các
thừa số ở vế trái đều 0 , do đó vế trái 0 (có 9 thừa số), trong khi đó tất cả các thừa số về phải
không âm, do đó vế phải 0. Vì hai vế bằng nhau nên ta suy ra hai vế đều bằng 0.
Vậy x 0, suy ra P 0. Như vậy trong mọi trường hợp ta có P 0.
-------------------------------- HẾT --------------------------------
Tính giá trị của biểu thức P x2 y 2 2 x2 1 y 2 1 2 xy.
Lời giải
Đặt S x y và T xy.
Từ giả thiết, ta có S T 1, suy ra
x2 y 2 2 x2 1 y 2 1 2 S2 2T 2 2 1 T S2
2
S2 2 1 S 2 2 S2 S2 S2 .
P S T 1.
Từ đó ta có
Vậy giá trị của biểu thức P cần tính là 1.
Câu II. Cho các số thực không âm x, y, z thay đổi thỏa mãn x2 y 2 z2 x2 y 2 y 2 z2 z2 x2 6.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q x y z.
Lời giải
Tìm giá trị lớn nhất của P:
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:
x2 y 2 1 2 xy, y 2 z2 1 2yz, z2 x2 1 2zx.
Cộng các bất đẳng thức trên lại theo vế, sau đó cộng hai vế của bất đẳng thức thu được với
x2 y 2 z2 , ta được x y z x2 y 2 z2 x2 y 2 y 2 z2 z2 x2 3 9.
2
Từ đó suy ra Q 3.
Mặt khác, dễ thấy dấu đẳng thức xảy ra khi x y z 1 nên ta có kết luận max Q 3.
Giá trị nhỏ nhất của P: Ta sẽ chứng minh Q 6 với dấu đẳng thức xảy ra chẳng hạn khi
Q 6 . Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có
2xy x2y 2 x2 y 2 x2y 2 x2 y 2 z2 x2y 2 y 2z2 z2 x2 6,
Từ đó suy ra xy 7 1 2.
Chứng minh tương tự, ta cũng có yz 2, zx 2.
Do đó, ta có Q2 x2 y 2 z2 2xy 2yz 2zx x2 y 2 z2 x2y 2 y 2 z2 z2 x2 6.
Hay Q 6.
Vậy min Q 6.
Câu III. 1) Cho a, b là hai số nguyên dương phân biệt. Xét biểu thức M .
a3 ab2 a2b b3
Chứng minh rằng M không thể nhận giá trị nguyên.
2) Cho a, b là hai số nguyên dương, đặt A a b 2a2 , B a b 2b2 .
2 2
a b .
2
1) Ta có biến đổi M
a b a b
2 2
Trong các cặp số nguyên dương a, b như vậy, ta xét cặp sao cho a nhỏ nhất.
Ta có a b x2 2a2 nên a b và x cùng cùng tính chẵn lẻ, suy ra a b 2a2 chia hết cho
2 2
OB OC nên ta có PB PQ.
OCB
2) Ta có OBE OAC
, mà OBA
OAB EBA
nên EAB .
Từ đó suy ra EA EB. Lại có OA OB nên OE AB.
Chứng minh tương tự, ta cũng có OD AC nên O là trực tâm của tam giác ADE.
3) Gọi T là giao điểm thứ hai của CP và O .
EBA
Ta có EAB nên PT PB.
Mà PB PQ nên PT PQ.
PAT
90 nên PAQ
Mà APQ 90 1 AOC
90 ATP OAC
.
2
QAC
Từ đó, ta có PAO .
Câu V. Có 45 người tham gia một cuộc họp. Quan sát sự quen thuộc nhau giữa họ, người ta thấy
rằng: nếu hai người có số người quen bằng nhau thì lại không quen nhau. Gọi S là số cặp người
quen nhau trong cuộc họp (cặp người quen nhau không kể thứ tự sắp xếp giữa hai người trong
cặp).
1) Xây dựng ví dụ để S 870.
2) Chứng minh rằng S 870.
Lời giải
1) Chia 45 người thành 9 nhóm, nhóm thứ i có i người 1 i 9 . Ta xét ví dụ khi mỗi người ở một
nhóm đều quen tất cả mọi người ở nhóm khác, nhưng không quen ai ở chính nhóm mình. Nói cách
khác, mỗi người ở nhóm i quen đúng 45 – i người khác.
1
Khi đó S
2
1.44 2.43 ... 9.36 870.
a 1 3 a 1
2 2
2
a 1
a 1 3 3
a 1 2a a 1
2
a 1 a a 1 2a
2
a) Ta có P
a 1 a 1 a 1 3 a 1 a 1 a a 1 a 1
2 3 2 2 2
a 1
3
a 1 a 1
2
4 a a 1 a 1 a 1 a a 1 2a
2 2 2
a 1 2a 1a
. . 1 .
4 a a 1 a 1 a 1 a a 1 a 1 a 1 a 1 a 1
2 2 2
Vậy P 1 .
b) Đặt s 3 x2 và t 3 y 2 thì đẳng thức đề bài có thể viết lại thành s 3 s2 t t 3 t 2 s a .
Do s, t 0 nên s 3 s2 t s s t , t 3 t 2 s t s t .
Từ đó ta có s t s t a hay s t a2 .
3
2b
Thời gian An đi trên quãng đường BC là (giờ).
a 1
2a
Thời gian Bình đi trên quãng đường AC là (giờ).
b 1
4 4
Do An đến B sớm hơn so với Bình đến A là (giờ) ( 48 phút = giờ)
5 5
2a 2b 4 a b 2
Nên hay 1 1 .
b 1 a 1 5 b 1 a 1 5
a b 1 a b 1 2
Một cách tương đương, ta có . 2
b 1 a 1 5
Từ 1 , ta có b 10 a .
11 9 2
Thay vào phương trình 2 , ta được , hay a 44 a 6 0 .
11 a a 1 5
Do a 1 nên ta có a 6 , suy ra b 4 (thỏa mãn).
Vậy vận tốc của An trên quãng đường AC là 6 (km/h).
Câu III. Cho các đa thức P x x2 ax b , Q x x2 cx d với a, b, c, d là các số thực..
a) Tìm tất cả các giá trị của a, b để 1 và a là nghiệm của phương trình P x 0 .
b) Giả sử phương trình P x 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình Q x 0 có hai
nghiệm phân biệt x3 , x4 sao cho P x3 P x4 Q x1 Q x2 .
Chứng minh rằng x1 x2 x3 x4 .
Lời giải
a) Để 1 và a là nghiệm thì ta phải có P 1 1 a b 0 , P a a2 a2 b 0 .
Rút b 1 a từ phương trình đầu, thay vào phương trình sau, ta được 2a2 a 1 0 .
1 1
Từ đó a 1 hoặc a , tương ứng b 2 hoặc b .
2 2
1 1
Vậy có hai cặp a, b thỏa mãn điều kiện đề bài là 1; 2 và ; .
2 2
b) Do x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình P x 0 nên P x x x1 x x2 .
Hay x3 x2 x1 x4 x3 x1 x2 x4 0 .
HB1 AH
nhau (g-g). Từ đó suy ra . 1
A1C AC
Tứ giác AC1 A1C có AC
C AA C 90 nên nội tiếp.
1 1
C
Kết hợp với kết quả ở trên, ta được OBA 900 .
A B 90 BAC
1 1 1
Do đó OB A1C1 , hay OB A ' C ' . Kết hợp với 3 , ta suy ra B, B ', O thẳng hàng.
B1
C'
C1 H O
B A1 C
B'
A'
Đặt a x x 2 x 1 1 và b y y 6 y 3 9 thì ta có
2 2
P ab 13a 4b 46 a 4 b 13 6 x 1 3 y 3 4 6 3.4 6 6 .
2 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 1 và y 3 . Vậy min P 6 .
1
x 1 y 1 x y 0 .
2 2 2
Mặt khác ta lại có x2 y 2 1 xy x y
2
Nên từ kết quả ở trên, ta suy ra x y 1 , tức là a b ab .
Vậy T 0 .
Câu II. Cho các đa thức P x m1 x2 n1 x k1 , Q x m2 x2 n2 x k2 , R x m3 x2 n3 x k3
với mi , ni , ki là các số thực và mi 0, i 1,2,3 . Giả sử phương trình P x 0 có hai nghiệm phân
biệt a1 , a2 ; phương trình Q x 0 có hai nghiệm phân biệt b1 , b2 ; phương trình R x 0 có hai
nghiệm phân biệt c1 , c2 thỏa mãn
P c1 Q c1 P c2 Q c2 ,
P b1 R b1 P b2 R b2 ,
Q a1 R a1 Q a2 R a2 .
Chứng minh rằng a1 a2 b1 b2 c1 c2 .
Lời giải
n1 n n
Sử dụng định lý Viét, ta có S1 a1 a2 , S2 b1 b2 2 , S3 c1 c2 3 .
m1 m2 m3
Ta có P c1 P c 2 m1 c12 c22 n1 c1 c2 c1 c2 m1 c1 c2 n1 m1 c1 c2 S3 S1 .
m1 S3 S1 m2 S3 S2 0 . 1
m3 S2 S3 m1 S2 S1 0 . 3
Từ 1 , 2 và 3 , có thể thấy vai trò của S1 , S2 , S3 là như nhau. Không mất tính tổng quát, ta có
VT2 0 . Để xảy ra dấu đẳng thức như 2 thì dấu bằng trong các đánh giá phải xảy ra, tứ ta phải
hay y 2 x2 y 1 3 .
2
b) Do a3 b3 c 3 chẵn nên trong các số a, b, c có ít nhất một số chẵn. Từ đó suy ra tích abc chia
hết cho 2 . 1
Giả sử trong ba số a, b, c không có số nào chia hết cho 7 . Ta thấy rằng, với mọi x nguyên không
chia hết cho 7 thì x 1, 2, 3 mod7 , suy ra x 3 1 mod7 .
Suy ra a3 b3 c 3 3, 1, 1, 3 mod7 , tức a3 b3 c 3 không chia hết cho 7 , mâu thuẫn.
Vậy trong ba số a, b, c phải có ít nhất một số chia hết cho 7 .
Từ đó suy ra tích abc chia hết cho 7 . 2
Câu IV. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O và AB AC . Gọi D, E lần lượt
là chân đường cao của tam giác ABC hạ từ A, B . Gọi F là chân đường vuông góc hạ từ B lên
đường thẳng AO .
a) Chứng minh rằng B, D, E, F là bốn đỉnh của một hình thang cân.
b) Chứng minh rằng EF đi qua trung điểm của BC .
c) Gọi P là giao điểm thứ hai của đường thẳng AO và đường tròn O , M và N lần lượt là trung
điểm của EF và CP . Tính số đo góc BMN .
Lời giải
ADB
a) Ta có AFB AEB 90 nên năm điểm A, B, D, E, F cùng nằm trên một đường tròn.
O E
M D
B I C
F N
b) Gọi I là giao điểm của EF và BC . Do tứ giác BFDE là hình thang cân nên BI IE . Suy ra tam
IEB
giác BIE cân tại I . Từ đó, ta có IBE .
90 ICE
Lại có IBE và IEB
90 IEC
nên ICE
IEC
.
Suy ra tam giác IEC cân tại I , tức ta có IC IE IB . Vậy EF đi qua trung điểm I của BC .
c) Do tứ giác ABFE nội tiếp nên BFE 180 BAC .
180 BAC
(do tứ giác APBC nội tiếp) nên BFE
BPC
. 1
Lại có BPC
Do BFDE là hình thang cân nên DF // BE . Mà BE AC nên DF AC .
BDF
BEF
2
Lại có PC AC nên DF // PC . Suy ra BCP
Từ 1 và 2 , ta suy ra BEF BCP (g-g).
Lại có M là trung điểm của EF và N là trung điểm của CP nên từ kết quả trên, ta cũng suy ra
BN BC
BEM BCN . Từ đó, ta có NBC MBE 3 và BM BE . 4
MBN
Từ 3 , ta suy ra CBE . Kết hợp với 4 , ta được BMN BEC .
BEC
Do đó BMN 90 .
Câu V. Cho tập hợp X thỏa mãn tính chất sau: Tồn tại 2019 tập con A1 , A2 ,..., A2019 của X sao
cho mỗi tập con A1 , A2 ,..., A2019 có đúng ba phần tử và hai tập Ai , A j đều có đúng một phần tử
chung với mọi 1 i j 2019 . Chứng minh rằng
a) Tồn tại 4 tập hợp trong các tập hợp A1 , A2 ,..., A2019 sao cho giao của 4 tập hợp này có đúng một
phần tử.
b) Số phần tử của X phải lớn hơn hoặc bằng 4039 .
Lời giải
4 x
8x
4 x 2 x 8x
4 x 2 x
4 x
2 x
2 x 2 x
2 x 2 x
2 x 2 x 2 x
x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 2 x 3
Và
x2 x x x x 2 x x x 2 x 2 x
4 x x 3 4x
Do đó P .
2 x
x 2 x x 3
4x
Vậy với x 0, x 4 và x 9 thì P .
x 3
b) Theo câu a), ta cần tìm tất cả các số thực m sao cho bất đẳng thức m
x 3
4x
x 3
x 1
x 1 1
đúng với mọi x 9 , hay ta phải có 4m 4m 1 .
x x
5
Trước hết, ta sẽ chứng minh với m thì bất đẳng thức trên được thỏa mãn với mọi số thực
18
5 1 10 1 x 9
x 9 . Thật vậy, với m thì ta có 4m 1 1 0, x 9
18 x 9 x 9x
5
Tiếp theo, ta sẽ chứng minh không tồn tại số thực m để bất đẳng thức (1) đúng với mọi x 9 .
18
5
Thật vậy, giả sử tồn tại m0 sao cho bất đẳng thức (1) đúng với mọi x 9 . Rõ ràng 4m0 1 0 .
18
1 1
Chọn x x0 thì rõ ràng x0 9 . Khi đó, theo bất đẳng thức (1), ta phải có
4m0 1 5
4 1
18
1
4m0 1 4m0 1 , mâu thuẫn.
x0
d 2 : y m2 4 x 3m vơi m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng d1 và
d 2 song song với nhau.
b) Cho phương trình x 2 2 m 1 x 2 m 5 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để
phương trình trên có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x12 2mx1 2m 1 x2 2 0 .
c) Hai ô tô cùng khởi hành một lúc trên quãng đường từ A đến B dài 120 km . Vì mổi giờ ô tô thứ
nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 10 km nên ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai là 0,4 giờ.
Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng vận tốc của mỗi ô tô là không đổi trên cả quãng đường AB .
Lời giải
m 2 4 5,
a) Để d1 và d 2 song song với nhau thì ta phải có:
3m 9.
Hệ này có duy nhất một nghiệm là m 3 . Vậy có duy nhất một giá trị m thỏa mãn là m 3 .
b) Phương trình đã cho là phương trình bậc hai ẩn x . Vì biệt thức của phương trình
Δ ( m 1) 2 2m 5 ( m 2) 2 2 0
với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
Do x1 là nghiệm của phương trình nên ta có x12 2 m 1 x1 2 m 5 0 , hay
x12 2 mx1 2m 1 2 x1 4 2 x1 2 .
Do đó, điều kiện đã cho có thể được viết lại thành 2 x1 2 x2 2 0 , hay x1 2 x2 2 0 .
Một cách tương đương, ta phải có: x1 x2 2 x1 x2 4 0.
Áp dụng định lý Vieta, ta có x1 x2 2 m 1 và x1 x2 2m 5 . Do đó, bất đẳng thức (1) có thể
3
được viết lại thành 2 m 5 4 m 1 4 0 , từ đó ta phải có m .
2
3
Vậy m chính là điều kiện cần tìm.
2
c) Gọi vận tốc của ô tô thứ hai là x km / h (điều kiện: x 0 ). Khi đó, vận tốc của ô tô thứ nhất là
x 10 km / h . Khi đó,
16 8
được khi và chỉ khi a m và b m .
4 4
Câu IV. Cho đường tròn O và một điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Qua A , kẻ tiếp tuyến AB
đến đường tròn O ( B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O ). Trên đoạn CO , lấy
180 EKB
EKC 180 EHB nên đồng dạng với nhau (g-g). Suy ra EK BH .
BHD
KC HD
BCD
Vì KCY BED BEH và CKY
EKB EHB nên hai tam giác CKY và EHB đồng dạng với
KY HB
nhau (g-g). Suy ra .
KC HE
HB BH EK KY
Vì H là trung điểm DE nên . Do đó , suy ra KE KY . Sử dụng định lý
HE HD KC KC
Thales, với chú ý EY // XP (do EK // AO ) và KE KY , ta suy ra OP OX . Do đó, tứ giác BPCX là
hình bình hành, suy ra BP // CX hay BP // CE . Mà CE BE nên BP BE . Do F là giao điểm của
90 , dẫn đến EF là đường kính của O . Vậy tứ giác BFCE là hình chữ
BP và EO nên EBF
nhật.
x. y.z 0
1 1 1
Tính giá trị của biểu thức P .
x y z
Lời giải
Đặt 2 x3 3 y 3 4 z 3 t
Ta có: t 3 24( x. y.z )3 t 0 x, y, z 0 .
1 1 1
3 2 x 2 3 y 2 4 z 2 3 t . Mặt khác, 3
2x 3 3 y 3 4z 3 t .
x y z
1 1 1
2 3 12 3 16 3 4 3
2 3 3 3 4 3 4 3 t
x y z
1 1 1 1 1 1
Vậyt 3 t 3 4
3
x y z x y z
1 1 1 1 1 1 1
. (Do t 0 và 0 ).
x y z 2 x y z
Câu II. Xét phương trình bậc 2 : ax 2 bx c 0 1 , trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Biết
rằng các điều kiện sau được thỏa mãn: phương trình (1) có nghiệm; số a 2020b chia hết cho 12 ; số
c3 3 chia hết cho c 3 . Hãy tìm giá trị lớn nhất của tổng a b c .
Lời giải
a b 4 3
Vì a 2020b chia hết cho 12 nên b 4;8 b 8 .
b 4
Lại có, b 2 4ac 0 nên ac 16 c 16 (Vì a là số nguyên dương).
Mà c3 3 c 3; c3 3 c3 27 24 c 3 c 2 3c 9 24 nên 24 c 3 .
Vì c là số nguyên dương và c 16 nên ta có c 3 4; 6;8;12 c 1;3;5;9 .
Xét các trường hợp sau:
ac 16
b 8 thì
a 3; c 1;3;5;9
Khi đó a c lớn nhất khi a; c 9;1 a b c 18 .
2
Thật vậy, ta có: x 4 2 x 2 4 x 2 x 2 1 (2 x 1)2 0 (đúng).
Vậy amin 2 .
Câu IV. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn O có AB BC . Một đường tròn đi qua hai
đỉnh A, C của tam giác ABC lần lượt cắt các cạnh AB, BC tại hai điểm K , N ( K , N khác các đỉnh
của tam giác ABC ). Giả sử đường tròn O và đường tròn ngoại tiếp tam giác BKN cắt nhau tại
giao điểm thứ hai là M ( M khác B ) . Chứng minh rằng:
a) Ba đường thẳng BM , KN , AC đồng quy tại điểm P
b) Tứ giác MNCP nội tiếp
c) BM 2 PM 2 BK .BA PC.PA
Lời giải
B
K M
N
O
J
A C P
2
ba a a b b b a ab
P :
b a a b a b
b a b a
a b a ab b
b a a b a b
a ab b a ab b
a b :
a b a b
a
ab b
2
a b a b
.
a b a ab b
a 2 ab b a ab b a b
.
a b a ab b
ab a b
.
a b a ab b
ab
a ab b
b) Chứng minh rằng P 0 .
ab 0
Với a 0, b 0, a b
a ab b
2
a b ab 0
ab
Suy ra P 0.
a ab b
Vậy P 0 (đpcm).
b) Một tấm biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O, bán kính
bằng 1,6m. Giả sử hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn tâm
45 (Hình bên). Người ta
O bán kính bằng 1,6m sao cho BOC
cần sơn màu toàn bộ tấm biển quảng cáo và chỉ sơn một mặt
như ở hình bên. Biết mức chi phí sơn phần tô đậm là 150 nghìn
đồng/m2 và phần còn lại là 200 nghìn đồng/m2. Hỏi số tiền (làm
tròn đến đơn vị nghìn đồng) để sơn toàn bộ biển quảng cáo bằng
bao nhiêu? Cho 𝜋 = 3,14.
Lời giải
a) Phương trình: x 2 (2m 1) x m2 3 0 (1) là phương trình bậc hai ẩn x , có biệt thức
1 (2m 1)2 4(m 2 3) 4m 11 .
Phương trình: x 2 mx 4m 11 0 2 là phương trình bậc hai ẩn x , có biệt thức
2 m 2 4(4 m 11) m 2 16 m 44
16 2
nên ta có 𝑆 ô đậ 2 3,0144 7,839( m 2 )
25
Khi đó 𝑆 ô ô đậ = 𝑆 ì ò − 𝑆 ô đậ
3,14.1, 6 2 – 7,839 0,1994 m 2
cùng thuộc đường tròn đường kính MN . Vậy tứ giác MIKN nội tiếp đường tròn đường kính MN .
b) Chứng minh rằng CM .CN AC.BC
Ta có MKN vuông tại K suy ra
B C
A
H
O
E
K
90
BMC 90
ANM và ACN vuông tại C suy ra NAC ANM
NAC
BMC (cùng phụ với
ANM ).
Xét MBC và ANC có:
MCB ACN 90 (vì AC MN )
NAC
BMC
mà BN AM ME AN
AME 90
suy ra AE là đường kính của O
Vì OH //AB mà AB MN OH MN hay OH d .
x 2 y 2 4 x 57 1
Câu IV. a) Giải hệ phương trình sau:
2
2021 2020
x 1 x 2 1
Từ đó x 1 1 và x 2 1 ,
Vậy x 1 hoặc x 2 .
Thử lại x 1 hoặc x 2 thỏa mãn phương trình (2)
Thay x 1 vào phương trình (1) của hệ, ta được y 2 60 y 60 .
Thay x 2 vào phương trình (1) của hệ, ta được y 2 61 y 61 .
Vậy hệ phương trình đã cho có bốn nghiệm x; y là
1,
60 , 1, 60 , 2, 61 , 2, 61
2021 2020
Cách 2. Đặt x 2 a thì phương trình (2) trở thành a a 1 1
Từ đó suy ra a 1 và a 1 1
Hay 1 a 1 và 1 a 1 1
Suy ra: 1 a 0
2021 2020
Ta có a a 1 a a 1 a a 1 1 .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a 0 hoặc a 1 .
Suy ra x 2 hoặc x 1
Thay x 1 vào phương trình (1) của hệ, ta được y 2 60 y 60 .
Thay x 2 vào phương trình (1) của hệ, ta được y 2 61 y 61 .
Vậy hệ phương trình đã cho có bốn nghiệm x; y là 1, 60 , 1, 60 , 2, 61 , 2, 61
b) Ta đặt: a 2 b 3 c
2
c2 a 2 b 3 2 a 2 3b 2 6 ab 6
c 2 2a 2 3b 2 6ab 6
c 2 2a 2 3b 2
Nếu 6 ab 0 6 là số hữu tỉ, vô lý.
6 ab
a 0
Nếu 6ab 0
b 0
1 5
Câu I. Cho .
2
a) Tìm một đa thức bậc hai Q x với hệ số nguyên sao cho là nghiệm của Q x .
Lời giải
a) Ta có 2 1 5 nên 2 1 5 hay 2 1 0
2
b) Ta có P( x) x 2 x 1 x 3 x 1 x 2 .
5 5
Vậy P 2 .
2
Câu II. Cho A, B là hai điểm cố định nằm trên đường tròn tâm O , bán kính R . Giả sử C là điểm cố
định trên tia đối của tia BA . Một cát tuyến thay đổi qua C cắt đường tròn O tại D và E ( D
nằm giữa C , E ). Các đường tròn ngoại tiếp các tam giác BCD và ACE cắt nhau tại giao điểm thứ
hai M . Biết rằng bốn điểm O , B , M , E tạo thành tứ giác OBME . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác OBME nội tiếp.
b) CD.CE CO 2 R 2 .
c) M luôn chuyển động trên một đường tròn cố định.
Lời giải
OMB
OMC BMC
OEB
BDC
OEB
BAE 1 BOE
OEB 90 .
2
Mà O , C cố định nên M nằm trên đường tròn đường kính OC cố định.
Câu III. Tìm tất cả các số nguyên dương N sao cho N có thể biểu diễn một cách dạng duy nhất ở
x2 y
dạng với x, y là hai số nguyên dương.
xy 1
Lời giải
Với N 1 thì ta thấy x y 1 thỏa mãn do đó N có vô số cách biểu diễn. Vô lí nên loại N 1.
Với N 2 ta sẽ chứng minh N có thể biểu diễn duy nhất. Thật vậy
x2 y
N Nxy N x 2 y x 2 Nxy y N 0 (1)
xy 1
Phương trình (1) là phương trình bậc 2 ẩn x .
Ny 1 Ny 2 Ny 1 Ny 4 y 1 Ny 4 N Ny 2 .
2 2 2 2 2
Do đó phương trình chỉ có nghiệm duy nhất N 2 , N nên N cũng chỉ có một cách biểu diễn duy
nhất.
Vậy N 1.
Câu IV. Cho a, b, c là 3 số nguyên dương sao cho mỗi số trong ba số đó đều biểu diễn được ở dạng
lũy thừa của 2 với số mũ tự nhiên. Biết rằng phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 (1) có hai nghiệm
đều là số nguyên. Chứng minh rằng hai nghiệm của phương trình (1) bằng nhau.
Lời giải
Vì phương trình (1) có nghiệm nguyên nên ta có: b 2 4ac 2 2 n 2m p 2 phải là số chính phương.
Đặt 2 2 n 2 m p 2 u 2 với u tự nhiên, khi đó ta có: 2n u 2n u 2m p 2 (2)
CBG
b) Từ (1), ta có BEC CBE
. Từ đó CEB CBI , dẫn đến CIB 120 . Suy ra
180 BIC
BIE 60 .
BCA
Do tứ giác ADBC nội tiếp O nên BDE 60 , suy ra BIE
BDE
.
BDE
Tứ giác BIDE có BIE , mà hai góc này có đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh BE nên tứ giác
BIDE là tứ giác nội tiếp.
x 1 2 hoặc x 1 2 . Thử lại, ta thấy các giá trị này đều thỏa mãn yêu cầu. Vậy, có hai giá
trị x thỏa mãn yêu cầu bài toán là x 1 2 và x 1 2 .
b) Sử dụng định lý Vieta, ta có x0 xi ai và x0 xi bi với mọi i 1, 2, , 2022 . Từ đó suy ra
a1 a2 a2022 2022 x0 x1 x2 x2022 2022 x0
và
b1 b2 b2022 x0 x1 x2 x2022 2022 x0 .
a1 a2 a2022 b b b2022
Như vậy, x0 và x0 1 2 . Do đó, theo định lý Vieta đảo, cả
2022 2022
a a2 a2022 b b b2022
hai số x0 và đều là nghiệm của phương trình x 2 1 x 1 2 0.
2022 2022
Câu I. a) Không sử dụng máy tính, hãy tìm giá trị của biểu thức P 3 7 5 2 3 7 5 2 .
b) Cho đa thức P x ax 2 bx c với a 0 . Chứng minh rằng, nếu đa thức P x nhận giá trị
nguyên với mỗi số nguyên x thì 2a, a b, c đều là những số nguyên. Sau đó, chứng tỏ rằng nếu ba
số 2a, a b, c là những số nguyên thì P x cũng nhận giá trị nguyên với mỗi số nguyên x .
Lời giải
a) Ta có P 3 (1 2)3 3 (1 2)3 1 2 1 2 2 .
b) Giả sử P x nhận giá trị nguyên với mọi số nguyên x . Khi đó, ta có P 1 , P 0 và P 1 là các
số nguyên. Suy ra a b c, c, a b c là các số nguyên. Tữ đó ta có a b a b c c là số
nguyên và 2 a a b c a b c là số nguyên. Vậy 2a, a b và c là các số nguyên.
Bây giờ, giả sử 2a, a b và c là các số nguyên. Khi đó, ta có
x x 1
P x a x 2 x a b x c 2a
2
a b x c
x x 1
luôn nhận giá trị nguyên với mọi số nguyên x , do là số nguyên với mọi x nguyên.
2
Câu II. Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn O . Cung nhỏ OB của đường tròn ngoại
tiếp tam giác OBC cắt đường tròn O tại điểm E . Tia BE cắt đường tròn O tai điểm thứ hai F .
a) Chứng minh rằng tia EO là tia phân giác của góc CEF .
b) Chứng minh rằng tứ giác ABOF nội tiếp.
c) Gọi D là giao điểm thứ hai của đường thẳng CE và đường tròn O . Chứng minh rằng ba điểm
A, F , D thẳng hàng.
Lời giải
CBA
a) Do đường tròn O nội tiếp tam giác đều ABC nên BAC ACB 60 và AO, BO, CO là
các dường phân giác của tam giác ABC .
OCB
Do tứ giác OEBC nội tiếp nên OEF 30 và OEC
OBC
30 . Suy ra OEF
OEC
nên EO
.
là tia phân giác của CEF
OEF
b) Vì tam giác OEF cân tại O nên OFE 30 . Do BAO
BFO
30 nên tứ giác ABOF nội
tiếp.
ED EF . Từ đó, tam giác DEF cân tại E . Mà DEF 60 nên tam giác này là tam giác đều. Bây
giờ, với chú ý rằng tứ giác ABOF nội tiếp, ta có:
AFB BFD 120 60 180.
AOB EFD
Vậy ba điểm A, F , D thẳng hàng.
Câu III. Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn ab cd . Chứng minh rằng sô
N a 2022 b2022 c 2022 d 2022 là hợp số.
Lời giải
a 2022 d 2022 x x
Từ giả thiết, ta có 2022
2022 với x, y là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Do là
c b y y
phân số tối giản nên tồn tại các số nguyên dương m, n sao cho a 2022 mx , c 2022 my, d 2022 nx và
b 2022 ny . Từ đó, ta có: N mx ny my nx m n x y là hợp số, do m n và x y là các số
nguyên dương lớn hơn 1 .
Câu IV.
Ta viết mười số 0,1, 2,,9 vào mười ô tròn trong
hình bên dưới, mỗi số được viết đúng một lần.
Sau đó, ta tính tổng của ba số trên mỗi đoạn
thẳng để nhận được sáu tổng. Có hay không một
cách viết mười số như thế sao cho sáu tổng nhận
được là bằng nhau?
Lời giải
Giả sử tồn tại một cách điền số thỏa mãn yêu cầu đề bài. Gọi các số được điền là a1 , a2 ,, a10 như
hình vẽ.