Professional Documents
Culture Documents
Hóa 12 - Bài tập
Hóa 12 - Bài tập
TỔ HÓA HỌC
KHTN
Họ và tên : ………………………………………………………………………………..…..
Lớp: …………..…..
BÀI: ESTE
I– KHÁI NIỆM, DANH PHÁP:
1. Khái niệm:
Xét phản ứng:
0
H2 SO 4 ñaëc, t
⎯⎯⎯⎯⎯
CH3COOH + C2 H5OH ⎯⎯⎯⎯ → ..........................................
⎯
0
H2 SO4 ñaëc, t
⎯⎯⎯⎯⎯
CH3COOH+HO-CH2CH2CH(CH3 )CH3 ⎯⎯⎯⎯ → ...................................................................
⎯
Khái niệm:………………………………………………………………………………………………………
2. Cấu tạo:
- CTCT của este đơn chức: RCOOR’
R: ……………………………………………………….
R’: ………………………………………………………
- CTTQ este no đơn chức, mạch hở: ………………………………………..
2. Danh pháp: Tên RCOOR’ = Tên R’ + tên RCOO.
VD: CH3COOC2H5: ……………………………………………..
HCOOCH3: ………………………………………………….
CH2 = C(CH3)- COOCH3: ………………………………….
II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Các este là chất ……………hoặc………… ở điều kiện thường, ………………….. trong nước.
- t0s, độ tan ( M): ............................>................... > este
- Các este có mùi ……………………………
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
* Este bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
a) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit: là phản ứng ………………………….., thông thường
tạo ra ……………………………….và ……………………………… tương ứng
⎯⎯⎯→
H 2 SO4 d
RCOO–R’ + H2O ⎯⎯⎯ .......................................................................
t0
Ví dụ:
⎯⎯⎯→
H 2 SO4 d
CH3COOC2H5 + H2O ⎯⎯⎯ .......................................................................
t0
b) Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (còn gọi là phản ứng xà phòng hóa): là phản ứng
...................................., thông thường tạo ra ............................. và ....................................tương ứng.
0
t
RCOO–R’ + NaOH ⎯⎯ → ...................................................
Ví dụ:
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
0
t
CH3COOC2H5 + NaOH ⎯⎯ → .................................................................
* Ngoài ra tùy vào đặc điểm của gốc hiđrocacbon tạo nên este mà còn có phản ứng của gốc
hiđrocacbon.
* Lưu ý một số trường hợp đặc biệt của phản ứng thuỷ phân este
Dạng cấu tạo este VD
o
R-COO-CH=CH-R’ CH3 COOCH = CH2 + KOH ⎯⎯
t
→ CH3COOK + CH3CHO
o
R-COO-C6H5 HCOOC6 H5 + 2KOH ⎯⎯
t
→ HCOOK + C6 H5OK + H2 O
……………………………..……………………………………………
Phản ứng tráng gương: xảy ra ở các este fomat ..................... khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
d. Phản ứng cháy:
Este no, đơn chức mạch hở:
TQ: ................ + (...............)O2 ⎯⎯→
t0
.................+ .......................... .
VD: ……………………………→…………………………………………..
Nhận xét: ……………………………………..………
IV - ĐIỀU CHẾ
* Thông thường đun nóng axit cacboxylic với ancol, có xúc tác H2SO4 đặc.
H2 SO4 ñaëc, t0
RCOOH+ROH
' ⎯⎯⎯⎯⎯
→ RCOOR' +H O
⎯⎯⎯⎯
⎯ 2
0
H2 SO4 ñaëc, t
⎯⎯⎯⎯⎯
Ví dụ: CH3COOH + C2 H5OH ⎯⎯⎯⎯ → ..........................................
⎯
=> Vai trò của H2SO4 đặc: ....................................................................................................................
* Ngoài ra este có thể điều chế bằng một số cách khác (giảm tải).
V- ỨNG DỤNG
- Dùng làm dung môi tách, chiết hợp chất hữu cơ.
- Sản xuất chất dẻo.
- Chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm,…
2
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
BÀI : LIPIT
I – KHÁI NIỆM
- Lipit
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
-Lipit (este phức tạp) bao gồm: ..............................................................................................................
II – CHẤT BÉO
1. Khái niệm
- Chất béo là ............................................................., gọi chung là .............................hay là
.....................
- Axit béo là
................................................................................................................................................. Thường
gặp các axit béo sau :
+ axit panmitic: ............................................(axit béo no)
+ axit stearic: …………….……………… (axit béo no)
+ axit oleic:………………………………(axit béo không no, có 1 C=C)
- Công thức chung của chất béo:
R1COO CH2 CH2 OCOR1
R2COO CH hay CH OCOR2
R3COO CH2 CH2 OCOR3
* R1, R2, R3: gốc hiđrocacbon của axit béo (có thể giống nhau hoặc khác nhau).
* Nếu R1, R2, R3 giống nhau (R)
=>..............................................................hoặc.......................................
Ví dụ:
Tripanmitin (tripanmitoylglixerol):.............................................................................
Tristearin (tristearoylglixerol) .....................................................................................
Triolein (trioleoylglixerol)..........................................................................................
2. Tính chất vật lí
- Trạng thái:
+ Chất lỏng (dầu thực vật) là chất béo của axit béo ....................................
+ Chất rắn (mỡ động vật) là chất béo của axit béo ....................................
- Nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
3. Tính chất hoá học
Chất béo là trieste => chất béo có TCHH giống este.
a. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit: là phản ứng ..........................................
3
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
+
⎯⎯⎯ → ...........................................................................................
0
t ,H
(C17H35CHOO)3C3H5 + ......H2O ⎯⎯ ⎯
Tristearin
b. Phản ứng xà phòng hoá (thủy phân môi trường kiềm) : là phản ứng……………………
tristearin
* Natri stearat dùng làm xà phòng nên gọi là phản ứng ...............................................
c. Phản ứng cộng H2: (chất béo lỏng → chất béo rắn)
4
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
Chương 2: CACBOHIDRAT
Cacbohiđrat (gluxit hay saccarit) :
………………………………………………………………………………………………………và
thường có công thức chung là …………………………………… Phân làm 3 loại:
- Monosaccarit: ……………………………………………………………………………..
- Đisaccarit: ………………………………………………………………………..…….….
- Polisaccarit: ……………………………………………………………………………..…
Phần 1. GLUCOZƠ
I-TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
- Glucozơ là chất ……., ………. màu, ………….. trong nước, có vị …….. (không …… bằng đường
mía).
- Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây : lá, hoa, rễ, quả,..., có trong cơ thể người và động vật
(trong máu người glucozơ chiếm ……….%)
II- CẤU TẠO PHÂN TỬ :
- CTPT : ……………………………….
- Xác định cấu tạo mạch hở glucozơ dựa trên 4 thí nghiệm sau:
1) ……………………………………………………………………………………
2) …………………………………………………………………………………….
3) . ……………………………………………………………………………………
4) …………………………………………………………………………………….
➔ Cấu tạo mạch hở glucozơ: ………………………………………………………………….
* Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch ………………………………………………….
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Có tính chất giống glixerol (poliancol):
- Phản ứng với …………………….. ở t0 thường tạo dung dịch………….. ……………………...
C6H12O6 + Cu(OH)2 → .............................................................................................................
- Tạo este có 5 gốc axit axetic khi phản ứng với anhiđrit axetic.
2/ Có tính chất giống anđehit:
a/ phản ứng tráng bạc: (với dd AgNO3 trong NH3)
.....................................................................................................................................................................
Lưu ý: 1 C6H12O6 ⎯⎯
→ …. Ag
b) Khử glucozơ bằng H2→ sobitol
…………………………………………………………………………………………………………….
.
5
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
6
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
+ 0
H ,t
C12H22O11+H2O ⎯⎯⎯ → ......................................................
saccarozơ
4. Ứng dụng: làm thực phẩm, pha chế .................... ,...
II – TINH BỘT: ............................ (M =.................)
1. Tính chất vật lí:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
2. Cấu trúc phân tử:
Tinh bột là .................................. cấu tạo từ nhiều ....................................................., ở hai dạng cấu trúc:
+Amilozơ : chỉ có liên kết ..................................; mạch ............................. ..............................
+Amilopectin: ngoài liên kết .................................... còn có liên kết ...........................; mạch
.....................
* Trong cây xanh tinh bột được tạo thành từ quá trình .......................................
..........................................................................................................................................
3. Tính chất hóa học:
a) Phản ứng thủy phân: tạo .......................................................
...........................................................................................................................................
b) Phản ứng màu với iot: tạo hợp chất màu.................................với I2
=> Iot là thuốc thử đặc trưng để nhận biết tinh bột và ngược lại.
ñeå nguoäi
→ hợp chất màu................................. ⎯⎯
Tinh bột + I2 ⎯⎯ → mất ................................... ⎯⎯⎯ ⎯ → xuất
0
t
7
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
- Mỗi mắt xích (mỗi gốc C6H10O5) chứa 3 nhóm OH nên có thể viết công thức xenlulozơ:
.......................................................................
3. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân: tạo ............................................
....................................................................................................................................
b) Phản ứng với axit HNO3: este hóa (xảy ra ở 3 nhóm OH).
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
4. Ứng dụng:
- Dùng trực tiếp hoặc chế biến thành ...........
- Sản xuất tơ nhân tạo: tơ ............., tơ axetat,...
BÀI: AMIN
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
1. Khái niệm, phân loại:
a) Khái niệm:
………………………………………………………………………………………………..
TD:
NH3 CH3NH2 CH3-NH-CH3 C6H5NH2
Amoniac metylamin đimetylamin phenylamin (anilin)
* Đồng phân amin: đồng phân mạch cacbon, vị trí nhóm chức, bậc amin.
TD: C4H11N có các đồng phân sau:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
8
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
…………………………………………………………………………………………………………….
b. Phân loại amin: theo 2 cách
- Theo gốc hiđrocacbon: Amin ...............................như ..........................................................................,
và amin .................................... như ............................................................................
- Theo bậc amin: amin bậc ................, amin bậc ................., amin bậc .........................
*Bậc amin = số ................................................ liên kết với .................................
VD: ..........................................................................................................................................
2. Danh pháp.
a. Tên gốc-chức: Tên gốc hiđrocacbon + amin.
VD: CH3NH2: ......................................... ; CH3CH2NH2: .............................
b. Tên thay thế: N-tên gốc R’, N-tên gốc R’’+ tên hiđrocacbon no R (có số C cao nhất) + amin.
R N R'
R''
9
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
R1 R1
R2 +
N + H+ R2 NH
R3 R3
................................................................................................................................................................
Kết luận: So sánh lực bazơ: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2< (CH3)2NH
amin thơm ankyl amin
b. Phản ứng thế nhân thơm của anilin: tạo kết tủa trắng (nhận biết anilin).
NH2 NH2
Br Br
HO
+ 3Br2 2 + 3 HBr
Br
(2,4,6-tribromanilin) trắng
Hoặc viết gọn hơn:..............................................................................................................................
BÀI: AMINOAXIT
I. KHÁI NIỆM
1. Khái niệm
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Thí dụ:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Danh pháp
a)Tên thay thế : Vị trí nhóm NH2 theo thứ tự 2,3,4,5,6….
Tên aminoaxit = Axit+vị trí nhóm NH2+ amino +(vị trí mạch nhánh + tên nhánh) + tên axit (thay
thế).
10
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
b)Tên bán hệ thống: Dùng chữ cái Hi lạp chỉ vị trí nhóm NH2.Theo thứ tự: , , , , ,
c) Tên thường:
Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường Kí hiệu M
2. Tính chất hóa học: tính lưỡng tính, tính chất mỗi nhóm chức, trùng ngưng.
a) Tính lưỡng tính: vừa tác dụng với ………………….., vừa tác dụng với …………………….
- Tác dụng với axit vô cơ mạnh (tính chất nhóm …………………..)
Thí dụ:…………………………………………………………………………………….
- Tác dụng với bazơ mạnh (tính chất nhóm…………………….)
Thí dụ:…………………………………………………………………………………….
b) Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit: R(NH2)x(COOH)y
+ Nếu x = y: dd không làm đổi màu quỳ tím.
+ Nếu x < y : dd làm quỳ tím hoá đỏ.
+ Nếu x > y : dd làm quỳ tím hoá xanh.
- Dd Gly, Ala, Val (có..... nhóm COOH và có.......nhóm NH2) ==> ................................ màu quỳ tím.
- Axit glutamic (có...... nhóm COOH và có......... nhóm NH2) ==> làm quỳ tím ................................
- Dd Lysin (có....... nhóm COOH và có..... nhóm NH2) ==> làm quỳ tím ..........................................
c) Phản ứng của nhóm COOH: phản ứng este hoá:
11
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
d) Phản ứng trùng ngưng: các và - amino axit tham gia phản ứng trùng tạo polime thuộc loại
poliamit.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
III – ỨNG DỤNG
- Hầu hết các amino axit thiên nhiên đều là .......................................... là những hợp chất cơ sở tạo
protein của cơ thể sống.
- Muối ......................................................... dùng làm gia vị thức ăn (bột ngọt hay mì chính), ...làm
thuốc.
- Axit 6 –aminohexanoic (axit ε-aminocaproic) sản xuất tơ nilon-6 và 7-aminoheptanoic
(aminoenatoic) sản xuất tơ nilon -7,....
R1 O H R2 O
- Amino axit đầu N còn nhóm………………., amino axit đầu C còn nhóm…………………….
Thí dụ:
H2N CH2CO NH CH COOH
12
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
+ n=2 → 10: oligopeptit (có 2,3,4,… gốc -amino axit gọi là đi-, tri-, tetrapeptit,…)
+ n = 11 → 50: polipeptit
* Để tạo thành peptit các -amino axit liên kết với nhau theo một trật tự nhất định và cấu tạo được biểu
diễn dưới dạng kí hiệu của chúng.
Thí dụ: từ alanin (Ala) và glyxin (Gly) tạo thành các đipeptit sau: ..............................................................
2. Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân và phản ứng màu biure.
a) Phản ứng thủy phân: tạo các -amino axit nhờ xúc tác axit hoặc kiềm hoặc enzim.
Xét n –peptit chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH
- Thủy phân trong môi trường trung tính (H2O) => tạo các -amino axit
H2N-CH2CONHCH(CH3)COOH + H2O ⎯⎯
→ ........................................+..............................................
Viết gọn: .............................. + H2O ⎯⎯
→ ……………+………………………
→ các -amino axit
Tổng quát: n-peptit + (n -1) H2O ⎯⎯
-Thủy phân trong môi trường kiềm: => tạo muối của -amino axit.
H2N-CH2CONHCH(CH3)COOH +….NaOH ⎯⎯
→
.........................................+.....................................+.................
Viết gọn: ............... + ........NaOH ⎯⎯
→ …………….. + ……………….. + ……………
Tổng quát: n-peptit + nNaOH ⎯⎯
→ muối + H2O
- Thủy phân trong môi trường axit: => tạo muối của -amino axit.
14
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
CF2 CF2 : teflon
n
3. Phân loại
- Theo nguồn gốc: có 3 loại:
+ Polime …………………: có sẵn trong …………………… như: ………………………
+ Polime ………………………: do …………………… như: …………………………..
+ Polime……………………….: polime …………………… được chế biến một phần như: …………….
- Theo cách tổng hợp: có 2 loại:
+ polime ……………………. như: ……………………………………
+ polime …………………… như: ………………………………….
II- CẤU TRÚC : có 3 dạng
+ Mạch …………………………… như: ……………………………………………
+ Mạch …………………………. .…như: ………………………………………….
+ Mạch ………………………………..như:………………………………………..
III- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Poloime là những chất rắn, không bay hơi; không có nhiệt độ nóng chảy cố định; khó hoà tan; nhiều
chất cách điện, cách nhiệt…; một số có tính dẻo, đàn hồi…
IV- ĐIỀU CHẾ
Có thể điều chế polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
1. Phản ứng trùng hợp
-Trùng hợp ………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
- Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có
………………………. hoặc là …………………………………………
n CH2 CH to, P, xt
CH2 CH
Cl Cl n
caprolactam capron
2. Phản ứng trùng ngưng
- Trùng ngưng
………………………………………………………………………………………………
15
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
……………………………………………………………………………………………………………
- Điều kiện cần để có phản ứng trùng ngưng : Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có
………………………………………………………………………….để tạo được liên kết với nhau.
….HOOCC6H4COOH + …HOCH2CH2OH ⎯⎯
→ ………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
V - ỨNG DỤNG: Có nhiều ứng dụng phục vụ trong đời sống và sản xuất.
B. VẬT LIỆU POLIME
I – CHẤT DẺO
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit
- Chất dẻo là ……………………………………………………………………………………………..
- Vật liệu compozit là
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
* Thành phần của vật liệu compozit gồm ………………………….. và các ……………….……………
=>Các chất nền có thể là nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn. Chất độn có thể là sợi (bông, đay, poliamit,
amiăng,…) hoặc bột (silicat, bột nhẹ (CaCO3), bột tan (3MgO.4SiO2.2H2O),…
2. Một số polime dùng làm chất dẻo
a) Polietilen (PE)
PT điều chế: ………………………………………………………………………
PE là chất dẻo mềm, nóng chảy ở nhiệt độ trên 1100C, có tính “trơ tương đối” của ankan mạch không
phân nhánh, được dùng làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa,…
b) Poli(vinyl clorua) hay PVC
PT điều chế: ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước, vải che mưa.
c) Poli(metyl metacrylat) hay PMM (Thủy tinh hữu cơ)
16
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
a)Polietilen (PE) CH2=CH2 Chất dẻo mềm, nóng chảy ở Làm màng mỏng, vật
nhiệt độ trên 1100C, có tính “trơ liệu điện, bình chứa
tương đối”
b) Poli(vinyl CH2=CHCl Chất rắn vô định hình, cách dùng làm vật liệu cách
clorua) hay PVC điện tốt, bền với axit điện, ống dẫn nước, vải
che mưa, da nhân tạo,,,
c) Poli(metyl CH2=C(CH3)COOCH3 Chất rắn trong suốt cho ánh sáng dùng chế tạo thuỷ tinh
metacrylat) hay truyền qua tốt (gần 90%) hữu cơ plexiglas.
PMM
d) Poli(phenol- C6H5OH, HCHO
fomanđehit)
II – TƠ
1. Khái niệm
- Tơ là …………………………………………………………………………………………………..
- Trong tơ, những phân tử polime có mạch không phân nhánh, sắp xếp song song với nhau.
2. Phân loại
a) Tơ thiên nhiên (sẵn có …..........................…………....) như ……………………..………………….
b) Tơ hoá học (chế tạo bằng ……………………………………………..)
- Tơ tổng hợp (chế tạo từ ………………..)
như:…………………………………………………………..
- Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ ………………………………………… nhưng được
chế biến thêm bằng con ………………………………) như:……………………………………………..
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
a) Tơ nilon-6,6
PT điều chế: ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
- Tính chất: Tơ nilon-6,6 dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với
nhiệt, với axit và kiềm.
- Ứng dụng: Dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới,…
b) Tơ nitron (hay olon)
PT điều chế: ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
- Tính chất: Dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt.
- Ứng dụng: Dệt vải, may quần áo ấm, bện len đan áo rét.
III – CAO SU
1. Khái niệm: Cao su là …………………………………………………………..
2. Phân loại: Có hai loại cao su: Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.
a) Cao su thiên nhiên
❖ Cấu tạo: Cao su thiên nhiên là polime của ……………………..
17
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
CH2 C CH CH2 n~
~ 1.500 - 15.000
CH3 n
S S
S S
⎯nS⎯⎯ →
0
,t
S S
S S
18
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
điện, bình
chứa,…
Tổng Trùng Không nhánh
Polipropilen hợp hợp
(PP)
19
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
Tơ nitron Tổng Trùng Không Dai, bền với
(olon) hợp hợp nhánh nhiệt và giữ
nhiệt tốt, dùng
để dệt vải may
quần áo ấm, bện
thành sợi “len”
đan áo rét.
Tơ lapsan Tổng Đồng Không
hợp trùng nhánh
ngưng (polieste)
20
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
BÀI : VỊ TRÍ KIM LOẠI TRONG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CẤU TẠO
CỦA KIM LOẠI
21
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
BÀI : TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
22
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
-Lưu ý: Để xử lý thủy ngân bị đổ ra ngoài người
ta dùng bột ……………………. rắc lên.
𝐻𝐶𝑙 𝐶𝑙 −
𝐾𝑙(𝑡𝑟ướ𝑐 𝐻) + { → ⏟
𝑀𝑢ố𝑖 { 2− + 𝐻2 ↑
𝐻2 𝑆𝑂4 (𝑙) 𝑆𝑂4
𝑠𝑜ℎ 𝑡ℎấ𝑝
0 +1
𝐹𝑒 + 𝐻 𝐶𝑙 →…………………………………………………………….
0 +1
𝐹𝑒 + 𝐻2 𝑆𝑂4 (𝑙) →……………………………………………………..
0 +1
𝐴𝑙 + 𝐻2 𝑆𝑂4 (𝑙) →……………………………………………………..
b) Dung dịch HNO3, H2SO4 đặc: Phản ứng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Hg Pt Au
𝐻𝑁𝑂3 𝑁𝑂3− 𝑁𝑂2 ; 𝑁𝑂; 𝑁2 𝑂; 𝑁2 ; 𝑁𝐻4 𝑁𝑂3
𝐾𝑙(𝑡𝑟ừ 𝐴𝑢,𝑃𝑡) + { ° → ⏟
𝑀𝑢ố𝑖 { 2− +spk{ 𝑆𝑂 (𝑘ℎí 𝑘𝑜 𝑚à𝑢, 𝑚ù𝑖 𝑠ố𝑐) + 𝐻2 𝑂
𝐻2 𝑆𝑂4 (đ, 𝑡 ) 𝑠𝑜ℎ 𝑐𝑎𝑜 𝑆𝑂4 2
23
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
- Các kim loại có tính khử trung bình chỉ khử nước ở nhiệt độ cao (Fe, Zn,…). Các kim loại tính khử
yếu (Cu, Ag...) không khử được H2O.
4. Tác dụng với dung dịch muối:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Ag Hg Pt Au
a) Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường + dung dịch muối: xảy ra 2 giai đoạn:
Vd: Na + dd FeCl3 → ? Vd: Na + dd CuSO4 → ?
Na + H2O→NaOH + 1/2H2 ↑
3NaOH +FeCl3→ Fe(OH)3↓+3NaCl
b) Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường + dung dịch muối: Theo luật kim loại …………..
có thể khử được ion của ………………………… trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
Fe + CuSO4 → .............................................
=>Hiện tượng quan sát: Đinh sắt có..........................................................
dd CuSO4 bị...........................................................
Fe2+ ⎯⎯
→ Fe
+ 2e ⎯
⎯
Daïng oxi hoùa Daïng khöû
Dạng ……… và dạng ……..của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hoá – khử của kim loại.
Thí dụ: Cặp oxi hoá – khử Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe
2. So sánh tính chất của các cặp oxi hoá – khử
Thí dụ: So sánh tính chất của hai cặp oxi hoá – khử Cu2+/Cu và Ag+/Ag.
Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag
Kết luận: Tính khử: …………………………
Tính oxi hoá: ……………………
3. Dãy điện hoá của kim loại
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
24
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
Phản ứng giữa hai cặp oxi hoá – khử sẽ xảy ra theo chiều chất oxi hoá …………….hơn sẽ oxi hoá
chất khử …………..hơn, sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.
Thí dụ: Phản ứng giữa hai cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu xảy ra theo chiều ion Cu2+ oxi hoá Fe tạo ra ion Fe2+
và Cu.
Fe2+ Cu2+
Fe Cu
Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+
Chất khử mạnh chất oxi hóa mạnh Chất khử yếu chất oxihóa yếu
25
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
Thí nghiệm về sự ăn mòn điện hóa học
❖ Hiện tượng:
- Kim điện kế ………….. chứng tỏ có …………………………..
- Thanh Zn bị …………………………………….
- Bọt khí H2 thoát ra …………………………….
❖ Giải thích:
- Điện cực âm (anot), ………….bị ăn mòn.
…………………………………………….......................................................................
Ion ………… đi vào dung dịch, các ………………….. theo dây dẫn sang ……………
- Điện cực dương (catot): ………… của dung dịch H2SO4 nhận …………tạo ....................
..................................................................................................................……………………………
→ Kết quả:....................................................................................................................
b) Ăn mòn điện hoá học hợp kim sắt trong không khí ẩm
Thí dụ: Sự ăn mòn gang trong không khí ẩm.
- Trong không khí ẩm trên bề mặt của gang luôn có một lớp nước rất mỏng đã hoà tan O2 và khí CO2,
tạo thành dung dịch chất điện li.
- Gang là hợp kim (Fe - C) cùng tiếp xúc với dung dịch đó tạo nên vô số các pin nhỏ mà sắt là anot và
cacbon là catot.
Lôù
p dd chaá
t ñieä
n li
Fe2+
O2 + 2H2O + 4e 4OH-
C Fe
Vaä
t laø
m baè
ng gang
I – NGUYÊN TẮC
…………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………….............................................................................
II – PHƯƠNG PHÁP
1. Phương pháp nhiệt luyện: Điều chế kim loại....................................................
❖ Nguyên tắc: Khử .................................... trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như
.......................................................hoặc các .......................................................................
Thí dụ:
0
t
PbO + H2 ⎯⎯ → ……………………………………………..
0
t
Fe2O3 + CO ⎯⎯ → …………………………………………..
0
t
Fe3O4 + Al ⎯⎯ → …………………………………………..
2. Phương pháp thuỷ luyện: Điều chế kim loại....................................................
❖ Nguyên tắc: Dùng ……………….. mạnh (không tan ……………..) khử ion ……………………
hơn ra khỏi dung dịch …………………
Thí dụ: Fe + CuSO4 → ………………………….
Fe + Cu2+ → ……………………………..
3. Phương pháp điện phân:
a) Điện phân hợp chất nóng chảy: Điều chế kim loại....................................................
❖ Nguyên tắc: …………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………..
Thí dụ 1: Điện phân Al2O3 nóng chảy để điều chế Al.
Ở catot (-)……………………………………………………………………………………………
Ở anot (+)……………………………………………………………………………………………
27
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
PT điện phân: ………………………………………………………………………………………..
Thí dụ 2: Điện phân MgCl2 nóng chảy để điều chế Mg.
Ở catot (-)……………………………………………………………………………………………
Ở anot (+)……………………………………………………………………………………………
PT điện phân: ………………………………………………………………………………………..
Thí dụ 1: Điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu.
Ở catot (-)……………………………………………………………………………………………
Ở anot (+)……………………………………………………………………………………………
PT điện phân: ………………………………………………………………………………………..
Thí dụ 2: Điện phân dung dịch CuSO4 để điều chế kim loại Cu.
Ở catot (-)……………………………………………………………………………………………
Ở anot (+)……………………………………………………………………………………………
PT điện phân: ………………………………………………………………………………………..
c) Tính lượng chất thu được ở các điện cực
Dựa vào công thức Farađay: …………………………..
28
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Thuộc nhóm ………của bảng tuần hoàn, gồm các nguyên tố: …………………………….. và Fr
(nguyên tố phóng xạ).
- Cấu hình electron nguyên tử:
Li: ……………. Na: ……………………………. K: ……………………………
Rb: …………………………. Cs: ………………………
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
* to sôi, to nóng chảy, KLR, độ cứng………………..
=> Do kim loại kiềm………………………………………… và ………………………
Li Na K Rb Cs
to sôi, to nóng chảy ……………………… từ Li đến Cs
Khối lượng riêng ……………………… từ Li đến Cs
Độ cứng ……………………… từ Li đến Cs
Mức độ hoạt động ……………………… từ Li đến Cs
III – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Các nguyên tử kim loại kiềm có năng lượng ion hoá nhỏ, vì vậy kim loại kiềm có tính ………………..
Tính khử …………………dần từ Li → Cs.
Trong các hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hoá …………….
1.Tác dụng với phi kim
a. Tác dụng với oxi
O2 khô: Na + O2 → ............................................
Không khí khô: Na + O2 → ........................................
b. Tác dụng với clo: K + Cl2 → ........................................
2. Tác dụng với axit: phản ứng xảy ra mãnh liệt và gây nổ.
Na + HCl → ...............................................................
Lưu ý: Kim loại kiềm + dung dịch axit: phản ứng axit trước, nếu hết axit kim loại còn dư thì sẽ phản
ứng với nước.
3. Tác dụng với nước: Tất cả KLK (M) tác dụng ...................với nước và tăng dần
từ................................
M+ H2O → ............................
K + H2O → ............................
Để bảo vệ kim loại kiềm người ta ..............................................................
29
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
IV – ỨNG DỤNG, TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Ứng dụng:
- Hợp kim …………… Trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
- Hợp kim ..................... Siêu nhẹ dùng trong kĩ thuật hàng không.
- .................. tế bào quang điện.
2. Trạng thái tự nhiên
Tồn tại ở dạng hợp chất: NaCl (nước biển), một số hợp chất của kim loại kiềm ở dạng silicat và
aluminat có ở trong đất.
3. Điều chế:
Khử ion của kim loại kiềm trong hợp chất bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.
M+ + e → M
đ𝑝𝑛𝑐 đ𝑝𝑛𝑐
NaCl → NaOH →
30
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
- NaOH dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp.
II. NATRI HIĐROCACBONAT:NaHCO3 III. NATRI CACBONAT: Na2CO3
1. Tính chất 1. Tính chất
a. Kém bền với nhiệt (dễ bị nhiệt phân) a. Bền với nhiệt (không dễ bị nhiệt phân)
𝑡0 𝑡0
NaHCO3→ ..................................... Na2CO3→
b. Tính lưỡng tính b. Tính chất của muối: tác dụng với axit, muối,
NaHCO3 + HCl →................................. bazơ→ sau phản ứng phải có ↑, ↓)
NaHCO3 + NaOH→............................. Na2CO3 + HCl → ....................................
c) Tính kiềm yếu, khi đun nóng tính kiềm Na2CO3 + Ba(OH)2 → ..............................
tăng. Na2CO3 + CaCl2 → ...................................
2. Ứng dụng: Na2CO3 + AlCl3 + H2O→
+ Dược phẩm (thuốc đau dạ dày) ..............................................................................
+ Thực phẩm (bột nở) c. Trong dd có môi trường kiềm (pH>7)
2. Ứng dụng: Công nghiệp thủy tinh, bột giặt.
31
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
𝑡0
Mg + O2→ ..............................
2. Tác dụng với axit
a) Tác dụng vói HCl, H2SO4loãng tạo muối + H2
Mg + HCl → …………….................
IV. ĐIỀU CHẾ: Điện phân nóng chảy muối halogenua MX2 ⎯⎯⎯
ñpnc
→ M + X2
CaCl 2 ⎯⎯⎯
ñpnc
→ .......................... ;
I. CANXI HIĐROXIT Ca(OH)2 (vôi tôi (rắn màu trắng) hay dung dịch nước vôi trong)
* TCVL: Chất rắn, màu ………, …………..….. trong nước.
* TCHH: Tính bazơ.
* Ứng dụng: Ca(OH)2 là một bazơ mạnh rẻ tiền nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành
công nghiệp: sản xuất ammoniac (NH3) , clorua vôi(CaOCl2), vật liệu xây dựng,…
* Dẫn CO2 dư vào nước vôi trong thì xuất hiện …………………. và …………………. tan.
32
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
𝑡𝑜
a. Bị nhiệt phân hủy: CaCO3 → . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. (xảy ra trong quá
trình nung vôi).
(1)
b. Tan trong nước có CO2: CaCO3 + CO2 + H2 𝑂 ⇄ Ca(HCO3 )2
- Phản ứng thuận (1): giải thích sự………………………………………….
- Phản ứng nghịch (2): Giải thích sự hình thành……………………… trong hang động núi đá
vôi, cặn trong ấm nước…
* Trạng thái tự nhiên: Đá vôi, đá phấn, đá hoa, vỏ sò, ốc…
* Ứng dụng:
+ Đá …….. dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,…
+ Đá ………dùng trong các công trình mỹ thuật (tạc tượng, trang trí,…)
+ Đá………. dễ nghiền thành bột mịn làm phụ gia của thuốc đánh răng,…
III. CANXI SUFAT CaSO4 (thạch cao)
* TCVL: Chất rắn, màu trắng, ít tan trong nước.
* Phân loại: 3 loại
- Thạch cao sống: ……………………..
- Thạch cao nung ……………………...=> dùng: nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương.
- Thạch cao khan…..............................
* Khi nghiền clanhke người ta cho thêm 5 – 10% thạch cao để điều chỉnh tốc độ đông cứng của
xi măng.
IV. NƯỚC CỨNG
1) Khái niệm: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion……………………………Nước chứa ít hoặc
không chứa …………………………… là nước mềm.
2)Phân Nước cứng tạm thời Nước cứng vĩnh cửu Nước cứng toàn phần
loại
Các ion Các ion: Các ion:
Thành
……………………………. ……………………Vd: …………………
phần
Vd: ………………………… …………………… Vd: ……………………
3) Cách làm mềm nước:
Nguyên tắc làm mềm nước ứng:…………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………………
*Phá độ cứng tạm thời: *Phá độ cứng vĩnh cửu Dùng:………………….
…… hoặc dùng ……………. Dùng :………………….. .
a.PP kết
(vừa đủ), NaOH
tủa
CaCl2+Na2CO3→.................
........................
33
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
𝑡0 MgSO4 + Na3PO4→..........
Ca(HCO3)2→ ...........................
............................................
..Ca(HCO3)2+Ca(OH)2→..............
b. Phương pháp trao đổi ion: cho nước cứng đi qua chất trao đổi ion (ionit), chất này hấp thụ Ca2+,
Mg2+, giải phóng Na+, H+ → nước mềm => làm mềm nước cứng : tạm thời, vĩnh cửu, toàn phần.
4) Tác hại của nước cứng:
- .............................................................................
- .............................................................................
- Quần áo mau hư, tốn xà phòng (=> Nên dùng chất giặt rửa tổng hợp)
- Giảm hương vị của thức ăn, nấu thức ăn lâu chín.
BÀI: NHÔM
Al + HCl → ..................................................
Al + H2SO4loãng → ...............................................
b. Với dd H2SO4 đặc nóng, HNO3 => Muối + Sản phẩm khử + H2O
o
Al + H2 SO4 (ñaëc) ⎯⎯
t
→ ........................................................
o
Al + HNO3 (ñaëc) ⎯⎯
t
→ ......................................................
34
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
Al + HNO3loaõng ⎯⎯
→ ......................... + ...N 2 + ............................
Al + HNO3loaõng ⎯⎯
→ ......................... + ...N 2 O + ............................
Al + HNO3loaõng ⎯⎯
→ ......................... + ...NH4 NO3 + ............................
Chú ý: Al bị thụ động hóa với ………………………. và ……………………..
3.Tác dụng với oxit kim loại kém hoạt động hơn nhôm = phản ứng nhiệt …………
𝑡𝑜
Al + Fe2 𝑂3 → . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Chú ý: ứng dụng dùng hàn ………………………..
4. Tác dụng với nước:
- Vật dụng bằng nhôm: không tác dụng với H2O do có …………………..………………..
…………………………………………………………………………………………………….
- Nếu phá vỡ màng oxit thì Al phản ứng với H2O: ......Al + ....H2 𝑂 → .........................................
=> Phản ứng dừng lại do ……………. không tan sinh ra bám lên miếng Al.
5. Tác dụng với dung dịch kiềm:
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Al + NaOH + H2 𝑂 → . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
IV. SẢN XUẤT NHÔM
1. Nguyên liệu: Quặng boxit ……………………….
2. Sản xuất: Điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 ( + Criolit Na3AlF6)
* Tác dụng của criolit:
- Hạ ………………………….. (tác dụng chính).
- Tăng khả năng ………………….
- Bảo vệ nhôm khỏi bị ……………… trong không khí.
* Khi điện phân nóng chảy Al2O3 thì
- Ở catot (-) xảy ra sự ……………. ...thành ……………: ...........................................
- Ở anot (+) xảy ra sự ……………… thành ………..: ...................................................
PT điện phân nóng chảy:………………………………………………………….....
V. ỨNG DỤNG – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
1. Ứng dụng:
- Do Al nhẹ, bền đối với không khí và nước nên dùng chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ…
- Do Al và hợp kim Al có màu trắng bạc đẹp nên dùng trong xây dựng...................và trang trí ...............
- Al nhẹ, dẫn điện tốt nên dùng làm ....................... thay cho đồng.
- Dẫn nhiệt tốt ít bị gỉ và không độc nên dùng làm dụng cụ ......................
- Làm hỗn hợp tecmit (bột Al+bột sắt oxit) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn .......................
35
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
2. Trạng thái tự nhiên:
- Al là nguyên tố phổ biến thứ ba sau Si và oxi trong vỏ Trái Đất và chỉ tồn tại dạng hợp chất.
- Hợp chất có nhôm:
Boxit Criolit
............................ ............................
36
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
AlCl3 + NH3 + H2O→ ………………………………………………………
=> *Phương án tốt nhất điều chế Al(OH)3 là cho muối Al3+ tác dụng với ………………………
4) Dẫn khí CO2 dư vào dd natri aluminat NaAlO2 thì …………………………………………
BÀI: SẮT
I. VỊ TRÍ – CẤU TẠO – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
1. Vị trí – cấu tạo
* Ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB, cấu hình electron …………………………. hay [Ar]……..
* Cấu hình ion Fe2+: [Ar]……. Fe3+: [Ar]……
2. Tính chất vật lí
* Dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt…
* Có tính nhiễm từ
3. Trạng thái tự nhiên
.......................
Công
Hàm lượng Fe
thức
............
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính khử trung bình => Fe2+, Fe3+
Tính chất PTHH Ghi chú
𝑡𝑜
Fe + O2 → ..........................
1. Tác dụng với phi 𝑡𝑜 Tính oxi hóa của
Fe + Cl2 → ..........................
kim: O2, Cl2, S…. S……O2….Cl2
𝑡𝑜
Fe + S → ....................................
2. Tác dụng với dd HCl,
Fe + HCl → . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
dd H2SO4 loãng =>
Muối Fe (II) + H2↑ Fe + H2 SO4 → . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
37
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
3. Tác dụng với dd Fe bị thụ động
o
HNO3, H2SO4 đặc nóng Fe + H2 SO 4 (ñaëc) ⎯⎯
t
→ ........................................... hóa trong
o
=> Muối Fe (III) + Fe + HNO3 (ñaëc) ⎯⎯
t
→ ............................................. HNO3, H2SO4
(NO2, NO…SO2) + H2O (đặc nguội)
3. Tác dụng với dung
dịch muối Fe + CuSO4 → . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
Fe đẩy được những kim HT:…………………………………… Fe : đinh sắt
loại đứng sau Fe ra khỏi …………………………………………
muối.
38
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
- Điều chế:FeCl2 + NaOH →
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
39
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
BÀI: HỢP KIM CỦA SẮT
GANG THÉP
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa
Gang là hợp kim Fe – C (…..% - ….%) và một Thép là hợp kim Fe – C (…..% -…..%) và một
số nguyên tố khác: Si, Mn, S... lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn...
2. Phân loại: Có 2 loại: 2. Phân loại: Có 2 loại:
* Gang ……..: Chứa ít C, rất ít Silic, chứa nhiều a) Thép thường (thép cacbon)
xementit Fe3C. - Thép mềm: Chứa không quá ………%C.
- Gang …….. cứng và giòn được dùng để luyện Được dùng để kéo sợi, cán thành thép lá dùng
thép. chế tạo các vật dụng trong đời sống và xây
* Gang ……….: Chứa nhiều C, Si. dựng nhà cửa.
- Gang ……… ít cứng và ít giòn được dùng để - Thép cứng: Chứa trên …….% C, được dùng
đúc các vật dụng. để chế tạo các công cụ, các chi tiết máy như các
vòng bi, vỏ xe bọc thép,…
b) Thép đặc biêt:
- Thép chứa 13% Mn rất cứng, được dùng để
làm máy nghiền đá.
- Thép chứa khoảng 20% Cr và 10% Ni rất
cứng và không gỉ, được dùng làm dụng cụ gia
đình (thìa, dao,…), dụng cụ y tế.
- Thép chứa khoảng 18% W và 5% Cr rất cứng,
được dùng để chế tạo máy cắt, gọt như máy
phay, máy nghiền đá,…
3. Nguyên liệu sản xuất gang 3. Nguyên liệu sản xuất
- Quặng sắt : quặng …………….: ………… - Gang …………., ………..xám, Thép phế liệu.
- ………….. - Chất chảy:…………
- Chất chảy: ………… - Không khí hoặc O2
- Không khí. - Nhiên liệu là dầu mazut, khí đốt.
4. Nguyên tắc luyện gang: dùng chất khử CO 4. Nguyên tắc sản xuất thép: Oxi hóa các
để khử các oxit sắt thành sắt (PP nhiệt luyện) ………….trong ……….để làm giảm tỉ lệ C, Si,
+3 +CO +8/3 +CO +2 +CO S, P có trong gang.
Fe2 𝑂3 → Fe 3 𝑂4 → Fe𝑂 → Fe
Tam từ nhị nguyên
5. Những phản ứng hóa học chính 5. Những phản ứng hóa học chính
* Phản ứng tạo thành chất khử CO: 𝑡𝑜
C+O2 → ……….
𝑡𝑜
C+O2 → ……….. 𝑡𝑜
S+O2 → ………..
𝑡𝑜
CO2 +C → ………. 𝑡𝑜
Si+O2 → ………..
* Phản ứng khử oxit sắt: 𝑡𝑜
P+5O2 → ……..
Tam→từ →nhị→nguyên
400𝑜 𝐶 CaO+P2 𝑂5 → …………
Fe2 𝑂3 +CO → ………….+……….
40
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
𝑜
500-600 𝐶
Fe3 𝑂4 +CO → ………….+………. CaO+SiO2 → …………..
700-800𝑜 𝐶
FeO+CO → ………….+……….
* Phản ứng tạo xỉ:
𝑡𝑜
CaCO3 → ………….+……….
𝑡𝑜
CaO+SiO2 → …………….
* Gang và thép đều chứa ………… và ……… (……….. chiếm chủ yếu).
* Chất xỉ đều có ở cả quá trình luyện gang và thép là …………..: CaO + SiO2→…….
* Nguyên liệu sản xuất gang là quặng ……… (thường là Hematit đỏ ………).
BÀI: CROM
I. VỊ TRÍ – CẤU TẠO
Cr: Z = 24, chu kỳ ........, nhóm ...........
Cấu hình e: [Ar]3d54s1 (1e ở 4s chuyển sang 3d→ cấu hình ................................... bền hơn)
II. HÓA TÍNH:
Tính khử Cr mạnh hơn Fe , yếu hơn kẽm (Cr có số oxi hóa +1 đến +6, thường gặp +2, +3, +6)
Tính chất Ví dụ
1. Tác dụng với phi kim: Cl2, O2, S, …→ Cr(III) 4Cr + 3O2 ⎯⎯
t
→ 2................
o
2Cr + 3S ⎯⎯ → ...............
o
t
2. Tác dụng với nước Không phản ứng, có màng oxit bảo vệ
3. Tác dụng với axit Cr + ....HCl ⎯⎯ → ............ + H2 ( ko có O2 )
o
t
42
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
NH4+ Dd kiềm→khí mùi khai(xanh quì ẩm) NO3- bột Cu + mt axit→dd màu xanh, khí nâu đỏ
NH4+ + OH- → NH3 + H2O 3Cu + 2NO3-+8H+→3Cu2++2NO+4H2O
2NO + O2 →2 NO2
Ba2+ Dd H2SO4l →↓ trắng, ko tan H2SO4 dư SO42- Dd muối Ba2+(mt axit)→↓trắng ko tan
Ba2+ + SO42- → BaSO4 Ba2+ + SO42- → BaSO4
Al3+ Dd kiềm dư→↓keo trắng, tan trong OH-dư Cl- Dd AgNO3→↓trắng
Al3+ + 3OH-→Al(OH)3 Ag+ + Cl- → AgCl
Al(OH)3 + OH-→AlO2- + 2H2O
Fe2+ Dd kiềm→↓trắng xanh→đỏ nâu (kokhí) CO32- Dd axit→sủi bọt khí
Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2 CO32- + 2H+→CO2 + H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Fe3+ Dd kiềm →↓đỏ nâu
Fe3+ +3OH-→Fe(OH)3
Cu2+ Dd NH3→↓Xanh, tạo phức tan màu xanh
Cu2+ + 2OH- →Cu(OH)2
Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu[(NH3)4](OH)2
43
THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN
Chương 9: HÓA HỌC VỚI CÁC VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG
1. Một số chất gây nghiện: Rượu, thuốc phiện, cần sa, nicotin, cafein, cocain, heroin, moocphin,...
2. Các khí gây ô nhiễm: CO, CO2, SO2, H2S, NOx, CFC, bụi
Tác hại: - Hiệu ứng nhà kính ( do CO2; CH4 )
- Sức khỏe
- Sinh trưởng, phát triển động, thực vật
- Phá tầng ozon (do CFC) , mưa axit ( do SO2 ; NO2 ,...)
3. Ô nhiễm môi trường nước
Nguyên nhân:
- Tự nhiên: mưa, gió bão lụt →kéo chất bẩn
- Nhân tạo: sinh hoạt, giao thông vận tải, thuốc trừ sâu
Các tác nhân gây ô nhiễm: ion kim loại nặng (Hg, Pb, Cu, Mn,...), anion NO3-, PO43-, SO42-,
thuốc,...
Tác hại: lớn sự sinh trưởng, phát triển động thực vật
44
B. BÀI TẬP
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
ESTE
Lý thuyết
Câu 1: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 2: [MH - 2021] Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất
X là
A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH.
Câu 3: Vinyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 4: Phenyl axetat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. CH3COOC6H5 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây ?
A. HCOOC2H5 B. CH2=CH-COOCH3
C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH=CH2.
Câu 6: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối C2H3O2Na.
CTCT của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 7: Hợp chất X có CTPT C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối CHO2Na.
CTCT của X là:
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOH.
Câu 8: [MH - 2021] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 9: Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì axit tạo nên este đó là:
A. axit oxalic. B. axit butiric.
C. axit propionic. D. axit axetic.
Câu 10: (QG.19 - 204). Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 11: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dd KOH dư. Sau phản ứng thu được muối hữu cơ
gồm:
A. CH3COOK và C6H5OH. B. CH3COOK và C6H5OK.
C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5OK.
Câu 12: Tên gọi của este có mạch cacbon thẳng, có thể tham gia phản ứng tráng bạc, có CTPT C4H8O2
là
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat
C. etyl axetat. D. metyl propionat.
45
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. este nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 14: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH.
B. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
Câu 15: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO.
B. CH3CHO < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3CHO < CH3OH < CH3COOH < C6H5OH.
D. CH3CHO < HCOOH < CH3OH < CH3COOH.
Câu 16: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa B. Hydrat hóa
C. Crackinh D. Sự lên men
Câu 17: Cho các chất: C6H5OH, HCHO, CH3CH2OH, C2H5OC2H5, CH3COCH3, HCOOCH3,
CH3COOCH3, CH3COOH, HCOOH, HCOONa tác dụng với dd AgNO3/NH3, đun nóng. Số
phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 18: Cho các chất lỏng nguyên chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH lần
lượt tác dụng với Na. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Cho lần lượt các chất: HCl, C6H5OH, CH3CH2OH, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với
dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20: Phát biểu nào sau không đây đúng ?
A. este nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. este no, đơn chức, mạch hở có công thức CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.
D. đốt cháy este no, đơn chức thu được nCO2>nH2O.
Câu 21: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và etyl fomiat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu
được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và 2 ancol.
Câu 22: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia p.ứ
tráng bạc ?
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC3H7. D. CH3COOC6H5.
Câu 23: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 24: Thủy phân vinylaxetat bằng dd KOH vừa đủ. Sản phẩm thu được là
46
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
A. CH3COOK, CH2=CH-OH. B. CH3COOK, CH3CHO.
C. CH3COOH, CH3CHO. D. CH3COOK, CH3CH2OH.
Câu 25: Đốt cháy một este hữu cơ X thu được 13,2g CO2 và 5,4g H2O. X thuộc loại este
A. no, đơn chức.
B. mạch vòng, đơn chức .
C. hai chức, no.
D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức.
Câu 26: Este CH3COOCH=CH2 tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. H /Ni,t0.
2 B. Br . 2
C. NaOH. D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là:
A. thuận nghịch. B. một chiều.
C. luôn sinh ra axit và ancol D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 28: Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3), CH3CHO (4). Chất
nào khi tác dụng với NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa ?
A. (1), (4). B. (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).
Câu 29: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. C4H9OH. B. C3H7COOH. C. CH3COOC2H5. D. C6H5OH.
Câu 30: Este X có CTPT là C3H6O2 , có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu
tạo của X là:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5.
Câu 31. Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa
chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH(CH3)2.
C. CH3CH2CH2COOC2H5.
D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 32: Este có CTPT C3H6O2 có số đồng phân là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 33: Este có CTPT C4H8O2 có số đồng phân là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 34: Este X có CTPT là C4H8O2 tạo bởi axit propionic và ancol Y. Ancol Y là:
A. ancol metylic. B. ancol etylic.
C. ancol propylic. D. ancol butylic.
Câu 35: Phản ứng tương tác giữa axit cacboxylic với ancol (rượu) được gọi là:
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng hidro hóa.
C. phản ứng este hóa. D. phản ứng xà phòng hóa.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng este hóa luôn xảy ra hoàn toàn.
B. Khi thủy phân este no trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thủy phân este no trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
Câu 37: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
47
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Câu 38: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào
ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65oC–70oC).
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh.
Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
Bước 2: Thêm 10 ml dung dich H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dich NaOH 30% vào bình thứ
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nuớc nóng).
(c) buớc 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa.
(d) Sau buớc 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng
là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 40: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
H2 SO4 ®Æc, t 0
A. CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O ;
0
B. C2H5OH ⎯⎯⎯⎯⎯
H SO ®Æc, t
2 4
→ C2H4 + H2O ;
0
C. C2H4 + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯→ C2H5OH;
H SO lo·ng, t
2 4
Câu 41. [QG.21 - 201] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Câu 42. [QG.21 - 202] Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.
48
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
Bài toán:
Dạng 1: Bài toán thủy phân este
Este của ancol: RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được 8,2 g muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ, thu được muối hữu cơ Y và 4,6g ancol Z. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat B. etyl propionate C. etyl axetat D. propyl axetat.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 3: Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dạng hết với dd KOH, thu được muối và 2,3 gam
ancol etylic. Công thức của este là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 4. X là este no đơn chức, tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dung dịch
NaOH dư thu được 2,05g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC3H7.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 5. Thủy phân 1 este đơn chức thu được 9,52g muối natri fomiat và 8,4g ancol. Công thức phân tử este:
A. Etyl fomiat B. Butyl fomiat
C. Metyl fomiat D. Iso propyl fomiat
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 7. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 gam B. 3,28 gam C. 10,4 gam D. 8,2 gam
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 8. Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối
CH3COONa thu được là
49
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
A. 16,4gam. B. 12,3gam. C. 4,1gam. D. 8,2gam.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 9. Cho 6g hỗn hợp HCOOCH3 và CH3COOH phản ứng với dung dịch NaOH. Khối lượng NaOH cần
dùng là;
A. 2g B. 4g C. 10g D. 6g
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 10. Cho 13,2g este X no, đơn chức tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối.
công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3
C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 11. Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
50
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 15. Đốt cháy 6g este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6g nước. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C2H4O2 D. C4H6O2
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được
20g kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH3COOC2H5
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 17. Một este khi đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thủy phân hoàn toàn 6g
este này cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este đó là:
A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C5H10O2 D. C4H6O2
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g este X thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,9 g H2O. Nếu cho 4,4 g
X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,1 g muối. CTCT của X là:
A.C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C3H7COOH.
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 19: Đun 12 g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết
thúc thu được 11g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 20: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ
thu được 4.4 g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
Câu 21: Cho 12 g axit axetic tác dụng với 4,6 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau p.ứ
thu được 4.4 g este. Hiệu suất của phàn ứng este hóa là:
A. 75% B. 25% C. 50% D. 55%
51
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 22: Cho 6 g axit axetic tác dụng với 9,2 g ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu
suất đạt 80%. Sau p.ứ thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 2,16g B. 7,04g C. 14,08g D. 4,80 g
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
Câu 23. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X dưới đây
Dd X
Chất lỏng Y
Biết dung dịch X có chứa 3,0 gam axit CH3COOH với 2,76 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm chất xúc tác,
thu được 2,2 gam chất lỏng Y. Hiệu suất của phản ứng tạo thành Y là
A. 41,66%. B. 50,00%. C. 20,75%. D. 25,00%.
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
B. LIPIT
52
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
A. Mở động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hidro hóa dầu thực vật (dạng lỏng) sẽ tạo thành mỡ (dạng rắn).
D. Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
Câu 6: Khi thủy phân tripanmitin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol.
Câu 7: Để biến một số dầu (lỏng) thành mở (rắn) hoặc bơ nhân tạo, thực hiện phản ứng nào sau đây?
A. hidro hóa (Ni,t0). B. xà phòng hóa
C. làm lạnh. D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 8: Triolein có công thức là:
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 9: Khi ngâm một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là các tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau khi
đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Hiện tượng quan sát được là
A. Miếng mỡ nổi, sau đó tan dần.
B. Miếng mỡ nổi, không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chìm xuống, sau đó tan dần.
D. Miếng mỡ chìm xuống, sau đó không tan.
Câu 10: Khi xà phòng hóa triolein bằng dd NaOH, thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H33COOH và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Xà phòng là sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa.
B. Muối natri hoặc kali của axit hữu cơ là thành phần chính của xà phòng.
C. Khi đun chất béo (dầu, mỡ động thực vật) với dd NaOH hoặc KOH ở nhiệt độ cao, ta được xà
phòng.
D. Từ dầu mỏ có thể sản xuất được chất giặt rửa tổng hợp.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. khi hidro hóa chất béo lỏng (dầu) sẽ thu được chất béo rắn (mỡ).
B. khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerol và xà phòng.
C. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerol và các axit béo.
D. khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
Câu 14: Số trieste thu được khi cho glixerol phản ứng với hỗn hợp gồm axit stearic và axit oleic là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
53
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
Câu 16. [QG.21 - 201] Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 36. B. 31. C. 35. D. 34.
Câu 17. [QG.21 - 202] Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là
A. 17. B. 18. C. 19. D. 16.
Câu 18: (QG-2017) Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol
NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 19: (QG-2017) Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2
gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
A. 89. B. 101. C. 85. D. 93.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 20: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixeryl tristearat) có chứa
20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 0,184 kg B. 0, 89 kg. C. 1, 78 kg D. 1, 84 kg
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 21: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%, giả
sử phản ứng hoàn toàn. Khối lượng xà phòng thu được là
A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 22: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (glixeryl trioleat) nhờ chất xúc tác
Ni:
A. 7601,8 lít B. 76018 lít C. 7,6018 lít D.760,18 lít.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 23: Cho x mol chất béo (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hết với NaOH thu được 46g glixerol. x có giá
trị là:
A. 0,5 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol
.........................................................................................................................................................
54
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT
56
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
C. Phản ứng thuỷ phân D. Cấu trúc phân tử
Câu 30: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của Glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancoletylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 31: Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), Axetandehit (CH3CHO), metylfomiat
(HCOOCH3), trong phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. C6H12O6 B. HCOOCH3 C. CH3CHO D. HCHO
Câu 32 : Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 33: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ
Câu 34: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ
Câu 35: Dung dịch Saccarozơ tinh khiết không có tính khử,nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại
có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành Glucozơ và Fructozơ.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành Glucozơ .
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành Fructozơ.
Câu 36: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích,người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Cho Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 37: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường
nào?
A.Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 38: Đường Saccarozơ ( đường mía) thuộc loại saccarit nào?
A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Oligosaccarit
Câu 39: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A.Glucozơ B.Fructozơ C.Saccarozơ D.Mantozơ
Câu 40: (204 – Q.17). Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. Triolein. B. Glucozơ. C. Tripanmitin. D. Vinyl axetat.
Câu 41: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và Fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau.
B.Glucozơ và Fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.Glucozơ và Fructozơ đều làm mất màu nước brom.
D.Glucozơ và Fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2(Ni/t0).
Câu 42: Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. Polime.
Câu 43: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là:
A. glixerol, Glucozơ, anđehit axetic.
B. glixerol, Glucozơ, Fructozơ.
C. axetilen, Glucozơ, Fructozơ.
D. Saccarozơ, Glucozơ, anđehit axetic.
57
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
Câu 44: Cho các dung dịch sau: Saccarozơ, Glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol. Số
lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 45: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. nước brom. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 46:Cho các chất: X.Glucozơ; Y.Fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với
dung dịch AgNO3/NH3,t0 cho ra Ag là:
A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y
Câu 47: Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd C2H5OH, CH3COOH, Glucozơ, Saccarozơ. bằng phương pháp hoá
học nào sau đây có thể nhận biết 4 dd trên ( tiến hành theo trình tự sau)
A. Dùng quỳ tím, dùng AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3
B. Dùng dd AgNO3/NH3, quỳ tím.
C. Dùng Na2CO3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ, dd AgNO3/NH3.
D. Dùng Na, dd AgNO3/NH3, thêm vài giọt dd H2SO4 đun nhẹ,dd AgNO3/NH3.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và Glucozơ.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được Glucozơ.
C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nên có thể biến đổi qua lại với nhau .
Câu 49. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất
A. H2/Ni, to ; Cu(OH)2 , to
B. Cu(OH)2 , to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to
C. Cu(OH)2 , to ; dd AgNO3/NH3
D. H2/Ni, to ; CH3COOH/H2SO4 đặc , to
Câu 50. Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?
A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Saccarozơ có nhiều trong củ cải đường, mía, hoa thốt nốt
B. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
C. Xelulozo và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 52. Amilozơ được cấu tạo từ các gốc
A. α-glucoz ơ. B. β-glucozơ.
C. α-fructozơ. D. β-fructozơ.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 54. Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không
nhánh. Tên gọi của Y là
A. Glucozo. B. Amilozo. C. Saccarozo. D. Amilopectin
Câu 55. X là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC
trởlên, chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt
trên thấy xuất hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Br2. B. tinh bột và I2.
58
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
C. xenlulozơ và I2. D. glucozơ và Br2.
Câu 56. Chất rắn X hình sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Cho X phản ứng
với HNO3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được chất Y dễ cháy nổ được dùng làm thuốc súng không
khói. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và xenlulozơ triaxetat. B. xenlulozo và xenlulozotrinitrat
C. xenlulozơ và xenlulozơ triaxetat. D. tinh bột và xenlulozơ trinitrat
Câu 57. [QG.21 - 203] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
D. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau.
Câu 58. [QG.21 - 202] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.
B. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trò là chất khử.
BÀI TOÁN
Câu 1. Đun nóng dd chứa 9g glucozơ với dung dịch AgNO3 / NH3 thấy Ag tách ra. Tính lượng Ag thu
được.
A. 10,8g B. 20,6 C. 28,6 D. 26,1
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 2. Đun nóng dd chứa 36gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu đươc tối đa
là:
A. 21,6g B. 32,4 C. 19,8 D. 43.2
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 3. Đun nóng dd chứa m g Glucozơ với ddAgNO3/NH3 thì thu được 32,4 g Ag , giá trị m là:
A. 21,6g B. 108 C. 27 D. Số khác.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
59
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
................................................................................................................................................................
Câu 4. Đun nóng dd chứa m g Glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 Ag giá trị m là (H= 75%):
A. 21,6g B. 18 g C. 10,125g D. số khác
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 5.Tính lượng kết tủa bạc hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18g
Glucozơ.(H=85%)
A. 21,6g B. 10,8 C. 18,36 D. 2,16
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 6. Cho 200ml dd Glucozơ pứ hoàn toàn với dd AgNO3 trong NH3 thấy có 10,8g Ag tách rA. Tính
nồng độ mol/lít của dd Glucozơ đã dùng.
A. 0,25M B. 0,05M C. 1M D. số khác
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 7. Đun nóng dd chứa 54g Glucozơ với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m
gam. Hiệu suất pứ đạt 75%. Giá trị m là.
A. 32,4 B. 48,6 C. 64,8 D. 24,3g.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 8: Đun nóng 37,5 gam dung dịch Glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc Nồng độ % của dung dịch Glucozơ
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
H%
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Câu 9. Khi lên men 360 gam Glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
60
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
Câu 10. Cho m gam Glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được 55,2g kết
tủa trắng. Tính khối lượng Glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.
A. 54 B. 58 C. 84 D. 46
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 11. Cho 360gam Glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dd nước vôi trong dư thu được m g kết
tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 400 B. 320 C. 200 D.160
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 12. Lên men Glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ
hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng
Glucozơ cần dùng là:
A.33,7 gam B.56,25 gam C.20 gam D. 90 gam
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 13. Cho 18 gam Glucozơ lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là bao nhiêu (
H=100%)?
A. 9,2 am. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
DẠNG 4: PHẢN ỨNG THUỶ PHÂN XENLULOZƠ HOẶC TINH BỘT (C6H10O5)n:
H1% H2 %
(C6H10O5)n
⎯⎯
→ nC6H12O6
⎯⎯
→ 2nCO + 2nC H OH
2 2 5
162n 180n
Câu 17. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng Glucozơ thu được là:
A.360 gam B.480 gam C.270 gam D.300 gam
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 18. Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg Glucozơ? Biết hiệu suất pứ là
70%.
A. 160,55 B. 150,64 C. 155,54 C.165,65
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 19. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết
hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%.
A.290 kg B.295,3 kg C.300 kg D.350 kg
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 20. (*) Cho m g tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch
Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn là 80%. Giá trị của m là:
A.940 g B.949,2 g C.950,5 g D.1000 g
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 21. (*) Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn
là 85%. Khối lượng ancol thu được là:
A.398,8kg B.390 kg C.389,8kg D. 400kg
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 22. Lượng Glucozơ thu được khi thuỷ phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là:
A. 162g B. 180g C. 81g D.90g
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
62
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
Câu 23. [QG.21 - 201] Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia
phản ứng tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45,36. B. 50,40. C. 22,68. D. 25,20.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 24. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 25. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc ,
nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric ( hiệu suất phản ứng là 90%) .
Giá trị của m là ?
A. 30 B. 21 C. 42 D. 10 .
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 26. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitriC. Thể tích
axit nitric 63% có d = 1,52g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 324,0 ml B. 657,9 ml C. 1520,0 ml D. 219,3 ml
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 27. Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo
297 gam xenlulozơ trinitrat là
A. 243,90 ml B. 300,0 ml C. 189,0 ml D. 197,4 ml
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
DẠNG 6: KHỬ GLUCOZƠ BẰNG HIDRO
C6H12O6 + H2 → C6H14O6
(Glucozơ) (sobitol)
Câu 28: Lượng Glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam
63
THPT ĐÀO SƠN TÂY BÀI TẬP HÓA HỌC 12
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
PTKTB
n=
M C6 H10O5
Câu 29. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc Glucozơ
C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là
A.10 802 gốc B.1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 30. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 31. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích
của Glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là:
A.250.000 B.27.000 C.30.000 D.350.000
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
64
CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN
AMIN
Câu 1: Công thức tổng quát của amin no đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+1N B. CnH2n+1NH2 C. CnH2n+3N D. CxHyN
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân amin ứng với CTPT C4H11N và số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là:
A. 7, 3, 3, 1 B. 8, 4, 3, 1
C. 7, 3, 3, 1 D. 6, 3, 2, 1
Câu 5: [QG.21 - 204] Dung dịch chất nào sau đây làm qùy tím chuyển thành màu xanh?
A. Etylamin. B. Glyxin. C. Valin. D. Alanin
Câu 6: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2
Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac.
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH
C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2
Câu 11: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH
(4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>3
Câu 12: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
Câu 13: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 14: Anilin phản ứng với dd
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3 D. NaCl.
Câu 15: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl.
C. nước Br2. D. dung dịch NaOH.
Câu 16: (QG.19 - 202). Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 17: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
65
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. Phenylamin. B. Propylamin. C. Etylamin. D. Metylamin.
Câu 18: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH3 B. Anilin và xiclohexylamin
C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.
Câu 19: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân
biệt ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại NA. C. dd Br2. D. dd NaOH.
Câu 20: Có thể nhận biết lọ dựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Nhận biết bằng mùi B. Thêm vài giọt dd H2SO4
C. Thêm vài giọt dd Na2CO3 D. t/d với HCl đậm đặc
Câu 21: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quỳ tím vào dd etylamin thấy quỳ chuyển thành màu xanh
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidroclorua làm xuất hiện ”khói trắng”
C. Nhỏ vài giọt dd nước brom vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd dimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Câu 22: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazo
B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
C. Amin tác dụng với axit cho ra muối
D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Câu 23: (202 – Q.17). Công thức phân tử của đimetylamin là
A. C2H8N2. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH6N2.
67
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 35 : Để trung hòa 20 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dd HCl 1M.
CTPT của X là:
A. C2H7N B. CH5N C. C3H5N D. C3H7N
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 36 .(*) Cho 7,6 g hh 2 amin no, đơn chức, bậc 1, kế tiếp nhau, t/d vừa đủ với 200ml dd HCl 1M. Hai
amin trên là:
A. CH3NH2, CH3NHCH3, B. CH3NH2, C2H5NH2
C. C2H5NH2,C3H7NH2 D. C3H7NH2, C4H9NH2
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức X thu được 6,72 lít CO2 . Công thức của X
là:
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C3H9N. D. CH5N.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no hở đơn chức, cần 10,08 lít O2 đktc. CTPT là
A. C4H11N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C5H13N.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nCO2 : nH2O = 6 : 7. Vậy
CT amin đó là:
A. C3H7N B. C4H9N C. CH5N D. C2H7N
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 40. Đốt cháy một amin đơn chức no (hở) thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ nCO2 : nH2O = 2 : 5. Amin
đã cho có tên gọi nào dưới đây?
A. Đimetylamin. B. Metylamin.
C. Trimetylamin. D. Isopropylamin
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 41: (204 – Q.17). Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2; 8,96 lít CO2
(các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
68
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 42. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc), 1,4 lít khí N2 (đktc)
và 10,125 gam H2O. CTPT của X là:
A. C2H7N. B. C4H9N. C. C3H7N. D. C3H9N
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 43. [MH - 2021] Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và
2,24 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài toán
Câu 51: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dd NaOH. Khối lượng muối
thu được là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 52: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dd HCl. Khối lượng muối thu
được là:
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 53: Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối
thu được là:
A. 11,2gam. B. 31,9gam. C. 11,1gam. D. 30,9 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 54: Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X
là:
A. Glyxin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 55: [QG.21 - 201] Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận chung dịch
sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,23. B. 3,73. C. 4,46. D. 5,19.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 56. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 10,68 gam X t/d với HCl dư
thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. Glixin
........................................................................................................................................................
73
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 57. [QG.21 - 202] Cho 10,68 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,88. B. 13,32. C. 11,10. D. 16,65.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
CHƯƠNG 4: POLIME
Lý thuyết
Câu 1. Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phân tử lớn (polime) đồng thời loại ra các phân
tử nhỏ như H2O, NH3, HCl…được gọi là
A. sự tổng hợp B. sự polime hóa
C. sự trùng hợp D. sự trùng ngưng
Câu 2. Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 3. [MH - 2021] Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin
Câu 4. [MH - 2021]Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao
nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 5. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 6. Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N. B. C, H, N, O. C. C, H. D. C, H, Cl.
Câu 7. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Nilon-6,6. B. Polibutađien.
C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 8. Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. (C5H8)n B. (C4H8)n C.(C4H6)n D. (C2H4)n
Câu 9. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat.
C. Tơ capron. D. Tơ tằm.
Câu 10. Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6 COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6COOH.
C.CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 11. Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
74
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. trùng hợp B. trùng ngưng
C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 12. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 13. Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng
C. cộng hợp D. đồng trùng hợp
Câu 14. Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
A. tơ tằm B.tơ capron.
C. tơ nilon – 6,6 D. tơ visco
Câu 15. Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá -khử.
C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 16. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrionitrin.
B. Tơ capron từ axit ε- aminocapron
C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.
D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.
Câu 17. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH)5-COOH.
Câu 18. [QG.21 - 201] Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Poli (vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 19. Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 20. Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len lông cừu là
A. bông B. tơ capron
C. tơ visco D. xenlulozơ axetat.
Câu 21. Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi”len”đan áo rét là
A. tơ capron B. tơ nilon -6,6 C. tơ capron D. tơ nitron
Câu 22. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. Cao su lưu hóa C. PE. D. amilopectin.
Câu 23. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su buna B. cao su isopren C. amilozơ D. nilon-6,6
Câu 24. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Polietilen B. Amilopectin của tinh bột .
C. Poli (vinyl clorua). D. Cao su lưu hóa.
Câu 25. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.
75
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 26. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 27. Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N – CH2 – COOH. B. C2H5 – OH, C6H5 – OH.
C. CH3 – COOH, HOOC – COOH. D. CH2=CH – COOH.
Câu 28. [QG.21 - 201] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
Câu 29: Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế
bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Câu 33: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp
là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 34: [QG.20 - 201] Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, visco, nitron và nilon-6,6?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 35. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron. B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6. D. tơ tằm và tơ vinilon.
Câu 36. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco.
C. Tơ nitron. D. Tơ xenlulozơ axetat
Câu 37. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6
C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco
Câu 38. [QG.21 - 203] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
76
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Bài toán:
Câu 39. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 40. Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 41. Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đ vC B. 625000 đvC
C. 125000 đvC D. 250000đvC.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 42. Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M 40.000) bằng
A. 400 B. 550 C. 741 D. 800
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 43. Polime X có phân tử khối M=280.000 đvC và hệ số trùng hợp n=10.000. X là
A. PE B. PVC C. (-CF2-CF2-)n D. polipropilen
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 44. Hệ số trùng hợp của poli (etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng
khoảng 120000 đvC
A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 45. Tính khối lượng trung bình của một phân tử cao su poli isopren, biết số mắt xích trung bình là
7000
A. 45600 B. 47653 C. 47600 D. 48920
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 46. Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên
polime này là 625. Polime X là:
A. PP B. PVC C. PE D. PS
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
77
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Câu 1. [QG.21 - 201] Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+.
Câu 2. [QG.21 - 204] Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Al?
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag.
Câu 3. Kim loại có các tính chất vật lí chung là
A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim.
B.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim.
C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi.
D.tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Câu 4. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do:
A.có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại.
B.Trong kim loại có các electron.
C.Trong kim loại có các electron tự do.
D.Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 5. Trong số các kim loại : nhôm, sắt , đồng, chì, crom thì kim loại nào cứng nhất ?
A. crom B. nhôm C. sắt D. đồng
Câu 6. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 7. Mạng tinh thể kim loại gồm có:
A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân
B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do
C. Nguyên tử kim loại và các electron độc thân
D. Ion kim loại và các electron độc thân
Câu 8. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl- B. sự oxi hoá ion Cl-
C. sự oxi hoá ion Na+ D. sự khử ion Na+
Câu 9. Cấu hình electron của X2+:1s22s22p63s23p6. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hòan là
A.ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA B.ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA
C.ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA D.ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA
Câu 10. [QG.21 - 201] Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. W. C. Al. D. Na.
Câu 11. Dãy chất nào sau đây đều tan hết trong dung dịch HCl dư ?
A. Cu, Ag, Fe; B. Al, Fe, Ag;
C. Cu, Al, Fe; D. CuO, Al, Fe;
Câu 12. Cho cấu hình e: 1s 2s 2p . Dãy chất nào sau đây gồm các ngtử và ion có cấu hình electron như
2 2 6
trên ?
A. K+, Cl, Ar B. Li+, Br, Ne C. Na+, Cl, Ar D. Na+, F-, Ne.
Câu 13. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa C. tính axit. D. tính khử.
Câu 14. [QG.21 - 203] Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Zn. B. Mg. C. Ag. D. Fe.
Câu 15. [QG.21 - 204] Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
78
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 16. [QG.21 - 202] Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Mg2+. C. Pb2+. D. Ag+.
Câu 17. Từ phương trình ion thu gọn sau : Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag. Kết luận nào dưới đây không
đúng?
A. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag. B. Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+.
C. Ag+ bị oxi hóa bởi ion Fe2+. D. Ion Fe2+ đã khử ion Ag+ thành Ag.
Câu 18. Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+. D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 19. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 20. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag.
Câu 21. Cho các kim loại: Cu, Zn, Ag, Fe, số kim loại tác dụng được với dd FeCl3 nhưng không tác dụng
với dd FeCl2 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Cho các kim loại : Fe, Ni, Al, Na, Cu, Ag, số kim loại khử được ion Fe3+ trong dung dịch muối
xuống mức oxi hóa thấp hơn là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23. Dung dịch FeCl3 không tác dụng với kim loại nào sau đây ?
A. Cu. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 24. Kim loại nào sau đây có thể đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 ?
A. Na. B. Ni. C. Cu. D. Zn.
Câu 25. Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng dư kim loại
3+ 2+
79
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
C. HNO3 và AlCl3. D. HNO3 và FeCl3.
Câu 32. Hai kim loại Al và Ag đều phản ứng với dung dịch
A. HNO3 loãng. B. H2SO4 loãng. C. NaCl loãng. D. NaOH loãng.
Câu 33. (QG.19 - 203). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 34. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa ?
A.Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 lõang.
B.Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C.Cho kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
D.Đốt dây sắt trong không khí.
Câu 35. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhôm. Có hiện tượng gì xảy ra ở
chỗ nối hai kim loại khi để lâu ngày trong không khí ẩm ?
A.Chỉ có sợi dây nhôm bị ăn mòn. B.Chỉ có sợi dây đồng bị ăn mòn;
C.Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mòn. D.Không có hiện tượng gì xảy ra;
Câu 36: Điều chế kim loại bằng cách dùng các chất khử như: C, CO, H2 Al... để khử ion kim loại trong
hợp chất ở nhiệt độ cao là phương pháp
A. nhiệt nhôm. B. điện phân. C. nhiệt luyện. D. thủy luyện.
Câu 37. Muốn điều chế Pb theo phương pháp thủy luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO3)2
A.Na B.Cu C.Fe D.Ca
Câu 38. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
81
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
B. Al2O3 → 2Al + 3/2O2
C. MgCl2 → Mg + Cl2
D. Zn + 2Ag(CN)2- → Zn(CN)42- + 2Ag
Câu 59. Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử
ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là
A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thuỷ luyện.
C. phương pháp điện phân. D. phương pháp thuỷ phân.
Câu 60. Chọn phát biểu đúng, trong điện phân:
A. Ở anot xảy ra sự oxi hóa. B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa.
C. Ở catot xảy ra quá trình cho e. D. Ở cực dương xảy ra sự khử.
BÀI TOÁN
Dạng 1: KIM LOẠI + AXIT
a/ Kim loại + axit thường
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 0,5 g hh gồm Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12
lít H2 (đktc).Vậy kim loại hóa trị II đó là:
A.Mg B.Ca C.Zn D.Be
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 2. Ngâm 2,33 g hợp kim Fe – Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy
giải phóng 896 ml khí H2 (đktc). Thành phần % của hợp kim là phương án nào sau đây?
A. 27,9% Zn và 72,1 % Fe B. 26,9% Zn và 73,1% Fe
C. 25,9% Zn và 74,1 % Fe D. 24,9 % Zn và 75,1% Fe
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 3. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm Al theo
khối lượng ở hỗn hợp đầu là
A. 27%. B. 51%. C. 64%. D. 54%.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 4. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết
với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
.........................................................................................................................................................
82
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 6. (QG.19 - 204). Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 7. Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy
có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2 gam B. 2,4 gam C. 3,92 gam D. 1,96 gam
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 8. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl loãng,
sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,98 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 7,23 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 10. [QG.20 - 202] Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được
0,085 mol H2. Kim loại R là
A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 15. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 560 ml lít
khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Tính khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch?
A. 15,83 gam. B. 14,26 gam. C. 6,51 gam. D. 7,23 g
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 16. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 45,5 gam
muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là bao nhiêu?
A. 3,36 lit B. 2,24 lit. C. 4,48 lit. D. 8,96 lit
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 17. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol NO và 0,3
mol NO2 và dung dịch Y. Tìm giá trị m.
A. 7,89 gam. B. 5,67 gam. C. 11,2 gam. D. 33,6 gam
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 18. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 13,44 lit khí
NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
84
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 20. (QG.19 - 202). Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim
loại Cu. Giá trị của m là
A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D. 2,56.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 21. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1 gam. B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam. D. không thay đổi.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 23. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt
ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của
dung dịch CuSO4 đã dùng là:
A. 0,25M. B. 0,4M. C. 0,3M. D. 0,5M.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 24. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm
khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam. B. 8,2 gam. C. 6,4 gam. D. 9,6 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 25. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá
kẽm tăng thêm
A. 0,65 gam. B. 1,51 gam. C. 0,755 gam. D. 1,3 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
85
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
.........................................................................................................................................................
Câu 26. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy
đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,27M B. 1,36M C. 1,8M D. 2,3M
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 27. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so
với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 8,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 28. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi
dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước
phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là:
A. 80gam B. 60gam C. 20gam D. 40gam
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 29. Khuấy thanh kim loại X trong 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,4M đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Sau thí nghiệm, khối lượng thanh X tăng 0,64 gam. Nguyên tử khối của X là
A. 24. B. 56. C. 65. D. 64.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
86
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 32. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tich dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là
A. 50 ml. B. 37,5 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Dạng 4. Khử oxit kim loại
Câu 33. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3
(ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào
lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 5 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 34. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 3,36 lít CO2
(đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 35. Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được
2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu
được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,22 gam B. 3,12 gam. C. 4,0 gam. D. 4,2 gam
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 36. Để khử hoàn toàn 15 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 2,8 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 14 gam. B. 12 gam. C. 13 gam. D. 11 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 37. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 38. (QG-2017.204): Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam
hỗn hợp kim loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là
87
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 39. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít
CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 39g B. 38g C. 24g D. 42g
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 40. (QG-2018): Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí
X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của m là
A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 41. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Dạng 5. Toán điện phân
Câu 42. Điện phân dung dịch bạc nitrat với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian 30 phút, khối lượng
bạc thu được là
A. 6,0 g. B. 3,02 g. C. 1,5 g. D.0,05 g.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 43. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát
ra ở catot là
A. 40 gam. B. 0,4 gam. C. 0,2 gam. D. 4 gam.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 44. Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối
lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 1,6 gam. B. 6,4 gam. C. 8,0 gam. D. 18,8 gam.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 45. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng điện
3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là
88
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. CuSO4. B. NiSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 46. Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và
3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là
A. NaCl. B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 47. Điện phân hòan tòan 33,3 gam muối clorua của một kim loại nhóm IIA, người ta thu được 6,72
lít khí clo (đktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau đây ?
A.MgCl2 B.CaCl2 C.SrCl2 D.BaCl2
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
A- Lý thuyết
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.
Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4.
Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 5: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2.
Câu 6: [QG.21 - 201] Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh,
tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 7: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 8: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl.
Câu 9: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. N2, Cl2, O2, CO2, H2
C. NH3, SO2, CO, Cl2 D. N2, NO2, CO2, CH4, H2
Câu 10: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
89
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Câu 11: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 12: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 13: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na2O nóng chảy
Câu 14: Quá trình nào sau đây, ion Na bị khử thành Na?
+
94
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
95
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 8: Cho 8,8 gam kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc IIA tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lít
khí(đkc). Hai kim loại đó là:
A. Sr và Ba B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Be và Mg
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Dạng 2. Bài toán nhôm tác dụng với dung dịch kiềm
Câu 9: [QG.20 - 201] Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V lít khí H2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 2,688. B. 1,344. C. 4,032. D. 5,376.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 10: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích
khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 11: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 0,224 lít.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
96
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
A. LÍ THUYẾT
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?
A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1.
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?
B. BÀI TẬP
Câu 1: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở
đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được
0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 11,2. B. 0,56. C. 5,60. D. 1,12.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 3: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl3?
A. 21,3 gam B. 14,2 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 4: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối
sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 5: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí
H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
101
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
................................................................................................................................................................
Câu 6: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết
với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 7: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy
khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,3 gam. B. 9,4 gam. C. 9,5 gam. D. 9,6 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 8: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho
bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là
A. 8,19 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 6,23 lít.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 9: Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể
tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là.
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 10: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 11: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu
được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1,
Fe = 56, Cu = 64)
A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 12: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra.
Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 60,5 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 13: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí
NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là
A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.
102
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 14: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 16. B. 14. C. 8. D. 12.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 15: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2
(đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 16: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở
đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 34 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 17: Khử hoàn toàn 17,6gam hhX gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24lít CO(ở đktc). Khối lượng sắt thu được
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 18: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hh X mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hh X
là A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 19: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 20: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (to), kết thúc thí nghiệm thu được 9
gam H2O và 22,4 gam chất rắn. % số mol của FeO có trong hỗn hợp X là:
A. 66,67%. B. 20%. C. 67,67%. D. 40%.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 21: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là
A. 0,82%. B. 0,84%. C. 0,85%. D. 0,86%.
................................................................................................................................................................
103
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M
(vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 3,81 gam. B. 4,81 gam. C. 5,81 gam. D. 6,81 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 23: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M.
Khối lượng muối thu được là
A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 24: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch
X. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng
không đổi được chất rắn có khối lượng là:
A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam. D. 10,9 gam.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 25: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 40. B. 80. C. 60. D. 20.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 26: Để thu được 100 tấn gang chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng (chứa 90% Fe2O3)? Hiệu
suất 100%.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 27: Để thu được 50 tấn gang chứa sắt và 5% cacbon thì cần bao nhiêu tấn quặng (chứa 85% Fe2O3)?
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Câu 28: Tính khối lượng quặng chứa 92,8% Fe3O4 để có 100 tấn gang chứa 4% Cacbon. Giả sử hiệu suất
là 90%.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
LÍ THUYẾT
Câu 1: [QG.21 - 201] Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. Cr(OH)2. D. Cr2O3.
104
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:
A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 4: Oxit lưỡng tính là
A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO.
Câu 5: [QG.21 - 202] Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO. B. K2Cr2O7. C. KCrO2. D. Cr2O3.
Câu 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr.
Câu 7: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O.
Câu 8: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca.
Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2↑ B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
Câu 10: Chọn phát biểu không đúng :
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl và CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối dicromat chuyển thành muối cromat
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh
Câu 11: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng :
A. CrO3 có tính oxi hóa mạnh B. CrO có tính lưỡng tính
C. H2CrO4 là chất rắn màu vàng D. CrO3 không tan trong nước
Câu 12: Công thức của Crom(VI) oxit là :
A. Cr2O3 B. CrO3 C. Cr(OH)2 D. NaCrO2
Câu 13: Công thức phân tử của kali đicromat là
A. K2Cr2O7 B. KCrO3 C. Na2Cr2O7 D. K2CrO4
Câu 14: Công thức hóa học của Crom (III) hidroxit :
A. Cr(OH)2 B. H2CrO4 C. Cr(OH)3 D. H2Cr2O7
Câu 15: Hợp chất nào của crom sau đây không bền?
A. Cr2O3 B. CrCl3 C. K2Cr2O7 D. H2Cr2O7
Câu 16: Crom(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng. B. Màu lục xám. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu trắng.
Câu 17: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +4. B. +6. C. +3. D. +2.
Câu 18: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3. B. K2Cr2O7. C. CrSO4. D. Cr2O3.
Câu 19: Cho các phát biểu sau:
1) K2Cr2O7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh.
2) Kim loại Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl thoe cùng tỷ lệ.
3) CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photphat…
4) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh
5) Hợp chất crom (VI) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
105
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
6) Crom (III) oxit và crom (III) hidroxit đều là chất lưỡng tính.
Tổng số phát biểu đúng là :
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Br2 + KOH FeSO4 + H 2 SO4
CrCl3 ⎯⎯⎯
KOH
1:4
→ X ⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯
H 2 SO4 l
→ Z ⎯⎯⎯⎯⎯ →T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là
A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3. B. K2CrO4 và CrSO4.
C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. D. K2Cr2O7 và CrSO4.
Câu 21: (QG.19 - 204). Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Trong hợp chất, crom có độ oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
D. CrO3 là oxit axit.
Câu 23: Crom (VI) oxi (Cr2O3) có màu gì
A. màu da cam B. màu xanh lục C. màu đỏ thẫm D. màu vàng
Câu 24: Hợp chất của crom có màu da cam là
A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. CrO3. D. Cr2O3.
Câu 25: Giữa các ion CrO 4và ion Cr O2 7 có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng sau:
2- 2-
BÀI TẬP
Câu 28: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm
môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29,6 gam
Câu 29: Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với
dung dịch HCl đặc, dư là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,4 gam B. 27,4 gam. C. 24,9 gam. D. 26,4 gam
Câu 30: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm
(giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi dư thu được 4,56 gam một oxit duy nhất. Khối lượng crom
bị đốt cháy là
106
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
A. 0,78g B. 3,12g C. 1,74g D. 1,19g
Câu 32: Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl đun nóng thu được 896 ml khí ở
đktc. Khối lượng crom ban đầu là
A. 0,065g B. 1,040g C. 0,560g D. 1,015g
Câu 33: Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 23,3 gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,1 B. 5,4 C. 3,36 D. 10,08
Câu 34: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng kết thúc,
thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít khí
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08.
Câu 35: Cho 13,5 gam hỗn hợp Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng trong điều
kiện không có không khí, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí hidro (ở đktc). Cô cạn dung dịch X trong
điều kiện không có không khí thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1 .
107
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 11: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên
vào lượng dư dung dịch
A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2.
Câu 12: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Na.
Câu 13: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl.
Câu 14: Khi cho Cu tác dụng với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.
Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 1: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 2: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO. C. dung dịch NaOH. D. nước brom.
Câu 3 (QG - 2017). Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 4: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. CO2. B. SO2. C. O2. D. H2S.
Câu 5: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:
-
108
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
Câu 13. Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 ?
A. Fe2(SO4)2. B. CuSO4. C. FeSO4. D. Fe(NO3)3
Câu 14: 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch
trên là
A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2.
Câu 15: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là
A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2.
111
THPT ĐÀO SƠN TÂY HÓA HỌC 12
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
(Đề có 4 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
115