Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN “ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC TRONG KHVL”
Câu 1. Kết luận nào dưới đây không đúng về nguyên tử?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
B. Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là notron và electron.
C. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân nguyên tử.
D. Electron chuyển động hỗn độn xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định.
Câu 2. Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt là electron, proton, notron.
B. Trong nguyên tử có 2 loại hạt không mang điện là notron và electron.
C. Trong nguyên tử có 2 loại hạt mang điện là proton và electron.
D. Trong nguyên tử hạt nơtron không mang điện.
Câu 3. Trong số 4 phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Các nguyên tố thuộc nhóm A (nguyên tố họ s, p) thì số electron hóa trị là số electron lớp ngoài
cùng của nguyên tố.
B. Số electron hóa trị của một nguyên tố trùng với số thứ tự của nhóm.
C. Số electron hóa trị là tổng số electron lớp ngoài cùng và số electron thuộc phân lớp gần lớp ngoài
cùng nhất(nếu phân lớp này chưa bão hoà) của nguyên tố.
D. Số electron hoá trị của các nguyên tố cho biết nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 4. Trong những mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Electron cuối cùng là một e duy nhất, được sắp xếp sau cùng theo mức năng lượng
B. Electron ngoài cùng là các elecron thuộc phân lớp ngoài cùng nhất.
C. Electron độc thân là các electron đứng một mình trong các ô lượng tử.
D. Electron hóa trị gồm electron ngoài cùng và electron của phân lớp gần lớp ngoài cùng nhất
chưa bão hòa.
Câu 5. Sự phân bố các electron trong nguyên tử cacbon ở trạng thái bền là: 1s22s22p2
↑↓ ↑↓ ↑ ↑
Đặt trên cơ sở:
A. Nguyên lý vững bền và quy tắc Hund.
B. Nguyên lý vững bền, nguyên lí ngoại trừ Pauli, quy tắc Hund và quy tắc Kleskovxki.
C. Nguyên lí vững bền, nguyên lý ngoại trừ Pauli và quy tắc Hund.
D. Các quy tắc Hund và quy tắc Kleskovxki.
2
Câu 6. Kim cương là một loại vật liệu có nhiều ứng dụng trong cuộc sống. Mạng lưới tinh thể trong
kim cương thuộc kiểu mạng lưới tinh thể nào dưới đây?
A. Mạng lưới tinh thể phân tử
B. Mạng lưới tinh thể ion
C. Mạng lưới tinh thể kim loại
D. Mạng lưới tinh thể nguyên tử
Câu 7. Liên kết ion trong vật liệu là do
A.Tương tác giữa các ion tạo thành
B. Lực hút giữa các ion tạo thành
C. Lực hút và lực đẩy giữa các ion tạo thành
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
Câu 8. Nguyên tử nguyên tố X có 23 electron. Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d5 B. 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s22s22p63s23p64s23d3 D. 1s22s22p63s23p64s13d4.
Câu 9. Photpho (Z = 15), cấu hình electron của P là:
A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23d3
Câu 10. Nguyên tử nguyên tố Silic có 14 electron, cấu hình electron của Si là:
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p2
Câu 11. Cho cấu hình electron phân lớp ngoài cùng nhất của nguyên tử nguyên tố R là 4p2. Hãy viết
cấu hình electron của R?
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p2 B. 1s22s22p63s23p54s23d104p2
C. 1s22s22p53s23p64s23d104p2 D. 1s22s22p63s23p64s24p2
Câu 12. Nguyên tử nguyên tố Y có 4 lớp electron và cùng số electron ngoài cùng với nguyên tử
nguyên tố X có Z = 17. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y là
A. 1s22s22p63s23p64s23d5 B. 1s22s22p63s23p33d7
C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 13. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 thì ion tạo nên từ nguyên tử X sẽ
có cấu hình electron nào dưới đây:
A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 14. Ion R3+ có 5 electron ở phân lớp 3d ngoài cùng nhất. Cấu hình electron của R là
A. 1s22s22p63s23p63d8 B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d84s2 D. 1s22s22p63s23p63d6
Câu 15. Biết trong cấu hình của ion R3+ có phân lớp ngoài cùng nhất là 3d3. Cấu hình electron
của R là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d6
C. 1s22s22p63s23p63d54s2 D. 1s22s22p63s23p63d54s1
3
Câu 16. Ion R3+ có phân lớp ngoài cùng nhất 3d chỉ chứa 1 electron. Cấu hình electron của R là
A. 1s22s22p63s23p64s13d1 B. 1s22s22p63s23p63d14s1
C. 1s22s22p63s23p63d24s2 D. 1s22s22p63s23p63d4.
Câu 17. Nguyên tử nguyên tố Y có Z = 28. Cấu hình electron của ion Y2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d84s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d6;
C. 1s22s22p63s23p63d8 D. 1s22s22p63s23p64s23d8.
Câu 18. Nguyên tử X có Z = 26. Cấu hình của ion X2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d64s1
C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 19. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 64, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 20 hạt. Cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d1
C. 1s22s22p63s23p63d3 D. 1s22s22p63s23p64s13d2.
Câu 20. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Cấu hình electron của X+ là
A. 1s22s22p63s23p64s23d104p65s24d8 B. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d10
C. 1s22s22p63s23p64s23d104p64d10 D. 1s22s22p63s23p64s23d104p64d95s1.
Câu 21. Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 3p6. Vậy cấu hình electron nào
dưới đây không thể là của nguyên tử nguyên tố tạo ra ion đó?
A. 1s22s22p63s23p3 B. 1s22s22p63s23p63d104s2 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 22. Oxit ứng với số oxi hóa cao nhất của X với O là X2O3. Biết X có 3 lớp e. Cấu hình
electron của X là
A. 1s22s22p63s23p1 B. s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p2 D. 1s22s22p63s23p5
Câu 23. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Công thức oxit cao nhất của X là
A. XO2 B. XO3 C. X2O3 D. X2O5
Câu 24. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Công thức oxit cao nhất của X là
A. XO4 B. X2O7 C. X2O3 D. X2O5
Câu 25. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 25. Số oxi hóa dương cao nhất của X là
A. +7 B. +2 C. +5 D. +9
Câu 26. Ion nào dưới đây là ion dễ được tạo thành nhất khi nguyên tố X có Z = 26 tham gia phản
ứng oxi hóa- khử?
A. X+ B. X2+ C. X D. X2-
Câu 27. Trong cùng một lớp, electron thuộc phân lớp nào có mức năng lượng thấp nhất?
A. p B. f C. s D. d
Câu 28. Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử X là 155. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số electron của X là
A. 44 B. 45 C. 47 D. 93
Câu 29. Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 16. Hỏi X có bao nhiêu electron hóa trị?
4
A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Câu 30. Cho cấu hình e của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p63d84s2. Kết luận nào sau đây là đúng
về số electron hóa trị của X?
A. 2 B. 8 C. 10 D. 16
Câu 31. Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng nhất là 3p . Chọn đáp án đúng?
3
A. X là kim loại B. X là khí trơ C. X là kim loại hoặc phi kim D. X là phi kim
Câu 32. Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron và có phân lớp ngoài cùng nhất là 3p4. Kết luận
nào dưới đây là đúng về X?
A. X là kim loại B. X là phi kim C. X là khí hiếm D. Không kết luận được
Câu 33. Nguyên tử nguyên tố X có Z = 15. Tính chất đặc trưng của nguyên tố X là
A. Phi kim B. Khí hiếm C. Kim loại D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 34. Clo có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5, phát biểu đúng về tính chất đặc trưng của Clo
và số electron ngoài cùng của Clo là:
A. Kim loại, 5 B. Phi kim, 7 C. Kim loại, 7 D. Phi kim, 5
Câu 35. Một ngyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p2. Kết luận đúng là
A. X là kim loại B. X là phi kim C. X vừa là kim loại, vừa là phi kim D. X là khí hiếm
Câu 36. Nguyên tố S (Z = 16) có tính chất đặc trưng là
A. Kim loại B. Khí hiếm C. Phi kim D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 37. Nguyên tố K (Z = 19) có tính chất đặc trưng là
A. Kim loại B. Khí hiếm C. Phi kim D. Vừa là kim loại vừa là phi kim
Câu 38. Nguyên tố X có 3 lớp electron, 5 electron ngoài cùng. Vậy X có
A. Z = 15, là kim loại B. Z = 15, là phi kim C. Z = 13, là kim loại D. Z = 17, là phi kim
Câu 39. Cation X3+, Y-, đều có cấu hình phân lớp ngoài cùng là 3p6. Kết luận đúng là
A. X, Y là kim loại B. X, Y là phi kim
C. X là kim loại, Y là phi kim D. X là phi kim, Y là kim loại.
Câu 40. Trong tinh thể NaCl
A. Các ion Na+ và ion Cl- góp chung cặp electron hình thành liên kết.
B. Các nguyên tử Na và Cl góp chung cặp electron hình thành liên kết.
C. Nguyên tử Na và nguyên tử Cl hút nhau bằng lực hút tĩnh điện
D. Các ion Na+ và ion Cl- hút nhau bằng lực hút tĩnh điện.
Câu 41. Cho nguyên tố K (Z = 19) và Cl (Z = 17). Liên kết hóa học giữa K và Cl thuộc loại
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. Liên kết kim loại.
Câu 42. Cho nguyên tử của nguyên tố X và nguyên tố Ycó cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt
là ns2np5 và ns1 (n > 2). Liên kết hóa học được hình thành giữa X và Y là
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết hiđro.
Câu 43. Trong số các phân tử sau, phân tử nào được hình thành từ liên kết cộng hoá trị
A. KCl B. CO2 C. MgO D. NaCl
5
Câu 44. Trong số các phân tử sau, phân tử nào được hình thành từ liên kết ion
A. HCl B. CO2 C. MgO D. SO2
B.
BỐN SỐ LƯỢNG TỬ
Câu 1. Mỗi electron chuyển động xung quanh hạt nhân được đặc trưng bởi
A. Hạt nhân của nguyên tử chứa electron đó.
B. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó.
C. Ô lượng tử chứa electron đó.
D. Bốn số lượng tử (n, l, 𝑚𝑙 , ms).
Câu 2. Cho các phát biểu về số lượng tử phụ ℓ như dưới đây. Hãy cho biết phát biểu nào sai ?
A. Đặc trưng cho phân lớp electron mà electron đó chiếm chỗ.
B. Xác định tên hay kí hiệu của AO
C. Là các số nguyên thỏa mãn 0 ≤ ℓ ≤ n
D. Xác định tổng số AO trong một phân lớp
Câu 3. Trong những mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A.
Những electron trong cùng một ô lượng tử thì có cùng giá trị 3 số lượng tử n, 𝑚𝑙 , ms
B.
Mỗi ô lượng tử chứa tối đa 2 electron.
C.
Mỗi phân lớp gồm các electron có các số lượng tử n,l như nhau.
D.
Trong nguyên tử nhiều electron, không thể có 2 electron mà trạng thái của chúng được đặc trưng
bằng một tập hợp 4 số lượng tử giống nhau.
Câu 4. Trong những phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. Các AO ở lớp n bao giờ cũng có năng lượng lớn hơn AO ở lớp n-1
B. Số lượng tử từ 𝑚𝑙 có các giá trị từ -n đến n
C. Số lượng tử phụ l xác định dạng và tên của orbital nguyên tử.
D. Số lượng tử phụ có các giá trị từ 0 đến n-1
Câu 5. Số lượng tử chính và số lượng tử phụ l lần lượt xác định
A. Sự định hướng và hình dạng của orbital nguyên tử.
B. Hình dạng và sự định hướng của orbital nguyên tử.
C. Năng lượng của electron và hình dạng của orbital nguyên tử.
D. Năng lượng của electron và sự định hướng của orbital nguyên tử.
Câu 6. Số lượng tử chính n cho biết cho đặc điểm nào sau đây của một electron?
A. Lớp electron B. Phân lớp electron
C. Vị trí obital nguyên tử chứa electron đó D. Chiều hướng của electron
Câu 7. Tất cả các electron có số lượng tử n = 4, ℓ = 2 đều thuộc phân lớp
A. 4s B. 4p C. 4d D. 4f
Câu 8. Tất cả các electron có số lượng tử n = 5, ℓ = 1 đều thuộc phân lớp
A. 5s B. 5p C. 5d D. 5f
Câu 9. Các electron có số lượng tử từ obitan ℓ bằng 2 thuộc phân lớp electron nào?
6
A. s B. p C. d D. f
Câu 10. Lớp electron N bao gồm tất cả các electron có số lượng tử chính là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Có bao nhiêu electron thỏa mãn n = 4?
A. 2 B. 8 C. 18 D. 32
Câu 12. Có bao nhiêu electron có n + l = 4
A. 2 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 13. Một eleclectron có các số lượng tử n = 3, l = 1, ms = -1/2. Vậy giá trị số lượng tử 𝑚𝑙 của
electron đó có thể là
A. -3 B. 3 C. 2 D. -1
Câu 14. Trong các tổ hợp sau, tổ hợp nào đúng?
A. n = 3, l = 1, 𝑚𝑙 = -2, ms = + 1/2
B. n = 2, l = 2, 𝑚𝑙 = +2, ms = - 1/2
C. n = 3, l = 1, 𝑚𝑙 = +1, ms = + 1/2
D. n = 4, l = 0, 𝑚𝑙 = -1, ms = - 1/2
Câu 5. Tại điều kiện chuẩn, hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào tương ứng với nhiệt sinh chuẩn
của CH3COOH(k)?
A. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(k) B. CH3COOH(l)+ 3O2(k) → 2CO2(k) + 2H2O(k)
C. 2C(r) + 2H2(k) + O2(k) → CH3COOH(l) D. 2C(r) + 4H(k) + 2O(k) → CH3COOH(k)
Câu 6. Trong các phản ứng sau đây, dựa vào hiệu ứng nhiệt của phản ứng nào để xác định
nhiệt cháy của FeO?
A. 3FeO(r) + 1/2O2(k) → Fe3O4(r) B. 2Fe(r) + O2(k) → 2FeO(r)
C. 3Fe(r) + 2O2(k) → Fe3O4(r) D. 2FeO(r) + 1/2O2(k) → Fe2O3(r)
Câu 7. Đốt cháy 1 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng: C(r) + 1/2O2(k) → CO2(k)
thấy giải phóng 26,41 (kCal). Nhiệt cháy của C(r) trong điều kiện này là
A. Chưa xác định được B. -26,41 (kCal/mol)
C. -42,82 (kCal/mol) D. 26,41 (kCal/mol)
Câu 8. Xác định nhiệt cháy chuẩn của CH4, biết nhiệt sinh chuẩn của CO2, H2O, CH4 lần lượt là -
393,4 (kJ/mol); -241,83 (kJ/mol) và -74,85 (kJ/mol) ?
A. -802,21 (kJ/mol) B. -560,38 (kJ/mol) C. -634,33 (kJ/mol) D. -128,56 (kJ)
Câu 9. Trong các phản ứng sau đây, trường hợp nào có nhiệt đẳng tích bằng nhiệt đẳng áp?
A. C2H2(k) + H2(k) → C2H4(k) B. CuO(r) + CO(k) → Cu(r) + CO2(k)
C. NH4Cl(k) → NH3(k) + HCl(k) D. C2H6(k) + 7/2O2(k) → 2CO2(k) + 3H2O(l)
Câu 10. Đốt cháy 0,1 mol H2 ở 55oC, P = 1atm theo phương trình: H 2(k)+1/2O2(k) →H2O(k)
thấy giải phóng 2208 (J). Coi các chất khí là khí lý tưởng, hằng số khí lý tưởng R = 8,314 (J/mol.K).
Phát biểu đúng là
A. Phản ứng có biến thiên enthalpy và biến thiên nội năng bằng nhau.
B. Phản ứng có biến thiên enthalpy lớn hơn biến thiên nội năng.
C. Phản ứng có biến thiên enthalpy nhỏ hơn biến thiên nội năng.
D. Phản ứng nhiệt đẳng tích là 2208 (J).
Câu 11. Đốt cháy 0,1 mol H2 ở 55oC, P = 1atm theo phương trình: H 2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k)
thấy giải phóng 2208 (J). Coi các chất khí là khí lý tưởng, hằng số khí lý tưởng R = 8,314
(J/mol.K). Biến thiên nội năng của phản ứng trên là
A. U = -2344,35 (J). B. U = -2071,65 (J) C. U = -2208 (J) D. Tất cả đều sai.
11
Câu 12. Ở 25oC hiệu ứng nhiệt của phản ứng C (r) +1/2O2(k)→ CO(k) trong điều kiện thể tích không
đổi là -102,202 (kJ/mol). Tính biến thiên nội năng khi 24g C phản ứng như trên ở cùng điều kiện.
A. U = -204,404 (kJ). B. U = 204,404 (kJ) C. U = -204,4 (kJ) D. Tất cả đều sai.
Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol etan theo phản ứng: C2H6(k)+ 7/2O2(k) → 2CO2(k) + 3H2O(k). Ở
điều kiện áp suất P = 1atm, nhiệt độ 25oC không đổi phản ứng tỏa ra 52,41 (kJ). Hãy tính biến thiên
nội năng của phản ứng? Biết R = 8,314 J/mol.K
A. U = -53,65 (kJ). B. U = -1291,25 (kJ) C. U = 107,29 (kJ) D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Đốt cháy 0,2 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng: 2C (r) + O2(k) → 2CO
(k) thấy giải phóng 4,282 (kCal). Biết hằng số khí lí tưởng R = 1,987 (cal/mol.K). Biến thiên nội
năng của phản ứng là
A. -43,722 (kCal) B. -26,861 (kCal) C. 4,222 (kCal) D. -4,341 (kCal)
Câu 15. Đốt cháy 0,2 mol CO(k) ở 25o C, P = 1atm theo phản ứng : 2CO(k) + O2(k) → 2CO2 (k) thấy
giải phóng 5,282 kcal. Biết hằng số khí lí tưởng R = 1,987 (cal/mol.K). Biến thiên nội năng của
phản ứng là
A. -43,722 (kCal) B. -26,861 (kCal) C. 4,222 (kCal) D. -5,341 (kCal)
Câu 16. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 4NO + 3O2 + 2H2O 4H+ + 4NO3-
Biết rằng nhiệt sinh của NO3-, NO, H2O lần lượt là -204,81(kJ/g), 90,37(kJ/mol); -284,84(kJ/mol) và
nhiệt sinh của H+ coi như bằng 0 (Cho N = 14, O = 16, H = 1)?
A. -613,04 (kJ) B. 3675 (kJ) C. -40830,68 (kJ) D. -41241,08 (kJ)
Câu 17. Đốt cháy 0,2 mol C(r) ở 25oC, P = 1atm theo phương trình phản ứng: 2C (r) + O2(k) → 2CO
(k) thấy biến thiên nội năng của phản ứng có giá trị là -18,145 (kJ). Biết hằng số khí lí tưởng R =
8,314 (J/mol.K). Giá trị nhiệt sinh chuẩn của CO(k) và biến thiên entanpi của phản ứng trên là
A. ∆H0CO(k),s = 11,039 (kJ/mol) và ∆Hpư = 19,613 (kJ)
B. ∆H0CO(k),s = -89,486 (kJ/mol) và ∆Hpư = -17,897 (kJ)
b. ∆H0CO(k),s = 1221,981 (kJ/mol) và ∆Hpư = -2026,046 (kJ)
A. ∆H0CO(k),s = -9,923 (kJ/mol) và ∆Hpư = -19,817 (kJ)
Câu 18. Cho biết hiệu ứng nhiệt cuả các phản ứng ở điều kiện chuẩn như sau:
2H2 (k) + O2 (k) → 2H2O (k) ∆H0 = - 483,66 (kJ)
N2 (k) + 3 H2 (k) → 2NH3 (k) ∆H0 = 92,39 (kJ)
NO2 (k) → 1/2N2(k) + O2 (k) ∆H0 = -134,37 (kJ)
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng 4NH 3 (k) + 7O2 (k) →4NO2 (k)+ 6H2O( k), cho biết phản ứng tỏa hay
thu nhiệt ở điều kiện chuẩn?
A.
∆H0pư = - 1422,84 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt B. ∆H0pư = - 1098,28 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
B.
∆H0pư = - 788,98(kJ), phản ứng tỏa nhiệt D. ∆H0pư = 1053,28 (kJ), phản ứng thu nhiệt
Câu 19. Ở 25oC hiệu ứng nhiệt của phản ứng C (r) +1/2 O2(k)→ CO(k) trong điều kiện thể tích không
đổi là -102,202 kJ/mol. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng áp khi 24g C phản ứng như trên ở cùng điều kiện.
A. -201,926 (kJ) B. -203,165 (kJ) C. -100,963 (kJ) D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Cho phản ứng: H2(k) + 1/2 O2(k) → H2O(k) tự xảy ra ở 600K và ∆G của phản ứng ở
nhiệt độ này là -41,239 (kJ). Hãy tính ∆H của phản ứng ở 600K, phản ứng tỏa hay thu nhiệt? Biết
∆S của phản ứng không phụ thuộc nhiêt độ, S0298 của H2(k), O2(k), H2O(k) lần lượt là 130,7; 205,38;
188,7 (J/mol.K).
12
A. ∆Hpư = 920,7 (kJ), phản ứng thu nhiệt B. ∆Hpư = -24,424 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆Hpư = -139,667,5 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt D. ∆Hpư = -68,053 (kJ), phản ứng toả nhiệt
Câu 21. Khi khử Fe2O3 bằng Al xảy ra phản ứng như sau: Fe2O3(r) + Al(r) → Al2O3(r) +Fe(r)
Biết rằng ở 250C và dưới áp suất 1atm, cứ khử được 32g Fe 2O3(r) thì giải phóng 169,39 (kJ) và
ΔH0298,s (Al2O3(r)) = -1669,79 (kJ/mol). Biết Fe=56, O=16. Giá trị ΔH0 298 của phản ứng và nhiệt
sinh chuẩn của Fe2O3(r) lần lượt là:
A. ΔH0pư = 846,93 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = - 2416,72 (kJ/mol)
B. ΔH0pư = 244 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = - 423,87 (kJ/mol)
C. ΔH0pư = - 846,93 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = 822,86 (kJ/mol)
D. ΔH0pư = - 846,95 (kJ) và ΔH0298,s (Fe2O3(r)) = - 822,84 (kJ/mol)
Câu 22. Cho phản ứng CuO(r) + CO(k) →Cu(r) + CO2(k)và các đại lượng G0298(CuO(r)) = -128
(kJ/mol); G0298(CO(k)) = -137,1 (kJ/mol); G0 (CO2(k)) = -394,4
2
(kJ/mol); G0298 (Cu) = 0 (kJ/mol);
S0 (CuO ) = 42,6 (J/mol.K); S0 (CO ) = 197,9 (J/mol.K); S0 (CO2 ) = 213,6 (J/mol.K);
298 (r) 298 (k) 298
S0 (Cu ) = 33,1 (J/mol.K). Giả sử ΔH0, ΔS0 của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ. Phát biểu
298 (r)
nào sau đây đúng:
A. ΔH0298 (pư) = -127,452 (kJ), phản ứng tỏa nhiệt
B. ΔH0298 (pư) = 127,452 (kJ), phản ứng thu nhiệt
C. ΔH0298 (pư) = 1718,3 (kJ), phản ứng thu nhiệt
D. ΔH0298 (pư) = -127,452 (kJ), phản ứng thu nhiệt
Câu 23. Cần tiêu tốn nhiệt lượng bằng bao nhiêu để điều chế 3,2 kg Cu(r) từ CuO(r) và C(r) ? (Cho
biết Cu = 64)
CuO(r) + C(r) ↔ Cu(r) + CO(k)
∆H0298,s (kJ/mol) -157,32 0 0 -110,5
A. 1872,8 (kJ) B. 149,824 (kJ) C. 2341 (kJ) D. 46,82 (kJ)
Câu 24. Cần tiêu tốn nhiệt lượng bằng bao nhiêu để điều chế 1000g canxi cacbua CaC2(r) từ canxi
oxit và cacbon C(r)? Biết Ca = 40, C = 12.
CaO(r) + 3C(r) → CaC2(r) + CO(k)
∆H0298,s (kJ/mol) -634,44 0 -49,41 -110,4
A. 474,63 (kJ) B. 7416,094 (kJ) C. 14,901 (kJ) D. 232,32 (kJ)
Câu 25. Tính lượng nhiệt cần thiết để đun nóng 0,5 kg nước từ 25oC đến khi nước sôi dưới áp suất
khí quyển. Biết nhiệt dung của nước trong khoảng nhiệt độ đó là 74,48 (J/mol.K).
A. 157,2 (kJ) B. 212,06 (kJ) C. 52,42 (kJ) D. 2330,5 (kJ)
Câu 26. Nhiệt dung đẳng áp của NaOHtt (M = 40g) trong khoảng nhiệt độ 298 K đến 595 K là 80,3
(J/mol.K). Xác định lượng nhiệt cần thiết để đun nóng đẳng áp 1kg NaOH tt từ 298K đến 500K, cho
biết nhiệt độ nóng chảy của NaOH tt là 595K?
A. 1038.91 (kJ) B. 4055,15 (kJ) C. 596,23(kJ) D. 568,562 (kJ)
13
Câu 27. Xác định lượng nhiệt cần thiết để chuyển 1,8 g H 2O(l) từ 25oC thành H2O(h) ở 100oC ở điều
kiện áp suất không đổi. Biết nhiệt dung đẳng áp của H2O(l) là 18,09 (cal/mol.K). Nhiệt hóa hơi của
H2O ở 100oC là 10,53 (kCal/mol) và H=1, O=16?
A. 163,91 (Cal) B. 146,21 (Cal) C. 1188,68 (Cal) D. 135,68 (Cal)
B. NGUYÊN LÝ 2 NHIỆT ĐỘNG HỌC
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của entropy ?
A. Entropy biến đổi tỉ lệ thuận theo nhiệt độ, có tính cộng tính và phụ thuộc vào chất.
B. Hệ càng phức tạp thì entropy càng lớn.
C. Đối với cùng một chất thì Srắn > Slỏng > Skhí
D. Entropy là hàm trạng thái, biến thiên của nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng
thái cuối, không phụ thuộc các giai đoạn trung gian.
Câu 2. Cho biết entropy chuẩn của CH4(k), H2O(l), CO(k), H2(k) lần lượt bằng 186,2 (J/mol.K);
188,7 (J/mol.K); 97,6 (J/mol.K);130,49 (J/mol.K).
Biến thiên entropy của phản ứng CH4(k) + H2O(l) → CO(k) + 3H2(k) có giá trị là:
A. 128,2 (J/K) B. -296,67 (J/K) C. -146,71 (J/K) D. 114,47 (J/K)
Câu 3. Tính biến thiên entropy ứng với sự bay hơi của 2 mol H 2O ở 100oC dưới áp suất P =
1atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước lỏng trong điều kiện trên là 10,53 (kCal/mol) và coi hơi nước là
khí lý tưởng? ( C =12, H =1)
A. 28,23 (Cal/K) B. 105,3 (Cal/K) C. 210,6 (Cal/K) D. 56,46 (Cal/K)
Câu 4. Tính S của quá trình nóng chảy 1 mol nước đá tại 0oC, biết nhiệt nóng chảy của nước đá là
6 kJ/mol.
A. 16,09 (J/K) B. 0,022 (J/K) C. 21,98 (J/K) D. -16,09 (J/K)
Câu 5. Tính biến thiên entropy khi hóa hơi 1 mol etyl clorua (C2H5Cl). Biết tại nhiệt độ
12,30C không đổi, nhiệt hóa hơi của etyl clorua là 376,46 (J/g). Cho Cl = 35,5; H = 1, C = 12
A. 1,32 (J/mol.K) B. 30,614 (J/mol.K) C. 3,05 (J/mol.K) D. 85,11 (J/mol.K)
Câu 6. Quá trình nung nóng 32g khí Oxi từ nhiệt độ 25oC đến 100oC là quá trình thuận nghịch
đẳng áp. Tính biến thiên entropy của quá trình này ? (cho biết Cp(O2) = 7,03 (Cal/mol.K)
A. 1,95(Cal/K) B. 0,32 (Cal/K) C. 1,58 (Cal/K) D. 9,73 (Cal/K)
Câu 7. Cho biết nhiệt dung mol đẳng áp của một oxit kim loại MO là 47,44 (J/mol.K). Biến
thiên entropy của 15 mol MO khi nhiệt độ tăng từ 400K đến 600K là:
A. 142320 (J/K) B. 288,53 (J/K) C. 673,01 (J/K) D. 125,31 (J/K)
Câu 8. Entropy của nước ở 273 K là 15,17 (Cal/mol.K). Nhiệt dung mol đẳng áp của nước là
18 (Cal/mol.K). Xác định entropy của nước ở 398 K?
A. 18,12 (Cal/mol.K) B. 21,96 (Cal/mol.K) C. 8,38 (Cal/mol.K) D. 19,2 (Cal/mol.K)
Câu 9. Biết nhiệt hóa hơi của 1mol H2O(l) ở 1atm, 100oC là 40,63 (kJ/mol) và nhiệt dung đẳng
áp của H2O(l), H2O(h) lần lượt là 74,24 (J/mol.K); 8,6 (J/mol.K). Hãy chọn giá trị đúng của biến
thiên Entropy của quá trình chuyển 2 mol H2O(l) ở 25oC, 1 atm thành 2 mol H2O(h) ở 220oC, 1atm?
A. 213,62 (J/K) B. 834,76 (J/K) C. 38,96 (J/K) D. 255,98 (J/K)
Câu 10. Tính biến thiên entropy của quá trình đông đặc của 1 mol một chất hữu cơ X ở -5oC dưới
áp suất 1 atm. Biết nhiệt độ đông đặc của X là 10oC, nhiệt nóng chảy của X ở 100C là 9,916
(kJ/mol); nhiệt dung Cp của X( lỏng), X( rắn) lần lượt là 126,8 (J/mol.K) và 122,6 (J/mol.K)?
A. 417,48 (J/K) B. -128,3 (J/K) C. -34,81 (J/K) D. -34,90 (J/K)
C. BIẾN THIÊN THẾ ĐẲNG ÁP-ĐẲNG NHIỆT
14
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đúng
A. G = U + V.S B. G = U + T.H C. G = H + T.S D. G = H - T.S
Câu 2. Cho phản ứng tổng quát: aA + bB ↔ cC + dD (trong đó a, b, c, d là hệ số tỉ lượng của các
chất A, B, C, D). Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. Gpư = (a.GA + b.GB) - (c.GC + d.GD) B. Gpư = (c.GC + d.G) - (a.GA + b.GB )
C. Gpư = (GC + GD ) - (GA + GB ) D. Gpư = ( GA + GB ) - ( GC + GD )
Câu 3. Điều kiện tự diễn biến của một quá trình phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A. H B. G C. S D. U
Câu 4. Một phản ứng tự xảy ra theo chiều đang nghiên cứu khi
A. Gpư > 0 B. Gpư < 0 C. Hpư > 0 D. Hpư < 0
Câu 5. Cho phản ứng CO2 (k) + H2 (k) ↔ H2O (k) + CO (k) xảy ra ở điều kiện chuẩn có ∆Ho = - 41.160
(J), ∆So = - 42,4 (J/K). Biến thiên entanpy tự do chuẩn (hay biến thiên thế đẳng áp - đẳng nhiệt ) của
phản ứng có giá trị là
A. 12265,64 (kJ) B. - 41147,36 (kJ) C. - 53795,2 (kJ) D. - 28524,8 (kJ)
Câu 6. Biết các giá trị entropy chuẩn của H2, O2, H2O lần lượt bằng 130,684 (J/mol.K); 204,138
(J/mol.K); 69,91 (J/mol.K) và biến thiên enthalpy của sự hình thành nước lỏng bằng -284,83
(kJ/mol). Biến thiên thế đẳng áp đẳng nhiệt của quá trình hình thành 1mol nước lỏng ở 25oC là:
A. 48390,384 (kJ) B. -48962,044 (kJ) C. -334,406 (kJ) D. -236,303 (kJ)
Câu 7. Cho phản ứng 4Ag(r) + O2(k) 2Ag2O có ΔG0298 = - 20,8 (kJ) và phản ứng 2Ag(r) + O3(k)
Ag2O + O2(k) có ΔG0298 = -173,7 (kJ). ΔG0298 của phản ứng 3O2(k) 2O3(k) có giá trị là:
A. 152,9 (kJ) B. -132,1 (kJ) C. 163,3 (kJ) D. 326,6 (kJ)
Câu 8. Cho phản ứng: C2H6 (k) ⇌ C2H4 (k) + H2 (k) ở 250C và 1atm. Hỏi phản ứng xảy ra theo chiều nào,
cho biết
Chất H0298,s (kJ.mol- S0 -1
298 (J.mol .K-1)
1)
C2H6(k) -103,7 270
C2H4 (k) 20,5 267
H2(k) 0 29,3
A.
Gpư = 132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
B.
Gpư = -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang trái.
C.
Gpư = -116,36 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
D.
Gpư = -132,04 (kJ), Phản ứng xảy ra theo chiều từ trái sang phải.
Câu 9. Cho biết hỗn hợp gồm FeCO3 (r) và O2 (k) có tự xảy ra ở 1atm và 250C hay không? Biết phản
ứng xảy ra theo sơ đồ: 2FeCO3 (r) + 1/2O2 (k) Fe2O3 (r) + 2CO2 (k)
Biết
Chất H0298 kJ.mol- S0298 J.mol-1.K-1
1
FeCO3 (r) -747,68 96,11
O2 (k) 0 205,04
Fe2O3 (r) -821,32 87,45
15
CO2 (k) -393,51 216,6
A. G0298 = -180,3 (kJ), phản ứng tự xảy ra B. G0298 = 361,506, phản ứng không tự xảy ra
C. G0298 = 468,03, phản ứng không tự xảy ra D. G0298 = -468,03, phản ứng tự xảy ra
Câu 10. Cho phản ứng: 2NO2(k) ⇌ N2O4 (k) ở 250C và 1atm. Cho biết phản ứng trên có xảy ra
không, biết
Chất H0298,s (kJ/mol) S0298 (J/mol.K)
NO2(k) 33,84 240,44
N2O4(k) 9,66 304,30
A. G0298 = -110,488 (kJ), phản ứng tự xảy ra
B. G0298 = 39,0127 (kJ), phản ứng không tự xảy ra
C. G0298 = -5,3992 (kJ), phản ứng tự xảy ra
D.
G0298 = -4,4132 (kJ), phản ứng tự xảy ra
Câu 11. Biết nhiệt hình thành Fe2O3 là -824,2 kJ/mol, So 2 ( J/mol.K) của Fe, O2 , Fe2O3 lần lượt là
27,3; 205; 87,4. Cho biết sự gỉ sắt diễn ra ở điều kiện chuẩn theo phương trình phản ứng 4Fe + 3O2
→ 2Fe2O3 có tự xảy ra không? Giá trị G0298 là bao nhiêu?
A.
G0298 = -781,02 (kJ), phản ứng tự xảy ra
B.
G0298 = 1484,68 (kJ), phản ứng không tự xảy ra
C. G0298 = -1484,68 (kJ), phản ứng tự xảy ra
D.
G0298 = 781,02 (kJ), phản ứng không tự xảy ra
Câu 12. Cho phản ứng CO2(k) + H2(k) ↔ H2O(k) + CO(k) xảy ra ở điều kiện chuẩn có ∆Ho = - 41.160
(J), ∆So = - 42,4 (J/K). Xác định nhiệt độ tại đó phản ứng bắt đầu đổi chiều (với giả thiết ∆H, ∆S
của phản ứng không phụ thuộc nhiệt độ).
A. Chưa đủ dữ kiện để tính. B. T = 970,755 K C. T < 970,755 K D. T > 970,755 K
Câu 13. Cho pin tạo bởi 2 điện cực: cực âm là Al | Al(NO3)3 và cực dương là Ag | AgNO3. Phản
ứng hóa học diễn ra khi pin hoạt động là
A. Ag + Al3+ →Ag+ + Al B. 3Ag+ + Al → 3Ag + Al3+
C. Ag+ + Al → Ag + Al3+ D. Ag+ + Al3+ → Al + Ag
Câu 14. Cho sơ đồ pin (-) Fe│Fe2+ || Ce4+, Ce3+│Pt (+). Phản ứng diễn ra khi pin hoạt động là
A. Fe2+ + Ce3+ → Fe + Ce4+ B. Fe + Ce4+ → Fe2+ + Ce3+.
C. Fe2+ + Ce4+ → Fe + Ce3+ D. Fe + Ce3+ → Fe2+ + Ce4+
Câu 15. Ở 25oC cho 2 nửa pin: Pt│Fe(NO3)3 0,01M, Fe(NO3)2 0,01M và Ag | AgNO3 0,1M
biết: 𝜑0 3+⁄𝐹 2+ = 0,77𝑉 và 𝜑0 +⁄𝐴 = 0,799𝑉. Quá trình xảy ra trên điện cực anot là:
� �
𝑒 𝑔
𝑒 𝑒
CHƯƠNG 5: GIỚI THIỆU MỘT SỐ VẬT LIỆU VÀ ỨNG DỤNG CỦA VẬT LIỆU
Câu 1. Theo tính năng sử dụng, vật liệu cơ bản được chia thành mấy loại?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 2. Loại vật liệu nào sau đây được sử dụng rộng rãi nhờ tính chất đàn hồi tốt?
A. Cao su B. Kim loại C. Nhựa D. Giấy
Câu 3. Vật liệu được dùng làm các ống dẫn, vỏ tàu, thuyền, khung nhà v.v… là
A. Gang, thép B. Thủy tinh C. Gốm, sứ D. Nhựa
Câu 4. Vật liệu thủy tinh có các tính chất là
A. Trong suốt, cho ánh sáng đi qua. B. Dẫn nhiệt kém, không dẫn điện.
C. Cứng nhưng giòn, dễ vỡ. D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 5. Vật liệu nào sau đây cách điện tốt?
A. Cao su B. Bạc C. Sắt D. Nhôm
Câu 6. Vật liệu nào sau đây thường được sử dụng làm lõi dây dẫn điện?
A. Cao su B. Thủy tinh C. Đồng D. Gốm
Câu 7. Cho các vật liệu: nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu nhân tạo là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 8. Cho các vật liệu: nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu thường được sử dụng làm
vật liệu xây dựng là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 9. Quặng nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất gang thép?
A. Quặng bauxite. B. Quặng hemantit. C. Quặng titanium. D. Đá vôi.
Câu 10. Các polime là rác thải gây ô nhiễm môi trường là do chúng có tính chất
23
A. Không bay hơi, khó bị phân hủy, khó tan trong hợp chất hữu cơ, có polime không tan trong
bất kì dung môi nào.
B. Nhẹ dễ cháy, khi cháy tạo ra khi cacbonic, nước và nitơ đioxit.
C. Có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách nhiệt, cách điện.
D. Có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách điện nhưng nhẹ, dễ cháy, khi cháy tạo ra khí
cacbonic, nước và nitơ đioxit
Câu 11. Cao su kỹ thuật là vật liệu thuộc loại
A. Vật liệu vô cơ B. Vật liệu hữu cơ
C. Vật liệu kết hợp D. Vật liệu kim loại
Câu 12. Cho các vật liệu: nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu thường được sử dụng làm
vật liệu xây dựng là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 13. Kim loại sắt, đồng không có tính chất nào sau đây?
A. Có ánh kim. B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
C. Dễ cháy. D. Bền, có thể bị gỉ.
Câu 14. Gỗ được dùng để làm nguyên liệu trong trường hợp nào sau đây?
A. Đốt lấy nhiệt để nấu ăn. B. Đốt lấy nhiệt để sưởi ấm.
C. Đóng bàn ghế, giường, tủ. D. Nghiền nhỏ, nấu với kiềm làm giấy.
Câu 15. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là
A. Quặng titanium B. Quặng pyrite.
C. Quặng phosphorus. D. Quặng bauxite
Câu 16. Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng?
A. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao kinh tế.
B. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
C. Tránh làm ô nhiễm môi trường.
D. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
Câu 17. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Quặng chứa phosphorus được dùng để sản xuất phân lân.
B. Quặng đồng dùng để sản xuất đồng
C. Nguồn quặng tự nhiên có thể tái tạo.
D. Quặng bauxite chứa nhôm oxit.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B.] Hầu hết các polime tan trong nước và trong dung môi hữu cơ.
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Polietilen và poli (vinyl clorua) là polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là polime thiên
nhiên.
Câu 19. Trong số các polime sau: nhựa bakelit (1); polietilen (2); tơ capron (3); poli(vinyl clorua)
(4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp là
A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (3), (4). (5). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 20. Thép là hợp kim của những chất nào sau đây
A. Fe và C B. Fe và Zn C. Fe và Cu D. Fe và Sn