You are on page 1of 4

V- Viết tên 20 vị thuốc bằng chữ Hán và tiếng Việt.

1) Tứ Quân tử thang/ 四君子湯 /Sì jūn zǐ tāng/

TT Tên vị thuốc Tiếng Việt


1 人参 Nhân sâm /Rén shēn/

2 白术 Bạch truật /Báizhú/

3 茯苓 Phục Linh /Fúlíng/

4 甘草 Cam thảo / Gān Cǎo/

2) Tứ vật thang/ 四物汤/Sì wu tāng/


TT Tên vị thuốc Tiếng Việt
1 熟地黃 Thục Địa Hoàng /Shú dì huáng/

2 当归 Đương Quy /Dāng Guī/

3 川芎 Xuyên Khung /Chuān Xiōng/

4 白芍 Bạch Thược /Bái Sháo/

3) Thập toàn đại bổ / 十全大补/ Shí quán dà bù/

TT Tên vị thuốc Tiếng Việt


1 人参 Nhân sâm /Rén shēn/

2 白术 Bạch truật /Báizhú/

3 茯苓 Phục Linh /Fúlíng/

4 甘草 Cam thảo / Gān Cǎo/

5 熟地黃 Thục Địa Hoàng /Shú dì huáng/

6 当归 Đương Quy /Dāng Guī/

7 白芍 Bạch Thược /Bái Sháo/


8 川芎 Xuyên Khung /Chuān Xiōng/

9 黄芪 Hoàng Kì /Huáng qí/

10 肉桂 Nhục Quế /Ròuguì/

4) Lục vị địa hoàng hoàn 六味地黄丸 /Liù wèi dì huáng wán/

TT Tên vị thuốc Tiếng Việt


1 熟地黃 Thục Địa Hoàng /Shú dì huáng/

2 山茱萸 Sơn Thù Du/Shān zhú yú/

3 牡丹皮 Mẫu Đơn bì /Mǔ Dān Pí/


Sơn Dược /Hoài sơn/ Shān yào/
4 山药/進山 Jìn shān
5 茯苓 Phục Linh /Fúlíng/

6 泽泻 Trạch Tả /zé xiè/

5) Bát vị (Kim quỹ thận khí hoàn) 八味(金匮肾气丸) / Bā wèi


(Jīn guì shèn qì wán) /
TT Tên vị thuốc Tiếng Việt
1 熟地黃 Thục Địa Hoàng /Shú dì huáng/

2 山茱萸 Sơn Thù Du/Shān zhú yú/

3 牡丹皮 Mẫu Đơn bì /Mǔ Dān Pí/

4 山药 Sơn Dược / Shān yào/

5 茯苓 Phục Linh /Fúlíng/

6 泽泻 Trạch Tả /zé xiè/

7 附子 Phụ tử / fù zi/

8 肉桂 Nhục Quế /Ròuguì/


6) Bổ trung ích khí thang 补中益气汤 /Bǔ zhōng yì qì tāng/

TT Tên vị thuốc Tiếng Việt


1 黄芪 Hoàng Kì /Huáng qí/

2 白术 Bạch truật /Báizhú/

3 陈皮 Trần Bì /chén pí/

4 升麻 Thăng Ma /shēng má/

5 柴胡 Sài hồ /chái hú/

6 人参 Nhân sâm

7 甘草 Cam thảo / Gān Cǎo/

8 当归 Đương Quy /Dāng Guī/

V- Viết tên 20 vị thuốc và 20 tên huyệt bằng chữ Hán và tiếng Việt.
TT Tên vị thuốc Tiếng Việt
1 薄荷 Cây bạc hà

2 杜仲 Đỗ Trọng

3 桔皮 Vỏ quýt

4 人参 Nhân sâm

5 黄连 Hoàng Liên

6 甘草 Cam thảo

7 何首乌 Hà Thủ ô

8 白芍 Bạch thược

9 牛黄 Ngưu hoàng

10 山楂 Sơn trà

11 陈皮 Trần bì

12 丹皮 Đan bì
13 百合 Bách hợp

14 麦芽 Mạch nha

15 姜 Gừng

16 菊花 Hoa cúc

17 白果 Bạch quả (Ngân hạch)

18 杏仁 Hạnh nhân

19 益母草 Ích mẫu thảo

20 荊芥 Kinh giới

21 罗汉果 Quả La hán

22 芦荟 Lô hội

23 马钱 Mã tiền

24 艾叶 Ngải diệp (ngải cứu)

25 桂枝 Quế chi

26 茯苓 Phục linh

27 砂仁 Sa nhân

28 三七 Tam thất

29 青皮 Thanh bì

30 草果 Thảo quả.

31 制附子 Chế Phụ tử

32 甘菊花 Cam cúc hoa

33 乾薑 Can khương

34 遠志 Viễn chí

35 菟絲子 Thỏ ty tử
36 牛膝 Ngưu tất

You might also like