You are on page 1of 3

Ví dụ 1: Giá hàng là 3.

000 USD, cước vận chuyển là 20USD, tỷ lệ phí bảo chuyển là 20 USD, tỷ lệ phí
bảo hiểm là 0,3%
3000+20
Trị giá CIF = = 3.029,08 USD
1−0.3
I = 3.029 x 0,3% = 9,08 USD
Ví dụ 2: Trị giá bảo hiểm 110% giá CIF
Trị giá CIF + 10% = 3029,08 USD x 110% = 3331,98 USD
Phí bảo hiểm I là: 3331,98 USD x 0,3% = 9,99 USD
Ví dụ 3: Tàu 16 đến 20 tuổi có phí 0,125%. Trị giá bảo hiểm và phí bảo hiểm tính như sau: .
Trị giá bảo hiểm 110% giá CIF
Trị giá CIF + 10% = 3029,08 USD x 110% = 3331,98 USD
Phí bảo hiểm I= 3331,98 USD x 0,3% = 9,99 USD
Phí tàu già là 3331,98 USD x 0.125% = 4,16 USD
Tuy nhiên theo qui định hiện nay, khi con tàu vượt quá một số tuổi theo qui định thì không được phép lưu
hành để đảm bảo an toàn, vì vậy việc căn cứ vào tuổi tàu để tính thêm phụ phí tàu già không còn quan
trọng nữa.
Bảo hiểm thân tàu
ĐIỀU 3: SỐ TIỀN BẢO HIỂM
I. Bảo hiểm thân tàu
- Giá trị tàu khai báo: 51.500.000.000 VNĐ
- Số tiền bảo hiểm thân tàu: 51.500.000.000 VNĐ
(Bằng chữ: Năm mươi mốt tỷ năm trăm triệu đồng chẵn)
II. Bảo hiểm tai nạn thuyền viên
. Số tiền bảo hiểm cho 01 thuyền viên: 50.000.000 VND
- Số người được bảo hiểm: 14 người
- Tổng số tiền bảo hiểm tai nạn thuyền viên: 700.000.000 VND
(Bằng chữ: Bảy trăm triệu đồng)
ĐIỀU 6: PHÍ BẢO HIỂM
I. Bảo hiểm thân tàu
Tỷ lệ phí bảo hiểm: 0 70% (bao gồm Thuế GTGT)
Phí bảo hiểm: 327.727.273 VNÐ
Thuế GTGT (10%): 32.772.727 VNÐ
Tổng phí bảo hiểm: 360.500.000 VNÐ (1)
II. Bảo hiểm tai nạn thuyền viên
Tỷ lệ phí bảo hiểm: 0,42%
Phí bảo hiểm: 2.940.000 (2)
Tổng phí bảo hiểm thanh toán (1+2) :363.440.000 VND
(Bằng chữ: Ba trăm sáu mươi ba triệu bốn trăm bốn mươi ngàn đồng chẵn).
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ tàu
ĐIỀU 1: NGUYÊN TẮC CHUNG
1.1 Đối tượng bảo hiểm:
- Tên tàu: Tiến Thành 26
- Số IMO: 9627071
- Số đăng ký :
- Năm đóng/nơi đóng : 2011/Nam Định-Việt Nam
–Cảng đăng ký Quốc tịch: Hải Phòng Việt Nam
- Loại tàu : Tàu chở xăng dầu
- Cấp tàu : *VRH II Tanker, oils-flash point below 60°C
- Chiều dài x Rộng x Cao : (L)74,84 (m)x(B)12,8 (m)x(D) 6,10 (m)
- Trọng tải/ Dung tích : (DW) 2.950 TI (GT) 1.700
- Phạm vi hoạt động: Hạn chế II- Vùng biển Việt Nam
ĐIỀU 4: ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM P&I
4.3 Mức khấu trừ:
Đối với hàng hóa khác: 4.000 USD/vụ Khiếu nại về rủi ro đâm va 4/4 trách nhiệm: 6.000 USD/vụ; Các
khiếu nại về các rủi ro khác: 2.000 USD/vụ.
ĐIỀU 5: PHÍ BẢO HIỂM VÀ THANH TOÁN PHÍ BẢO HIỂM
5.1 Phí bảo hiểm:
- Tỷ lệ phí: 17,6 USD/GT/năm (Chưa bao gồm 10% VAT)
- Phí bảo hiểm: 29.920 USD
- Thuế VAT 10%: 2.992 USD
Tổng phí bảo hiểm P&I: 32.912 USD
Bằng chữ: Ba mươi hai nghìn chín trăm mười hai đô la Mỹ .)

You might also like