You are on page 1of 6

Mã số: KTSX/HD-08

BIÊN BẢN NGHIỆM THU Soát xét: 00


Hiệu lực: …/…/2023

I. Nôi dung
1. Thời gian
 Vào lúc 10h30 ngày 11/08/2023.
2. Địa điểm
 Phòng đóng bao thành phẩm – PXSX -TTCA
3. Thành phần tham gia
 Tổ trưởng đóng bao : Mrs. Trang, Mrs. Thúy
 Nhân viên QHSE : Mr. Lâm
 Nhân viên KTSX : Mr. Quỳnh
4. Đối tượng nghiệm thu
 Bao bì PP Jumbo (bigbag 1000 kg) đường TTC Attapeu
 Nhà cung cấp: Công ty CP SX-TM Bao bì Thành Thành Công
 Số lượng: 3 cái.
II. Phương án thực hiện
 Kiểm tra đo đạc, đối chiếu các chỉ tiêu chất lượng với Tiêu chuẩn kỹ thuật TTCA đang
ban hành KTSX/TCNVL-34.
 Bố trí thực hiện theo quy trình (đóng bao, xếp bao, lưu trữ và bảo quản) TTCA đang
áp dụng thực hiện. Sau đó, tiến hành đánh giá:
 Đánh giá quá trình đóng đường vào bao: quá trình được thực hiện đúng với quy
trình đóng bao đường bigbag mà TTCA đang áp dụng.
 Đánh giá tác động nâng hạ: Sau khi bao bì đã nạp đủ khối lượng đường (1000 kg
đường), cố định quai bao bì vào 2 càng của xe nâng, tiến hành nâng lên hạ xuống
theo phương thẳng đứng. Khoảng cách nâng lên, đáy bao cách mặt đất 1 m, giữ 1
giây. Tần suất thực hiện tối thiểu 5 lần/bao. Kiểm tra, ghi nhận bằng hình ảnh.
 Đánh giá tác động chịu tải động: Sau khi test nâng hạ, tiếp tục thử nghiệm test chịu
tải động bằng cách cố định quai bao bì vào 2 càng của xe nâng, tiến hành di
chuyển, khoảng cách đáy bao cách mặt đất là 30 cm; quảng đường di chuyển tối
thiểu 20 m. Tần suất thực hiện 1 lần/bao. Kiểm tra, ghi nhận bằng hình ảnh.
 Đánh giá tác động chịu tải tĩnh: Sau khi kết thúc 2 thử nghiệm trên, tiến hành xếp
kho, bố trí các bao thử nghiệm, xếp ở tầng dưới, theo quy cách xếp bao đang được
thực hiện tại kho. Tiến hành kiểm tra sau 24h, ghi nhận bằng hình ảnh.
III. Kết quả nghiệm thu
1. Chất lượng sản phẩm
TIÊU CHUẨN
COA NGHIỆM ĐÁNH
CHỈ TIÊU KIỂM TRA KỸ THUẬT
NHÀ CUNG CẤP THU GIÁ
KTSX/TCNVL-34.
Tải trọng (kg) 1,000 1,000 1000 Đạt
Mã số: KTSX/HD-08
BIÊN BẢN NGHIỆM THU Soát xét: 00
Hiệu lực: …/…/2023

Hệ số an toàn 5:1 5:1 COA Đạt


Trọng lượng bao PP+PE
2.7 ± 0.2 2.5 ± 0.1 2.65 KĐ
(kg)
Bước chỉ may (cm) 0.9 - 1 0.9 - 1 Đạt
Số đường chỉ may 1 1 Đạt
Độ bền kéo vải sợi
≥ 1580 COA
ngang (N/100mm)
Độ bền kéo vải sợi dọc
≥ 1750 COA
(N/100mm)
Kích Chiều dài (cm) 89 89 ± 2 89 Đạt
thước Chiều rộng
89 89 ± 2 89 Đạt
bao (cm)
Jumbo Chiều cao (cm) 125 125 ± 2 125 Đạt
Màu sắc Trắng Trắng Trắng Đạt
Vải thân
Định 170 ≥ 170 COA Đạt
(gr/m2)
lượng
Vải miệng
vải 120 ≥ 120 COA Đạt
(gr/m2)
Chiều dài ống
50 ± 1 46 KĐ
Ống nạp (cm)
nạp Chiều dài dây
145 ± 2 187 KĐ
cột (cm)
Đường kính
35 ± 2 35 ± 1 36 Đạt
đáy xả (cm)
Ống Chiều dài đáy
45 ± 2 50 ± 1 45 KĐ
xả xả (cm)
Chiều dài dây
145 ± 2 145 ± 2 182 KĐ
buộc (cm)
Chiều rộng dây
5 5 ± 0.5 5.5 Đạt
đai (cm)
Quai Chiều cao dây
25 25 ± 1 25 Đ
nâng đai (cm)
Màu sắc dây
Trắng Xanh dương Trắng KĐ
đai
Chiều dài (cm) 340 340 ± 2 340 Đạt
Chiều rộng
186 186 ± 2 186 Đạt
(cm)
Trọng lượng
600 COA Đạt
(kg)
Bao
Chiều dày (µm) 50 ± 5
PE
Mép trên
bên
miếng dán cách
trong 11 ± 2 6.5 KĐ
miệng túi PE
(cm)
Mép dưới
2 mép: 5.5
miếng dán cách 11 ± 2 KĐ
2 mép: 11
đáy túi PE (cm)
Mã số: KTSX/HD-08
BIÊN BẢN NGHIỆM THU Soát xét: 00
Hiệu lực: …/…/2023

2. Khả năng chịu tác động ngoại lực


a. Kieemt tra quá trình đóng bao
 Quai bao bị rách, khi tiến hành nạp đường vào bao (Hình 1)

Hình 1. Quai bao bị rách sau khi test đóng bao


b. Kiểm tra tác động nâng hạ, và chịu tải động
 Ngoại quan bên ngoài bao PP Đạt: không xuất hiện vết kéo dãn dọc 4 mép may
thân bao (Hình 2).

Hình 2. Ngoại quan 4 mép dọc thân bao


Mã số: KTSX/HD-08
BIÊN BẢN NGHIỆM THU Soát xét: 00
Hiệu lực: …/…/2023

 Ngoại quan bên trong bao PE không đạt: Dọc 4 mép bao bị dãn ra, 1 trong 4 mép
đã xuất hiện vết rách; 2 trong 4 gốc, tại vị trí dán bao PE ở phần đáy, đã xuất hiện
vết rách (Hình 3).

Hình 3. Ngoài quan bao PE bên trong sau khi tác động ngoại lực
c. Kiểm tra tác động chịu tải tĩnh
Mã số: KTSX/HD-08
BIÊN BẢN NGHIỆM THU Soát xét: 00
Hiệu lực: …/…/2023

- Đánh giá ban đầu, không xảy ra vấn


đề rách toạc khi thử tải tĩnh
Note: Cần thêm thời gian đánh giá
theo dõi khi lưu kho.

3. Đánh giá kết cấu


 Chất lượng chỉ may không tốt, bề mặt chỉ may xuất hiện xơ chỉ (Hình 4).
 Dây cột gút miệng bao bo tròn, nhỏ, thô, gây khó khăn cho việc thao tác (Hình 7).
 Đáy bao chưa được nhà cung cấp, cột gút cố đinh. Nắp đậy miệng bao và đáy bao
kích thước nhỏ, dễ gây bung ra (Hình 5).
 Lớp dệt may trên bề mặt bao không đều (Hình 6).

Hình 4. Xơ chỉ may bao Hình 5. Đáy bao chưa cố định, nắp đậy nhỏ
Mã số: KTSX/HD-08
BIÊN BẢN NGHIỆM THU Soát xét: 00
Hiệu lực: …/…/2023

Hình 6: Sợi dệt bao không đều Hình 7: Dây cột bao nhám, dài và nhỏ

IV. Kết luận


 Bao mẫu KHÔNG ĐẠT theo tiêu chuẩn kỹ thuật đối với bao bì bigbag
(KTSX/TCNVL-34).
Phuvong, ngày 11 tháng 08 năm 2023
Tổ trưởng
P. QHSE BP. KTSX QĐ. PXSX
đóng bao thành phẩm

You might also like