You are on page 1of 13

PHÂN TÍCH DOANH THU - CHI PHÍ

NĂM 2016

Tháng Chi phí quảng cáo Doanh thu Dự báo


1 20 40
2 17 34
3 22 41
4 31 52
5 16 36
6 40 79 90

7 33 62 80

8 18 35 70 f(x) = 1.
R² = 0.9
9 17 33 60

10 26 56 50

11 35 66.45 40
30
20
10
0
10 15
SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Chart Title Multiple R 0.970807
90 R Square 0.942466
80 Adjusted R 0.935274
70 f(x) = 1.79038997214485 x + 3.82661433274247 Standard E 3.857979
R² = 0.95080841974641
60 Observatio 10
50
40 ANOVA
30 df SS
20
Regression 1 1950.528
10
Residual 8 119.072
0
10 15 20 25 30 35 40 45 Total 9 2069.6

Coefficients
Standard Error
Intercept 3.813158 3.948295
X Variable 1.791118 0.156462
MS F Significance F
1950.528 131.0486 3.07E-06
14.884

t Stat P-value Lower 95%Upper 95%Lower 95.0%


Upper 95.0%
0.965773 0.362441 -5.291628 12.91794 -5.291628 12.91794
11.44765 3.07E-06 1.430317 2.15192 1.430317 2.15192
Số liệu bán hàng trong tháng 03 tại siêu thị ABC như sau

Ngày Bò (kg) Dự báo


1 20
2 17 #N/A
3 22 20
4 31 18.2 Exponential Smo
5 16 20.48
50
6 40 26.792 40
7 33 20.3168 30

Value
20
8 18 32.12672 10
9 17 32.650688 0
10 26 23.8602752 1 3 5 7 9 11 1
11 40 19.7441101 Data Point
12 28 23.497644
13 35 33.3990576
14 30 30.159623
15 33 33.0638492
16 27 31.2255397
17 32.2902159

#N/A
#N/A
#N/A
22.5
21.5
27.25
30
26.75
27
Moving Average
23.5 50
25.25 40
27.75 30
Actual
Value

32.25 20
10 Forecast
33.25
31.5 0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Data Point
xponential Smoothing

Actual
Forecast

3 5 7 9 11 13 15
Data Point

Actual
Forecast

15
Bài tập 1
Công ty TNHH Quang Thông buôn bán máy vi tính có số máy PC trong năm qua như sau:
Tháng 1 2 3 4
Số lượng 54 55 52 56
#N/A #N/A 53.6667
1.Dùng phương pháp trung bình di động để dự báo số máy PC bán ra cho tháng 1 năm tới với cửa sổ trượ
2.Dùng phương pháp san bằng mũ để dự báo số máy PC bán ra cho tháng 1 năm tới với hệ số điều chỉnh
#N/A 54 54.3
Bài tập 2
Tình hình kinh doanh của quán trà sữa Ciel Angel trong năm 2017 như sau. Yêu cầu:
1.Hãy sử dụng các phương pháp dự báo đã học để tính Số lượng, Đơn giá và Chi phí quảng cáo trong thá
2.Hãy sử dụng phương pháp hồi quy tuyến tính để xác định mối quan hệ (phương trình) giữa Số lượng và

Chi phí quảng cáo


Tháng Số lượng (ly) Đơn giá (đồng)
(đồng)
1 2 10 4,000,000
2 2.2 12 4,000,000
3 3 12 3,500,000
4 2.8 13 3,300,000
5 3.2 14 3,500,000
6 2.1 15 3,800,000
7 2.5 12 3,700,000
8 3.1 14 4,200,000

SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics
Multiple R 0.508367514278208
R Square 0.258437529573404 R2=26%<70%=> KhÔNG NÊN SD Ptrinh hôi quy này vì độ tin cậy thấp.
Adjusted R Square -0.038187458597234
Standard Error 0.485418865494586
Observations 8

ANOVA
df SS MS F
Regression 2 0.41059262511 0.205296312554873 0.8712601
Residual 5 1.17815737489 0.235631474978051
Total 7 1.58875

Coefficients Standard Error t Stat P-value


Intercept 3.24035338015803 2.851566626016 1.13634145897017 0.3073259
Đơn giá (đồng) 0.103819139596137 0.116849472624 0.888486163137322 0.4149724
Chi phí quảng cáo -5.20E-07 6.016914126E-07 -0.864916187624256 0.426625

Số lượng=0.103819139596137*Đơn giá + -5.20412642669008E-07*Chi phí QC


a như sau:
5 6 7 8 9 10 11 12
47 43 50 45 37 41 40 37
54.3333 51.6667 48.6667 46.6667 46 44 41 39.3333 39.3333
g 1 năm tới với cửa sổ trượt w = 3.
ăm tới với hệ số điều chỉnh a = 0,3.
53.61 54.327 52.1289 49.3902 49.5732 48.2012 44.8408 43.6886 42.582

Chi phí quảng cáo trong tháng 9.


ơng trình) giữa Số lượng và 2 chỉ số Đơn giá, Chi phí quảng cáo.

hôi quy này vì độ tin cậy thấp.

Significance F
0.4735538

Lower 95%Upper 95%Lower 95.0%


Upper 95.0%
-4.089832 10.570539 -4.089832 10.570539
-0.196552 0.4041903 -0.196552 0.4041903
-2.07E-06 1.026E-06 -2.07E-06 1.026E-06
Moving Average
60
50
40
30

Value
20
10
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Data Point

Exponential Smoothing
60
50
40
30 Actual
Value

Forecast
20
10
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Data Point
Moving Average

Actual
Forecast

5 6 7 8 9 10 11 12
Data Point

Actual
Forecast

12

You might also like