You are on page 1of 392

Giải tích 1 - Analysis (Economics)

Nguyễn Hữu Hiếu

12/10/2020

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 1/1


Tài liệu học tập

Tiếng Việt (Giáo trình chính học tập)


1. Giải Tích 1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 2/1


Tài liệu học tập

Tiếng Việt (Giáo trình chính học tập)


1. Giải Tích 1

Tiếng Anh (Tài liệu tham khảo)


2. Calculus - Karlj. Smith + Montyj. Strauss + Magdalena D. Toda (Sixth
Edition).
3. Calculus Early Transcendental Functions - Ron Larson + Bruce H. Edwards
(Cengage).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 2/1


Nội dung

Hàm số và đồ thị

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 3/1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 1
(Hàm số một biến biến số thực)
Cho X và Y là R hay các tập con của R. Hàm số f là một qui tắc đặt tương
ứng mỗi phần tử x ∈ X với một phần tử y ∈ Y , y gọi là giá trị của hàm số f
tại x (ký hiệu f (x)), X gọi là miền xác định, Y gọi là miền giá trị. Khi đó còn
ký hiệu
f : X −→ Y
x 7→ y
Tập hợp {(x, f (x))|x ∈ X} được gọi là đồ thị của hàm số (thông thường đồ thị
hàm số được biểu diễn trên hệ trục tọa độ Descartes).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 4/1


Hàm số và đồ thị

Chú ý 1
Hàm số nhiều biến hay hàm số biến số phức được định nghĩa một cách tương
tự.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 5/1


Hàm số và đồ thị

Ví dụ 1 (Hàm lãi đơn)


Giả sử khách hàng gửi vào ngân hàng m0 đồng với lãi suất đơn a% trên một
kì hạn thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn là

f (n) = m0 (1 + na).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 6/1


Hàm số và đồ thị

Ví dụ 2 (Hàm lãi kép)


Giả sử khách hàng gửi vào ngân hàng m0 đồng với lãi suất kép a% trên một kì
hạn, i.e nghĩa là tiền lãi của kỳ hạn trước được tính vào tiền gốc để tiếp tục
sinh lãi các kỳ hạn tiếp theo thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi
sau n kì hạn là
f (n) = m0 (1 + a)n .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 7/1


Hàm số và đồ thị

Ví dụ 3 (Hàm vay vốn trả góp)


Giả sử khách hàng vay m đồng với lãi suất a% trên một kì hạn. Thời gian
khách hàng đó phải trả hết nợ là n tháng, số tiền người đó phải trả hàng
tháng là
ma(1 + a)n
f (m) = .
(1 + a)n − 1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 8/1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 2
(Hai hàm số bằng nhau) Giả sử hai hàm số f và g có cùng miền xác định. Ta
nói hai hàm số f và g là bằng nhau nếu f (x) = g(x) với mọi giá trị x thuộc
miền xác định.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 9/1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 2
(Hai hàm số bằng nhau) Giả sử hai hàm số f và g có cùng miền xác định. Ta
nói hai hàm số f và g là bằng nhau nếu f (x) = g(x) với mọi giá trị x thuộc
miền xác định.

Ví dụ 4
f: R −→ R
x2 − 1
x 7→ , ∀x 6= −1
x+1
−1 7→ −2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 9/1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 2
(Hai hàm số bằng nhau) Giả sử hai hàm số f và g có cùng miền xác định. Ta
nói hai hàm số f và g là bằng nhau nếu f (x) = g(x) với mọi giá trị x thuộc
miền xác định.

Ví dụ 4
f: R −→ R
x2 − 1 g: R −→ R
x 7→ , ∀x 6= −1 x 7→ x−1
x+1
−1 7→ −2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 9/1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 2
(Hai hàm số bằng nhau) Giả sử hai hàm số f và g có cùng miền xác định. Ta
nói hai hàm số f và g là bằng nhau nếu f (x) = g(x) với mọi giá trị x thuộc
miền xác định.

Ví dụ 4
f: R −→ R
x2 − 1 g: R −→ R
x 7→ , ∀x 6= −1 x 7→ x−1
x+1
−1 7→ −2
Khi đó, f = g.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 9/1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 2
(Hai hàm số bằng nhau) Giả sử hai hàm số f và g có cùng miền xác định. Ta
nói hai hàm số f và g là bằng nhau nếu f (x) = g(x) với mọi giá trị x thuộc
miền xác định.

Ví dụ 4
f: R −→ R
x2 − 1 g: R −→ R
x 7→ , ∀x 6= −1 x 7→ x−1
x+1
−1 7→ −2
Khi đó, f = g.

Chứng minh.
Khi x = −1 : f (−1) = −2 = g(−1).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 9/1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 2
(Hai hàm số bằng nhau) Giả sử hai hàm số f và g có cùng miền xác định. Ta
nói hai hàm số f và g là bằng nhau nếu f (x) = g(x) với mọi giá trị x thuộc
miền xác định.

Ví dụ 4
f: R −→ R
x2 − 1 g: R −→ R
x 7→ , ∀x 6= −1 x 7→ x−1
x+1
−1 7→ −2
Khi đó, f = g.

Chứng minh.
Khi x = −1 : f (−1) = −2 = g(−1).
x2 − 1
Khi x 6= −1 : f (x) = = x − 1 = g(x).
x+1
Do đó: f = g.
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 9/1
Hàm số và đồ thị

Trong phần này ta sẽ xem xét định nghĩa các hàm số thường gặp, và phân loại
chúng dựa trên những nét tương đồng về cấu trúc đại số.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 10 / 1


Hàm số và đồ thị

Trong phần này ta sẽ xem xét định nghĩa các hàm số thường gặp, và phân loại
chúng dựa trên những nét tương đồng về cấu trúc đại số.

Định nghĩa 3
(Hàm đa thức) Hàm đa thức là một hàm số có dạng
n
X
f (x) = ai xi
i=0

trong đó n là số nguyên không âm và a0 , a1 , a2 , . . . , an là các hằng số. Nếu


an 6= 0 thì số nguyên n được gọi là bậc của đa thức. Hằng số an được gọi là hệ
số cao nhất và hằng số a0 được gọi là hệ số hằng của hàm đa thức.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 10 / 1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 4
(Hàm phân thức hữu tỉ) Hàm phân thức hữu tỉ là tỉ số của hai hàm đa thức p
và q.
p(x)
f (x) = , q(x) 6= 0.
q(x)

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 11 / 1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 4
(Hàm phân thức hữu tỉ) Hàm phân thức hữu tỉ là tỉ số của hai hàm đa thức p
và q.
p(x)
f (x) = , q(x) 6= 0.
q(x)

Định nghĩa 5
(Hàm lũy thừa) Với α là số thực bất kì khác 0 thì hàm số có dạng

f (x) = xα

được gọi là hàm lũy thừa với số mũ α.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 11 / 1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 6
(Hàm mũ) Với α là hằng số dương khác 1, thì hàm số có dạng

f (x) = αx

được gọi là hàm mũ với cơ số α.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 12 / 1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 6
(Hàm mũ) Với α là hằng số dương khác 1, thì hàm số có dạng

f (x) = αx

được gọi là hàm mũ với cơ số α.

Định nghĩa 7
(Hàm logarit) Với α là hằng số dương khác 1, thì hàm số có dạng

f (x) = logα x

được gọi là hàm logarit với cơ số α.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 12 / 1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 8
(Hàm sơ cấp - Hàm siêu việt) Một hàm số được gọi là hàm sơ cấp (hàm đại
số) nếu nó xây dựng được bằng các phép tính đại số (như cộng, trừ, nhân,
chia hoặc khai căn) từ các hàm đa thức. Một hàm không phải là hàm sơ cấp
được gọi là hàm siêu việt.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 13 / 1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 8
(Hàm sơ cấp - Hàm siêu việt) Một hàm số được gọi là hàm sơ cấp (hàm đại
số) nếu nó xây dựng được bằng các phép tính đại số (như cộng, trừ, nhân,
chia hoặc khai căn) từ các hàm đa thức. Một hàm không phải là hàm sơ cấp
được gọi là hàm siêu việt.

Chú ý 2
Các hàm phân thức hữu tỉ đều là hàm sơ cấp, còn các hàm số lượng giác, hàm
lượng giác ngược, hàm mũ, hàm logarit, hàm hypebolic ... đều là các hàm siêu
việt.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 13 / 1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 9
(Hàm số đơn điệu) Giả sử hàm số y = f (x) xác định trên miền D. Ta nói
(i) Hàm số y = f (x) gọi là tăng (tăng ngặt) trên D nếu với mọi cặp x1 , x2
thuộc D mà x1 nhỏ hơn x2 thì f (x1 ) nhỏ hơn hoặc bằng f (x2 ) (f (x1 ) nhỏ
hơn f (x2 )).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 14 / 1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 9
(Hàm số đơn điệu) Giả sử hàm số y = f (x) xác định trên miền D. Ta nói
(i) Hàm số y = f (x) gọi là tăng (tăng ngặt) trên D nếu với mọi cặp x1 , x2
thuộc D mà x1 nhỏ hơn x2 thì f (x1 ) nhỏ hơn hoặc bằng f (x2 ) (f (x1 ) nhỏ
hơn f (x2 )).
(ii) Hàm số y = f (x) gọi là giảm (giảm ngặt) trên D nếu với mọi cặp x1 , x2
thuộc D mà x1 nhỏ hơn x2 thì f (x1 ) lớn hơn hoặc bằng f (x2 )(f (x1 ) lớn
hơn f (x2 )).
Các hàm số tăng (tăng ngặt) hay giảm (giảm ngặt) được gọi chung là hàm đơn
điệu (tương ứng đơn điệu ngặt).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 14 / 1


Hàm số và đồ thị

Mệnh đề 1
Giả sử hàm số f là một toàn ánh, khi đó nếu f đơn điệu ngặt thì f là song
ánh.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 15 / 1


Hàm số và đồ thị

Chú ý 3
Trong hệ trục tọa độ Descartes Oxy, đồ thị hàm số đơn điệu ngặt tương giao
với đường thẳng song song với trục hoành không quá một điểm. Hay nói cách
khác, nếu f là hàm đơn điệu ngặt, với α là hằng số thì phương trình f (x) = α
có không quá một nghiệm.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 16 / 1


Hàm số và đồ thị

Chú ý 3
Trong hệ trục tọa độ Descartes Oxy, đồ thị hàm số đơn điệu ngặt tương giao
với đường thẳng song song với trục hoành không quá một điểm. Hay nói cách
khác, nếu f là hàm đơn điệu ngặt, với α là hằng số thì phương trình f (x) = α
có không quá một nghiệm.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 16 / 1


Hàm số và đồ thị

Chú ý 3
Trong hệ trục tọa độ Descartes Oxy, đồ thị hàm số đơn điệu ngặt tương giao
với đường thẳng song song với trục hoành không quá một điểm. Hay nói cách
khác, nếu f là hàm đơn điệu ngặt, với α là hằng số thì phương trình f (x) = α
có không quá một nghiệm.

Fig: Tương giao giữa đồ thị hàm đơn điệu ngặt và đường thẳng y = α.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 16 / 1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 10
(Hàm số chẵn - Hàm số lẻ) Cho hàm số f xác định trên D là tập đối xứng,
nghĩa là mọi x thuộc D thì −x thuộc D. Ta nói,
(i) f là hàm số chẵn nếu mọi x thuộc D thì f (−x) = f (x).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 17 / 1


Hàm số và đồ thị

Định nghĩa 10
(Hàm số chẵn - Hàm số lẻ) Cho hàm số f xác định trên D là tập đối xứng,
nghĩa là mọi x thuộc D thì −x thuộc D. Ta nói,
(i) f là hàm số chẵn nếu mọi x thuộc D thì f (−x) = f (x).
(ii) f là hàm số lẻ nếu mọi x thuộc D thì f (−x) = −f (x).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 17 / 1


Hàm số và đồ thị

Tính chất 1
Trong hệ trục tọa độ Descartes, đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm
trục đối xứng và đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 18 / 1


Hàm số và đồ thị

Tính chất 1
Trong hệ trục tọa độ Descartes, đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm
trục đối xứng và đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 18 / 1


Hàm số và đồ thị

Tính chất 1
Trong hệ trục tọa độ Descartes, đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm
trục đối xứng và đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

Fig: Đồ thị hàm số chẵn và hàm số lẻ.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 18 / 1


Hàm số và đồ thị

Ta đã biết, mỗi song ánh đều có ánh xạ ngược, mỗi hàm số là một trường hợp
đặc biệt của ánh xạ. Như vậy với mỗi hàm số có tương ứng 1 − 1 đều cho một
ánh xạ ngược, và nếu ánh xạ ngược đó cũng là một hàm số thì ta gọi hàm số
đó là hàm ngược của hàm số ban đầu. Trong Khoa học và Kỹ thuật các hàm
ngược có khá nhiều ứng dụng và được sử dụng rộng rãi, bây giờ ta sẽ khảo sát
một vài hàm ngược thông dụng.
Các hàm lượng giác không phải là song ánh nên hàm ngược của chúng không
tồn tại. Tuy nhiên, nếu ta giới hạn miền xác định của các hàm lượng giác thì
hàm ngược của chúng sẽ tồn tại trên những miền xác định này.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 19 / 1


Hàm số và đồ thị
∗ Hàm ngược của hàm sin (hàm arcsin).
h π πi
arcsin : [−1; 1] −→ − ;
2 2
x 7→ arcsin(x)
h π πi
trong đó, arcsin(x) là số thực thuộc − ; sao cho sin (arcsin(x)) = x.
2 2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 20 / 1


Hàm số và đồ thị
∗ Hàm ngược của hàm sin (hàm arcsin).
h π πi
arcsin : [−1; 1] −→ − ;
2 2
x 7→ arcsin(x)
h π πi
trong đó, arcsin(x) là số thực thuộc − ; sao cho sin (arcsin(x)) = x.
2 2

Fig: Đồ thị hàm số y = arcsin(x).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 20 / 1


Hàm số và đồ thị

∗ Hàm ngược của hàm cos (hàm arccos).

arccos : [−1; 1] −→ [0; π]


x 7→ arccos(x)

trong đó, arccos(x) là số thực thuộc [0; π] sao cho cos (arccos(x)) = x.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 21 / 1


Hàm số và đồ thị

∗ Hàm ngược của hàm cos (hàm arccos).

arccos : [−1; 1] −→ [0; π]


x 7→ arccos(x)

trong đó, arccos(x) là số thực thuộc [0; π] sao cho cos (arccos(x)) = x.

Fig: Đồ thị hàm số y = arccos(x).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 21 / 1


Hàm số và đồ thị
∗ Hàm ngược của hàm tan (hàm arctan).
 π π
arctan : R −→− ;
2 2
x 7→ arctan(x)
 π π
trong đó, arctan(x) là số thực thuộc − ; sao cho tan (arctan(x)) = x.
2 2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 22 / 1


Hàm số và đồ thị
∗ Hàm ngược của hàm tan (hàm arctan).
 π π
arctan : R −→− ;
2 2
x 7→ arctan(x)
 π π
trong đó, arctan(x) là số thực thuộc − ; sao cho tan (arctan(x)) = x.
2 2

Fig: Đồ thị hàm số y = arctan(x).


N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 22 / 1
Hàm số và đồ thị
Mệnh đề sau mô tả đồ thị hàm ngược thông qua đồ thị hàm số ban đầu.

Mệnh đề 2
Cho f là một hàm số một biến biến số thực. Giả sử f tồn tại hàm ngược là
f −1 . Khi đó, trong hệ trục tọa độ Descartes đồ thị của f và f −1 đối xứng
nhau qua đường thẳng y = x.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 23 / 1


Hàm số và đồ thị
Mệnh đề sau mô tả đồ thị hàm ngược thông qua đồ thị hàm số ban đầu.

Mệnh đề 2
Cho f là một hàm số một biến biến số thực. Giả sử f tồn tại hàm ngược là
f −1 . Khi đó, trong hệ trục tọa độ Descartes đồ thị của f và f −1 đối xứng
nhau qua đường thẳng y = x.


Fig: Đồ thị hàm số y = x2 và y = x trên [0; ∞).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 23 / 1


Nội dung

Giới hạn hàm số

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 24 / 1


Nội dung

Giới hạn hàm số


Hàm số liên tục

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 24 / 1


Giới hạn hàm số

Định nghĩa 11
Cho khoảng D chứa điểm x0 , hàm f xác định trên D hoặc D \ {x0 }. Khi đó
hàm số f có giới hạn là a khi x → x0 nếu với mọi ε > 0 tồn tại δ > 0 sao cho
mọi x ∈ D, nếu 0 < |x − x0 | < δ thì 0 < |f (x) − a| < ε, và ký hiệu
lim f (x) = a.
x→x0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 25 / 1


Giới hạn hàm số

Định lý sau cho ta tiêu chuẩn về sự tồn tại giới hạn của hàm số tại một điểm.

Định lý 1
Cho khoảng D chứa điểm x0 , hàm f xác định trên D hoặc D \ {x0 }. Khi đó
hàm số f có giới hạn là a khi x → x0 khi và chỉ khi mọi dãy (xn ) nằm trong D
hội tụ về x0 thì f (xn ) hội tụ về a,

lim f (x) = a ⇔ ∀(xn ) : xn → x0 ⇒ f (xn ) → a.


x→x0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 26 / 1


Giới hạn hàm số

Định nghĩa 12
(Giới hạn một bên) Cho khoảng D chứa điểm x0 , hàm f xác định trên D hoặc
D \ {x0 }. Khi đó ta định nghĩa:
(i) Hàm số f có giới hạn phải là a khi x → x0 nếu mọi ε > 0, bé tùy ý đều
tồn tại δ > 0 sao cho mọi x ∈ D, nếu 0 < x − x0 < δ thì
0 < |f (x) − a| < ε, ký hiệu lim f (x) = a.
x→x+
0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 27 / 1


Giới hạn hàm số

Định nghĩa 12
(Giới hạn một bên) Cho khoảng D chứa điểm x0 , hàm f xác định trên D hoặc
D \ {x0 }. Khi đó ta định nghĩa:
(i) Hàm số f có giới hạn phải là a khi x → x0 nếu mọi ε > 0, bé tùy ý đều
tồn tại δ > 0 sao cho mọi x ∈ D, nếu 0 < x − x0 < δ thì
0 < |f (x) − a| < ε, ký hiệu lim f (x) = a.
x→x+
0

(ii) Hàm số f có giới hạn trái là a khi x → x0 nếu mọi ε > 0, bé tùy ý đều
tồn tại δ > 0 sao cho mọi x ∈ D, nếu 0 < x0 − x < δ thì
0 < |f (x) − a| < ε, ký hiệu lim− f (x) = a.
x→x0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 27 / 1


Giới hạn hàm số

Định nghĩa 13
(Giới hạn một bên - Ngôn ngữ dãy) Cho khoảng D chứa điểm x0 , hàm f xác
định trên D hoặc D \ {x0 }. Khi đó ta định nghĩa:
(i) Hàm số f có giới hạn phải là a khi x → x0 nếu mọi dãy (xn ), xn ≥ x0
nằm trong D hội tụ về x0 thì f (xn ) hội tụ về a, và ký hiệu lim f (x) = a.
x→x+
0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 28 / 1


Giới hạn hàm số

Định nghĩa 13
(Giới hạn một bên - Ngôn ngữ dãy) Cho khoảng D chứa điểm x0 , hàm f xác
định trên D hoặc D \ {x0 }. Khi đó ta định nghĩa:
(i) Hàm số f có giới hạn phải là a khi x → x0 nếu mọi dãy (xn ), xn ≥ x0
nằm trong D hội tụ về x0 thì f (xn ) hội tụ về a, và ký hiệu lim f (x) = a.
x→x+
0

(ii) Hàm số f có giới hạn trái là a khi x → x0 nếu mọi dãy (xn ), xn ≤ x0 nằm
trong D hội tụ về x0 thì f (xn ) hội tụ về a, và ký hiệu lim− f (x) = a.
x→x0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 28 / 1


Giới hạn hàm số

Định lý sau thể hiện mối tương quan giữa sự tồn tại giới hạn hàm số tại một
điểm và giới hạn một bên.

Định lý 2
Hàm số f có giới hạn tại x0 là a khi và chỉ khi các giới hạn trái và giới hạn
phải tại x0 tồn tại và cùng bằng a.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 29 / 1


Giới hạn hàm số

Định nghĩa 14
(Giới hạn hàm số tại vô cực)
(i) Cho hàm số f xác định trên khoảng (α, +∞). Ta nói hàm số f có giới
hạn là a khi x → +∞ nếu với dãy số (xn ) bất kì, xn > α và xn → +∞ thì
f (xn ) → a, và ký hiệu lim f (x) = a.
x→+∞

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 30 / 1


Giới hạn hàm số

Định nghĩa 14
(Giới hạn hàm số tại vô cực)
(i) Cho hàm số f xác định trên khoảng (α, +∞). Ta nói hàm số f có giới
hạn là a khi x → +∞ nếu với dãy số (xn ) bất kì, xn > α và xn → +∞ thì
f (xn ) → a, và ký hiệu lim f (x) = a.
x→+∞

(ii) Cho hàm số f xác định trên khoảng (−∞, α). Ta nói hàm số f có giới
hạn là a khi x → −∞ nếu với dãy số (xn ) bất kì, xn < α và xn → −∞ thì
f (xn ) → a, và ký hiệu lim f (x) = a.
x→−∞

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 30 / 1


Giới hạn hàm số

Tính chất 2
(Quy tắc cơ bản của giới hạn) Giả sử f và g là hai hàm số có giới hạn (hữu
hạn) khi x → c (có thể là hằng số hoặc vô cực). Khi đó các qui tắc sau được
thỏa mãn.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 31 / 1


Giới hạn hàm số

Tính chất 2
(Quy tắc cơ bản của giới hạn) Giả sử f và g là hai hàm số có giới hạn (hữu
hạn) khi x → c (có thể là hằng số hoặc vô cực). Khi đó các qui tắc sau được
thỏa mãn.
(i) Qui tắc tuyến tính,

lim [αf (x) + βg(x)] = α lim f (x) + β lim g(x), ∀α, β ∈ R.


x→c x→c x→c

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 31 / 1


Giới hạn hàm số

Tính chất 2
(Quy tắc cơ bản của giới hạn) Giả sử f và g là hai hàm số có giới hạn (hữu
hạn) khi x → c (có thể là hằng số hoặc vô cực). Khi đó các qui tắc sau được
thỏa mãn.
(i) Qui tắc tuyến tính,

lim [αf (x) + βg(x)] = α lim f (x) + β lim g(x), ∀α, β ∈ R.


x→c x→c x→c

(ii) Qui tắc nhân,


lim [f (x)g(x)] = lim f (x). lim g(x).
x→c x→c x→c

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 31 / 1


Giới hạn hàm số

(iii) Qui tắc chia,

f (x) lim f (x)


lim = x→c nếu lim g(x) 6= 0.
x→c g(x) lim g(x) x→c
x→c

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 32 / 1


Giới hạn hàm số

Định lý 3
(Nguyên lý kẹp) Cho khoảng D chứa điểm x0 , hàm số f xác định trên D hoặc
D \ {x0 }. Giả sử rằng trên một lân cận (một khoảng mở chứa x0 ) Ux0 nào đó
của x0 tồn tại hai hàm số α(x) và β(x) thỏa mãn hai điều kiện,
(i) α(x) ≤ f (x) ≤ β(x), ∀x ∈ Ux0 .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 33 / 1


Giới hạn hàm số

Định lý 3
(Nguyên lý kẹp) Cho khoảng D chứa điểm x0 , hàm số f xác định trên D hoặc
D \ {x0 }. Giả sử rằng trên một lân cận (một khoảng mở chứa x0 ) Ux0 nào đó
của x0 tồn tại hai hàm số α(x) và β(x) thỏa mãn hai điều kiện,
(i) α(x) ≤ f (x) ≤ β(x), ∀x ∈ Ux0 .
(ii) lim α(x) = lim β(x) = a ∈ R.
x→x0 x→x0

Khi đó, lim f (x) tồn tại và lim f (x) = a.


x→x0 x→x0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 33 / 1


Giới hạn hàm số

Chú ý 4
Nếu hàm số f không có giới hạn (hữu hạn) khi x → c (có thể là hằng số hoặc
vô cực) thì ta nói f phân kì khi x → c. Khi đó nếu f (x) tăng lên dương vô cực
hoặc giảm xuống âm vô cực thì f được gọi là tiến tới vô cực khi x tiến tới c,
và ký hiệu lim f (x) = +∞ nếu f (x) tăng lên dương vô cực và lim f (x) = −∞
x→c x→c
nếu f (x) giảm xuống âm vô cực.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 34 / 1


Giới hạn hàm số

Ta để ý thấy rằng, các qui tắc giới hạn ở Pro (??) vẫn đúng trong một số
trường hợp hàm số f và g phân kỳ khi x → c, chẳng hạn như. Nếu một trong
hai giá trị lim f (x) hoặc lim g(x) hữu hạn thì qui tắc tuyến tính vẫn đúng,
x→c x→c

lim [αf (x) + βg(x)] = α lim f (x) + β lim g(x), ∀α, β ∈ R.


x→c x→c x→c

Tuy nhiên, nếu cả hai giá trị lim f (x) và lim g(x) đều là vô cực thì qui tắc trên
x→c x→c
không còn đúng. Khi đó ta gọi giới hạn lim [αf (x) + βg(x)] là dạng vô định.
x→c

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 35 / 1


Giới hạn hàm số

Thông thường, các dạng vô định thường gặp sẽ là:


0 ∞
, , ∞ − ∞, 1∞ , ∞0 , 00 ...
0 ∞

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 36 / 1


Giới hạn hàm số

Ví dụ 5 (Mở đầu)
Tính các giới hạn

1 − cos 5x log(1 − 3x)


a, lim . b, lim .
x→0 sin2 2x x→0 tan 2x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 37 / 1


Giới hạn hàm số

Định nghĩa 15
(Vô cùng bé) Hàm α(x) được gọi là lượng vô cùng bé (infinitesimal) khi x → c
nếu lim α(x) = 0.
x→c

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 38 / 1


Giới hạn hàm số

Tính chất 3
(Tính chất các vô cùng bé)
(i) Tổ hợp tuyến tính hữu hạn các vô cùng bé cũng là một vô cùng bé. Nghĩa
là, nếu α1 (x), α2 (x), α3 (x), . . . , αn (x) là một số hữu hạn các vô cùng bé
khi x → c và λ1 , λ2 , . . . , λn là hữu hạn các số thực bất kỳ thì tổng
Pn
λi αi (x) cũng là một vô cùng bé khi x → c.
i=1
(ii) Nếu α(x) là vô cùng bé khi x → c và f (x) là hàm bị chặn thì tích
α(x)f (x) cũng là một vô cùng bé khi x → c.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 39 / 1


Giới hạn hàm số

Định nghĩa 16
f (x)
(So sánh hai vô cùng bé) Giả sử lim = k, thì ta nói.
x→c g(x)
(i) f là vô cùng bé bậc lớn hơn g (ký hiệu f = o(g)) khi x → c nếu k = 0.
(ii) f là vô cùng bé đồng bậc với g khi x → c nếu k 6= 0 và hữu hạn. Đặc biệt,
nếu k = 1 thì ta nói f và g là VCB tương đương (ký hiệu f ∼ g) khi
x → c.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 40 / 1


Giới hạn hàm số

Định nghĩa 16
f (x)
(So sánh hai vô cùng bé) Giả sử lim = k, thì ta nói.
x→c g(x)
(i) f là vô cùng bé bậc lớn hơn g (ký hiệu f = o(g)) khi x → c nếu k = 0.
(ii) f là vô cùng bé đồng bậc với g khi x → c nếu k 6= 0 và hữu hạn. Đặc biệt,
nếu k = 1 thì ta nói f và g là VCB tương đương (ký hiệu f ∼ g) khi
x → c.

Nhận xét 1
Tổng hữu hạn các vô cùng bé tương đương với vô cùng bé có bậc thấp nhất.
Nghĩa là, nếu α1 (x), α2 (x), α3 (x), . . . , αn (x) là một số hữu hạn các vô cùng bé
khi x → c và bậc của αj (x) nào đó là thấp nhất thì
n
X
αi (x) ∼ αj (x).
i=1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 40 / 1


Giới hạn hàm số

Để khử các dạng vô định bằng các vô cùng bé, cơ bản ta dựa vào định lý sau.

Định lý 4
α(x)
Giả sử khi x → x0 ta có f ∼ α(x), g ∼ β(x) và giả thiết thêm lim = a.
x→x0 β(x)
f (x)
Khi đó lim = a.
x→x0 g(x)

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 41 / 1


Giới hạn hàm số

Chú ý 5
(Một số vô cùng bé tương đương cơ bản) Nếu x → 0 thì:

sinx ∼ x, log(1 + x) ∼ x
tanx ∼ x, a
1 2 (1 + x) − 1 ∼ ax
1 − cos x ∼ x ,
2
arcsinx ∼ x, ex − 1 ∼ x.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 42 / 1


Giới hạn hàm số

Ví dụ 6 (Mở đầu)
Tính các giới hạn

1 − cos 5x log(1 − 3x)


a, lim . b, lim .
x→0 sin2 2x x→0 tan 2x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 43 / 1


Giới hạn hàm số

Ví dụ 6 (Mở đầu)
Tính các giới hạn

1 − cos 5x log(1 − 3x)


a, lim . b, lim .
x→0 sin2 2x x→0 tan 2x

Giải.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 43 / 1


Giới hạn hàm số

Ví dụ 6 (Mở đầu)
Tính các giới hạn

1 − cos 5x log(1 − 3x)


a, lim . b, lim .
x→0 sin2 2x x→0 tan 2x

Giải.
25x2
a. Khi x → 0, ta có: 1 − cos 5x ∼ ,
2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 43 / 1


Giới hạn hàm số

Ví dụ 6 (Mở đầu)
Tính các giới hạn

1 − cos 5x log(1 − 3x)


a, lim . b, lim .
x→0 sin2 2x x→0 tan 2x

Giải.
25x2
a. Khi x → 0, ta có: 1 − cos 5x ∼ , sin2 2x ∼ 4x2 .
2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 43 / 1


Giới hạn hàm số

Ví dụ 6 (Mở đầu)
Tính các giới hạn

1 − cos 5x log(1 − 3x)


a, lim . b, lim .
x→0 sin2 2x x→0 tan 2x

Giải.
25x2
a. Khi x → 0, ta có: 1 − cos 5x ∼ , sin2 2x ∼ 4x2 .
2
25x2
1 − cos 5x 25
Ta được: lim = lim 2 2 = .
x→0 sin2 2x x→0 4x 8

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 43 / 1


Giới hạn hàm số

Ví dụ 6 (Mở đầu)
Tính các giới hạn

1 − cos 5x log(1 − 3x)


a, lim . b, lim .
x→0 sin2 2x x→0 tan 2x

Giải.
25x2
a. Khi x → 0, ta có: 1 − cos 5x ∼ , sin2 2x ∼ 4x2 .
2
25x2
1 − cos 5x 25
Ta được: lim = lim 2 2 = .
x→0 sin2 2x x→0 4x 8
b. Khi x → 0, ta có: log(1 − 3x) ∼ −3x,

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 43 / 1


Giới hạn hàm số

Ví dụ 6 (Mở đầu)
Tính các giới hạn

1 − cos 5x log(1 − 3x)


a, lim . b, lim .
x→0 sin2 2x x→0 tan 2x

Giải.
25x2
a. Khi x → 0, ta có: 1 − cos 5x ∼ , sin2 2x ∼ 4x2 .
2
25x2
1 − cos 5x 25
Ta được: lim = lim 2 2 = .
x→0 sin2 2x x→0 4x 8
b. Khi x → 0, ta có: log(1 − 3x) ∼ −3x, tan 2x ∼ 2x.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 43 / 1


Giới hạn hàm số

Ví dụ 6 (Mở đầu)
Tính các giới hạn

1 − cos 5x log(1 − 3x)


a, lim . b, lim .
x→0 sin2 2x x→0 tan 2x

Giải.
25x2
a. Khi x → 0, ta có: 1 − cos 5x ∼ , sin2 2x ∼ 4x2 .
2
25x2
1 − cos 5x 25
Ta được: lim = lim 2 2 = .
x→0 sin2 2x x→0 4x 8
b. Khi x → 0, ta có: log(1 − 3x) ∼ −3x, tan 2x ∼ 2x.
log(1 − 3x) −3x −3
Ta được: lim = lim = .
x→0 tan 2x x→0 2x 2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 43 / 1


Giới hạn và liên tục

Sự liên tục có thể được hiểu sơ lược là tính chất về sự kết nối các giá trị của
hàm số với nhau. Khi giá trị của biến x chênh lệnh một lượng nhỏ so với một
giá trị cụ thể của biến là x0 thì sự chênh lệnh giữa giá trị của hàm f (x) so với
giá trị của hàm tại x0 là không quá lớn. Nghĩa là giá trị của bước nhảy
|f (x) − f (x0 )| có thể bé một cách tùy ý phụ thuộc vào khoảng cách giữa x và
x0 .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 44 / 1


Giới hạn và liên tục

Định nghĩa 17
(Hàm số liên tục tại một điểm) Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng D
và x0 ∈ D. Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục tại x0 nếu mọi ε > 0 đều tồn
tại δ > 0 sao cho |x − x0 | < δ thì |f (x) − f (x0 )| < ε.
Nói cách khác, hàm số y = f (x) được gọi là liên tục tại x0 nếu

lim f (x) = f (x0 ).


x→x0

Hàm số không liên tục tại điểm x0 được gọi là gián đoạn tại x0 .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 45 / 1


Giới hạn và liên tục

Chú ý 6
Nếu thay điều kiện lim f (x) = f (x0 ) bởi lim+ f (x) = f (x0 )
x→x0 x→x0
( lim f (x) = f (x0 )) thì ta nói hàm số liên tục phải (tương ứng liên tục trái )
x→x−
0

tại điểm x0 .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 46 / 1


Giới hạn và liên tục

Chú ý 6
Nếu thay điều kiện lim f (x) = f (x0 ) bởi lim+ f (x) = f (x0 )
x→x0 x→x0
( lim f (x) = f (x0 )) thì ta nói hàm số liên tục phải (tương ứng liên tục trái )
x→x−
0

tại điểm x0 .

Định lý 5
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng D và x0 ∈ D. Hàm số y = f (x)
liên tục tại điểm x0 khi và chỉ y = f (x) liên tục phải và liên tục trái tại x0 .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 46 / 1


Giới hạn và liên tục

Ví dụ 7
Tìm giá trị tham số a để hàm số sau liên tục tại x = 2.

 x2 − 4
f (x) = khi x > 2
 ax+−x22 khi x ≤ 2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 47 / 1


Giới hạn và liên tục

Ví dụ 7
Tìm giá trị tham số a để hàm số sau liên tục tại x = 2.

 x2 − 4
f (x) = khi x > 2
 ax+−x22 khi x ≤ 2

Giải.
Ta có:
f (2) = a + 22 = a + 4.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 47 / 1


Giới hạn và liên tục

Ví dụ 7
Tìm giá trị tham số a để hàm số sau liên tục tại x = 2.

 x2 − 4
f (x) = khi x > 2
 ax+−x22 khi x ≤ 2

Giải.
Ta có:
f (2) = a + 22 = a + 4.
x2 − 4
lim f (x) = lim = lim (x + 2) = 4
x→2+ x→2+ x−2 x→2+

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 47 / 1


Giới hạn và liên tục

Ví dụ 7
Tìm giá trị tham số a để hàm số sau liên tục tại x = 2.

 x2 − 4
f (x) = khi x > 2
 ax+−x22 khi x ≤ 2

Giải.
Ta có:
f (2) = a + 22 = a + 4.
x2 − 4
lim f (x) = lim = lim (x + 2) = 4
x→2+ x→2+ x−2 x→2+
lim f (x) = lim− (a + x2 ) = a + 4.
x→2− x→2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 47 / 1


Giới hạn và liên tục

Ví dụ 7
Tìm giá trị tham số a để hàm số sau liên tục tại x = 2.

 x2 − 4
f (x) = khi x > 2
 ax+−x22 khi x ≤ 2

Giải.
Ta có:
f (2) = a + 22 = a + 4.
x2 − 4
lim f (x) = lim = lim (x + 2) = 4
x→2+ x→2+ x−2 x→2+
lim f (x) = lim− (a + x2 ) = a + 4.
x→2− x→2
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 47 / 1


Giới hạn và liên tục

Ví dụ 7
Tìm giá trị tham số a để hàm số sau liên tục tại x = 2.

 x2 − 4
f (x) = khi x > 2
 ax+−x22 khi x ≤ 2

Giải.
Ta có:
f (2) = a + 22 = a + 4.
x2 − 4
lim f (x) = lim = lim (x + 2) = 4
x→2+ x→2+ x−2 x→2+
lim f (x) = lim− (a + x2 ) = a + 4.
x→2− x→2
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi.
lim f (x) = lim f (x) = f (2)
x→2+ x→2−
⇔a+4=4=a+4⇔a=0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 47 / 1


Giới hạn và liên tục

Ví dụ 7
Tìm giá trị tham số a để hàm số sau liên tục tại x = 2.

 x2 − 4
f (x) = khi x > 2
 ax+−x22 khi x ≤ 2

Giải.
Ta có:
f (2) = a + 22 = a + 4.
x2 − 4
lim f (x) = lim = lim (x + 2) = 4
x→2+ x→2+ x−2 x→2+
lim f (x) = lim− (a + x2 ) = a + 4.
x→2− x→2
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi.
lim f (x) = lim f (x) = f (2)
x→2+ x→2−
⇔a+4=4=a+4⇔a=0
Vậy, khi a = 0 thì hàm số liên tục tại 2.
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 47 / 1
Giới hạn và liên tục

Định nghĩa 18
(Hàm số liên tục trên một tập) Giả sử A là một tập con của R. Cho hàm số
f : A → R, ta nói hàm số f liên tục trên A (gọi tắt là hàm số liên tục) nếu
mọi điểm x0 ∈ A, với mọi ε > 0 luôn tồn tại δ > 0 sao cho mọi x thuộc
A, |x − x0 | < δ thì |f (x) − f (x0 )| < ε.

∀ε > 0, ∃δ > 0 : ∀x ∈ A, |x − x0 | < δ ⇒ |f (x) − f (x0 )| < ε.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 48 / 1


Giới hạn và liên tục

Ta xét một số trường hợp A cụ thể như khoảng và đoạn trong R, đã được
trình bày trong chương trình Toán trung học phổ thông.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 49 / 1


Giới hạn và liên tục

Ta xét một số trường hợp A cụ thể như khoảng và đoạn trong R, đã được
trình bày trong chương trình Toán trung học phổ thông.
(i) (Hàm số liên tục trên một khoảng) Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục
trên một khoảng (a, b) nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 49 / 1


Giới hạn và liên tục

Ta xét một số trường hợp A cụ thể như khoảng và đoạn trong R, đã được
trình bày trong chương trình Toán trung học phổ thông.
(i) (Hàm số liên tục trên một khoảng) Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục
trên một khoảng (a, b) nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
(ii) (Hàm số liên tục trên một đoạn) Hàm số y = f (x) gọi là liên tục trên một
đoạn [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) đồng thời liên tục phải tại a
và liên tục trái tại b.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 49 / 1


Giới hạn và liên tục

(iii) (Hàm số liên tục trên nửa khoảng trái) Hàm số y = f (x) gọi là liên tục
trên nửa khoảng trái (a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) đồng thời
liên tục trái tại b.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 50 / 1


Giới hạn và liên tục

(iii) (Hàm số liên tục trên nửa khoảng trái) Hàm số y = f (x) gọi là liên tục
trên nửa khoảng trái (a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) đồng thời
liên tục trái tại b.
Hàm số liên tục trên nửa khoảng phải được định nghĩa hoàn toàn tương tự.
Nhận xét sau thể hiện tính liên tục của các hàm số sơ cấp và một vài hàm siêu
việt thường gặp.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 50 / 1


Giới hạn và liên tục

Nhận xét 2
Các hàm số thông thường như, hàm đa thức, hàm phân thức hữu tỉ, hàm lũy
thừa, hàm mũ, hàm logarit, hàm lượng giác, hàm lượng giác ngược, hàm
hypebolic ... và các hàm hợp giữa chúng đều liên tục trên các khoảng xác định.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 51 / 1


Giới hạn và liên tục
Qui trình xét tính liên tục - Tìm giá trị tham số để hàm liên tục
Xét tính liên tục hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.


(i) Khi x < x0 thì f (x) = f1 (x) là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 52 / 1


Giới hạn và liên tục
Qui trình xét tính liên tục - Tìm giá trị tham số để hàm liên tục
Xét tính liên tục hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.


(i) Khi x < x0 thì f (x) = f1 (x) là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm.
(ii) Khi x > x0 thì f (x) = f2 (x) là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 52 / 1


Giới hạn và liên tục
Qui trình xét tính liên tục - Tìm giá trị tham số để hàm liên tục
Xét tính liên tục hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.


(i) Khi x < x0 thì f (x) = f1 (x) là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm.
(ii) Khi x > x0 thì f (x) = f2 (x) là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm.
(iii) Khi x = x0 , ta có.
f (x0 ) = ...
lim f (x) = lim f2 (x)
x→x+
0 x→x+
0
lim f (x) = lim f1 (x)
x→x−
0 x→x−
0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 52 / 1


Giới hạn và liên tục
Qui trình xét tính liên tục - Tìm giá trị tham số để hàm liên tục
Xét tính liên tục hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.


(i) Khi x < x0 thì f (x) = f1 (x) là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm.
(ii) Khi x > x0 thì f (x) = f2 (x) là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm.
(iii) Khi x = x0 , ta có.
f (x0 ) = ...
lim f (x) = lim f2 (x)
x→x+
0 x→x+
0
lim f (x) = lim f1 (x)
x→x−
0 x→x−
0
Hàm số liên tục tại x = x0 khi và chỉ khi

f (x0 ) = lim f (x) = lim f (x)


x→x+
0 x→x−
0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 52 / 1


Giới hạn và liên tục
Qui trình xét tính liên tục - Tìm giá trị tham số để hàm liên tục
Xét tính liên tục hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.


(i) Khi x < x0 thì f (x) = f1 (x) là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm.
(ii) Khi x > x0 thì f (x) = f2 (x) là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm.
(iii) Khi x = x0 , ta có.
f (x0 ) = ...
lim f (x) = lim f2 (x)
x→x+
0 x→x+
0
lim f (x) = lim f1 (x)
x→x−
0 x→x−
0
Hàm số liên tục tại x = x0 khi và chỉ khi

f (x0 ) = lim f (x) = lim f (x)


x→x+
0 x→x−
0

Bước cuối cùng là kết luận.


N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 52 / 1
Giới hạn và liên tục

Ví dụ 8
Xét tính liên tục của hàm số

 e3x − 1
a. f (x) = khi x 6= 0
 x a khi x = 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 53 / 1


Giới hạn và liên tục

Ví dụ 8
Xét tính liên tục của hàm số
 
 e3x − 1 sin 3x
khi x 6= 0 khi x ≥ 0

a. f (x) = b. f (x) = log(x + 1)
 x a khi x = 0  a khi x < 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 53 / 1


Giới hạn và liên tục

 e3x − 1
a. f (x) = khi x 6= 0
 x a khi x = 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 54 / 1


Giới hạn và liên tục

 e3x − 1
a. f (x) = khi x 6= 0
 x a khi x = 0
Giải.
e3x − 1
∗ Khi x 6= 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x 6= 0.
x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 54 / 1


Giới hạn và liên tục

 e3x − 1
a. f (x) = khi x 6= 0
 x a khi x = 0
Giải.
e3x − 1
∗ Khi x 6= 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x 6= 0.
x
∗ Khi x = 0.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 54 / 1


Giới hạn và liên tục

 e3x − 1
a. f (x) = khi x 6= 0
 x a khi x = 0
Giải.
e3x − 1
∗ Khi x 6= 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x 6= 0.
x
∗ Khi x = 0.
f (0) = a.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 54 / 1


Giới hạn và liên tục

 e3x − 1
a. f (x) = khi x 6= 0
 x a khi x = 0
Giải.
e3x − 1
∗ Khi x 6= 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x 6= 0.
x
∗ Khi x = 0.
f (0) = a.
e3x − 1 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0 x→0 x x→0 x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 54 / 1


Giới hạn và liên tục

 e3x − 1
a. f (x) = khi x 6= 0
 x a khi x = 0
Giải.
e3x − 1
∗ Khi x 6= 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x 6= 0.
x
∗ Khi x = 0.
f (0) = a.
e3x − 1 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0 x→0 x x→0 x
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.

lim f (x) = f (0)


x→0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 54 / 1


Giới hạn và liên tục

 e3x − 1
a. f (x) = khi x 6= 0
 x a khi x = 0
Giải.
e3x − 1
∗ Khi x 6= 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x 6= 0.
x
∗ Khi x = 0.
f (0) = a.
e3x − 1 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0 x→0 x x→0 x
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.

lim f (x) = f (0)


x→0
⇔ a = 3.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 54 / 1


Giới hạn và liên tục

 e3x − 1
a. f (x) = khi x 6= 0
 x a khi x = 0
Giải.
e3x − 1
∗ Khi x 6= 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x 6= 0.
x
∗ Khi x = 0.
f (0) = a.
e3x − 1 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0 x→0 x x→0 x
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.

lim f (x) = f (0)


x→0
⇔ a = 3.

Vậy, khi a = 3 thì hàm số liên tục (hàm số liên tục tại mọi điểm).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 54 / 1


Giới hạn và liên tục

 e3x − 1
a. f (x) = khi x 6= 0
 x a khi x = 0
Giải.
e3x − 1
∗ Khi x 6= 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x 6= 0.
x
∗ Khi x = 0.
f (0) = a.
e3x − 1 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0 x→0 x x→0 x
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.

lim f (x) = f (0)


x→0
⇔ a = 3.

Vậy, khi a = 3 thì hàm số liên tục (hàm số liên tục tại mọi điểm).
Khi a 6= 3 thì hàm số không liên tục (hàm số gián đoạn tại x = 0 và liên tục
tại những điểm còn lại).
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 54 / 1
Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1


Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
sin 3x
∗ Khi x > 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với
log(x + 1)
x > 0.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1


Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
sin 3x
∗ Khi x > 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với
log(x + 1)
x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1


Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
sin 3x
∗ Khi x > 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với
log(x + 1)
x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1


Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
sin 3x
∗ Khi x > 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với
log(x + 1)
x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1


Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
sin 3x
∗ Khi x > 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với
log(x + 1)
x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.
sin 3x 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0+ x→0+ log(x + 1) x→0+ x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1


Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
sin 3x
∗ Khi x > 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với
log(x + 1)
x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.
sin 3x 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0+ x→0+ log(x + 1) x→0+ x
lim− f (x) = lim− (a + x2 ) = a.
x→0 x→0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1


Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
sin 3x
∗ Khi x > 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với
log(x + 1)
x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.
sin 3x 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0+ x→0+ log(x + 1) x→0+ x
lim− f (x) = lim− (a + x2 ) = a.
x→0 x→0
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1


Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
sin 3x
∗ Khi x > 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với
log(x + 1)
x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.
sin 3x 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0+ x→0+ log(x + 1) x→0+ x
lim− f (x) = lim− (a + x2 ) = a.
x→0 x→0
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.
lim f (x) = lim− f (x) = f (0)
x→0+ x→0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1


Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
sin 3x
∗ Khi x > 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với
log(x + 1)
x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.
sin 3x 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0+ x→0+ log(x + 1) x→0+ x
lim− f (x) = lim− (a + x2 ) = a.
x→0 x→0
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.
lim f (x) = lim− f (x) = f (0)⇔ 3 = a = a ⇔ a = 3
x→0+ x→0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1


Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
sin 3x
∗ Khi x > 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với
log(x + 1)
x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.
sin 3x 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0+ x→0+ log(x + 1) x→0+ x
lim− f (x) = lim− (a + x2 ) = a.
x→0 x→0
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.
lim f (x) = lim− f (x) = f (0)⇔ 3 = a = a ⇔ a = 3
x→0+ x→0

Vậy, khi a = 3 thì hàm số liên tục (hàm số liên tục tại mọi điểm).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1


Giới hạn và liên tục

sin 3x
 khi x > 0
b. f (x) = log(x + 1)
 a + x2 khi x ≤ 0
Giải.
sin 3x
∗ Khi x > 0, f (x) = là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với
log(x + 1)
x > 0.
∗ Khi x < 0, f (x) = a + x2 là hàm sơ cấp nên liên tục tại mọi điểm với x < 0.
∗ Khi x = 0.
f (0) = a + 02 = a.
sin 3x 3x
lim f (x) = lim = lim = 3.
x→0+ x→0+ log(x + 1) x→0+ x
lim− f (x) = lim− (a + x2 ) = a.
x→0 x→0
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi.
lim f (x) = lim− f (x) = f (0)⇔ 3 = a = a ⇔ a = 3
x→0+ x→0

Vậy, khi a = 3 thì hàm số liên tục (hàm số liên tục tại mọi điểm).
khi a 6= 3 thì hàm số không liên tục (hàm số gián đoạn tại x = 0 và liên tục tại
những điểm còn lại).
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 55 / 1
Giới hạn và liên tục

Chú ý 7
Trong hệ trục tọa độ Descartes, hình biểu diễn đồ thị hàm số liên tục là một
đường liền nét, hình biểu diễn hàm số không liên tục là một đường đứt đoạn.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 56 / 1


Giới hạn và liên tục

Chú ý 7
Trong hệ trục tọa độ Descartes, hình biểu diễn đồ thị hàm số liên tục là một
đường liền nét, hình biểu diễn hàm số không liên tục là một đường đứt đoạn.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 56 / 1


Giới hạn và liên tục

Chú ý 7
Trong hệ trục tọa độ Descartes, hình biểu diễn đồ thị hàm số liên tục là một
đường liền nét, hình biểu diễn hàm số không liên tục là một đường đứt đoạn.

Fig: Đồ thị hàm liên tục và hàm gián đoạn tại điểm x0 .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 56 / 1


Bài tập

BT1. Tính các giới hạn sau


√ √ 2
cos x − 3 cos x sin(ex − 1) + 2x3 − log(x + 1)
1 lim 3 lim
x→0 sin2 x x→0 arctan(x3 ) + 1 − cos(2x)
log (1 + x sin x) x3 + sin2 (3x) + 3 arcsin x
2 lim lim
x→0 x2 + sin3 x 4
x→0 log(1 + 2x2 ) + sin2 x

BT2. Tìm a để hàm số sau liên tục trên R.


 x 
e + x khi x < 0  sin 2x + x2
1 f (x) = khi x 6= 0
a+x khi x ≥ 0 2 f (x) = x
 a khi x = 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 57 / 1


Nội dung

Đạo hàm

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 58 / 1


Nội dung

Đạo hàm
Vi phân

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 58 / 1


Nội dung

Đạo hàm
Vi phân
Ứng dụng đạo hàm

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 58 / 1


Nội dung

Đạo hàm
Vi phân
Ứng dụng đạo hàm
Các định lý về giá trị trung gian

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 58 / 1


Đạo hàm

Trong giải tích toán học, phép tính vi phân hay đạo hàm của một hàm số là
một đại lượng mô tả sự biến thiên của hàm tại một điểm nào đó.
Đạo hàm là một khái niệm cơ bản trong giải tích. Chẳng hạn, trong vật lý,
đạo hàm biểu diễn vận tốc tức thời của một chất điểm chuyển động hoặc
cường độ dòng điện tức thời tại một điểm trên dây dẫn. Đạo hàm có biểu diễn
trong hình học là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị biểu diễn hàm số. Tiếp
tuyến đó là xấp xỉ tuyến tính gần đúng nhất của hàm ở gần giá trị đầu vào.
Vì lý do đó nên đạo hàm còn được gọi là "tốc độ biến thiên tức thời" hay
bằng tỉ số giữa số gia của biến phụ thuộc và số gia của biến độc lập.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 59 / 1


Đạo hàm

Định nghĩa 19
(Hàm số khả vi tại một điểm) Hàm số f : (a, b) → R và x0 là một điểm thuộc
khoảng (a, b). Hàm số được gọi là khả vi (có đạo hàm) tại x0 nếu giới hạn tỉ số
sau tồn tại (hữu hạn) khi h → 0,

f (x0 + h) − f (x0 )
.
h
Và khi đó, giá trị của giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số f tại điểm
∂f
x0 , ký hiệu là f 0 (x0 ) hoặc (x0 ).
∂x
Nếu giới hạn trên không tồn tại (hữu hạn) thì ta nói hàm số không khả vi
(không có đạo hàm) tại x0 .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 60 / 1


Đạo hàm

Chú ý 8
Nếu tỉ số ở De (??) có giới hạn (hữu hạn) khi x → x+ 0 thì ta nói hàm f khả vi
phải (có đạo hàm phải) tại x0 và giá trị của giới hạn đó được gọi là đạo hàm
0
phải của hàm f tại x0 , ký hiệu là f+ (x0 ),

0 f (x0 + h) − f (x0 )
f+ (x0 ) = lim .
h→0+ h

Tương tự nếu tỉ số ở De (??) có giới hạn (hữu hạn) khi x → x− 0 thì ta nói hàm
f khả vi trái (có đạo hàm trái) tại x0 và giá trị của giới hạn đó được gọi là đạo
0
hàm trái của hàm f tại x0 , ký hiệu là f− (x0 ),

0 f (x0 + h) − f (x0 )
f− (x0 ) = lim− .
h→0 h

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 61 / 1


Đạo hàm

Định lý 6
Hàm số f : (a, b) → R và x0 là một điểm thuộc khoảng (a, b). Hàm số khả vi
tại x0 khi và chỉ khi hàm số có đạo hàm phải và có đạo hàm trái tại x0 đồng
thời hai giá trị đạo hàm đó bằng nhau.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 62 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 9
Tính đạo hàm của hàm số tại x = 0 (nếu có)

arctan x nếu x ≤ 0
f (x) =
x3 + x nếu x > 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 63 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 9
Tính đạo hàm của hàm số tại x = 0 (nếu có)

arctan x nếu x ≤ 0
f (x) =
x3 + x nếu x > 0

∗ Tại x = 0, ta có.
0 f (0 + h) − f (0) h3 + h
f+ (0) = lim = lim = lim (h2 + 1) = 1
h→0+ h h→0+ h h→0+

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 63 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 9
Tính đạo hàm của hàm số tại x = 0 (nếu có)

arctan x nếu x ≤ 0
f (x) =
x3 + x nếu x > 0

∗ Tại x = 0, ta có.
0 f (0 + h) − f (0) h3 + h
f+ (0) = lim = lim = lim (h2 + 1) = 1
h→0+ h h→0+ h h→0+

0 f (0 + h) − f (0) arctan h
f− (0) = lim = lim =1
h→0− h h→0− h
0 0
Nhận thấy f+ (0) = f− (0) = 1 nên f 0 (0) = 1.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 63 / 1


Đạo hàm

Định nghĩa 20
(Hàm số khả vi) Hàm số f : (a, b) → R được gọi là khả vi nếu f khả vi tại mọi
điểm thuộc khoảng (a, b).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 64 / 1


Đạo hàm

Chú ý 9
Trong hệ trục tọa độ Descartes, hình biểu diễn đồ thị hàm số khả vi là một
đường liền nét, trơn; hình biểu diễn hàm số không khả vi là một đường đứt
đoạn hoặc không trơn.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 65 / 1


Đạo hàm

Chú ý 9
Trong hệ trục tọa độ Descartes, hình biểu diễn đồ thị hàm số khả vi là một
đường liền nét, trơn; hình biểu diễn hàm số không khả vi là một đường đứt
đoạn hoặc không trơn.

Fig: Đồ thị hàm khả vi và hàm không khả vi tại điểm x0 .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 65 / 1


Đạo hàm

Mệnh đề sau cho ta mối quan hệ giữa tính khả vi và liên tục của hàm số tại
một điểm.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 66 / 1


Đạo hàm

Mệnh đề sau cho ta mối quan hệ giữa tính khả vi và liên tục của hàm số tại
một điểm.

Mệnh đề 3
Hàm số f : (a, b) → R và x0 là một điểm thuộc khoảng (a, b). Giả sử hàm số f
khả vi tại x0 , khi đó hàm số liên tục tại x0 . Tuy nhiên điều ngược lại không
đúng.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 66 / 1


Đạo hàm

Mệnh đề sau cho ta mối quan hệ giữa tính khả vi và liên tục của hàm số tại
một điểm.

Mệnh đề 3
Hàm số f : (a, b) → R và x0 là một điểm thuộc khoảng (a, b). Giả sử hàm số f
khả vi tại x0 , khi đó hàm số liên tục tại x0 . Tuy nhiên điều ngược lại không
đúng.

Hệ quả 1
Hàm số f : (a, b) → R khả vi trên khoảng (a, b) thì liên tục trên khoảng (a, b).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 66 / 1


Đạo hàm

Mệnh đề sau cho ta mối quan hệ giữa tính khả vi và liên tục đều của hàm số.

Mệnh đề 4
Nếu hàm số f khả vi trên tập D và có đạo hàm bị chặn trên D thì liên tục đều
trên D.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 67 / 1


Đạo hàm

Nhận xét sau thể hiện tính khả vi của các hàm số sơ cấp và một vài hàm siêu
việt thường gặp.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 68 / 1


Đạo hàm

Nhận xét sau thể hiện tính khả vi của các hàm số sơ cấp và một vài hàm siêu
việt thường gặp.

Nhận xét 3
Các hàm số thông thường như, hàm đa thức, hàm phân thức hữu tỉ, hàm lũy
thừa, hàm mũ, hàm logarit, hàm lượng giác, hàm lượng giác ngược, hàm
hipebolic ... và các hàm hợp giữa chúng đều khả vi trên các khoảng xác định.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 68 / 1


Đạo hàm
Qui trình xét tính khả vi
Xét tính khả vi hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 69 / 1


Đạo hàm
Qui trình xét tính khả vi
Xét tính khả vi hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 69 / 1


Đạo hàm
Qui trình xét tính khả vi
Xét tính khả vi hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.


(i) Khi x < x0 thì f (x) = f1 (x) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 69 / 1


Đạo hàm
Qui trình xét tính khả vi
Xét tính khả vi hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.


(i) Khi x < x0 thì f (x) = f1 (x) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm.
(ii) Khi x > x0 thì f (x) = f2 (x) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 69 / 1


Đạo hàm
Qui trình xét tính khả vi
Xét tính khả vi hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.


(i) Khi x < x0 thì f (x) = f1 (x) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm.
(ii) Khi x > x0 thì f (x) = f2 (x) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm.
(iii) Khi x = x0 , ta có.
0 f (h + x0 ) − f (x0 )
f+ (x0 ) = lim
h→0+ h

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 69 / 1


Đạo hàm
Qui trình xét tính khả vi
Xét tính khả vi hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.


(i) Khi x < x0 thì f (x) = f1 (x) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm.
(ii) Khi x > x0 thì f (x) = f2 (x) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm.
(iii) Khi x = x0 , ta có.
0 f (h + x0 ) − f (x0 )
f+ (x0 ) = lim
h→0+ h
0 f (h + x0 ) − f (x0 )
f− (x0 ) = lim
h→0− h

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 69 / 1


Đạo hàm
Qui trình xét tính khả vi
Xét tính khả vi hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.


(i) Khi x < x0 thì f (x) = f1 (x) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm.
(ii) Khi x > x0 thì f (x) = f2 (x) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm.
(iii) Khi x = x0 , ta có.
0 f (h + x0 ) − f (x0 )
f+ (x0 ) = lim
h→0+ h
0 f (h + x0 ) − f (x0 )
f− (x0 ) = lim
h→0− h
Hàm số khả vi tại x = x0 khi và chỉ khi
0 0
f+ (x0 ) = f− (x0 )

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 69 / 1


Đạo hàm
Qui trình xét tính khả vi
Xét tính khả vi hàm số f xác định bởi công thức.

f1 (x) khi x < x0
f (x) =
f2 (x) khi x ≥ x0

Thông thường qui trình sẽ như sau.


(i) Khi x < x0 thì f (x) = f1 (x) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm.
(ii) Khi x > x0 thì f (x) = f2 (x) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm.
(iii) Khi x = x0 , ta có.
0 f (h + x0 ) − f (x0 )
f+ (x0 ) = lim
h→0+ h
0 f (h + x0 ) − f (x0 )
f− (x0 ) = lim
h→0− h
Hàm số khả vi tại x = x0 khi và chỉ khi
0 0
f+ (x0 ) = f− (x0 )

Bước cuối cùng là kết luận.


N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 69 / 1
Đạo hàm

Ví dụ 10
x2 sin(ex )

nếu x 6= 0
Xét tính khả vi của hàm số f (x) =
0 nếu x = 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 70 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 10
x2 sin(ex )

nếu x 6= 0
Xét tính khả vi của hàm số f (x) =
0 nếu x = 0

Giải.
∗ Khi x 6= 0 thì f (x) = x2 sin(ex ) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm x 6= 0.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 70 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 10
x2 sin(ex )

nếu x 6= 0
Xét tính khả vi của hàm số f (x) =
0 nếu x = 0

Giải.
∗ Khi x 6= 0 thì f (x) = x2 sin(ex ) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm x 6= 0.
∗ Tại x = 0, ta có.
f (0 + h) − f (0) h2 sin eh
f 0 (0) = lim = lim = lim h sin eh = 0.
h→0 h h→0 h h→0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 70 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 10
x2 sin(ex )

nếu x 6= 0
Xét tính khả vi của hàm số f (x) =
0 nếu x = 0

Giải.
∗ Khi x 6= 0 thì f (x) = x2 sin(ex ) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm x 6= 0.
∗ Tại x = 0, ta có.
f (0 + h) − f (0) h2 sin eh
f 0 (0) = lim = lim = lim h sin eh = 0.
h→0 h h→0 h h→0
Từ đó, f 0 (0) = 0, hay hàm số khả vi tại x = 0.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 70 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 10
x2 sin(ex )

nếu x 6= 0
Xét tính khả vi của hàm số f (x) =
0 nếu x = 0

Giải.
∗ Khi x 6= 0 thì f (x) = x2 sin(ex ) là hàm sơ cấp nên khả vi tại mọi điểm x 6= 0.
∗ Tại x = 0, ta có.
f (0 + h) − f (0) h2 sin eh
f 0 (0) = lim = lim = lim h sin eh = 0.
h→0 h h→0 h h→0
Từ đó, f 0 (0) = 0, hay hàm số khả vi tại x = 0.
Do đó, hàm số khả vi (khả vi tại mọi điểm).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 70 / 1


Bài tập

BT1. Chứng minh rằng hàm số


1
(
x2 sin khi x 6= 0
f (x) = x
0 khi x = 0

có đạo hàm tại mọi điểm x ∈ R và tính f 0 (x).


BT2. Cho hàm số

 x3 − sin 3x
f (x) = khi x 6= 0
x2
 a khi x = 0.

Tìm a để hàm số khả vi tại x = 0. Tính f 0 (0) nếu có.


BT3. Tìm a, b để các hàm số sau khả vi trên R.

x3
  (−2x)
khi x 6 0 e (x + 1) khi x 6 0
a, f (x) = b, f (x) =
a2 x + b khi x > 0 x2 + ax + b2 khi x > 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 71 / 1


Đạo hàm

Nếu hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) tại mọi x trong một khoảng (a, b), nghĩa là
ta có hàm số f 0 (x) xác định trong khoảng (a, b). Tiếp tục lấy đạo hàm của
hàm f 0 (x) ta được đạo hàm cấp 2 của hàm f (x). Ký hiệu f 00 (x) = (f 0 (x))0 .
Tổng quát, đạo hàm cấp k + 1 là đạo hàm của đạo hàm cấp k,
f (k+1) (x) = (f (k) (x))0 .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 72 / 1


Đạo hàm

Nếu hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) tại mọi x trong một khoảng (a, b), nghĩa là
ta có hàm số f 0 (x) xác định trong khoảng (a, b). Tiếp tục lấy đạo hàm của
hàm f 0 (x) ta được đạo hàm cấp 2 của hàm f (x). Ký hiệu f 00 (x) = (f 0 (x))0 .
Tổng quát, đạo hàm cấp k + 1 là đạo hàm của đạo hàm cấp k,
f (k+1) (x) = (f (k) (x))0 .

Định nghĩa 21
(Đạo hàm cấp cao) Hàm số f : (a, b) → R và x0 là một điểm thuộc khoảng
(a, b). Giả sử hàm số f khả vi trên khoảng (u, v) nào đó chứa x0 và có đạo
hàm là f 0 . Nếu hàm số f 0 cũng khả vi tại x0 thì ta nói hàm số f khả vi cấp 2
(có đạo hàm cấp 2) tại x0 , và giá trị của đạo hàm của f 0 tại x0 gọi là đạo hàm
cấp 2 của f tại x0 , ký hiệu là f 00 (x0 ) hoặc f (2) (x0 ).
Tương tự ta có định nghĩa cho đạo hàm cấp n (đạo hàm cấp cao).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 72 / 1


Đạo hàm

∗ Đạo hàm cơ bản

1 (xα )0 = αxα−1 9 (ex )0 = ex


2 (sin x)0 = cos x 1
10 (arcsin x)0 = √
3 (cos x)0 = − sin x 1 − x2
1 −1
4 (tan x)0 = = 1 + tan2 x 11 (arccos x)0 = √
cos2 x 1 − x2
−1 1
5 (cot x)0 = = −(1 + cot2 x) 12 (arctan x)0 = 2
sin2 x x +1
1 (sinh(x))0 = cosh(x)
6 (logα x)0 = 13

x log α 14 (cosh(x))0 = sinh(x)


1
7 (log x)0 = 15 (tanh(x))0 = 1 − tanh2 (x)
x
8 (αx )0 = αx . log α 16 (coth(x))0 = 1 − coth2 (x)

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 73 / 1


Đạo hàm

∗ Đạo hàm cấp cao


 π
1 (ex )(n) = ex 3 (sin x)(n) = sin x + n
2
2 (αx )(n) = αx . logn α (n)
 π
4 (cos x) = cos x + n
2

5. (xm )(n) = m(m − 1)...(m − n + 1).xm−n


(−1)n−1 (n − 1)!
6. (log x)(n) =
xn
1
7. ( )(n) = (−1)n n!αn (αx + β)−n−1
αx + β

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 74 / 1


Đạo hàm

∗ Công thức Leibniz


Với u, v là các hàm khả vi cấp n thì.
n  
(n)
X n
(uv) = u(k) .v (n−k) .
k
k=0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 75 / 1


Đạo hàm

∗ Các qui tắc cơ bản


Với u, v là hai hàm số khả vi và α, β ∈ R ta có.
(i) Qui tắc tuyến tính

∂ ∂f ∂g
(αf + βg) = α +β
∂x ∂x ∂x
(ii) Qui tắc tích
∂ ∂f ∂g
(f g) = g+ f.
∂x ∂x ∂x
(iii) Qui tắc của thương
∂f ∂g

 
f g− f
= ∂x 2 ∂x
∂x g g

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 76 / 1


Đạo hàm
∗ Đạo hàm hàm hợp
Với f, g là hai hàm khả vi và tồn tại hàm hợp f og. Khi đó,
∂ ∂f ∂g
(f og) = .
∂x ∂g ∂x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 77 / 1


Đạo hàm
∗ Đạo hàm hàm hợp
Với f, g là hai hàm khả vi và tồn tại hàm hợp f og. Khi đó,
∂ ∂f ∂g
(f og) = .
∂x ∂g ∂x

∗ Đạo hàm hàm ngược


Với f là một hàm khả vi và có hàm ngược f −1 . Khi đó,

∂f ∂f −1
= 1.
∂f −1 ∂x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 77 / 1


Đạo hàm
∗ Đạo hàm hàm hợp
Với f, g là hai hàm khả vi và tồn tại hàm hợp f og. Khi đó,
∂ ∂f ∂g
(f og) = .
∂x ∂g ∂x

∗ Đạo hàm hàm ngược


Với f là một hàm khả vi và có hàm ngược f −1 . Khi đó,

∂f ∂f −1
= 1.
∂f −1 ∂x

∗ Đạo hàm hàm ẩn


Giả sử hàm số y = f (x) được cho dưới dạng hàm ẩn F (x, y) = 0. Nếu F là
hàm số có các đạo hàm riêng liên tục thì,

∂F ∂F ∂y
+ =0
∂x ∂y ∂x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 77 / 1


Đạo hàm
∗ Đạo hàm hàm hợp
Với f, g là hai hàm khả vi và tồn tại hàm hợp f og. Khi đó,
∂ ∂f ∂g
(f og) = .
∂x ∂g ∂x

∗ Đạo hàm hàm ngược


Với f là một hàm khả vi và có hàm ngược f −1 . Khi đó,

∂f ∂f −1
= 1.
∂f −1 ∂x

∗ Đạo hàm hàm ẩn


Giả sử hàm số y = f (x) được cho dưới dạng hàm ẩn F (x, y) = 0. Nếu F là
hàm số có các đạo hàm riêng liên tục thì,

∂F ∂F ∂y Fx0
+ =0 i.e yx0 = − .
∂x ∂y ∂x Fy0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 77 / 1


Đạo hàm

Hệ quả 2
Đạo hàm của hàm số y = f (x) cho bởi phương trình tham số.

x = x(t)
y = y(t)

Giả sử x = x(t) là một vi phôi (có hàm ngược và hàm ngược này khả vi) thì ta
có.
∂y
∂y
= ∂t
∂x ∂x
∂t

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 78 / 1


Đạo hàm

Hệ quả 2
Đạo hàm của hàm số y = f (x) cho bởi phương trình tham số.

x = x(t)
y = y(t)

Giả sử x = x(t) là một vi phôi (có hàm ngược và hàm ngược này khả vi) thì ta
có.
∂y
∂y y 0 (t)
= ∂t i.e yx0 = 0
∂x ∂x x (t)
∂t

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 78 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 11
Tính đạo hàm cấp 2 và đạo hàm cấp n của các hàm số.
1 3x + 5
f (x) = , g(x) = .
x2 + 5x − 6 x2 + 5x + 6

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 79 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 11
Tính đạo hàm cấp 2 và đạo hàm cấp n của các hàm số.
1 3x + 5
f (x) = , g(x) = .
x2 + 5x − 6 x2 + 5x + 6

Giải.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 79 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 11
Tính đạo hàm cấp 2 và đạo hàm cấp n của các hàm số.
1 3x + 5
f (x) = , g(x) = .
x2 + 5x − 6 x2 + 5x + 6

Giải.  
1 1 1 1 1
∗ Ta có f (x) = 2
= = −
x + 5x − 6 (x − 1)(x + 6) 7 x−1 x+6

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 79 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 11
Tính đạo hàm cấp 2 và đạo hàm cấp n của các hàm số.
1 3x + 5
f (x) = , g(x) = .
x2 + 5x − 6 x2 + 5x + 6

Giải.  
1 1 1 1 1
∗ Ta có f (x) = 2 = = −
 x + 5x − 6 (x −1)(x + 6) 7 x−1 x+6
00 2 1 1
⇒ f (x) = − ,
7 (x − 1)3 (x + 6)3

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 79 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 11
Tính đạo hàm cấp 2 và đạo hàm cấp n của các hàm số.
1 3x + 5
f (x) = , g(x) = .
x2 + 5x − 6 x2 + 5x + 6

Giải.  
1 1 1 1 1
∗ Ta có f (x) = 2 = = −
 x + 5x − 6 (x −1)(x + 6) 7  x−1 x+6 
00 2 1 1 (n) n! 1 1
⇒ f (x) = − , f (x) = − .
7 (x − 1)3 (x + 6)3 7 (x − 1)n+1 (x + 6)n+1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 79 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 11
Tính đạo hàm cấp 2 và đạo hàm cấp n của các hàm số.
1 3x + 5
f (x) = , g(x) = .
x2 + 5x − 6 x2 + 5x + 6

Giải.  
1 1 1 1 1
∗ Ta có f (x) = 2 = = −
 x + 5x − 6 (x −1)(x + 6) 7  x−1 x+6 
00 2 1 1 (n) n! 1 1
⇒ f (x) = − , f (x) = − .
7 (x − 1)3 (x + 6)3 7 (x − 1)n+1 (x + 6)n+1
3x + 5 4(x + 2) − (x + 3) 4 1
∗ Ta có g(x) = = = −
x2 + 5x + 6 (x + 2)(x + 3) x+3 x+2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 79 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 11
Tính đạo hàm cấp 2 và đạo hàm cấp n của các hàm số.
1 3x + 5
f (x) = , g(x) = .
x2 + 5x − 6 x2 + 5x + 6

Giải.  
1 1 1 1 1
∗ Ta có f (x) = 2 = = −
 x + 5x − 6 (x −1)(x + 6) 7  x−1 x+6 
00 2 1 1 (n) n! 1 1
⇒ f (x) = − , f (x) = − .
7 (x − 1)3 (x + 6)3 7 (x − 1)n+1 (x + 6)n+1
3x + 5 4(x + 2) − (x + 3) 4 1
∗ Ta có g(x) = = = −
x2 + 5x + 6 (x + 2)(x + 3) x+3 x+2
8 2
⇒ g 00 (x) = − ,
(x + 3)3 (x + 2)3

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 79 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 11
Tính đạo hàm cấp 2 và đạo hàm cấp n của các hàm số.
1 3x + 5
f (x) = , g(x) = .
x2 + 5x − 6 x2 + 5x + 6

Giải.  
1 1 1 1 1
∗ Ta có f (x) = 2 = = −
 x + 5x − 6 (x −1)(x + 6) 7  x−1 x+6 
00 2 1 1 (n) n! 1 1
⇒ f (x) = − , f (x) = − .
7 (x − 1)3 (x + 6)3 7 (x − 1)n+1 (x + 6)n+1
3x + 5 4(x + 2) − (x + 3) 4 1
∗ Ta có g(x) = = = −
x2 + 5x + 6 (x + 2)(x + 3) x+3 x+2
8 2 4.n! n!
⇒ g 00 (x) = − , g (n) (x) = − .
(x + 3)3 (x + 2)3 (x + 3)n+1 (x + 2)n+1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 79 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 12
Tính đạo hàm của hàm số y = f (x) cho bởi phương trình tham số.

x(t) = et

y(t) = t3 − 3t

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 80 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 12
Tính đạo hàm của hàm số y = f (x) cho bởi phương trình tham số.

x(t) = et

y(t) = t3 − 3t

Giải.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 80 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 12
Tính đạo hàm của hàm số y = f (x) cho bởi phương trình tham số.

x(t) = et

y(t) = t3 − 3t

Giải.
Ta có,
x(t) = et ⇒ x0 (t) = et .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 80 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 12
Tính đạo hàm của hàm số y = f (x) cho bởi phương trình tham số.

x(t) = et

y(t) = t3 − 3t

Giải.
Ta có,
x(t) = et ⇒ x0 (t) = et .
y(t) = t3 − 3t ⇒ y 0 (t) = 3t2 − 3

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 80 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 12
Tính đạo hàm của hàm số y = f (x) cho bởi phương trình tham số.

x(t) = et

y(t) = t3 − 3t

Giải.
Ta có,
x(t) = et ⇒ x0 (t) = et .
y(t) = t3 − 3t ⇒ y 0 (t) = 3t2 − 3
y 0 (t) 3t2 − 3 3 log2 x − 3
Từ đó, y 0 (x) = = = .
x0 (t) et x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 80 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 13
Tính đạo hàm của các hàm số y = f (x) được cho bởi các phương trình.
xy − ex + ey = 0.
xy − ex + log y = 0.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 81 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 13
Tính đạo hàm của các hàm số y = f (x) được cho bởi các phương trình.
xy − ex + ey = 0.
xy − ex + log y = 0.

Giải.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 81 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 13
Tính đạo hàm của các hàm số y = f (x) được cho bởi các phương trình.
xy − ex + ey = 0.
xy − ex + log y = 0.

Giải.
∗ Đặt F (x, y) = xy − ex + ey , ta có
Fx0 = y − ex .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 81 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 13
Tính đạo hàm của các hàm số y = f (x) được cho bởi các phương trình.
xy − ex + ey = 0.
xy − ex + log y = 0.

Giải.
∗ Đặt F (x, y) = xy − ex + ey , ta có
Fx0 = y − ex .
Fy0 = x + ey

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 81 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 13
Tính đạo hàm của các hàm số y = f (x) được cho bởi các phương trình.
xy − ex + ey = 0.
xy − ex + log y = 0.

Giải.
∗ Đặt F (x, y) = xy − ex + ey , ta có
Fx0 = y − ex .
Fy0 = x + ey
F0 y − ex
Từ đó, y 0 (x) = − x0 = − .
Fy x + ey

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 81 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 13
Tính đạo hàm của các hàm số y = f (x) được cho bởi các phương trình.
xy − ex + ey = 0.
xy − ex + log y = 0.

Giải.
∗ Đặt F (x, y) = xy − ex + ey , ta có
Fx0 = y − ex .
Fy0 = x + ey
F0 y − ex
Từ đó, y 0 (x) = − x0 = − .
Fy x + ey
∗ Đặt F (x, y) = xy − ex + log y, ta có
Fx0 = y − ex .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 81 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 13
Tính đạo hàm của các hàm số y = f (x) được cho bởi các phương trình.
xy − ex + ey = 0.
xy − ex + log y = 0.

Giải.
∗ Đặt F (x, y) = xy − ex + ey , ta có
Fx0 = y − ex .
Fy0 = x + ey
F0 y − ex
Từ đó, y 0 (x) = − x0 = − .
Fy x + ey
∗ Đặt F (x, y) = xy − ex + log y, ta có
Fx0 = y − ex .
1
Fy0 = x +
y

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 81 / 1


Đạo hàm

Ví dụ 13
Tính đạo hàm của các hàm số y = f (x) được cho bởi các phương trình.
xy − ex + ey = 0.
xy − ex + log y = 0.

Giải.
∗ Đặt F (x, y) = xy − ex + ey , ta có
Fx0 = y − ex .
Fy0 = x + ey
F0 y − ex
Từ đó, y 0 (x) = − x0 = − .
Fy x + ey
∗ Đặt F (x, y) = xy − ex + log y, ta có
Fx0 = y − ex .
1
Fy0 = x +
y
F0 y − ex y 2 − yey
Từ đó, y 0 (x) = − x0 = − =− .
Fy x + 1/y xy + 1
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 81 / 1
Bài tập

BT1. Tính đạo hàm của các hàm số y = f (x) được cho bởi các phương trình.
y 3 − (x2 − 2)y − 2x4 = 0.
p y
log x2 + y 2 = arctan .
x
BT2. Trên một lân cận tồn tại hàm ngược. Tính [f −1 ]0 (0), trong đó
f (x) = x3 + 2x + 3.
f (x) = log(2 + x).
BT3. Tính đạo hàm của hàm số y = f (x) tại x = 1 cho bởi phương trình tham
số.
x(t) = et + 1

y(t) = t4 + t2 + 2t

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 82 / 1


Vi phân

Trong toán học, vi phân là một nhánh con của vi tích phân liên quan đến
nghiên cứu về tốc độ thay đổi của hàm số khi biến số thay đổi.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 83 / 1


Vi phân

Nhận xét 4
Hàm số f khả vi tại x0 nếu với số gia đối số ∆x thì số gia hàm số
∆f = f (x0 + ∆x) − f (x0 ) có thể được viết dưới dạng,

∆f = A∆x + o(∆x).

với A là hằng số và o(∆x) là vô cùng bé bậc cao hơn ∆x khi ∆x → 0. Khi đó,
khi ∆x → 0 thì A = f 0 (x0 ).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 84 / 1


Vi phân

Định nghĩa 22
(Vi phân hàm số tại một điểm) Đại lượng f 0 (x0 )∆x được gọi là vi phân cấp 1
(gọi tắt là vi phân) của hàm số tại điểm x0 và ký hiệu dy(x0 ) hay df (x0 ). Hay
nói cách khác vi phân của hàm số tại x0 ứng với số gia đối số ∆x là tích của
đạo hàm tại điểm đó f 0 (x0 ) với số gia đối số của biến độc lập ∆x.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 85 / 1


Vi phân

Định nghĩa 22
(Vi phân hàm số tại một điểm) Đại lượng f 0 (x0 )∆x được gọi là vi phân cấp 1
(gọi tắt là vi phân) của hàm số tại điểm x0 và ký hiệu dy(x0 ) hay df (x0 ). Hay
nói cách khác vi phân của hàm số tại x0 ứng với số gia đối số ∆x là tích của
đạo hàm tại điểm đó f 0 (x0 ) với số gia đối số của biến độc lập ∆x.

Một cách đầy đủ và chính xác, ta có thể định nghĩa vi phân của hàm số tại
một điểm bằng ánh xạ.

Định nghĩa 23
Cho hàm số f : (a, b) → R, điểm x0 thuộc (a, b) và f khả vi tại x0 . Ta gọi vi
phân của hàm f tại điểm x0 là ánh xạ tuyến tính df (x0 ) xác định bởi.

df (x0 )(∆x) = f 0 (x0 )∆x, ∀∆x ∈ R.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 85 / 1


Vi phân

Định nghĩa 24
(Biểu thức vi phân) Nếu hàm số f khả vi tại mọi điểm thuộc khoảng D, khi
đó các giá trị vi phân ứng với số gia đối số ∆x lập nên một hàm số, gọi là biểu
thức vi phân toàn phần (gọi tắt là biểu thức vi phân) và ký hiệu là df .

df (x) = f 0 (x)∆x.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 86 / 1


Vi phân

Nhận xét 5
Nếu hàm số f khả vi tại mọi điểm thuộc khoảng D thì biểu thức vi phân toàn
phần df (x) = f 0 (x)∆x là một hàm số đối số x, xác định trên khoảng D. Với x
cho trước, ta định nghĩa dx, gọi là vi phân của x, là môt biến độc lập bằng với
∆x. Biểu thức vi phân toàn phần của hàm số f được viết dưới dạng,

df (x) = f 0 (x)dx.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 87 / 1


Vi phân

Tính chất 4
(Qui tắc vi phân cơ bản) Nếu các hàm số u và v khả vi tại điểm x0 thì tại
điểm đó ta có.
(i) Qui tắc tuyến tính: Với α, β ∈ R thì,

d(αu + βv) = αdu + βdv.

(ii) Qui tắc tích:


d(uv) = udv + vdu.
(iii) Qui tắc thương:
u vdu − udv
d = .
v v2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 88 / 1


Vi phân

Tính chất 5
(Tính bất biến) Giả sử hàm số f khả vi đối với biến u và u = u(x) là hàm số
khả vi theo biến x. Khi đó,

df = f 0 (u)du = f 0 (x)dx.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 89 / 1


Vi phân

Ví dụ 14
Tìm biểu thức vi phân của các hàm số sau
a. f (x) = log(ex + x) + x3
b. g(x) = (sin x + cos x − 1)3

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 90 / 1


Vi phân

Ví dụ 14
Tìm biểu thức vi phân của các hàm số sau
a. f (x) = log(ex + x) + x3
b. g(x) = (sin x + cos x − 1)3

Giải.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 90 / 1


Vi phân

Ví dụ 14
Tìm biểu thức vi phân của các hàm số sau
a. f (x) = log(ex + x) + x3
b. g(x) = (sin x + cos x − 1)3

Giải.
ex + 1
 
 0
a. df = log(ex + x) + x3 dx = 2
+ 3x dx
ex + x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 90 / 1


Vi phân

Ví dụ 14
Tìm biểu thức vi phân của các hàm số sau
a. f (x) = log(ex + x) + x3
b. g(x) = (sin x + cos x − 1)3

Giải.
ex + 1
 
 0
a. df = log(ex + x) + x3 dx = 2
+ 3x dx
ex + x
 0
b. dg = (sin x + cos x − 1)3 dx = 3(cos x − sin x)(sin x + cos x − 1)2 dx

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 90 / 1


Vi phân

Ví dụ 15
Tính vi phân các hàm số y = y(x) cho bởi PT hàm ẩn sau tại x = 0
a. x + y + exy = 5
b. sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 91 / 1


Vi phân

Ví dụ 15
Tính vi phân các hàm số y = y(x) cho bởi PT hàm ẩn sau tại x = 0
a. x + y + exy = 5
b. sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

Giải.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 91 / 1


Vi phân

Ví dụ 15
Tính vi phân các hàm số y = y(x) cho bởi PT hàm ẩn sau tại x = 0
a. x + y + exy = 5
b. sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

Giải. ∗ Đặt F (x, y) = x + y + exy − 5, ta có


Fx0 = 1 + yexy .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 91 / 1


Vi phân

Ví dụ 15
Tính vi phân các hàm số y = y(x) cho bởi PT hàm ẩn sau tại x = 0
a. x + y + exy = 5
b. sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

Giải. ∗ Đặt F (x, y) = x + y + exy − 5, ta có


Fx0 = 1 + yexy .
Fy0 = 1 + xexy

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 91 / 1


Vi phân

Ví dụ 15
Tính vi phân các hàm số y = y(x) cho bởi PT hàm ẩn sau tại x = 0
a. x + y + exy = 5
b. sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

Giải. ∗ Đặt F (x, y) = x + y + exy − 5, ta có


Fx0 = 1 + yexy .
Fy0 = 1 + xexy
Fx0 1 + yexy
Từ đó, y 0 (x) = −0
=− .
Fy 1 + xexy
Khi x = 0 ⇒ y = 4

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 91 / 1


Vi phân

Ví dụ 15
Tính vi phân các hàm số y = y(x) cho bởi PT hàm ẩn sau tại x = 0
a. x + y + exy = 5
b. sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

Giải. ∗ Đặt F (x, y) = x + y + exy − 5, ta có


Fx0 = 1 + yexy .
Fy0 = 1 + xexy
Fx0 1 + yexy
Từ đó, y 0 (x) = −0
=− .
Fy 1 + xexy
Khi x = 0 ⇒ y = 4 ⇒ y 0 (0) = −5

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 91 / 1


Vi phân

Ví dụ 15
Tính vi phân các hàm số y = y(x) cho bởi PT hàm ẩn sau tại x = 0
a. x + y + exy = 5
b. sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

Giải. ∗ Đặt F (x, y) = x + y + exy − 5, ta có


Fx0 = 1 + yexy .
Fy0 = 1 + xexy
Fx0 1 + yexy
Từ đó, y 0 (x) = −0
=− .
Fy 1 + xexy
Khi x = 0 ⇒ y = 4 ⇒ y 0 (0) = −5 ⇒ dy(0) = −5dx.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 91 / 1


Vi phân

sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 92 / 1


Vi phân

sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

∗ Đặt F (x, y) = sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y, ta có


2x
Fx0 = y cos(xy) − 2 + 3x2 y.
x +y

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 92 / 1


Vi phân

sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

∗ Đặt F (x, y) = sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y, ta có


2x
Fx0 = y cos(xy) − 2 + 3x2 y.
x +y
1
Fy0 = x cos(xy) − 2 + x3
x +y

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 92 / 1


Vi phân

sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

∗ Đặt F (x, y) = sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y, ta có


2x
Fx0 = y cos(xy) − 2 + 3x2 y.
x +y
1
Fy0 = x cos(xy) − 2 + x3
x +y
2x
0 y cos(xy) − 2 + 3x2 y
0 Fx x +y
Từ đó, y (x) = − 0 = − .
Fy 1
x cos(xy) − 2 + x3
x +y
Khi x = 0 ⇒ y = 1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 92 / 1


Vi phân

sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

∗ Đặt F (x, y) = sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y, ta có


2x
Fx0 = y cos(xy) − 2 + 3x2 y.
x +y
1
Fy0 = x cos(xy) − 2 + x3
x +y
2x
0 y cos(xy) − 2 + 3x2 y
0 Fx x +y
Từ đó, y (x) = − 0 = − .
Fy 1
x cos(xy) − 2 + x3
x +y
Khi x = 0 ⇒ y = 1 ⇒ y 0 (0) = −1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 92 / 1


Vi phân

sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y = 0

∗ Đặt F (x, y) = sin(xy) − log(x2 + y) + x3 y, ta có


2x
Fx0 = y cos(xy) − 2 + 3x2 y.
x +y
1
Fy0 = x cos(xy) − 2 + x3
x +y
2x
0 y cos(xy) − 2 + 3x2 y
0 Fx x +y
Từ đó, y (x) = − 0 = − .
Fy 1
x cos(xy) − 2 + x3
x +y
Khi x = 0 ⇒ y = 1 ⇒ y 0 (0) = −1 ⇒ dy(0) = −dx

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 92 / 1


Vi phân

Định nghĩa 25
(Vi phân cấp cao) Giả sử hàm số f khả vi trên miền D. Nếu từ biểu thức vi
phân ta lấy thêm được một lần vi phân nữa thì ta gọi vi phân của vi phân cấp
1 của hàm f là vi phân cấp 2 của hàm f , ký hiệu là d2 f . Tương tự, ta cũng có
khái niệm vi phân cấp n (vi phân cấp cao), ký hiệu là dn f .

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 93 / 1


Vi phân

Định nghĩa 25
(Vi phân cấp cao) Giả sử hàm số f khả vi trên miền D. Nếu từ biểu thức vi
phân ta lấy thêm được một lần vi phân nữa thì ta gọi vi phân của vi phân cấp
1 của hàm f là vi phân cấp 2 của hàm f , ký hiệu là d2 f . Tương tự, ta cũng có
khái niệm vi phân cấp n (vi phân cấp cao), ký hiệu là dn f .

Nhận xét 6
Nếu hàm số y = f (x) khả vi đến cấp n trên khoảng D thì vi phân cấp n được
tính theo công thức.

dn f = d df n−1 f = f (n) dxn .




N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 93 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Định lý 7
Với hàm số f khả vi trên miền liên thông D. Khi đó:
(i) Nếu f 0 (x) ≥ 0, ∀x ∈ D và f 0 (x) = 0 tại hữu hạn điểm trên D thì hàm số f
đồng biến trên miền D.
(ii) Nếu f 0 (x) ≤ 0, ∀x ∈ D và f 0 (x) = 0 tại hữu hạn điểm trên D thì hàm số f
nghịch biến trên miền D.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 94 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 16
√ √
Tìm GTLN và GTNN của hàm số f (x) = x−1+ 3 − x trên [1; 3].

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 95 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 16
√ √
Tìm GTLN và GTNN của hàm số f (x) = x−1+ 3 − x trên [1; 3].

Giải.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 95 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 16
√ √
Tìm GTLN và GTNN của hàm số f (x) = x−1+ 3 − x trên [1; 3].
1 1
Giải. Ta có f 0 (x) = √ − √
2 x−1 2 3−x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 95 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 16
√ √
Tìm GTLN và GTNN của hàm số f (x) = x−1+ 3 − x trên [1; 3].
1 1
Giải. Ta có f 0 (x) = √ − √ ⇒ f 0 (x) = 0 ⇔ x = 2.
√ 2 x − 1 2 √− x
3
Lại có f (1) = 2, f (2) = 2, f (3) = 2.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 95 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 16
√ √
Tìm GTLN và GTNN của hàm số f (x) = x−1+ 3 − x trên [1; 3].
1 1
Giải. Ta có f 0 (x) = √ − √ ⇒ f 0 (x) = 0 ⇔ x = 2.
√ 2 x − 1 2 √− x
3
Lại có f (1) = 2, f (2) = 2, f (3) = 2.
Từ đó

min f (x) = 2, đạt được khi và chỉ khi x = 1 và x = 3.
[1;3]

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 95 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 16
√ √
Tìm GTLN và GTNN của hàm số f (x) = x−1+ 3 − x trên [1; 3].
1 1
Giải. Ta có f 0 (x) = √ − √ ⇒ f 0 (x) = 0 ⇔ x = 2.
√ 2 x − 1 2 √− x
3
Lại có f (1) = 2, f (2) = 2, f (3) = 2.
Từ đó

min f (x) = 2, đạt được khi và chỉ khi x = 1 và x = 3.
[1;3]

max f (x) = 2, đạt được khi và chỉ khi x = 2.


[1;3]

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 95 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Để lập phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f (x) ta cơ bản dựa vào
định lý sau.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 96 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Để lập phương trình tiếp tuyến của đường cong y = f (x) ta cơ bản dựa vào
định lý sau.

Định lý 8
Giả sử y = f (x) là hàm số khả vi tại x0 . Khi đó, đồ thị của hàm số có tiếp
tuyến tại điểm P (x0 ; f (x0 )) với hệ số góc f 0 (x0 ) và có phương trình là,

y − f (x0 ) = f 0 (x0 )(x − x0 ).

Ví dụ 17
Lập PTTT của đồ thị hàm số tại điểm (1; 1) được cho bởi phương trình hàm
ẩn.
x2 + y 2 + 4xy + 2x + 2y − 10 = 0.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 96 / 1


Ứng dụng đạo hàm

x2 + y 2 + 4xy + 2x + 2y − 10 = 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 97 / 1


Ứng dụng đạo hàm

x2 + y 2 + 4xy + 2x + 2y − 10 = 0

∗ Đặt F (x, y) = x2 + y 2 + 4xy + 2x + 2y − 10, ta có


Fx0 = 2x + 4y + 2.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 97 / 1


Ứng dụng đạo hàm

x2 + y 2 + 4xy + 2x + 2y − 10 = 0

∗ Đặt F (x, y) = x2 + y 2 + 4xy + 2x + 2y − 10, ta có


Fx0 = 2x + 4y + 2.
Fy0 = 2y + 4x + 2.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 97 / 1


Ứng dụng đạo hàm

x2 + y 2 + 4xy + 2x + 2y − 10 = 0

∗ Đặt F (x, y) = x2 + y 2 + 4xy + 2x + 2y − 10, ta có


Fx0 = 2x + 4y + 2.
Fy0 = 2y + 4x + 2.
Fx0 2x + 4y + 2
Từ đó, y 0 (x) = − =− .
Fy0 2y + 4x + 2
⇒ y 0 (1) = −1.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 97 / 1


Ứng dụng đạo hàm

x2 + y 2 + 4xy + 2x + 2y − 10 = 0

∗ Đặt F (x, y) = x2 + y 2 + 4xy + 2x + 2y − 10, ta có


Fx0 = 2x + 4y + 2.
Fy0 = 2y + 4x + 2.
Fx0 2x + 4y + 2
Từ đó, y 0 (x) = − =− .
Fy0 2y + 4x + 2
⇒ y 0 (1) = −1. Ta được PTTT tại điểm (1; 1) là

x+y−2=0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 97 / 1


Ứng dụng đạo hàm

0 ∞
Đối với một số giới hạn có dạng không xác định, chẳng hạn , ta có thể
0 ∞
khử dạng vô định nhờ định lý sau.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 98 / 1


Ứng dụng đạo hàm

0 ∞
Đối với một số giới hạn có dạng không xác định, chẳng hạn , ta có thể
0 ∞
khử dạng vô định nhờ định lý sau.

Định lý 9
(Qui tắc L.Hospital). Giả sử các hàm số f (x), g(x) khả vi trong lân cận của a
(a hữu hạn), lim f (x) = lim g(x) = 0 và g 0 (x) 6= 0 trong lân cận của a. Khi đó
x→a x→a
f 0 (x) f (x) f f0
nếu lim 0 = A thì lim = A (viết gọn là lim = lim 0 nếu giới hạn
x→a g (x) x→a g(x) g g
bên phải tồn tại).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 98 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Chú ý 10
Chiều ngược lại của Định lý nói chung là không đúng. Nhưng người ta đã
chứng minh được rằng Định lý trên vẫn đúng cho các trường hợp
lim f (x) = lim g(x) = ∞ hay a hoặc A là vô cùng.
x→a x→a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 99 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 18
log x
Tìm lim , α > 0.
x→+∞ xα

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 100 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 18
log x
Tìm lim , α > 0.
x→+∞ xα

Giải. Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 100 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 18
log x
Tìm lim , α > 0.
x→+∞ xα

Giải. Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.


log x (log x)0
lim = lim
x→+∞ x α x→+∞ (xα )0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 100 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 18
log x
Tìm lim , α > 0.
x→+∞ xα

Giải. Áp dụng qui tắc L. Hospital ta được.


log x (log x)0
lim = lim
x→+∞ x α x→+∞ (xα )0
1
x 1
= lim = lim = 0.
x→+∞ αxα−1 x→+∞ αxα

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 100 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 19
arctan x − sin x
Tính giới hạn. lim .
x→0 x − sin x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 101 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 19
arctan x − sin x
Tính giới hạn. lim .
x→0 x − sin x

Giải. Áp dụng liên tiếp qui tắc L. Hospital ta được.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 101 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 19
arctan x − sin x
Tính giới hạn. lim .
x→0 x − sin x

Giải. Áp dụng liên tiếp qui tắc L. Hospital ta được.


1
arctan x − sin x (arctan x − sin x)0 2+1
− cos x
lim = lim = lim x
x→0 x − sin x x→0 (x − sin x)0 x→0 1 − cos x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 101 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 19
arctan x − sin x
Tính giới hạn. lim .
x→0 x − sin x

Giải. Áp dụng liên tiếp qui tắc L. Hospital ta được.


1
arctan x − sin x (arctan x − sin x)0 2+1
− cos x
lim = lim = lim x
x→0 x − sin x x→0 (x − sin x)0 x→0 1 − cos x
 0
1 −2x
− cos x + sin x
x2 + 1 (x2 + 1)2
= lim = lim
x→0 (1 − cos x)0 x→0 sin x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 101 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 19
arctan x − sin x
Tính giới hạn. lim .
x→0 x − sin x

Giải. Áp dụng liên tiếp qui tắc L. Hospital ta được.


1
arctan x − sin x (arctan x − sin x)0 2+1
− cos x
lim = lim = lim x
x→0 x − sin x x→0 (x − sin x)0 x→0 1 − cos x
 0
1 −2x
− cos x + sin x
x2 + 1 (x2 + 1)2
= lim = lim
x→0 (1 − cos x)0  x→0 sin x
0
−2(x2 + 1)2 + 8x2 (x2 + 1)

−2x
+ sin x + cos x
(x2 + 1)2 (x2 + 1)4
= lim = lim
x→0 (sin x)0 x→0 cos x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 101 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Ví dụ 19
arctan x − sin x
Tính giới hạn. lim .
x→0 x − sin x

Giải. Áp dụng liên tiếp qui tắc L. Hospital ta được.


1
arctan x − sin x (arctan x − sin x)0 2+1
− cos x
lim = lim = lim x
x→0 x − sin x x→0 (x − sin x)0 x→0 1 − cos x
 0
1 −2x
− cos x + sin x
x2 + 1 (x2 + 1)2
= lim = lim
x→0 (1 − cos x)0  x→0 sin x
0
−2(x2 + 1)2 + 8x2 (x2 + 1)

−2x
+ sin x + cos x
(x2 + 1)2 (x2 + 1)4
= lim = lim
x→0 (sin x)0 x→0 cos x
= −1.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 101 / 1


Ứng dụng đạo hàm

Chú ý 11
f 0 (x) f (x)
Có thể không tồn tại lim nhưng vẫn tồn tại lim .
x→a g 0 (x) x→a g(x)

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 102 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Đầu tiên ta nhắc lại khái niệm cực trị của hàm số tại một điểm.

Định nghĩa 26
(Cực trị hàm số)
(i) Hàm số f được gọi là đạt cực tiểu tại điểm x0 nếu giá trị của hàm tại x0
không lớn hơn giá trị của hàm số trong một khoảng đủ lớn chứa x0 , tức là
tồn tại ε > 0 sao cho

f (x0 ) ≥ f (x), ∀x ∈ (x0 − ε, x0 + ε)

(ii) Hàm số f được gọi là đạt cực đại tại x0 nếu giá trị của hàm số tại x0
không bé hơn giá trị hàm số tại mọi điểm trong một khoảng đủ lớn chứa
x0 , tức là tồn tại ε > 0 sao cho

f (x0 ) ≤ f (x), ∀x ∈ (x0 − ε, x0 + ε).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 103 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Một hàm số đạt cực đại hoặc cực tiểu tại x0 được gọi chung là đạt cực trị tại
x0 và x0 gọi là điểm cực trị (điểm cực đại, điểm cực tiểu) của hàm số, f (x0 )
gọi là giá trị cực trị (giá trị cực đại, giá trị cực tiểu) của hàm số.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 104 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Điều kiện đạt cực trị của một hàm khả vi được cho bởi định lý sau, mang tên
nhà Toán học Fermat.

Định lý 10
(Bổ đề Fermat). Giả sử hàm số f xác định trong đoạn [a, b], đạt cực trị tại x0
trong khoảng (a, b). Khi đó nếu hàm số khả vi tại x0 thì f 0 (x0 ) = 0.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 105 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Theo định lý trên, đối với hàm khả vi, đạo hàm bằng 0 là điều kiện cần để
hàm đạt cực trị tại đó. Mệnh đề sau cho biết điều kiện để hàm số đạt cực đại
hay cực tiểu tại điểm cực trị.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 106 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Theo định lý trên, đối với hàm khả vi, đạo hàm bằng 0 là điều kiện cần để
hàm đạt cực trị tại đó. Mệnh đề sau cho biết điều kiện để hàm số đạt cực đại
hay cực tiểu tại điểm cực trị.

Mệnh đề 5
Giả sử hàm số f liên tục trên lân cận của điểm x0 (một khoảng mở chứa x0 )
và khả vi trên lân cận ấy. Khi đó, xét trên lân cận ấy.
(i) Nếu đạo hàm của hàm số f đổi dấu từ âm sang dương tại x0 thì hàm số
đạt cực tiểu tại x0 .
(ii) Nếu đạo hàm của hàm số f đổi dấu từ dương sang âm tại x0 thì hàm số
đạt cực đại tại x0 .
(iii) Nếu đạo hàm không đổi dấu qua x0 thì x0 không phải là điểm cực trị của
hàm số.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 106 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Định lý 11
(Định lý Rolle). Cho hàm số f liên tục trong đoạn [a, b], khả vi trong khoảng
(a, b) và giả sử f (a) = f (b). Khi đó tồn tại c ∈ (a, b) sao cho f 0 (c) = 0.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 107 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Định lý 11
(Định lý Rolle). Cho hàm số f liên tục trong đoạn [a, b], khả vi trong khoảng
(a, b) và giả sử f (a) = f (b). Khi đó tồn tại c ∈ (a, b) sao cho f 0 (c) = 0.

Hệ quả 3
Cho hàm số f liên tục trong đoạn [a, b], khả vi trong khoảng (a, b) và phương
trình f (x) = 0 có n nghiệm thuộc khoảng (a, b) thì phương trình f 0 (x) = 0 có
ít nhất n − 1 nghiệm thuộc khoảng (a, b).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 107 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Định lý 12
(Định lý Rolle cho khoảng vô hạn) Giả sử hàm số f liên tục trên [a; +∞), khả
vi trên (a; +∞) và lim f (x) = f (a). Khi đó, tồn tại c ∈ (a; +∞) sao cho
x→+∞
f 0 (c) = 0.
Định lý Rolle trên khoảng vô hạn khác được phát biểu một cách tương tự.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 108 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Định lý 12
(Định lý Rolle cho khoảng vô hạn) Giả sử hàm số f liên tục trên [a; +∞), khả
vi trên (a; +∞) và lim f (x) = f (a). Khi đó, tồn tại c ∈ (a; +∞) sao cho
x→+∞
f 0 (c) = 0.
Định lý Rolle trên khoảng vô hạn khác được phát biểu một cách tương tự.

Trực quan hình học, định lý cho thấy rằng, nếu đồ thị của hàm liên tục, khả
vi và 2 đầu mút đồ thị có độ cao bằng nhau thì tồn tại tiếp tuyến đồ thị tại
một điểm song song với trục hoành. Mở rộng của định lý Rolle là định lý sau.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 108 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Định lý 13
(Định lý Lagrange). Cho hàm số f liên tục trong đoạn [a, b], khả vi trong
khoảng (a, b). Khi đó tồn tại c ∈ (a, b) sao cho

f (b) − f (a)
= f 0 (c).
b−a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 109 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Định lý 13
(Định lý Lagrange). Cho hàm số f liên tục trong đoạn [a, b], khả vi trong
khoảng (a, b). Khi đó tồn tại c ∈ (a, b) sao cho

f (b) − f (a)
= f 0 (c).
b−a

Nhận xét 7
Thêm giả thiết f (a) = f (b), từ Định lý Lagrange cho ta Định lý Rolle.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 109 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Định lý 13
(Định lý Lagrange). Cho hàm số f liên tục trong đoạn [a, b], khả vi trong
khoảng (a, b). Khi đó tồn tại c ∈ (a, b) sao cho

f (b) − f (a)
= f 0 (c).
b−a

Nhận xét 7
Thêm giả thiết f (a) = f (b), từ Định lý Lagrange cho ta Định lý Rolle.

Về trực quan hình học, Định lý Lagrange cũng khẳng định có tiếp tiếp của đồ
thị tại một điểm song song với cát tuyến nối 2 điểm mút của đồ thị (đẳng thức
trên nói lên rằng cát tuyến và tiếp tuyến song song nên hệ số góc bằng nhau).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 109 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Định lý 14
(Định lý Cauchy) Giả sử các hàm số f, g liên tục trên đoạn [a, b] và khả vi
trên (a, b) và g 0 (x) 6= 0 trên khoảng (a, b). Khi đó tồn tại ít nhất một điểm
c ∈ (a, b) sao cho,
f (b) − f (a) f 0 (c)
= 0 .
g(b) − g(a) g (c)

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 110 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Ví dụ 20
  2

Cho hàm số f (x) = x2 − 6x + 5 log x2 + ex .
CMR, phương trình f 0 (x) = 0 có nghiệm.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 111 / 1


Các định lý về giá trị trung gian

Ví dụ 20
  2

Cho hàm số f (x) = x2 − 6x + 5 log x2 + ex .
CMR, phương trình f 0 (x) = 0 có nghiệm.

Ví dụ 21
Chứng minh bất đẳng thức sau.
a−b a a−b
6 log 6 với ∀a > b > 0.
a b b

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 111 / 1


Bài tập
BT1. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm có tọa độ (x0 , y0 ).
(x − a)2 + (y − b)2 = R2 .
BT2. Lập phương trình tiếp tuyến của elip tại điểm có tọa độ (x0 , y0 ).
x2 y2
2
+ 2 = 1.
a b
BT3. Sử dụng bất đẳng thức Jensen về hàm lồi - lõm khả vi cấp 2 để chứng minh
các bất đẳng thức sau.
CMR, trong tam giác ABC ta luôn có bất đẳng thức:
3
a, cos A + cos B + cos C ≤ .
2√
3 3
b, sin A + sin B + sin C ≤ .
2 √
c, Với tam giác ABC nhọn thì. tan A + tan B + tan C ≥ 3 3.
BT4. Sử dụng định lý Rolle, chứng minh rằng.
a, Phương trình x2n + ax + b = 0, (a, b ∈ R, n ∈ N∗ ) có không quá 2 nghiệm thực
phân biệt.
b, Phương trình x2n+1 + ax + b = 0, (a, b ∈ R, n ∈ N∗ ) có không quá 3 nghiệm thực
phân biệt.
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 112 / 1
Nội dung

Tích phân bất định

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 113 / 1


Nội dung

Tích phân bất định


Tích phân xác định

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 113 / 1


Nội dung

Tích phân bất định


Tích phân xác định
Tích phân suy rộng

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 113 / 1


Nội dung

Tích phân bất định


Tích phân xác định
Tích phân suy rộng
Ứng dụng tích phân tìm giới hạn

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 113 / 1


Tích phân bất định

Định nghĩa 27
(Nguyên hàm) Giả sử f và F là hai hàm số xác định trong (a, b). Nếu
F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a, b) thì F được gọi là một nguyên hàm của f (trong
(a, b)).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 114 / 1


Tích phân bất định

Định nghĩa 27
(Nguyên hàm) Giả sử f và F là hai hàm số xác định trong (a, b). Nếu
F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a, b) thì F được gọi là một nguyên hàm của f (trong
(a, b)).

Nhận xét 8
Nếu F là một nguyên hàm của f thì mọi nguyên hàm của f có dạng F + C,
với C là một hằng số.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 114 / 1


Tích phân bất định

Định nghĩa 28
(Tích phân bất định) Tập tất cả các nguyên hàm của hàm f được gọi là tích
phân
Z bất định (hay tích phân không xác định) của hàm f và ký hiệu là
f (x)dx. Như vậy, từ nhận xét trên ta có.
Z
f (x)dx = F (x) + C,

với F (x) là một nguyên hàm của f và C là hằng số.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 115 / 1


Tích phân bất định

Định nghĩa 28
(Tích phân bất định) Tập tất cả các nguyên hàm của hàm f được gọi là tích
phân
Z bất định (hay tích phân không xác định) của hàm f và ký hiệu là
f (x)dx. Như vậy, từ nhận xét trên ta có.
Z
f (x)dx = F (x) + C,

với F (x) là một nguyên hàm của f và C là hằng số.

Tính chất sau, gọi là tính tuyến tính của tích phân.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 115 / 1


Tích phân bất định

Tính chất sau, gọi là tính tuyến tính của tích phân.

Tính chất 6
Với hai hàm số f, g và các số thực α, β ta có.
Z Z Z
[αf (x) + βg(x)]dx = α f (x)dx + β g(x)dx.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 116 / 1


Tích phân bất định

Bảng tích phân của các hàm thông dụng.


Z Z
1
1 0dx = C 6 dx = log |x| + C
x
Z Z
2 1dx = x + C 7 sin xdx = − cos x + C
ax
Z Z
3 ax dx = +C 8 cos xdx = sin x + C
log a
Z Z
1 1
4 xα dx = xα+1 + C 9 dx = tan x + C
α+1 cos2 x
Z Z
1
5 ex dx = ex + C 10 dx = − cot x + C
sin2 x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 117 / 1


Tích phân bất định

Bảng tích phân của các hàm thông dụng.


Z Z
1
1 dx = arctan x + C 5 sinh x = cosh x + C
1 + x2
−1
Z Z
2 dx = arccotx + C 6 cosh x = sinh x + C
1 + x2
Z
1
Z
3 √ dx = arcsin x + C 7 1 − tanh2 x = tanh x + C
1 − x2
−1
Z Z
4 √ dx = arccos x + C 8 1 − coth2 x = coth x + C.
1 − x2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 118 / 1


Tích phân bất định

Z
Nhiều khi tích phân f (x)dx không có dạng thông dụng nhưng bằng một
phép đổi biến thích hợpZ x qua t ta có thể đưa biều thức dưới dấu tích phân về
dạng g(t)dt, tích phân g(t)dt lại có dạng thông dụng và có nguyên hàm giả
sử là G(t) + C. Thay trở lại t qua x ta được tích phân ban đầu theo biến x.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 119 / 1


Tích phân bất định

Định lý 15
(Đổi biến dạng một t = φ(x)) Giả sử phân tích được rằng
f (x)dx = g(φ(x))φ0 (x)dx = g(t)dt và G là một nguyên hàm của g theo biến t,
khi đó ta có. Z Z
f (x)dx = g(t)dt = G(φ(x)) + C.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 120 / 1


Tích phân bất định

Định lý 15
(Đổi biến dạng một t = φ(x)) Giả sử phân tích được rằng
f (x)dx = g(φ(x))φ0 (x)dx = g(t)dt và G là một nguyên hàm của g theo biến t,
khi đó ta có. Z Z
f (x)dx = g(t)dt = G(φ(x)) + C.

Định lý 16
(Đổi biến dạng hai x = φ(t)) Giả sử phân tích được rằng
f (x)dx = g(φ(x))φ0 (x)dx = g(t)dt, với φ là một song ánh và G là một nguyên
hàm của g theo biến t, khi đó ta có.
Z Z
f (x)dx = g(t)dt = G(φ−1 (x)) + C.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 120 / 1


Tích phân bất định

Ví dụ 22
Tính các tích phân bất định
Z Z
dx dx
a, b, √ .
a + x2
2
a2 + x2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 121 / 1


Tích phân bất định
Giải.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 122 / 1


Tích phân bất định
Giải.
x
a, Thực hiện đổi biến t = ta được
a
Z Z
dx 1 dt 1 1 x
= = arctan t + C = arctan + C.
a 2 + x2 a 1 + t2 a a a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 122 / 1


Tích phân bất định
Giải.
x
a, Thực hiện đổi biến t = ta được
a
Z Z
dx 1 dt 1 1 x
= = arctan t + C = arctan + C.
a 2 + x2 a 1 + t2 a a a

b, Thực hiện phép đổi biến Euler: x2 + a2 = t − x, lấy vi phân 2 vế ta được.
 
xdx x
√ = dt − dx ⇒ 1 + √ dx = dt.
x2 + a2 x2 + a2

Khi đó ta được.

x2 + a2 + x tdx dx dt
√ dx = dt ⇒ √ = dt ⇒ √ = .
2
x +a 2 2
x +a 2 2
x +a 2 t

Do đó,
Z Z
dx dt p
√ = = log |t| + C = log x + x2 + a2 + C.

x + a2
2 t
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 122 / 1
Tích phân bất định

Ví dụ 23
Z p
Tính tích phân bất định I = a2 − x2 dx.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 123 / 1


Tích phân bất định
Giải.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 124 / 1


Tích phân bất định
Giải.
π
Đổi biến x = a sin t. Ta xem x biến thiên từ −a đến a và t biến thiên từ −
2
π x
đến , nghĩa là t = arcsin . Ta có.
2 a
p
a2 − x2 = a cos t; dx = a cos tdt.

Tích phân đã cho trở thành.


Z Z    
2 2 2 1 + cos 2t 2 1 1
I = a cos tdt = a dt = a t + sin 2t + C.
2 2 4

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 124 / 1


Tích phân bất định
Giải.
π
Đổi biến x = a sin t. Ta xem x biến thiên từ −a đến a và t biến thiên từ −
2
π x
đến , nghĩa là t = arcsin . Ta có.
2 a
p
a2 − x2 = a cos t; dx = a cos tdt.

Tích phân đã cho trở thành.


Z Z    
2 2 2 1 + cos 2t 2 1 1
I = a cos tdt = a dt = a t + sin 2t + C.
2 2 4

Mặt khác ta lại có,


a2 1 1 p
sin 2t = a sin t.a cos t = x a2 − x2 .
4 2 2
Do đó,
1 √ 2 a2 x
I= x a − x2 + arcsin + C.
2 2 a
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 124 / 1
Tích phân bất định

Nhận xét 9
Cho các hàm u và v. Từ công thức vi phân d(uv) = udv + vdu, lấy tích phân 2
vế ta được. Z Z Z
d(uv) = udv + vdu.

Từ đó ta được, Z Z
udv = uv − vdu.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 125 / 1


Tích phân bất định

Đồng nhất thức trên được gọi là công thức tích phân từng phần. Theo công
thức này, tích phân vế trái được tính nhờ tích phân ở vế phải, và ta thường
dùng qui tắc này đối với các tích phân có các dạng sau.
Z Z Z Z
m
P (x)log xdx, P (x) sin αxdx, P (x)e dx, eβx sin αxdx, . . .
αx

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 126 / 1


Tích phân bất định

Ví dụ 24
Tính các tích phân bất định sau
Z Z Z
a, log xdx. b, x cos xdx c, arctan xdx.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 127 / 1


Tích phân bất định

Z
log xdx.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 128 / 1


Tích phân bất định

Z
log xdx.


u = log x
Đặt
dv = dx

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 128 / 1


Tích phân bất định

Z
log xdx.

1
 (
u = log x du = dx
Đặt ⇒ x
dv = dx v=x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 128 / 1


Tích phân bất định

Z
log xdx.

1
 (
u = log x du = dx
Đặt ⇒ x
dv = dx v=x
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta được.
Z Z
log xdx = x log x − dx = x log x − x + C.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 128 / 1


Tích phân bất định

Z
x cos xdx.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 129 / 1


Tích phân bất định

Z
x cos xdx.


u=x
Đặt
dv = cos xdx

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 129 / 1


Tích phân bất định

Z
x cos xdx.

 
u=x du = dx
Đặt ⇒
dv = cos xdx v = sin x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 129 / 1


Tích phân bất định

Z
x cos xdx.

 
u=x du = dx
Đặt ⇒
dv = cos xdx v = sin x
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta được.
Z Z
x cos xdx = x sin x − sin xdx = x sin x + cos x + C.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 129 / 1


Tích phân bất định

Z
arctan xdx.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 130 / 1


Tích phân bất định

Z
arctan xdx.


u = arctan x
Đặt
dv = dx

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 130 / 1


Tích phân bất định

Z
arctan xdx.

 ( 1
u = arctan x du = dx
Đặt ⇒ x2 + 1
dv = dx v=x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 130 / 1


Tích phân bất định

Z
arctan xdx.

 ( 1
u = arctan x du = dx
Đặt ⇒ x2 + 1
dv = dx v=x
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta được.
Z Z
x 1
arctan xdx = x arctan x − dx = x arctan x − log(x2 + 1) + C.
x2 + 1 2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 130 / 1


Tích phân bất định

Ví dụ 25
Tính tích phân bất định I2 với.
Z
dx
In = n ; n = 1, 2, ...
(x2 + a2 )

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 131 / 1


Tích phân bất định

Ví dụ 25
Tính tích phân bất định I2 với.
Z
dx
In = n ; n = 1, 2, ...
(x2 + a2 )
Z
dx 1 x 1 x
I2 = 2 = 2 2 2
+ 2 arctan + C.
(x2 + a2 ) 2a x + a 2a a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 131 / 1


Tích phân bất định

P (x)
Tích phân các hàm hữu tỉ là tích phân hàm số có dạng phân thức trong
Q(x)
đó P (x) và Q(x) là các hàm đa thức. Ta đã biết các tích phân đơn giản sau.
Z
1
1 dx = log |x − a| + C.
x−a
(x − a)1−m
Z
1
2
m dx = + C, m 6= 1.
(x − a) 1−m
Z
dx
n với mọi n tự nhiên được tính bằng qui nạp như Ex (??) đã
3
(x2 + a2 )
nói ở trên.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 132 / 1


Tích phân bất định

Đối với hàm phân thức hữu tỉ bất kỳ, bằng phép chia đa thức để được thương
là một đa thức và dư là đa thức có bậc nhỏ hơn đa thức chia, tính tích phân
hàm hữu tỉ qui về tích phân của đa thức thương và tích phân của phân thức
P (x)
có bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu. Do đó ta sẽ chỉ cần xét phân thức
Q(x)
trong trường hợp P (x) có bậc nhỏ hơn bậc của Q(x). Sử dụng một kết quả cơ
bản trong lý thuyết đa thức, đa thức bất kỳ Q(x) với hệ số thực có thể phân
tích được thành tích của một hằng số với các nhân tử có một trong các dạng
(x − a)m , (x2 + px + q)m , p2 − 4q < 0. Bằng phương pháp hệ số bất định,
phân thức hữu tỉ khi đó viết được thành tổng các phân thức có một trong các
dạng sau.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 133 / 1


Tích phân bất định

Z Z
A Mx + N
(i) dx (iii) dx
x−a x2 + px + q
Z Z
A Mx + N
(ii) m dx (iv) 2 m dx.
(x − a) (x + px + q)

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 134 / 1


Tích phân bất định

Z Z
A Mx + N
(i) dx (iii) dx
x−a x2 + px + q
Z Z
A Mx + N
(ii) m dx (iv) 2 m dx.
(x − a) (x + px + q)

Các tích phân ở 4 dạng trên có thể tính trực tiếp qua các tích phân đã nêu
đầu mục có thể sau một số phép biến đổi đơn giản.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 134 / 1


Tích phân bất định

Ví dụ 26
Tính các tích phân bất định
Z Z
2x + 3 3x + 1
a, dx b, dx.
x2 + x + 2 x3 + 4x2 + 5x + 6

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 135 / 1


Tích phân bất định

Ví dụ 26
Tính các tích phân bất định
Z Z
2x + 3 3x + 1
a, dx b, dx.
x2 + x + 2 x3 + 4x2 + 5x + 6
Giải.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 135 / 1


Tích phân bất định

Ví dụ 26
Tính các tích phân bất định
Z Z
2x + 3 3x + 1
a, dx b, dx.
x2 + x + 2 x3 + 4x2 + 5x + 6
Giải.
a, Ta có,
Z Z
2x + 3 2x + 1 + 2
dx = dx
x2 + x + 2 x2 + x + 2
1
Z
d(x2 + x + 2) d(x + )Z
= +2 2
√ 2
x2 + x + 2 1 2 7
(x + ) + ( )
2 2
4 2x + 1
= log(x2 + x + 2) + √ arctan √ + C.
7 7

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 135 / 1


Tích phân bất định
b, Biến đổi đơn giản ta có.
Z Z Z
3x + 1 3x + 1 a bx + c
dx = dx = ( + 2 )dx.
x3 + 4x2 + 5x + 6 (x + 3)(x2 + x + 2) x+3 x +x+2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 136 / 1


Tích phân bất định
b, Biến đổi đơn giản ta có.
Z Z Z
3x + 1 3x + 1 a bx + c
dx = dx = ( + 2 )dx.
x3 + 4x2 + 5x + 6 (x + 3)(x2 + x + 2) x+3 x +x+2

Đồng nhất biếu thức dưới dấu tích phân, ta có a, b, c là nghiệm của hệ phương
trình.

 a+b=0
a + 3b + c = 3
2a + 3c = 1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 136 / 1


Tích phân bất định
b, Biến đổi đơn giản ta có.
Z Z Z
3x + 1 3x + 1 a bx + c
dx = dx = ( + 2 )dx.
x3 + 4x2 + 5x + 6 (x + 3)(x2 + x + 2) x+3 x +x+2

Đồng nhất biếu thức dưới dấu tích phân, ta có a, b, c là nghiệm của hệ phương
trình.

 a+b=0
a + 3b + c = 3
2a + 3c = 1

Giải hệ phương trình ta được a = −1, b = c = 1. Do đó tích phân ban đầu trở
thành.
−1
Z Z
x+1
dx + 2
dx
x+3 x +x+2
d(x2 + x + 2) 1
Z Z
1 dx
= − log |x + 3| + 2
+ 2
+C
2 x +x+2 2 x +x+2
1 1 2x
= − log |x + 3| + log(x2 + x + 2) + √ arctan √ + C.
2 7 7
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 136 / 1
Tích phân bất định

Chú ý 12
Đối với tích phân một số biểu thức vô tỉ hay chứa các hàm lượng giác, người
ta chuyển về tích phân hàm hữu tỉ bằng phép đổi biến thích hợp.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 137 / 1


Tích phân bất định
Xét tích phân có dạng.
Z
I= R(sin x, cos x)dx,

trong đó R(u, v) là một biểu thức hữu tỉ theo u và v (tức biểu thức chỉ chứa
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đối với các biến u và v ). Ta sẽ biểu diễn
sin x, cos x qua tan của góc chia đôi.

2t 1 − t2 x
sin x = , cos x = , t = tan .
1 + t2 1 + t2 2
2dt
Do đó x = 2 arctan t ⇒ dx = . Biểu thị sin x, cos x, dx qua t và dt, tích
1 + t2
phân đổi qua biến t là tích phân của một biểu thức hữu tỉ, khi đó có thể áp
dụng tích phân hàm hữu tỉ như đã xét ở trên.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 138 / 1


Tích phân bất định

Xét tích phân có dạng Z p


R(x, a2 − x2 )dx,

trong đó R(u, v) là biểu thức hữu tỉ theo 2 biến u và v. Có thể đổi biến chuyển
các tích phân trên về tích phân của biểu thức hữu tỉ theo biến mới. Cụ thể ta
dùng phép đổi biến x = a sin t hoặc x = a cos t.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 139 / 1


Tích phân bất định

Xét tích phân có dạng Z p


R(x, x2 ± a2 )dx,

trong đó R(u, v) là biểu thức hữu tỉ theo 2 biến u và v. Có thể đổi biến chuyển
các tích phân trên về tích phân của biểu thức hữu tỉ theo biến mới. Cụ thể,
Z p
(i) Trong tích phân R(x, x2 + a2 )dx ta dùng phép đổi biến x = a tan t.
Z p a
(ii) Trong tích phân R(x, x2 − a2 )dx ta dùng phép đổi biến x = .
cos t

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 140 / 1


Tích phân bất định

Ví dụ 27
Tính tích phân bất định Z
dx
I= .
sin 2x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 141 / 1


Tích phân bất định

Ví dụ 27
Tính tích phân bất định Z
dx
I= .
sin 2x

solution
1 x √ 1 x √
I = √ log tan − 1 + 2 − √ log tan − 1 − 2 + C.

2 2 2 2 2 2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 141 / 1


Tích phân xác định

Định nghĩa 29
(Tổng tích phân) Cho hàm số f xác định trên đoạn [a, b]. Chia đoạn [a, b]
thành các đoạn bé hơn bởi các điểm chia x0 , x1 , x2 , . . . , xn
(a = x0 < x1 < ... < xn−1 < xn = b). Trên mỗi đoạn [xi−1 , xi ], i = 1, ..., n lấy
một điểm ξi . Ký hiệu ∆xi = xi − xi−1 . Lập tổng,
n
X
σ= f (ξi )∆xi
i=1

và gọi nó là tổng Riemann hay tổng tích phân của hàm số f tương ứng với
phép chia nhỏ đoạn [a, b] và tương ứng với phép chọn các điểm ξi trong các
đoạn chia đã nói ở trên.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 142 / 1


Tích phân xác định

Định nghĩa 30
Khi cho số các điểm chia dần tới vô cùng, sao cho đường kính các khoảng chia
thỏa mãn max ∆xi → 0, nếu giới hạn của các tổng tích phân có dạng trên
1≤i≤n
tồn tại là I (hữu hạn) thì giới hạn đó không phụ thuộc vào phép chia điểm
đoạn [a, b] và phép chọn các điểm ξi ∈ [xi−1 , xi ] thì giới hạn I được gọi là tích
phân xác định (hay tích phân Riemann) của hàm số trên đoạn [a, b], ký hiệu là
Z b
f (x)dx.
a
Xn Z b
I= lim f (ξi )∆xi = f (x)dx.
λ→0 (n→∞) a
i=1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 143 / 1


Tích phân xác định

Khi có tích phân I nói trên, hàm số f còn được gọi là khả tích trên đoạn [a, b],
và [a, b] được gọi là khoảng lấy tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f được
gọi là hàm số lấy tích phân, x gọi là biến lấy tích phân.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 144 / 1


Tích phân xác định

Khi có tích phân I nói trên, hàm số f còn được gọi là khả tích trên đoạn [a, b],
và [a, b] được gọi là khoảng lấy tích phân, a là cận dưới, b là cận trên, f được
gọi là hàm số lấy tích phân, x gọi là biến lấy tích phân.

Chú ý 13
Từ định nghĩa suy ra rằng tích phân xác định chỉ phụ thuộc vào cận lấy tích
phân và hàm lấy tích phân mà không phuộc vào biến lấy tích phân, tức là
Z b Z b Z b
f (x)dx = f (t)dt = f (u)du = ...
a a a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 144 / 1


Tích phân xác định

Sau đây là một số định lý về điều kiện để một hàm số là khả tích.

Định lý 17
Giả sử hàm số f xác định và liên tục trên đoạn [a, b]. Khi đó f khả tích trên
đoạn [a, b].

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 145 / 1


Tích phân xác định

Sau đây là một số định lý về điều kiện để một hàm số là khả tích.

Định lý 17
Giả sử hàm số f xác định và liên tục trên đoạn [a, b]. Khi đó f khả tích trên
đoạn [a, b].

Ví dụ 28
Z 1
Áp dụng Th (??), tính tích phân x2 dx.
0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 145 / 1


Tích phân xác định
Giải.
Ta có hàm số f (x) = x2 liên tục trong [0, 1] nên khả tích trong [0, 1], tức có
Z 1
tích phân x2 dx, điều này có nghĩa là tồn tại giới hạn của các tổng tích
0
phân không phụ thuộc và phép chia điểm đoạn [0, 1] và phép chọn các điểm ξi
trong mỗi đoạn chia. Thực hiện phép phân điểm.
 
1 2 n−1 i
0 < < < ··· < < 1, xi =
n n n n

i
và chọn ξi = ∈ [xi−1 , xi ], ∀i = 1, n. Khi đó,
n
Z 1 n  2
X i 1 1 2 + 2 2 + · · · + n2
f (x)dx = lim σ = lim . = lim
0 n→∞ n→∞
i=1
n n n→∞ n3
n(n + 1)(2n + 1) 1
= lim = .
n→∞ 6n3 3
Tích phân xác định
Giải.
Ta có hàm số f (x) = x2 liên tục trong [0, 1] nên khả tích trong [0, 1], tức có
Z 1
tích phân x2 dx, điều này có nghĩa là tồn tại giới hạn của các tổng tích
0
phân không phụ thuộc và phép chia điểm đoạn [0, 1] và phép chọn các điểm ξi
trong mỗi đoạn chia. Thực hiện phép phân điểm.
 
1 2 n−1 i
0 < < < ··· < < 1, xi =
n n n n

i
và chọn ξi = ∈ [xi−1 , xi ], ∀i = 1, n. Khi đó,
n
Z 1 n  2
X i 1 1 2 + 2 2 + · · · + n2
f (x)dx = lim σ = lim . = lim
0 n→∞ n→∞
i=1
n n n→∞ n3
n(n + 1)(2n + 1) 1
= lim = .
n→∞ 6n3 3

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 146 / 1


Tích phân xác định

Tổng quát hơn ta có định lý sau.

Định lý 18
Nếu hàm số f bị chặn trong [a, b] và chỉ có một số hữu hạn điểm gián đoạn
trong [a, b] thì f khả tích trong [a, b].

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 147 / 1


Tích phân xác định

Tổng quát hơn ta có định lý sau.

Định lý 18
Nếu hàm số f bị chặn trong [a, b] và chỉ có một số hữu hạn điểm gián đoạn
trong [a, b] thì f khả tích trong [a, b].

Định lý 19
Nếu hàm số f bị chặn và đơn điệu trong [a, b] thì khả tích trong [a, b].

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 147 / 1


Tích phân xác định

Tính chất 7
(Tính tuyến tính) Giả sử các hàm số f, g khả tích trong [a, b]. Khi đó, αf + βg
(α, β là các hằng số) là khả tích trong [a, b] và
Z b Z b Z b
[αf (x) + βg(x)] dx = α f (x)dx + β g(x)dx.
a a a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 148 / 1


Tích phân xác định

Tính chất 8
Giả sử hàm số f khả tích trong [a, b] và c ∈ [a, b] thì f khả tích trong các đoạn
[a, c], [c, b] và
Z b Z c Z b
f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx.
a a c

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 149 / 1


Tích phân xác định

Tính chất 9
(Tính đơn điệu) Giả sử f, g là các hàm số và giả thiết a < b.
1 Nếu f (x) ≥ 0∀x ∈ [a, b] thì
Z b
f (x)dx ≥ 0.
a

2 Nếu f (x) ≤ g(x)∀x ∈ [a, b] thì


Z b Z b
f (x)dx ≤ g(x)dx.
a a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 150 / 1


Tích phân xác định

Tính chất 10
(Tính đơn điệu) Giả sử f, g là các hàm số và giả thiết a < b.
1 Nếu |f (x)| khả tích trong [a, b] thì f (x) khả tích trong [a, b] và
Z Z
b b
f (x)dx ≤ |f (x)|dx.


a a

2 Nếu m ≤ f (x) ≤ M ∀x ∈ [a, b] thì


Z b
m(b − a) ≤ f (x)dx ≤ M (b − a).
a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 151 / 1


Tích phân xác định

Định lý 20
(Định lý trung bình tích phân) Giả sử f (x) khả tích trong đoạn [a, b] và giả sử
m ≤ f (x) ≤ M ∀x ∈ [a, b]. Khi đó tồn tại µ thỏa mãn m ≤ µ ≤ M sao cho
Z b
f (x)dx = µ(b − a).
a

Đặc biệt, nếu f (x) liên tục trong [a, b] thì tồn tại c ∈ [a, b] sao cho
Z b
f (x)dx = f (c)(b − a).
a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 152 / 1


Tích phân xác định

Từ ý nghĩa hình học của tích phân xác định, tính chất trên cho thấy diện tích
của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm f và đáy là đoạn [a, b] bằng diện
tích của một hình chữ nhật với một cạnh là đoạn [a, b] còn cạnh kia là f (c)
(giá trị hàm số tại một điểm trên đoạn [a, b]).

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 153 / 1


Tích phân xác định

Giả sử hàm số f là khả tích trong [a, b], theoZ xPr (??) ở trên f khả tích trong
đoạn [a, x] với ∀x ∈ [a, b], tức có tích phân f (t)dt.
a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 154 / 1


Tích phân xác định

Giả sử hàm số f là khả tích trong [a, b], theoZ xPr (??) ở trên f khả tích trong
đoạn [a, x] với ∀x ∈ [a, b], tức có tích phân f (t)dt.
a

Định lý 21
(Định lý cơ bản của giải tích vi phân)ZGiả sử hàm f khả tích trên [a, b], đặt φ
x
là hàm xác định trên [a, b] và φ(x) = f (t)dt. Khi đó,
a
(i) φ liên tục trong [a, b].
(ii) Nếu f liên tục tại t = x thì φ khả vi tại x và φ0 (x) = f (x). Từ đó nếu f
liên tục trong [a, b] thì φ là một nguyên hàm của f trên [a, b].

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 154 / 1


Tích phân xác định

Ví dụ 29
Tính các giới hạn

Rx Rx
(t2 + 1)dt (et − 2t)dt
0 0
a. lim b. lim
x→+∞ x4 + x x→+∞ x2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 155 / 1


Tích phân xác định

Áp dụng Qui tắc L. Hospital và định lý cơ bản của giải tích vi phân ta được.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 156 / 1


Tích phân xác định

Áp dụng Qui tắc L. Hospital và định lý cơ bản của giải tích vi phân ta được.
Rx 2
(t + 1)dt
a. lim 0 4
x→+∞ x +x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 156 / 1


Tích phân xác định

Áp dụng Qui tắc L. Hospital và định lý cơ bản của giải tích vi phân ta được.
0
Rx 2
x
R 2
(t + 1)dt (t + 1)dt
a. lim 0 4 = lim 0
x→+∞ x +x x→+∞ (x4 + x)0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 156 / 1


Tích phân xác định

Áp dụng Qui tắc L. Hospital và định lý cơ bản của giải tích vi phân ta được.
0
Rx 2
x
R 2
(t + 1)dt (t + 1)dt
a. lim 0 4 = lim 0
x→+∞ x +x x→+∞ (x4 + x)0
2
x +1 1 + 1/x2
= lim 3
= lim =0
x→+∞ 4x + 1 x→+∞ 4x + 1/x2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 156 / 1


Tích phân xác định

Áp dụng Qui tắc L. Hospital và định lý cơ bản của giải tích vi phân ta được.
0
Rx 2
x
R 2
(t + 1)dt (t + 1)dt
a. lim 0 4 = lim 0
x→+∞ x +x x→+∞ (x4 + x)0
2
x +1 1 + 1/x2
= lim 3
= lim =0
x→+∞ 4x + 1 x→+∞ 4x + 1/x2

Rx t
(e − 2t)dt
b. lim 0
x→+∞ x2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 156 / 1


Tích phân xác định

Áp dụng Qui tắc L. Hospital và định lý cơ bản của giải tích vi phân ta được.
0
Rx 2
x
R 2
(t + 1)dt (t + 1)dt
a. lim 0 4 = lim 0
x→+∞ x +x x→+∞ (x4 + x)0
2
x +1 1 + 1/x2
= lim 3
= lim =0
x→+∞ 4x + 1 x→+∞ 4x + 1/x2
0
Rx t
x
R t
(e − 2t)dt (e − 2t)dt
b. lim 0 = lim 0
x→+∞ x2 x→+∞ (x2 )0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 156 / 1


Tích phân xác định

Áp dụng Qui tắc L. Hospital và định lý cơ bản của giải tích vi phân ta được.
0
Rx 2
x
R 2
(t + 1)dt (t + 1)dt
a. lim 0 4 = lim 0
x→+∞ x +x x→+∞ (x4 + x)0
2
x +1 1 + 1/x2
= lim 3
= lim =0
x→+∞ 4x + 1 x→+∞ 4x + 1/x2
0
Rx t
x
R t
(e − 2t)dt (e − 2t)dt
b. lim 0 = lim 0
x→+∞ x2 x→+∞ (x2 )0
ex − 2x
= lim
x→+∞ 2x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 156 / 1


Tích phân xác định

Áp dụng Qui tắc L. Hospital và định lý cơ bản của giải tích vi phân ta được.
0
Rx 2
x
R 2
(t + 1)dt (t + 1)dt
a. lim 0 4 = lim 0
x→+∞ x +x x→+∞ (x4 + x)0
2
x +1 1 + 1/x2
= lim 3
= lim =0
x→+∞ 4x + 1 x→+∞ 4x + 1/x2
0
Rx t
x
R t
(e − 2t)dt (e − 2t)dt
b. lim 0 = lim 0
x→+∞ x2 x→+∞ (x2 )0
ex − 2x ex − 2
= lim = lim = +∞.
x→+∞ 2x x→+∞ 2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 156 / 1


Tích phân xác định

Định lý 22
(Công thức Newton- Leibnitz) Nếu f là hàm số liên tục trong [a, b] và F là
một nguyên hàm của f thì,
Z b b

f (x)dx = F (x) = F (b) − F (a).
a a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 157 / 1


Tích phân xác định

Định lý 22
(Công thức Newton- Leibnitz) Nếu f là hàm số liên tục trong [a, b] và F là
một nguyên hàm của f thì,
Z b b

f (x)dx = F (x) = F (b) − F (a).
a a

Từ công thức trên, để tính tích phân xác định chúng ta cần tìm nguyên hàm
của hàm số đó.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 157 / 1


Tích phân xác định

Dựa vào công thức Newton- Leibnitz và cách tìm tích phân bất định, để tìm
tích phân xác định chúng ta cần tìm nguyên hàm của hàm số. Tương ứng với
các cách tìm tích phân bất định chúng ta có các cách để tìm tích phân xác
định. Đó là phép đổi biến số và phương pháp tích phân từng phần.
Z b
Giả sử cần tính f (x)dx với giả thiết f là hàm liên tục.
a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 158 / 1


Tích phân xác định

Ta xét Định lý đổi biến số trong tích phân xác định.

Định lý 23
Z b
(Đổi biến dạng một x = ψ(t)) Xét tích phân f (x)dx với giả thiết f là hàm
a
liên tục. Giả sử x = ψ(t) là phép đổi biến thỏa mãn các điều kiện sau.
(i) x = ψ(t) có đạo hàm liên tục trong khoảng (α, β).
(ii) ψ(α) = a, ψ(β) = b. Khi t biến thiên trong đoạn [α, β] thì x biến thiên
trong đoạn [a, b].
Khi đó, tích phân hàm f trên đoạn [a, b] được tính bởi.
Z b Z β
f (x)dx = f (ψ(t)) ψ 0 (t)dt.
a α

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 159 / 1


Tích phân xác định

Định lý 24
Z b
(Đổi biến dạng hai t = ψ(x)) Xét tích phân f (x)dx với giả thiết f (x) là
a
hàm liên tục. Nếu phép đổi biến t = ψ(x) thỏa mãn các điều kiện sau.
(i) ψ(x) biến thiên đơn điệu trên [a, b] và có đạo hàm liên tục.
(ii) f (x)dx trở thành g(t)dt, trong đó g là hàm số liên tục trong đoạn
[ψ(a), ψ(b)].
Khi đó, tích phân hàm f trên đoạn [a, b] được tính bởi.
Z b Z ψ(b)
f (x)dx = g(t)dt.
a ψ(a)

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 160 / 1


Tích phân xác định

Ví dụ 30
Tính tích phân
Z π Z 1
2 sin x p
a. I = dx b. I = 4 − x2 dx.
0 1 + cos2 x 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 161 / 1


Tích phân xác định

Ví dụ 30
Tính tích phân
Z π Z 1
2 sin x p
a. I = dx b. I = 4 − x2 dx.
0 1 + cos2 x 0

a. Đặt cos x = t ⇒ dt = − sin xdx,

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 161 / 1


Tích phân xác định

Ví dụ 30
Tính tích phân
Z π Z 1
2 sin x p
a. I = dx b. I = 4 − x2 dx.
0 1 + cos2 x 0
π
a. Đặt cos x = t ⇒ dt = − sin xdx, đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1, x = ⇒ t = 0.
2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 161 / 1


Tích phân xác định

Ví dụ 30
Tính tích phân
Z π Z 1
2 sin x p
a. I = dx b. I = 4 − x2 dx.
0 1 + cos2 x 0
π
a. Đặt cos x = t ⇒ dt = − sin xdx, đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1, x = ⇒ t = 0.
Z π2 Z 0 2
sin x −dt
I= dx =
0 1 + cos2 x 1 1+t
2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 161 / 1


Tích phân xác định

Ví dụ 30
Tính tích phân
Z π Z 1
2 sin x p
a. I = dx b. I = 4 − x2 dx.
0 1 + cos2 x 0
π
a. Đặt cos x = t ⇒ dt = − sin xdx, đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1, x = ⇒ t = 0.
Z π2 Z 0 1 2
sin x −dt π
I= dx = = arctan t = .
0 1 + cos2 x 1 1+t
2
0 4

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 161 / 1


Tích phân xác định

Z 1 p
I= 4 − x2 dx
0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 162 / 1


Tích phân xác định

Z 1 p
I= 4 − x2 dx
0

Đặt x = 2 sin t ⇒ dx = 2 cos tdt,

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 162 / 1


Tích phân xác định

Z 1 p
I= 4 − x2 dx
0

π
Đặt x = 2 sin t ⇒ dx = 2 cos tdt, đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0, x = 1 ⇒ t = .
6

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 162 / 1


Tích phân xác định

Z 1 p
I= 4 − x2 dx
0

π
Đặt x = 2 sin t ⇒ dx = 2 cos tdt, đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0, x = 1 ⇒ t = .
Z 1p Z π/6 p 6
2
I= 4 − x2 dx = 4 − 4 sin t.2 cos tdt
0 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 162 / 1


Tích phân xác định

Z 1 p
I= 4 − x2 dx
0

π
Đặt x = 2 sin t ⇒ dx = 2 cos tdt, đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0, x = 1 ⇒ t = .
Z 1p Z π/6 p 6
2
I= 4 − x2 dx = 4 − 4 sin t.2 cos tdt
0 0
Z π/6 Z π/2     π/6
1 + cos 2t 1 1
4cos2 tdt = 4

= dt = 4 t + sin 2t
0 √ 0 2 2 4 0
π 3
= − .
3 8

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 162 / 1


Tích phân xác định

Từ công thức tích phân từng phần đối với tích phân bất định và công thức
Newton- Leibnitz, đối với các hàm số u, v ta có đồng nhất thức sau, được gọi
là công thức tích phân từng phần.
Z b  Z  b b Z b

udv = uv − vdu = uv −
vdu.
a a a a

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 163 / 1


Tích phân xác định

Từ công thức tích phân từng phần đối với tích phân bất định và công thức
Newton- Leibnitz, đối với các hàm số u, v ta có đồng nhất thức sau, được gọi
là công thức tích phân từng phần.
Z b  Z  b b Z b

udv = uv − vdu = uv −
vdu.
a a a a

Ví dụ 31
Tính các tích phân
Z e Z π
a. I1 = x log xdx b. I2 = ex sin xdx.
1 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 163 / 1


Tích phân xác định

Z e
x log xdx.
1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 164 / 1


Tích phân xác định

Z e
x log xdx.
1


u = log x
Đặt
dv = xdx

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 164 / 1


Tích phân xác định

Z e
x log xdx.
1

1

 du = dx

u = log x x
Đặt ⇒ 2
dv = xdx  v=x

2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 164 / 1


Tích phân xác định

Z e
x log xdx.
1

1

 du = dx

u = log x x
Đặt ⇒ 2
dv = xdx  v=x

2
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta được.
Z e e Z e e e
x2 x x2 x2 e2 − 1
x log xdx = log x − dx = log x − = .
1 2 1 1 2 2 1 4 1 4

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 164 / 1


Tích phân xác định

Z π
I2 = ex sin xdx
0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 165 / 1


Tích phân xác định

Z π
I2 = ex sin xdx
0

Áp dụng liên tiếp công thức tích phân từng phần ta được.
Z π Z π
I2 = ex sin xdx = sin xd(ex )
0 0
π Z π Z π
= ex sin x − ex d(sin x) = − ex cos xdx

0 0 0
Z π π Z π
cos xd(ex ) = − cos xex + ex d(cos x)

=−
0 0 0
Z π
π x π
=e +1− e sin xdx = e + 1 − I2 .
0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 165 / 1


Tích phân xác định

Z π
I2 = ex sin xdx
0

Áp dụng liên tiếp công thức tích phân từng phần ta được.
Z π Z π
I2 = ex sin xdx = sin xd(ex )
0 0
π Z π Z π
= ex sin x − ex d(sin x) = − ex cos xdx

0 0 0
Z π π Z π
cos xd(ex ) = − cos xex + ex d(cos x)

=−
0 0 0
Z π
π x π
=e +1− e sin xdx = e + 1 − I2 .
0

π
e +1
Từ đó, I2 = .
2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 165 / 1


Tích phân xác định

Đôi khi ta cần vận dụng phối hợp giữa phương pháp đổi biến số và công thức
tích phân từng phần để giải quyết bài Toán một cách linh hoạt hơn.

Ví dụ 32
Z 2 p
Tính tích phân I = 1 + x2 dx.
1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 166 / 1


Tích phân xác định
Z 2 p
I= 1 + x2 dx
1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 167 / 1


Tích phân xác định
Z 2 p
I= 1 + x2 dx
1

Giải.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 167 / 1


Tích phân xác định
Z 2 p
I= 1 + x2 dx
1

Giải. Trước tiên, bằng phương pháp đổi biến số ta dễ dàng tính được.
Z 2
dx √ √
J= √ = log(2 + 5) − log(1 + 2).
1+x 2
1

Mặt khác, theo công thức tích phân từng phần, ta có.
Z 2p 2 Z 2
p x2 dx
I= 2 2
1 + x dx = x 1 + x − √
1 1 1 1 + x2
2 2p 2
Z Z
p dx
=x 1+x − 2 2
1 + x dx + √ .
1 1 1 1 + x2

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 167 / 1


Tích phân xác định
Z 2 p
I= 1 + x2 dx
1

Giải. Trước tiên, bằng phương pháp đổi biến số ta dễ dàng tính được.
Z 2
dx √ √
J= √ = log(2 + 5) − log(1 + 2).
1+x 2
1

Mặt khác, theo công thức tích phân từng phần, ta có.
Z 2p 2 Z 2
p x2 dx
I= 2 2
1 + x dx = x 1 + x − √
1 1 1 1 + x2
2 2p 2
Z Z
p dx
=x 1+x − 2 2
1 + x dx + √ .
1 1 1 1 + x2
√ √
Từ đó, ta được. I = 3 5 − 2 + J. Do đó
1 √ √ √ √ 
I= 3 5 − 2 + log(2 + 5) − log(1 + 2) .
2
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 167 / 1
Tích phân xác định

Ta dễ dàng chứng minh được các tính chất sau.

Tính chất 11
(Tích phân hàm lẻ, cận đối xứng) Với a là số thực dương, nếu hàm số f liên
tục và lẻ trên đoạn [−α; α] thì
Z α
f (x)dx = 0.
−α

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 168 / 1


Tích phân xác định

Ta dễ dàng chứng minh được các tính chất sau.

Tính chất 11
(Tích phân hàm lẻ, cận đối xứng) Với a là số thực dương, nếu hàm số f liên
tục và lẻ trên đoạn [−α; α] thì
Z α
f (x)dx = 0.
−α

Tính chất 12
(Tích phân hàm chẵn, cận đối xứng) Với α là số thực dương, nếu hàm số f
liên tục và chẵn trên đoạn [−α; α] thì
Z α Z α
f (x)dx = 2 f (x)dx.
−α 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 168 / 1


Tích phân xác định

Tính chất 13
(Tích phân hàm tuần hoàn trên một chu kỳ) Nếu hàm số f liên tục và tuần
hoàn với chu kỳ cơ sở T thì
α+T
Z ZT
f (x)dx = f (x)dx.
α 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 169 / 1


Tích phân xác định

Mệnh đề 6
Với α và a là các số thực dương, nếu hàm số f liên tục và chẵn trên đoạn
[−α; α] thì
Zα Zα
f (x)dx
= f (x)dx.
ax + 1
−α 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 170 / 1


Tích phân xác định

Mệnh đề 6
Với α và a là các số thực dương, nếu hàm số f liên tục và chẵn trên đoạn
[−α; α] thì
Zα Zα
f (x)dx
= f (x)dx.
ax + 1
−α 0

Mệnh đề 7
h πi
Nếu hàm số f liên tục trên đoạn 0; thì
2
π π
Z2 Z2
f (sin x)dx = f (cos x)dx.
0 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 170 / 1


Tích phân xác định

Ví dụ 33
1
x3 + sin x
Z
Tính tích phân I = dx.
−1 (x2 + 1) cos x

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 171 / 1


Giới hạn dãy tổng

Một dãy số có số hạng tổng quát được cho dưới dạng tổng thường rất khó
khăn trong việc tính giới hạn. Khi đó nguyên lý kẹp, phương pháp sai phân
thường được sử dụng và định nghĩa tích phân Riemann cũng rất hữu dụng với
các bài toán giới hạn như vậy!
Từ định nghĩa tích phân, tích phân Riemann của một hàm số khả tích không
phụ thuộc theo cách chia cũng như cách chọn điểm trên miền lấy tích phân.
Như vậy, nếu ta chọn một cách chia, một cách chọn điểm hợp lý ta có thể
chuyển bài Toán tính giới hạn dãy số qua bài Toán tính tích phân xác định.
Chẳng hạn nhận xét sau thể hiện điều đó.

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 172 / 1


Giới hạn dãy tổng

Nhận xét 10
Nếu hàm số y = f (x) liên tục và khả tích trên [0; 1] thì.
n   Z 1
1X i
lim f = f (x)dx.
n i=1 n 0

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 173 / 1


Giới hạn dãy tổng

Ví dụ 34
Tính giới hạn của dãy.
n
1 X
un = i2008 .
n2009 i=1

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 174 / 1


Giới hạn dãy tổng

Ví dụ 34
Tính giới hạn của dãy.
n
1 X
un = i2008 .
n2009 i=1

Xét hàm số, y = f (x) = x2008 . Dễ thấy y = f (x) liên tục và khả tích trên [0; 1].
Z 1
1
f (x)dx = .
0 2009

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 174 / 1


Giới hạn dãy tổng

Ví dụ 34
Tính giới hạn của dãy.
n
1 X
un = i2008 .
n2009 i=1

Xét hàm số, y = f (x) = x2008 . Dễ thấy y = f (x) liên tục và khả tích trên [0; 1].
Z 1
1
f (x)dx = .
0 2009
Ta lại có. Nếu chia đoạn [0; 1] thành n đoạn
 bằng nhau
 bởi n + 1 điểm chia
1 2 i i+1 i+1
0; ; ; . . . ; 1 và chọn trên mỗi đoạn con ; các điểm ψi+1 = ta
n n n n n
được.
Z 1 n   n  2008
1X i 1X i
f (x)dx = lim f = lim = lim un .
0 n i=1 n n i=1 n
1
Do đó, lim un = .
2009
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 174 / 1
Giới hạn dãy tổng

Ví dụ 35
Tính giới hạn của dãy.
n
1X iπ
un = sin .
n i=1 n

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 175 / 1


Giới hạn dãy tổng

Ví dụ 35
Tính giới hạn của dãy.
n
1X iπ
un = sin .
n i=1 n

Xét hàm số, f (x) = sin πx. Dễ thấy f liên tục và khả tích trên [0; 1].
Z 1
2
f (x)dx = .
0 π

N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 175 / 1


Giới hạn dãy tổng

Ví dụ 35
Tính giới hạn của dãy.
n
1X iπ
un = sin .
n i=1 n

Xét hàm số, f (x) = sin πx. Dễ thấy f liên tục và khả tích trên [0; 1].
Z 1
2
f (x)dx = .
0 π
Ta lại có. Nếu chia đoạn [0; 1] thành n đoạn
 bằng nhau bởi n + 1 điểm chia
1 2 i i+1 i+1
0; ; ; . . . ; 1 và chọn trên mỗi đoạn con ; các điểm ψi+1 = ta
n n n n n
được.
Z 1 n   n  
1X i 1X i
f (x)dx = lim f = lim sin π = lim un .
0 n i=1
n n i=1
n
2
Do đó, lim un = .
π
N. H. Hiếu Giải tích 1 - Analysis (economics) 12/10/2020 175 / 1

You might also like