Professional Documents
Culture Documents
11 CUỐI KÌ 2 - ĐỀ 03 IN ĐÁP ÁN CHI TIẾT
11 CUỐI KÌ 2 - ĐỀ 03 IN ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 5: Số phóng đại ảnh của một vật qua thấu kính được xác định bằng biểu thức
d d'
A. k d .d ' . B. k . C. k . D. k d .d ' .
d' d
Câu 6: Một tia sáng truyền từ không khí vào môi trường nước có chiết suất 4/3 với góc tới 300. Góc khúc
xạ xấp xỉ bằng
A. 480 B. 680 C. 420 D. 220
1.sini = n.sinr 1.sin300 = (4/3).sinr r = ?
Câu 7: Trên một kính lúp có ghi thông số 4. Tiêu cự của thấu kính này bằng
A. 40 cm. B. 16 cm C. 100 cm D. 6,25 cm.
OCC OCC
Mà : G f = 25/4 = 6,25 cm. Tự lấy OCC = 25 cm. G = 4.
f G
GV: Bùi Đức Hưng. Zalo: 0913.635.379. Trang 1
Câu 8: Một ống dây có đang có dòng điện 2 A chạy qua, người ta giảm dần cường độ dòng điện về 0 A
trong vòng 0,1 s thì thấy suất điện động tự cảm trong cuộn dây là 5 V. Độ tự cảm của ống dây bằng
A. 0,25 H. B. 1 H. C. 25 H. D. 100 H.
i i2 i1 02
etc L L thay số 5 L L?
t t 0,1
Câu 9: Cách nào sau đây không làm biến đổi từ thông qua một khung dây dẫn kín?
A. Khung dây chuyển động lại gần một nam châm vĩnh cửu.
B. Khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều.
C. Một nam châm vĩnh cửu chuyển động lại gần khung dây.
D. Khung dây quay trong từ trường đều (trục quay vuông góc đường sức từ).
Câu 10: Một khung dây diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến khung
một góc . Từ thông qua khung được xác định bởi biểu thức
A. = BStan. B. = BSsin. C. = BScos. D. = BScot.
Câu 11: Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh các
A. điện tích chuyển động hoặc đứng yên. B. nam châm và dòng điện.
C. dòng điện và điện tích đứng yên. D. nam châm và điện tích đứng yên.
Câu 12: Trong hệ SI, độ tự cảm được đo bằng đơn vị
A. H. B. Wb. C. F. D. J.
Câu 13: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là tỉ số giữa tốc độ ánh sáng
A. trong môi trường đó và trong nước nguyên chất.
B. trong nước nguyên chất và trong môi trường đó.
C. trong môi trường đó và trong chân không.
D. trong chân không và trong môi trường đó.
Câu 14: Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng phương chiều của lực từ F tác dụng lên dòng điện I đặt trong
từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B ?
I I I I
A. B. C. D.
Lựa chọn 2 hình vẽ giống nhau, chỉ khác nhau 1 yếu tố. Có thể A, D hoặc có thể B, D
Dấu nhân là từ trường hướng vào trong mp hình vẽ.
Câu 17: Đường sức từ ở giữa hai nhánh nam châm chữ U có dạng các
A. đường tròn đồng tâm. B. đường thẳng song song, cách đều nhau.
C. đường tròn không đồng tâm. D. đường thẳng đồng quy tại một điểm.
Câu 18: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính này bằng
A. 5 dp. B. 0,05 dp. C. 20 dp. D. 0,2 dp.
Khi tính độ tụ thì đổi đơn vị của tiêu cự sang mét f = 20 cm = 0,2 m
1
D =?
f
Câu 19: Một tia sáng truyền giữa môi trường nước có chiết suất 4/3 và môi trường thủy tinh có chiết suất
1,5. Với góc tới nào sau đây, tia sáng sẽ bị phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường này?
A. 550 B. 650 C. 450 D. 350
- Ánh sáng đi từ mt có chiết suất lớn sang mt có chiết suất nhỏ hơn
- góc tới i igh. Tính sinigh = (nnhỏ/nlớn)
Tìm góc igh: khi i = igh thì r = 90o.
Ta có: (1,5).sinigh = (4/3).sin90o igh = 62,73o
Câu 20: Từ thông qua một mạch kín tăng đều từ 0 Wb lên 0,5 Wb trong vòng 0,2 s. Suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong khung trong thời gian đó có độ lớn bằng
A. 2,5 V. B. 0,1 V. C. 0,7 V. D. 0,4 V.
1
Độ lớn eC 2 =?
t t
Câu 21: Chọn phát biểu đúng về đường truyền của tia sáng qua thấu kính hội tụ.
A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua quang tâm.
B. Tia tới đi qua quang tâm cho tia ló truyền dọc theo trục chính.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính cho tia ló qua tiêu điểm ảnh chính.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song trục chính.
Câu 25: Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi ……để ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc
A. chiết suất thủy tinh thể. B. kích thước con ngươi.
C. độ cong của thủy tinh thể. D. vị trí võng mạc.
Câu 26: Một người bị tật cận thị thì so với mắt bình thường
A. điểm cực cận xa hơn, điểm cực viễn gần hơn.
B. điểm cực cận và cực viễn đều xa hơn.
C. điểm cực cận gần hơn, điểm cực viễn xa hơn.
D. điểm cực cận và cực viễn đều gần hơn.
Câu 27: Điểm sáng S đặt trước thấu kính phân kì tiêu cự - 30 cm và cách thấu kính một khoảng 60 cm.
Ảnh S’ của S là
A. ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. B. ảnh ảo cách thấu kính 5 cm.
C. ảnh thật cách thấu kính 60 cm. D. ảnh thật cách thấu kính 20 cm.
Thấu kính phân kì có f = - 30 cm; điểm sáng S thì d = 60 cm
GV: Bùi Đức Hưng. Zalo: 0913.635.379. Trang 4
1 1 1
Vị trí ảnh d’ thoả: d 20cm
d d f
Câu 28: Tia sáng truyền từ môi trường trong suốt chiết suất n1 tới môi trường trong suốt chiết suất n2 với
góc tới i. Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. n1> n2 và i igh. B. n1< n2 và i igh. C. n1> n2 và i igh. D. n1< n2 và i igh
- Ánh sáng đi từ mt có chiết suất lớn sang mt có chiết suất nhỏ hơn
- góc tới i igh. Tính sinigh = (nnhỏ/nlớn)
B. TỰ LUẬN: (3,00 điểm – 4 bài tự luận)
Bài 1:(1,00 điểm)
Một dây dẫn thẳng dài 10 cm đặt trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức
từ. Khi cho dòng điện I chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 0,1 N. Nếu tăng cường độ
dòng điện thêm 1 A thì lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 0,2 N. Tính
a. cường độ dòng điện I.
b. độ lớn cảm ứng từ.
HD: l = 10 cm = 0,1 m; đoạn dây vuông góc các đường sức từ thì = 90o;
Ta có: F = BI.l.sin thay số 0,1 = B.I.0,1.sin90o.
Và F’ = B.(I + I).l.sin thay số 0,2 = B.(I + 1).0,1.sin90o.
Suy ra I = 1 A; B = 1 T.
1 1 1
Công thức thấu kính:
f k d1 d1
Nếu đề hỏi khoảng cách từ vật AB tới mắt thì tính đoạn
OA = d1 + l > 0.
- TH ảnh ảo A’B’ ở điểm cực cận: thay OA OCC
HD: OCC = 10 cm; OCV = 50 cm; O là quang tâm của mắt cận thị. Đeo kính sát mắt thì l = OOK = 0.
a. Kính này là thấu kính gì và độ tụ bằng bao nhiêu?
- Vật ở xa vô cùng (d1 = ) qua kính cận sẽ cho ảnh ảo ở cực viễn của mắt (S’ CV).
d1 OCV l = - 50cm.
1 1 1
Ta có: fk = - 50 cm = - 0,5 m. Đây là thấu kính phân kì.
f k d1 d1
1
Độ tụ của kính sửa: D - 2 dp.
fk
b. Khi đeo kính, người này nhìn rõ được các vật cách mắt tối thiểu bao nhiêu?
- Vật ở vị trí gần mắt nhất (d2 = ?) qua kính cận cho ảnh ảo ở cực cận của mắt (S’ CC).
d 2 OCC l = - 10cm.
1 1 1
Ta có: d2 = 12,5 cm
f k d 2 d 2
(d2 là khoảng cách từ vật tới kính cũng là khoảng cách từ vật tới mắt vì l = OOK = 0).