TracNghiem123 PLDC

You might also like

You are on page 1of 18

Bài tập trắc nghiệm 1 - Luật Hình sự + Luật Dân sự

Câu hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Án treo là :

a.
Là hình phạt tù có thời hạn

b.
Là hình phạt cải tạo không giam giữ

c.
Là hình phạt áp dụng kèm theo hình phạt tiền

d.
Là biện pháp miễn chấp hành hình phạt tù có điều kiện

Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Bộ luật Dân sự Việt Nam hiện hành năm nào và có hiệu lực từ thời điểm nào?

a.
2004 – 01/01/2005

b.
2005 – 01/01/2006

c.
2015 – 01/01/2016

d.
2015 – 01/01/2017

Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Bộ luật Hình sự Việt Nam hiện hành năm nào?

a.
1999

b.
1999 (sửa đổi, bổ sung 2009)

c.
2015

d.
2015 (sửa đổi, bổ sung 2017)

Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Câu nhận định nào dưới đây đúng?

a.
Tội phạm là người phạm tội

b.
Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội do chủ thể có năng lực pháp lý thực hiện, có lỗi,
trái pháp luật hình sự và phải chịu hình phạt.

c.
Cả A, B đều đúng

d.
Cả A, B đều sai

Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Chế độ sở hữu đất đai của Nhà nước CHXHCN Việt Nam là gì?

a.
Chế độ sở hữu tư nhân

b.
Chế độ sở hữu toàn dân

c.
Chế độ sở hữu tập thể

d.
Chế độ sở hữu nhà nước

Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Một người thực hiện một hành vi phạm tội có thể bị xét xử :

a.
Chỉ áp dụng một hình phạt bổ sung

b.
Một hình phạt chính và một hoặc nhiều hình phạt bổ sung

c.
Hai hình phạt chính và một hình phạt bổ sung

d.
Hai hình phạt chính
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Mức phạt tù tối đa đối với một người phạm tội trong trường hợp phạm nhiều tội là mấy
năm?

a.
12 năm

b.
15 năm

c.
20 năm

d.
30 năm

Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Năng lực hành vi dân sự là gì?

a.
Khả năng của chủ thể có được các quyền chủ thể và mang các nghĩa vụ pháp lý mà nhà
nước thừa nhận

b.
Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận, bằng các hành vi của mình thực hiện các
quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý, tham gia vào các quan hệ pháp luật

c.
Cả A và B đều đúng
d.
Cả A và B đều sai

Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật dân sự là gì?

a.
Thỏa thuận (tự định đoạt)

b.
Quyền uy

c.
Mệnh lệnh

d.
Phương pháp khác

Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Phương pháp điều chỉnh đặc trưng của ngành Luật hình sự là gì?

a.
Thỏa thuận

b.
Quyền uy

c.
Mệnh lệnh

d.
Phương pháp khác

Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam 2015, độ tuổi nhỏ nhất phải chịu trách nhiệm
hình sự là bao nhiêu?

a.
Từ đủ 6 tuổi

b.
Từ đủ 14 tuổi

c.
Từ đủ 16 tuổi

d.
Từ đủ 18 tuổi

Câu hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Tội phạm nghiêm trọng là gì?

a.
Là tội phạm bị Toà án áp dụng hình phạt đến 7 năm tù

b.
Là tội phạm mà mức cao nhất của khung hình phạt đến 10 năm tù

c.
Là tội phạm mà mức cao nhất của khung hình phạt đến 15 năm tù

d.
Là tội phạm gây nguy hại hoặc đe dọa gâ nguy hại cho xã hội rất lớn

Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Tùy vào mức độ phạm tội, tội phạm hình sự được chia thành mấy loại?

a.
Tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng

b.
Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng

c.
Tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng

d.
Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc
biệt nghiêm trọng

Câu hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Xét về độ tuổi, người có NLHV dân sự chưa đầy đủ là người từ bao nhiêu tuổi?

a.
Dưới 18 tuổi

b.
Từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi

c.
Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi

d.
Dưới 21 tuổi

Câu hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Đứa trẻ mới được sinh ra, được Nhà nước công nhận là chủ thể có năng lực gì?

a.
Năng lực pháp luật

b.
Năng lực hành vi

c.
Năng lực chủ thể

d.
Tất cả đều sai

Bài tập trắc nghiệm 2: Ôn tập Chương Luật Hôn nhân và gia đình
Câu hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


1. Theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình 2014, hôn nhân là gì?

a.
Quan hệ giữa nam và nữ sau khi kết hôn

b.
Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi kết hôn

c.
Là sự kết hợp giữa nam và nữ sau khi kết hôn
d.
Là sự kết hợp giữa vợ và chồng sau khi kết hôn

Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


2. Mối quan hệ nào dưới đây hình thành nên gia đình?

a.
Quan hệ hôn nhân

b.
Quan hệ huyết thống

c.
Quan hệ nuôi dưỡng

d.
Tất cả các mối quan hệ trên

Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


3. Điều kiện nào dưới đây Luật Hôn nhân và gia đình 2014 không quy định khi kết hôn?

a.
Điều kiện về tuổi của nam, nữ

b.
Điều kiện về tài sản

c.
Điều kiện về sự tự nguyện

d.
Điều kiện về năng lực hành vi dân sự

Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


4. Trường hợp nào sau đây Luật Hôn nhân và gia định 2014 không cấm kết hôn?

a.
Kết hôn giả tạo

b.
Kết hôn với người mù

c.
Kết hôn với người có vợ, có chồng

d.
Kết hôn giữa cha mẹ nuôi với con nuôi

Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


5. Cơ quan nào sau đây không có thẩm quyền đăng ký kết hôn?

a.
Ủy ba nhân dân cấp xã

b.
Ủy ban nhân dân cấp huyện

c.
Cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam

d.
Tòa án nhân dân
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


6. Đối với hôn nhân của những người cùng giới tính, Luật Hôn nhân và gia định 2014 quy
định?

a.
Cấm kết hôn

b.
Cho phép kết hôn

c.
Không thừa nhận

d.
Cho phép sống chung

Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


7. Luật Hôn nhân và gia đình 2014 quy định kết hôn trái pháp luật là?

a.
Nam, nữ đã đăng ký kết hôn, nhưng đăng ký không đúng thẩm quyền

b.
Nam, nữ đã đăng ký kết hôn, nhưng một bên hoặc cả hai bên vi phạm điều kiện kết hôn.

c.
Nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng

d.
Tất cả các trường hợp trên
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


8. Tài sản chung của vợ chồng không được hình thành từ nguồn nào?

a.
Do vợ hoặc chồng nhặt được tài sản bị đánh rơi và xác lặp quyền sở hữu theo quy định của
Luật dân sự

b.
Do vợ chồng được thừa kế chung, tặng cho chung

c.
Do vợ chồng thỏa thuận là tài sản chung

d.
Do vợ, chồng có trước khi kết hôn

Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


9. Tài sản nào không phải là tài sản riêng của vợ chồng theo quy định của Luật Hôn nhân và
gia đình 2014?

a.
Tài sản mỗi người có trước khi kết hôn

b.
Tài sản mà vợ, chồng được thừa kế riêng, tặng cho riêng

c.
Tài sản phục vụ nhu cầu thiết yếu của vợ, chồng

d.
Tiền lương của vợ, chồng

Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trường hợp nào dưới đây không được xác định là con chung của vợ chồng?

a.
Con sinh ra trong thời kỳ hôn nhân

b.
Con sinh ra trước thời kỳ hôn nhân nhưng được cha mẹ tự nguyện thừa nhận

c.
Con sinh ra sau khi vợ chồng ly hôn

d.
Con được sinh ra do người vợ có thai trong thời kỳ hôn nhân

Bài tập trắc nghiệm 3 - Ôn chương Luật Lao động


Câu hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Bộ luật Lao động Việt Nam hiện hành năm mấy và có hiệu lực khi nào?

a.
2012 – 01/01/2013

b.
2012 – 01/05/2013

c.
2019 – 01/05/2020
d.
2019 – 01/01/2021

Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Ngày nghỉ hàng tuần của NLĐ là?

a.
Ngày thứ bảy

b.
Ngày chủ nhật

c.
Do NLĐ quyết định

d.
Do NSDLĐ quyết định và được ghi vào nội quy lao động

Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Người lao động có đủ 12 tháng làm việc cho một người sử dụng lao động thì có thể được nghỉ
hằng năm bao nhiêu ngày (làm việc trong điều kiện bình thường)?

a.
10 ngày

b.
12 ngày

c.
14 ngày

d.
16 ngày
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Người lao động được nghỉ việc hưởng nguyên lương trong ngày nào trong các ngày sau đây?

a.
Ngày lễ tình nhân 14/2 (1 ngày)

b.
Ngày quốc tế phụ nữ 8/3 (1 ngày)

c.
Ngày Giỗ tổ Hùng Vương 1 ngày (10/3 âm lịch)

d.
Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 1 ngày (7/5 dương lịch)

Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật lao động có thể là gì?

a.
Thỏa thuận (tự định đoạt)

b.
Quyền uy

c.
Mệnh lệnh

d.
Cả A, C đều đúng

Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Theo pháp luật lao động Việt Nam, quy định chung về độ tuổi lao động là bao nhiêu?

a.
Từ đủ 9 tuổi

b.
Từ đủ 15 tuổi

c.
Từ đủ 18 tuổi

d.
Từ đủ 21 tuổi

Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Theo quy định của Bộ luật Lao động Việt Nam hiện hành, một năm người lao động được nghỉ
bao nhiêu ngày lễ, tết?

a.
10 ngày

b.
11 ngày

c.
12 ngày

d.
13 ngày

Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Tiền lương trong thời gian thử việc là?

a.
Bằng mức lương tối thiểu chung do Nhà nước quy định

b.
Bằng ít nhất 85% mức lương của công việc làm thử

c.
Bằng mức lương tối thiểu vùng nơi doanh nghiệp đặt trụ sở

d.
Do hai bên thỏa thuận

Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Tổng số giờ làm việc bình thường và số giờ làm thêm của người lao động trong một ngày là bao
nhiêu (làm việc trong điều kiện bình thường)?

a.
8 giờ

b.
10 giờ

c.
12 giờ

d.
14 giờ

Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trường hợp nào thuộc chế độ nghỉ việc riêng được hưởng lương của người lao động?
a.
Cha hoặc mẹ kết hôn

b.
Anh, chị, em ruột kết hôn

c.
Ông bà nội chết

d.
Vợ hoặc chồng chết

You might also like