Professional Documents
Culture Documents
Bài 2
HTML Căn bản
Nội dung
2
Thiết kế & Lập trình Web
Nội dung
3
Thiết kế & Lập trình Web
4
Thiết kế & Lập trình Web
5
Thiết kế & Lập trình Web
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Welcome to HTML</TITLE>
</HEAD>
<BODY BGCOLOR = lavender>
<H3>My first HTML document</H3>
</BODY>
</HTML>
7
Thiết kế & Lập trình Web
Lưu ý :
• Giá trị Thuộc tính của Thẻ nên đặt trong dấu nháy đơn hoặc nháy kép
• Không phân biệt chữ HOA và thường
• Bỏ qua các khoảng trắng thừa và các dấu ngắt dòng, xuống dòng
8
Thiết kế & Lập trình Web
9
Thiết kế & Lập trình Web
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Welcome to HTML</TITLE>
</HEAD>
<BODY BGCOLOR = lavender>
<H3>My first HTML document</H3>
</BODY>
</HTML>
10
Thiết kế & Lập trình Web
Nội dung
11
Thiết kế & Lập trình Web
<html>
<head>
Phần đầu
<title>Tiêu đề </title>
trang HTML
</head> Bắt đầu và
Kết thúc của
<body> trang HTML
Nội dung 1 Nội dung
Nội dung 2 trang HTML
Nội dung 3
</body>
</html>
12
Thiết kế & Lập trình Web
13
Thiết kế & Lập trình Web
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Welcome to HTML</TITLE>
</HEAD>
<BODY BGCOLOR = lavender>
<H3>My first HTML document</H3>
</BODY>
</HTML>
14
Thiết kế & Lập trình Web
Nội dung
15
Thiết kế & Lập trình Web
16
Thiết kế & Lập trình Web
17
Thiết kế & Lập trình Web
HEADING
<HTML>
<HEAD>
<TITLE>Introduction to HTML</TITLE>
</HEAD>
<BODY>
<H1>Introduction to HTML - H1</H1>
<H2>Introduction to HTML - H2</H2>
<H3>Introduction to HTML - H3</H3>
<H4>Introduction to HTML - H4</H4>
<H5>Introduction to HTML - H5</H5>
<H6>Introduction to HTML - H6</H6>
</BODY>
</HTML>
18
Thiết kế & Lập trình Web
PARAGRAPH - <P>
<html>
<head>
<title>Welcome to HTML</title>
</head>
<body bgcolor=‘lavender’>
<h3>My first HTML document</h3>
<p>
This is going to be real fun
<h2>Using another heading</h2>
</p>
<p align=‘center’>Another paragraph element</p>
</body>
</html>
19
Thiết kế & Lập trình Web
HORIZONTAL RULES
<HR …>
– Thuộc tính :
• align : Canh hàng đường kẻ ngang so với trang web
• width : Chiều dài đường kẻ ngang
• size : Bề rộng của đường kẻ ngang
• noshade : Không có bóng
<HR noshade size=‘5’ align=‘center’ width=‘40%’></HR>
<HR size=’15’ align=‘right’ width=‘80%’></HR>
20
Thiết kế & Lập trình Web
Định dạng
<b>This text is bold</b>
23
Thiết kế & Lập trình Web
24
Thiết kế & Lập trình Web
25
Thiết kế & Lập trình Web
26
Thiết kế & Lập trình Web
Tag âm thanh
27
Thiết kế & Lập trình Web
Nội dung
28
Thiết kế & Lập trình Web
29
Thiết kế & Lập trình Web
30
Thiết kế & Lập trình Web
31
Thiết kế & Lập trình Web
32
Thiết kế & Lập trình Web
33
Thiết kế & Lập trình Web
Nội dung
34
Thiết kế & Lập trình Web
protocol://site address/directory/filename
Các dạng địa chỉ HTTP:
TH1: http://server/
Ví dụ: http://www.yahoo.com/
TH2: http://server/file
Ví dụ: http://games.yahoo.com/index.php
TH3: http://server/directory/
Ví dụ: http://games.yahoo.com/games/
TH4: http://server/directory/file
Ví dụ: http://games.yahoo.com/download/ Dominoes.exe
35
Thiết kế & Lập trình Web
TH5: http://server/directory/file#marker
Ví dụ : http://games.yahoo.com/index.php# Puzzle
TH6: http://server/directory/file?parameters
Ví dụ : http://www.google.com.vn/search?hl=vi&q=Teach&meta=
TH7: http://server:port/directory/file
Ví dụ : http://www.microsoft.com:8080/products/greetings.html
36
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ :
37
Thiết kế & Lập trình Web
Phân loại :
– Liên kết ngoại (external link)
– Liên kết nội (internal link)
– Liên kết email (email link)
38
Thiết kế & Lập trình Web
baihoc1.htm
39
Thiết kế & Lập trình Web
.…………………
.…………………
………………… Text đại diện
Nội ………………… Click ………………… Nội
dung Text đại diện ………………… dung
………………… chuột …………………
trang ………………… trang
…………………
khi ………………… Vi tri bat dau khi
chưa ………………… .…abcdefgh… bấm
liên Vi tri bat dau ...01234567… liên
.…abcdefgh… .…………………
kết .………………… kết
...01234567…
.………………… .…………………
.…………………
.…………………
40
Thiết kế & Lập trình Web
…………………
………………… Click
chuột
…………………
Liên hệ Admin
…………………
…………………
41
Thiết kế & Lập trình Web
./ Thư mục hiện tại của trang web sử dụng link (mặc định)
../ Quay ra thư mục cha / đi ngược lại 1 cấp thư mục
42
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file A có link đến file B, vậy trong file A
có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến B</a>
URL =
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/file B.htm
43
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file B có link đến file C, vậy trong file
B có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến C</a>
URL =
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/
Thu muc 1_1/file C.htm
44
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file C có link đến file D, vậy trong file
D có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến D</a>
URL =
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/
Thu muc 1_2/file D.htm
45
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file D có link đến file F, vậy trong file F
có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến F</a>
URL =
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 2/file F.htm
46
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file F có link đến file E, vậy trong file F
có HTML element:
<a href=“URL”>liên kết đến E</a>
URL =
http://127.0.0.1/demo/Thu muc 1/ Thu muc
1_2/Thu muc 1_2_1/file E.htm
Ví dụ
# 127.0.0.1/demo
file E có link đến file A ở vị trí xác
định, vậy trong file A có HTML
element:
<a name=“positionB”></a>
<a href=“URL”>liên kết đến A tai vi
tri B</a>
48
Thiết kế & Lập trình Web
Bài tập
49
Thiết kế & Lập trình Web
Nội dung
50
Thiết kế & Lập trình Web
51
Thiết kế & Lập trình Web
52
Thiết kế & Lập trình Web
53
Thiết kế & Lập trình Web
54
Thiết kế & Lập trình Web
55
Thiết kế & Lập trình Web
56
Thiết kế & Lập trình Web
57
Thiết kế & Lập trình Web
left.png right.png
58
Thiết kế & Lập trình Web
59
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
Thiết kế & Lập trình Web
Tag <Form>
<html>
<body>
<form Name=“Dangnhap”
Action=“/admin/xlDangnhap.php”
Method=“Post”>
………………
</form>
</body>
</html>
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
<input type=“text” name=“txtName” value=“This is one line text with
301” size=“20” maxlength=“30”>
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
<input type=“Password” name=“txtPassword”
value=“123456abc1234” size=“20” maxlength=“30”>
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
<html>
<body>
Check box group : <br>
Anh van: <input type="checkbox" name="Languages1" value="En"><br>
Hoa: <input type="checkbox" name="Languages2" value="Chz" checked><br>
Nhut: <input type="checkbox" name="Languages3" value="Jp"><br>
</body>
</html>
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
<html>
<body>
Radio Button Group : <br>
Nam: <input type="radio" name=“gt" value="nam" checked><br>
Nu: <input type="radio" name=“gt" value="nu“checked ><br>
</body>
</html>
<html>
<body>
Radio Button Group : <br>
Nam: <input type="radio" name=“gt1" value="nam" checked><br>
Nu: <input type="radio" name=“gt2" value="nu“checked ><br>
</body>
</html>
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ <html>
<body>
<form name=“frmMain” action=“POST” enctype=“multipart/form-data”>
<input type="file" name="fileUpload">
</form>
</body>
</html>
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ:
<input type="submit" name="btnSend" value="Send">
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
<input type=“reset” name=“btnReset” value=“Rest”>
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
<input type="button" name=“btnNormal” value=“Press Me!”
onclick="alert('Hello from JavaScript');" >
Thiết kế & Lập trình Web
</textarea>
5
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
<label for="Languages">Anh văn: </label>
<input type="checkbox" name="Languages" id="Languages" value="Eng">
Thiết kế & Lập trình Web
Ví dụ
<html>
<body>
<fieldset>
<legend>Subject</legend>
<input type="checkbox" name="Subjects" value="Eng"> English<br>
<input type="checkbox" name="Subjects" value="Math" checked> Mathematics<br>
<input type="checkbox" name="Subjects" value="GraphTheory"> Graph Theory<br>
</fieldset>
</body>
</html>
Thiết kế & Lập trình Web
Accesskey=char
– Tạo phím nóng cho form fields.
– Áp dụng cho tất cả form fields.
– Cách nhấn Alt + char
– Tránh các phím tắt của browser.
Title = string
– Tạo tooltip cho form fields.
– Áp dụng cho tất cả form fields.
Autocomplete = ON/OFF
– Gợi ý tự động khi nhập liệu.
– Áp dụng cho tất cả tag form, input.
Thiết kế & Lập trình Web
Thẻ Meta
Thẻ Script
Thẻ Marquee
80
Thiết kế & Lập trình Web
Thẻ <meta>:
– Đặt ở giữa <head>…</head>
– Thường dùng quy định thuộc tính cho trang web
– Tác dụng: font, tìm kiếm, chuyển trang…
– 2 cách viết thẻ <meta>:
<META NAME="name"
CONTENT="content“>
<META HTTP-EQUIV="name“
CONTENT="content“>
81
Thiết kế & Lập trình Web
82
Thiết kế & Lập trình Web
83
Thiết kế & Lập trình Web
<HTML>
<HEAD>
<META http-equiv="refresh" content="2;
url=Film.html">
</HEAD>
<BODY>
This page will automatically go to Film.html
</BODY>
</HTML>
84
Thiết kế & Lập trình Web
85
Thiết kế & Lập trình Web
86
Thiết kế & Lập trình Web
Thẻ MARQUEE
Dùng để tạo hiệu ứng chữ chạy trên màn hình trình
duyệt
Cú pháp
<MARQUEE
BEHAVIOR = ALTERNATE | SCROLL | SLIDE
DIRECTION = DOWN | LEFT | RIGHT | UP
LOOP = int
SCROLLAMOUNT=long
SCROLLDELAY=long
WIDTH = long> Text Text Text
</MARQUEE>
Thiết kế & Lập trình Web