You are on page 1of 3

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II

MÔN CÔNG NGHỆ 8


NĂM HỌC 2022 – 2023
I. Phần Trắc Nghiệm :

Câu 1 : Đồ dùng điện có chữ viết tắt “AC”, Câu 2 : Đồ dùng điện có chữ viết tắt “DC”,
nghĩa là sử dụng nguồn điện nào ? nghĩa là sử dụng nguồn điện nào ?
A. Hai chiều A. Hai chiều
B. Ba chiều. B. Ba chiều.
C. Xoay chiều C. Xoay chiều
D. Một chiều. D. Một chiều.
Câu 3 : Vật liệu dẫn điện là vật liệu : Câu 4 : Vật liệu cách điện là vật liệu :
A. Cho dòng điện đi qua dễ dàng và có điện A. Cho dòng điện đi qua dễ dàng và có điện trở
trở suất cao suất cao
B. Không cho dòng điện đi qua và có điện trở B. Không cho dòng điện đi qua và có điện
suất thấp trở suất thấp
C. Cho dòng điện đi qua dễ dàng và có điện C. Cho dòng điện đi qua dễ dàng và có điện
trở suất thấp trở suất thấp
D. Không cho dòng điện đi qua và có điện trở Không cho dòng điện đi qua và có điện trở suất
suất cao cao
Câu 5 : Vật liệu dẫn điện là vật liệu có ……. Câu 6 : Vật liệu cách điện là vật liệu ……
A. Điện trở suất 106 - 108 ohmmet A. Điện trở suất 106 - 108 ohmmet
B. Điện trở suất 10-6 - 10-8 ohmmet B. Điện trở suất 10-6 - 10-8 ohmmet
C. Điện trở suất 108 - 1013 ohmmet C. Điện trở suất 108 - 1013 ohmmet
D. Điện trở suất 10-8 - 10-6 ohmmet D. Điện trở suất 10-8 - 10-6 ohmmet
Câu 7 : Vật liệu dẫn điện là vật liệu : Câu 8 : Vật liệu cách điện là vật liệu :
E. Kim loại và phi kim loại A. Kim loại và phi kim loại
F. Kim loại và khí trơ B. Kim loại và khí trơ
G. Phi kim loại và khí trơ C. Phi kim loại và khí trơ
H. Phi kim loại và không khí D. Phi kim loại và không khí
Câu 9 : Hệ thống truyền tải điện năng ở nước Câu 10 : Hệ thống truyền tải điện hạ thế ở nước
ta gồm : ta gồm :
A. Hệ thống điện cao thế A. Mạng điện sản xuất
B. Hệ thống điện cao thế, trung thế B. Mạng điện sản xuất và mạng điện trong nhà
C. Hệ thống điện cao thế, trung thế và hạ thế C. Mạng điện cao thế và trung thế
D. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều đúng
Câu 11 : Có 2 loại nguồn điện chủ yếu là : Câu 12 : Điện áp an toàn của dòng điện đối với
A. Nguồn điện 1 chiều và nguồn điện 2 chiều cơ thể người :
B. Điện 1 pha. A. 110 v
C. Nguồn điện 1 chiều và nguồn điện xoay B. 220 v
chiều C. 36 v
D. Điện 3 pha D. 40 v
Câu 13 : Yếu tố nguy hiểm của dòng điện đối Câu 14 : Nguyên nhân gây ra tai nạn điện :
với cơ thể người : A. Do chạm trực tiếp
A. Tuỳ vào đường đi của dòng điện B. Do chạm trực tiếp vào vật có mang điện
B. Tuỳ vào giá trị con người C. Do bất cẩn
C. Tuỳ vào trạng thái tiếp xúc D. Do thích thể hiện
D. Tuỳ vào môi trường
Câu 15 : Động cơ điện một pha là thiết bị biến Câu 16 : Thiết bị điện biến đổi điện năng thành
đổi điện năng thành : quang năng gồm :
A. Nhiệt năng A. Bàn là, bếp điện
B. Quang năng. B. Đèn sơi đốt, đèn huỳnh quang
C. Cơ năng C. Quạt điện, máy giặt
D. Tất cả đều đúng D. Các loại đèn điện
Câu 17 : Thiết bị điện biến đổi điện năng Câu 18 : Thiết bị điện biến đổi điện năng thành
thành nhiệt năng gồm : cơ năng gồm :
A. Bàn là, bếp điện, lò nướng A. Bàn là, bếp điện, lò nướng
B. Nồi chiên không dầu, lò vi sóng B. Bếp gaz, lò vi sóng
C. Quạt điện, máy giặt C. Bếp điện, máy giặt, máy đánh trứng
D. Bàn là, lò nướng, lò vi sóng D. Quạt điện, máy giặt, máy đánh trứng
Câu 19 : Máy biến áp một pha là thiết bị điện Câu 20 : Máy biến áp một pha là thiết bị điện :
biến đổi điện năng thành : A. Biến đổi dòng điện xoay chiều một pha
A. Nhiệt năng B. Biến đổi điện áp xoay chiều một pha
B. Quang năng. C. Biến đổi dòng điện xoay chiều
C. Cơ năng D. Biến đổi điện áp xoay chiều
D. Tất cả đều sai
Câu 21 : Trong động cơ điện một pha, Stato Câu 22 : Cấu tạo trong của động cơ điện một
là pha gồm có
A. Phần đứng yên A. Lõi thép và lồng sóc
B. Phần quay B. Lõi thép và cuộn dây quấn điện từ
C. Vừa quay, vừa đứng yên C. Cuộn dây quấn điện từ và lồng sóc
Tất cả đều đúng D. Stato và Roto
Câu 23 : Trong động cơ điện một pha, Roto Câu 24 : Chức năng của lõi thép trong động
là cơ điện là :
A. Phần đứng yên A. Dẫn điện
B. Phần quay B. Dẫn nhiệt
C. Vừa quay, vừa đứng yên C. Dẫn từ
D. Tất cả đều đúng D. Dẫn nhiệt và dẫn điện
Câu 25 : Động cơ điện hoạt động dựa trên Câu 26 : Trong động cơ điện một pha, Stato là
nguyên lí : A. Phần đứng yên
A. Tạo chiều quay Roto B. Phần quay
B. Tác dụng từ của dòng điện C. Vừa quay, vừa đứng yên
C. Tác dụng nhiệt của dòng điện D. Tất cả đều đúng
D. Tốc độ quay Roto
Câu 27 : Máy biến áp một pha hoạt động dựa Câu 28 : Cấu tạo trong của máy biến áp một
trên nguyên lí : pha gồm có
A. Tác dụng từ của dòng điện A. Lõi thép và lồng sóc
B. Hiện tượng cảm ứng từ B. Lõi thép và cuộn dây quấn điện từ
C. Truyền điện giữa hai cuộn dây quấn C. Các cuộn dây quấn điện từ và lõi thép
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Stato và Roto
Câu 29 : Chức năng của lõi thép trong máy Câu 30 : Trong máy biến áp một pha, cuộn
biến áp là dây sơ cấp
A. Dẫn điện A. Lấy điện áp ra
B. Dẫn nhiệt B. Lấy dòng điện ra
C. Dẫn từ C. Nhận điện áp vào
Dẫn nhiệt và dẫn điện D. Nhận dòng điện ra
Câu 31 : Trong máy biến áp một pha, cuộn Câu 32 : Trong máy biến áp một pha, hệ số
dây thứ cấp biến áp k > 1
A. Lấy điện áp ra A. Máy biến áp tăng áp
B. Lấy dòng điện ra B. Máy biến áp giảm áp
C. Nhận điện áp vào C. Máy biến áp ổn định điện áp
D. Nhận dòng điện ra D. Máy biến áp hư
Câu 33 : Máy biến áp có U1= 220V, N1= 400 Câu 34 : Máy biến áp có U1= 220V, N1= 400
vòng, U2= 110 V, N2= 200 vòng. Khi điện áp vòng, U2= 110 V, N2= 200 vòng. Khi điện áp
sơ cấp tăng U1= 240V, để giử U2 và N1 sơ cấp giảm U1= 200V, để giử U2 và N1 không
không thay đổi thì ta phải điều chỉnh số vòng thay đổi thì ta phải điều chỉnh số vòng thứ cấp
thứ cấp N2 tăng thêm hay giảm đi bao nhiêu N2 tăng thêm hay giảm đi bao nhiêu vòng so
vòng so với ban đầu ? với ban đầu ?
A. 17 vòng A. 22 vòng
B. 18 vòng B. 220 vòng
C. 19 vòng C. 20 vòng
D. 20 vòng D. 200 vòng
Câu 35 :Máy biến áp có U1= 220V, N1= Câu 36 : Máy biến áp có U1= 220V, N1= 2650
1650 vòng, Muốn U2= 36 V thì số vòng thứ vòng, Muốn U2= 12 V thì số vòng thứ cấp N2
cấp N2 là : là :
A. 90 vòng A. 144 vòng
B. 170 vòng B. 154 vòng
C. 270 vòng C. 145 vòng
D. 720 vòng D. 143 vòng

II. Phần Tự luận :

Câu 1 : Một máy biến áp một pha có U1 = 110V , N1 = 2650 vòng


a. Muốn U2 = 12V, thì ta phải quấn bao nhiêu vòng dây trên cuộn thứ cấp N2 ?
b. Khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 90V, muốn giử U2 và N1 không đổi, thì ta phải điều chỉnh
tăng thêm hay giảm bớt số vòng dây trên cuộn thứ cấp N2 bao nhiêu vòng ?
Câu 2 : So sánh đặc điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang ?
Câu 3 : So sánh đặc điểm giữa bật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện ? Cho 3 ví dụ ứng dụng
Câu 4 : Trình bày cấu tạo và nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha.

You might also like