You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II

MÔN CÔNG NGHỆ 8


NĂM HỌC 2022 – 2023
I. Phần Trắc Nghiệm :

Câu 1 : Động cơ điện một pha là thiết bị biến Câu 2 : Thiết bị điện biến đổi điện năng thành
đổi điện năng thành : quang năng gồm :
A. Nhiệt năng A. Bàn là, bếp điện
B. Quang năng. B. Đèn sơi đốt, đèn huỳnh quang
C. Cơ năng C. Quạt điện, máy giặt
D. Tất cả đều đúng D. Các loại đèn điện
Câu 3 : Thiết bị điện biến đổi điện năng thành Câu 4 : Thiết bị điện biến đổi điện năng thành
nhiệt năng gồm : cơ năng gồm :
A. Bàn là, bếp điện, lò nướng A. Bàn là, bếp điện, lò nướng
B. Nồi chiên không dầu, lò vi sóng B. Bếp gaz, lò vi sóng
C. Quạt điện, máy giặt C. Bếp điện, máy giặt, máy đánh trứng
D. Bàn là, lò nướng, lò vi sóng D. Quạt điện, máy giặt, máy đánh trứng
Câu 5 : Máy biến áp một pha là thiết bị điện Câu 6 : Máy biến áp một pha là thiết bị điện :
biến đổi điện năng thành : A. Biến đổi dòng điện xoay chiều một pha
A. Nhiệt năng B. Biến đổi điện áp xoay chiều một pha
B. Quang năng. C. Biến đổi dòng điện xoay chiều
C. Cơ năng D. Biến đổi điện áp xoay chiều
D. Tất cả đều sai
Câu 7 : Trong động cơ điện một pha, Stato là Câu 8 : Trong động cơ điện một pha, Roto là
A. Phần đứng yên A. Phần đứng yên
B. Phần quay B. Phần quay
C. Vừa quay, vừa đứng yên C. Vừa quay, vừa đứng yên
Tất cả đều đúng Tất cả đều đúng
Câu 9 : Trong động cơ điện một pha, Stato là Câu 10 : Chức năng của lõi thép trong động
A. Phần đứng yên cơ điện là :
B. Phần quay A. Dẫn điện
C. Vừa quay, vừa đứng yên B. Dẫn nhiệt
D. Tất cả đều đúng C. Dẫn từ
D. Dẫn nhiệt và dẫn điện
Câu 11 : Động cơ điện hoạt động dựa trên Câu 12 : Trong máy biến áp một pha, cuộn
nguyên lí : dây thứ cấp
A. Tạo chiều quay Roto A. Lấy điện áp ra
B. Tác dụng từ của dòng điện B. Lấy dòng điện ra
C. Tác dụng nhiệt của dòng điện C. Nhận điện áp vào
D. Tốc độ quay Roto D. Nhận dòng điện ra
Câu 13 : Máy biến áp một pha hoạt động dựa Câu 14 : Cấu tạo trong của máy biến áp một
trên nguyên lí : pha gồm có
A. Tác dụng từ của dòng điện A. Lõi thép và lồng sóc
B. Hiện tượng cảm ứng từ B. Lõi thép và cuộn dây quấn điện từ
C. Truyền điện giữa hai cuộn dây quấn C. Các cuộn dây quấn điện từ và lõi thép
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Stato và Roto
Câu 15 : Chức năng của lõi thép trong máy Câu 16 : Trong máy biến áp một pha, cuộn
biến áp là dây sơ cấp
A. Dẫn điện A. Lấy điện áp ra
B. Dẫn nhiệt B. Lấy dòng điện ra
C. Dẫn từ C. Nhận điện áp vào
D. Dẫn nhiệt và dẫn điện D. Nhận dòng điện ra
Câu 17 : Trong máy biến áp một pha, hệ số Câu 18 : Trong máy biến áp một pha, hệ số
biến áp k < 1 biến áp k > 1
A. Máy biến áp tăng áp A. Máy biến áp tăng áp
B. Máy biến áp giảm áp B. Máy biến áp giảm áp
C. Máy biến áp ổn định điện áp C. Máy biến áp ổn định điện áp
D. Máy biến áp hỏng D. Máy biến áp hỏng
Câu 19 : Máy biến áp có U1= 220V, N1= 400 Câu 20 : Máy biến áp có U1= 220V, N1= 400
vòng, U2= 110 V, N2= 200 vòng. Khi điện áp vòng, U2= 110 V, N2= 200 vòng. Khi điện áp
sơ cấp tăng U1= 240V, để giử U2 và N1 không sơ cấp giảm U1= 200V, để giử U2 và N1
thay đổi thì ta phải điều chỉnh số vòng thứ cấp không thay đổi thì ta phải điều chỉnh số vòng
N2 tăng thêm hay giảm đi bao nhiêu vòng so thứ cấp N2 tăng thêm hay giảm đi bao nhiêu
với ban đầu ? vòng so với ban đầu ?
A. 17 vòng A. 22 vòng
B. 18 vòng B. 220 vòng
C. 19 vòng C. 20 vòng
D. 20 vòng D. 200 vòng
Câu 21 :Máy biến áp có U1= 220V, N1= 1650 Câu 22 : Máy biến áp có U1= 220V, N1=
vòng, Muốn U2= 36 V thì số vòng thứ cấp N2 2650 vòng, Muốn U2= 12 V thì số vòng thứ
là : cấp N2 là :
A. 90 vòng A. 144 vòng
B. 170 vòng B. 154 vòng
C. 270 vòng C. 145 vòng
D. 720 vòng D. 143 vòng
Câu 23 : Thiết bị đóng - cắt mạch điện có Câu 24 : Thiết bị đóng - cắt mạch điện có
cường độ dòng điện nhỏ là … cường độ dòng điện lớn là …
A. Cầu dao A. Cầu dao, Aptomat
B. Aptomat B. Aptomat, công tắc
C. Công tắc C. Công tắc, cầu dao
D. Cầu chì D. Cầu chì, Aptomat
Câu 25 : Thiết bị bảo vệ của mạch điện, mạng Câu 26 : Thiết bị lấy điện từ mạng điện đưa
điẽn trong nhà : đến đồ dùng điện :
A. Cầu dao, Aptomat A. Công tắc, Aptomat
B. Aptomat, cầu chì B. Phích cắm diện
C. Công tắc, cầu dao, Aptomat C. Ổ điện, phích cắm điện
D. Cầu chì, cầu dao, Aptomat D. Ổ điện
Câu 27 : Aptomat và cầu dao là hai thiết bị : Câu 28 : Cầu dao và cầu chì là hai thiết bị :
A. Đóng cắt mạch điện có cường độ dòng A. Đóng cắt mạch điện có cường độ dòng
điện lớn điện nhỏ
B. Đóng cắt và bảo vệ mạch điện khi xảy B. Đóng cắt và bảo vệ mạch điện khi xảy
ra hiện tượng ngắn mạch, quá tải ra hiện tượng ngắn mạch, quá tải
C. Bảo vệ mạch điện khi xảy ra hiện C. Bảo vệ mạch điện khi xảy ra hiện
tượng ngắn mạch, quá tải tượng ngắn mạch, quá tải
D. Đóng cắt và bảo vệ mạch điện khi xảy D. Đóng cắt và bảo vệ mạch điện khi xảy
ra hiện tượng ngắn mạch, quá tải bằng ra hiện tượng ngắn mạch, quá tải bằng
tự động tự động
Câu 29 : Công tắc và cầu dao là hai thiết bị : Câu 30 : Sơ đồ nguyên lí của mạch điện :
A. Đóng cắt mạch điện của mạng điện A. Là sơ đồ thể hiện vị trí lắp đặt thực tế
trong nhà của mạch điện, hệ thống điện
B. Đóng cắt và bảo vệ mạch điện khi xảy B. Là sơ đồ thể hiện cấu tạo, nguyên lí
ra hiện tượng ngắn mạch, quá tải làm việc của mạch điện, hệ thống điện
C. Bảo vệ mạch điện khi xảy ra hiện C. Là sơ đồ thể hiện cấu tạo và vị trí lắp
tượng ngắn mạch, quá tải đặt thực tế của mạch điện, hệ thống
D. Đóng cắt và bảo vệ mạch điện khi xảy điện
ra hiện tượng ngắn mạch, quá tải bằng D. Là sơ đồ thể hiện vị trí cấu tạo thực tế
tự động của mạch điện, hệ thống điện
Câu 31 : Sơ đồ lắp đặt của mạch điện : Câu 32 : Sơ đồ điện là …
A. Là sơ đồ thể hiện vị trí lắp đặt thực tế A. Là sơ đồ thể hiện vị trí lắp đặt thực tế
của mạch điện, hệ thống điện của mạch điện, hệ thống điện
B. Là sơ đồ thể hiện cấu tạo, nguyên lí B. Là sơ đồ thể hiện cấu tạo, nguyên lí
làm việc của mạch điện, hệ thống điện làm việc của mạch điện, hệ thống điện
C. Là sơ đồ thể hiện cấu tạo và vị trí lắp C. Là hình biểu diễn quy ước của mạch
đặt thực tế của mạch điện, hệ thống điện, mạng điện, hệ thống điện
điện D. Là sơ đồ thể hiện vị trí cấu tạo thực tế
D. Là sơ đồ thể hiện vị trí cấu tạo thực tế của mạch điện, hệ thống điện
của mạch điện, hệ thống điện
Câu 33 : Mạch điện gồm: ổ điện thường Câu 33, 34, 35
trực, công tắc điều khiển 2 đèn mắc song
song và …
P N
A. 1 cầu chì bảo vệ toàn mạch
B. 1 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn
C. 1 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn
độc lập mắc song song
D. 1 ổ điện thường trực
Câu 34 : Mạch điện gồm: cầu chì bảo vệ Câu 35 : Mạch điện gồm: 1 cầu chì bảo vệ
toàn mạch, ổ điện thường trực và … toàn mạch, 1 công tắc điều khiển 2 đèn mắc
A. 1 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn song song và …
độc lập mắc song song A. 1 cầu chì bảo vệ toàn mạch
B. 1 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn B. 1 công tắc điều khiển hai đèn
luân phiên C. 1 công tắc điều khiển hai đèn độc lập
C. 1 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn mắc song song
độc lập và ổ điện D. 1 ổ điện thường trực
D. 1 công tắc 3 cực điều khiển hai đèn
độc lập mắc nối tiếp
Câu 36 : Mạch điện gồm: 1 cầu chì bảo vệ
toàn mạch, 1 ổ điện thường trực và …
A. 1 Cầu chì bảo vệ toàn mạch
N P B. 1 Công tắc 2 cực điều khiển hai đèn
luân phiên mắc song song
C. 1 Công tắc 3 cực điều khiển hai đèn
luân phiên mắc song song
D. 1 Công tắc 3 cực điều khiển hai đèn
Câu 36 độc lập mắc song song
Câu 37 : Mạch điện gồm: cầu chì bảo vệ
toàn mạch, ổ điện thường trực và …
A. 1 công tắc 3 cực điều khiển hai đèn
độc lập mắc nối tiếp
B. 1 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn
luân phiên
P N C. 1 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn
độc lập và ổ điện
D. 1 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn
độc lập mắc nối tiếp

Câu 37
Câu 38 : Mạch điện gồm: cầu chì bảo vệ
toàn mạch, ổ điện thường trực và …
A. 2 công tắc 3 cực điều khiển hai đèn
độc lập mắc nối tiếp
B. 2 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn
luân phiên
C. 2 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn
độc lập mắc song song
Câu 38 D. 2 công tắc 2 cực điều khiển hai đèn
độc lập mắc nối tiếp

II. Phần Tự luận :

Câu 1 : So sánh công dụng giữa hai thiết bị công tắc và cầu dao ?
- Giống nhau : Đều là thiết bị đóng cắt mạch điện của mạng điện trong nhà
- Khác nhau :
Công tắc Cầu dao
- Là thiết bị đóng cắt mạch điện có - Là thiết bị đóng cắt mạch điện có
cường độ dòng điện nhỏ ( I < 2A) cường độ dòng điện nhỏ ( I > 2A)
- Không có tích hợp dây chảy - Thường được tích hợp thêm dây chảy
( giống cầu chì ) nhằm bảo vệ mạch
điện khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch
hoặc quá tải

Câu 2 : So sánh công dụng giữa hai thiết bị Aptomat và cầu dao ?
- Giống nhau : Đều là thiết bị đóng cắt mạch điện có cường độ dòng điện lớn và bảo vệ
mạch điện khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch hoặc quá tải của mạng điện trong nhà
- Khác nhau :
Aptomat Cầu dao
- Bảo vệ mạch điện khi xảy ra hiện - Bảo vệ mạch điện khi xảy ra hiện
tượng ngắn mạch hoặc quá tải bằng tự tượng ngắn mạch hoặc quá tải bằng
động ( on/off ) dây chảy ( tự ngắt khi nhiệt độ qua
dây chảy tăng cao )

Câu 3 : So sánh công dụng giữa hai thiết bị Cầu chì và cầu dao ?
- Giống nhau : Đều là thiết bị bảo vệ mạch điện khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch hoặc
quá tải bằng dây chảy ( tự ngắt khi nhiệt độ qua dây chảy tăng cao ) của mạng điện
trong nhà
- Khác nhau :
Cầu chì Cầu dao
- Chỉ có vai trò bảo vệ mạch điện của - Là thiết bị đóng cắt mạch điện có
mạng điệ trong nhà cường độ dòng điện nhỏ ( I > 2A)
Câu 4 : Nêu cấu tạo và nguyên lí làm việc của các mạch điện sau :
a. a. Mạch điện gồm:
- Nguồn và dây dẫn
P N - 1 cầu chì bảo vệ toàn mạch
- 1 ổ điện thường trực
- 1 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn mắc
song song
b. b. Mạch điện gồm:
- Nguồn và dây dẫn
- 1 cầu chì bảo vệ toàn mạch
- 1 ổ điện thường trực
- 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn độc
lập mắc song song
( Công tắc 1 điều khiển đèn 1
Công tắc 2 điều khiển đèn 2 )
c. Mạch điện gồm:
- Nguồn và dây dẫn
- 1 cầu chì bảo vệ toàn mạch
- 1 ổ điện thường trực
- 1 công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn:
c. + Vị trí 1 Đèn 2 sáng
+ Vị trí 2 cả 2 đèn cùng sáng mờ ( do
mắc nối tiếp )

Câu 5 : Từ các sơ đồ nguyên lí câu 4, vẽ sơ đồ lắp đặt của các mạch điện theo hai vị trí sau :
a. Vị trí 1
N
N P
P
Đ1 Đ2
Đ Đ

b. Vị trí 2
N
N P
P
Đ1 Đ2
Đ Đ

à Lưu ý nội dung Chủ đề Sơ Đồ Điện, được ghi chép tại lớp học các bạn

You might also like