Professional Documents
Culture Documents
TINHOC
TINHOC
a. Hàm SUM:
SUM(đối 1, đối 2,...)
Ý nghĩa: Hàm SUM dùng để tính tổng các giá trị của các đối số.
Các đối số có thể là các hằng, địa chỉ ô, địa chỉ miền.
b. Hàm SUMIF:
SUMIF (miền điều kiện, “điều kiện”, miền tổng)
Ý nghĩa: Hàm SUMIF tính tổng có điều kiện.
48
c. Hàm COUNT
COUNT(đối 1, đối 2,...)
Ý nghĩa: Hàm COUNT dùng để đếm số lượng các ô có chứa số và các số trong
các đối số.
Các đối số là các số, ngày tháng, địa chỉ ô, địa chỉ miền.
49
d. Hàm COUNTIF
COUNTIF (miền đếm, “điều kiện”)
Ý nghĩa: Hàm COUNTIF đếm số lượng các ô trong miền đếm thoả mãn điều
kiện.
50
e. Hàm AVERAGE
AVERAGE(đối 1, đối 2,...)
Ý nghĩa: Hàm AVERAGE dùng để tính giá trị trung bình của các đối số.
Các đối số có thể là các hằng, địa chỉ ô, địa chỉ miền.
f. Hàm MAX
MAX(đối 1, đối 2,...)
Ý nghĩa: Hàm MAX dùng để đưa ra giá trị lớn nhất của các đối.
Các đối số có thể là các hằng, địa chỉ ô, địa chỉ miền.
52
g. Hàm MIN
MIN(đối 1, đối 2,...)
Ý nghĩa: Hàm MIN dùng để đưa ra giá trị nhỏ nhất của các đối.
Các đối số có thể là các hằng, địa chỉ ô, địa chỉ miền.
53
h. Hàm RANK
RANK(giá trị xếp, bảng giá trị, tiêu chuẩn xếp)
Ý nghĩa: Hàm RANK đưa ra thứ hạng của một số trong dãy số cho trước.
Các đối số: - Giá trị xếp: là giá trị cần xếp thứ.
- Bảng giá trị: bảng (miền) chứa giá trị cần xếp thứ.
Tiêu chuẩn xếp: Đối này có thể nhận giá trị 0 hoặc 1, quy định cách xếp thứ
hạng:
- Nếu là 1: Excel sẽ sắp xếp thứ hạng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Nếu là 0: Excel sẽ sắp xếp thứ hạng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ.