Professional Documents
Culture Documents
De Thi Toan Lop 9 Giua Hoc Ki 1 2021
De Thi Toan Lop 9 Giua Hoc Ki 1 2021
vn 084 283 45 85
Quý Thầy/Cô truy cập có nhu cầu tìm tài liệu, mời truy cập tailieugiaovien.com.vn -
website Giáo án, đề thi, chuyên đề, trắc nghiệm mới nhất, file word có lời giải, trình bày
đẹp mắt.
Bài 5 (0,5 điểm). Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1 . Tìm
x2 y 2 z 2
+ − ( x − y) − ( y − z) − ( z − x)
2 2 2
GTNN của biểu thức T = +
y z x
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT
LƯỢNG GIỮA KÌ I
ĐỀ 02 Năm học: 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính và rút gọn các biểu thức sau:
3 +1
b) Q = 75 − : 3 − 48 .
3 16
a) P =
1− 2 2 3
a) 3 1 − 2 x + 3 = 0
b) x − 1 + 4 x − 4 − 9 x − 9 = 5
2 x+x 1 x −1
Bài 3. (2,0 điểm). Cho biểu thức A = − : (với x 0, x 1 )
x x −1 x − 1 x + x + 1
b) Tính A khi x = 5 + 2 3 .
c) Tìm x để A 1
Bài 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông
góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F.
a) Cho biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn HB, HC, AH;
b) Chứng minh: AE.EB + AF .FC = AH 2
c) Chứng minh: BE = BC.cos3 B
Bài 5. (1,0 điểm) Cho các số thực x 0, y 0, z 0 và thỏa mãn:
x 11 − 2 y 2 + y 6 − 10 z 2 + z 10 − 5 x 2 = 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
x +1
Câu 1: Cho biểu thức: M = . Điều kiện xác định của biểu thức M là:
x −3
A. x 0 B. x 0
C. x 0 và x 3 D. x 0 và x 9
Câu 2: Giá trị của 3 −64 bằng: CHƯA XONGG
A. (-8) B. 8 C. (-4) D. 4
Câu 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức x 2 y với x 0, y 0 ta được:
A. x y B. − x y C. x 2 y D. − x y
2a 2
Câu 4: Rút gọn biểu thức: bằng:
72
a a a a
A. B. C. D.
6 6 36 36
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (3 điểm). Thực hiện phép tính:
a) ( 2 5. 2 − 3 40 + 90 : 3) : 640
( ) (1 − 3 )
2 2
b) 3 +1 − +2 3
a 1
c) 3 2a − 18a3 + 4 − 128a (với a 0 )
2 4
Bài 2 (2,5 điểm). Giải phương trình:
1
a) 16 x − 48 − 5 4 x − 12 + 2 9 x − 27 = −6 b) x − 3 − 2 x2 − 9 = 0
4
2 x x+9 x x+5 x
Bài 3 (3 điểm). Cho hai biểu thức: A = + và B = với
x −3 9− x x − 25
x 0, x 9, x 25 .
a) Rút gọn các biểu thức A và B.
b) Tính B khi x = 6 − 2 5
A
c) So sánh P = với 1.
B
Bài 4 (0,5 điểm). Cho hai số thực x, y và x + y = 1. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu
y x
thức: A = +
1+ x 1+ y
x = 3 9 + 4 5 + 3 9 − 4 5 và y = 3 + 2 2 + 3 − 2 2
3 3
c) C = 11 + 4 6 − 5 − 2 6
x −1 x +3 4 5− x
Câu 3 (2 điểm). Cho biểu thức: A = và B = − +
x +1 x +1 1− x x −1
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 600 , BC = 6cm.
a) Tính AB, AC (độ dài làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
b) Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Tính HB, HC.
AB AC
c) Trên tia đối của tia BA lây điểm D sao cho DB = BC. Chứng minh: =
BD CD
d) Từ A kẻ đường thẳng song song với phân giác của CBD cắt CD tại K. Chứng
1 1 1
minh = 2
+ .
KD.KC AC AD 2
Bài 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính để rút gọn biểu thức sau :
A 8 2 18 3 50 .
1 5 5
B 125 10 .
20 5
1
C 7 4 3 2.
3 2
1
D 1 2
.cos 2 20 tan 40 .tan 50 .
cot 20
x 1 3 4 x 4 x 4
Bài 2. (2 điểm). Cho biểu thức A và B với
2 x 1 1 2 x 4x 1 x
1
x 0; x .
4
tailieugiaovien.com.vn - website đề thi, giáo án, chuyên đề, trắc nghiệm
Tailieugiaovien.com.vn 084 283 45 85
2. Rút gọn A .
2
3. Đặt P AB . Tìm x để P .
3
b) 2 x 1 2x 1 0
a) Hãy giải tam giác ABC (góc làm tròn đến độ).
3
b) Kẻ BD là phân giác của góc B . Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE AB .
4
Hãy tính độ dài các đoạn thẳng AD , DE .
S BEF
c) Đường thẳng DE cắt BC tại F . Tính tỷ số .
S BEDC
( ) ( )
2 2
a) 2 9 + 6 4 − 3 25 . b) 3− 2 − 3+ 2 .
5+ 5 3+ 3
c)
5
+
3 +1
− ( 3+ 5 ) d)
2
3 +1
−
1
3−2
+
6
3 +3
Câu 2. (2 điểm): Giải phương trình
1 4x + 4
a) 9x + 9 − 2 x + 1 + 8 = 11 b) x − 1 = 3 − x
3 25
x −3
Câu 3. ( 2 điểm): Cho hai biểu thức A= và
x − x +1
3 x +6 2 1
B= − :
x−9 x −3 x +3
(với x 0 ; x 9 ).
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
Câu 4. (3,5 điểm) (Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai và số đo góc làm
tròn đến độ).
1) Một máy bay bay với vận tốc 5m / s lên cao theo phương tạo với đường
băng một góc 40 . Hỏi sau 6 phút máy bay ở độ cao bao nhiêu so với đường
băng.
2) Cho tam giác ABC vuông tại A , kẻ AH vuông góc với BC tại H ,
biết BH = 3,6 ; CH = 6,4 .
(
− 27 2 + 3 )
B =5 3 +2− 7−4 3
5 4 2
C=2 a− 9a 3 + a − 2 25a 2 với a > 0
a a a
1 1 a
D= − + với a 0, a 1
2 a − 2 2 a + 2 1− a
Bài 3. Tìm x biết:
1
a) x + 9 = 7 . b) 4 2 x + 3 − 8 x + 12 + 18 x + 27 = 15 .
3
c) x2 − 6 x + 9 = 2 x + 1 . d) x + 3 + 4 x − 1 − x + 8 + 6 x − 1 = 9 .
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có C = 300 , BC = 18cm, đường
cao AH.
a) Tính độ dài AB, AC, AH (Kết quả để dưới dạng căn thức thu gọn)
HC
b) Chứng minh rằng: cos C.sin B =
BC
c) Gọi Bx, By lần lượt là tia phân giác trong và tia phân giác ngoài của góc B.
Kẻ AK vuông góc với Bx, AE vuông góc với By (K thuộc Bx, E thuộc By). Chứng
minh rằng KE // BC.
a) Rút gọn C .
1
b) Tìm a để C = .
4
3+ 2 3 2+ 2
b) B =
3
+
2
− ( 3+ 2 )
Bài 3 (1,5 điểm). Giải phương trình:
a) x2 − 6 x + 9 = 2
b) 1 − x = 6 − x − −5 − 2 x
c) x2 − 4 − x − 2 = 0
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ở A , đường cao AH ( H BC ) .
3
a) Nếu sin ACB = và BC = 20 cm. Tính các cạnh AB, AC .
5
b) Đường thẳng vuông góc với BC tại B cắt đường thẳng AC tại D . Chứng minh
rằng AD.AC = BH .BC .
AD
c) Kẻ phân giác BE của DBA ( E DA) . Chứng minh tan EBA = .
AB + BD
d) Lấy điểm K thuộc đoạn AC . Kẻ KM vuông góc với HC tại M , KN vuông góc
với AH tại N . Chứng minh rằng NH .NA + MH .MC = KA.KC .
1 1 2
Bài 5. (1.0 điểm) Cho x , y là hai số thực phân biệt thỏa mãn + 2 = .
x + 1 y + 1 xy + 1
2
a) 14 − 6 5 − 21 − 4 5 + 3 5 .
2 − 3 2 3 − 15 2− 3
b) + +2 .
2+ 3 2− 5 2
2 x
x 3x + 9 1 4 với
Câu 2. (2 điểm) Cho biểu thức: A = + − : +
x +3 x −3 x −9 x
x x −3 ( )
x 0; x 9 a) Rút gọn A .
1
b) Tìm x để A = − .
3
1
c) Tìm các giá trị của x để A − .
2
a) 4 x − 4 x + 1 = 5 b) 2 3 x − 2 + 3 x = 10
2
Câu 1. (4 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức:
b) 2 ( 3 − 2 ) − ( 2 − 1)
1 2 6 + 35 5
a) 5 5 + 3 45 − 20 c) −
2 2 2
a) 4 ( x − 3) = 14 b) 4 x 2 − 4 x + 1 = 5 − x c) 2 x + 1 − x + 1 = 0
2 x −1 1 x −5 2 x − 25
Câu 2. (2 điểm) Cho hai biểu thức: A = ; B= − + với
3− x x +5 x x+5 x
điều kiện x 0 ; x 9 .
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 4 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Với x 3 ; x , tìm giá trị nhỏ nhất của P = A.B .
Câu 3. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB . Gọi I là điểm bất
kì trên nửa đường tròn ( I khác A, B ); kẻ IH vuông góc với AB ( H AB ). Vẽ
đường tròn tâm I bán kính IH .
a. Chứng minh: AB là tiếp tuyến của ( I ; IH ) .
d. Tìm vị trí của điểm I trên nửa đường tròn tâm O để tứ giác AMNB có diện tích
lớn nhất.
4x 2
Câu 4. (0,5 điểm) Cho 0 x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = + .
2− x x
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT
LƯỢNG GIỮA KÌ I
ĐỀ 12 Năm học: 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 60 phút
1 1 x 1 x 2
Câu 1. (3,5 điểm). Cho biểu thức P : .
x 2 x x 2 x 1
1
c) Tìm x để P .
2
2
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của Q . x x 1 .
P
a) Tìm m sao cho: hàm số y m 3 x 1 nghịch biến trên và vẽ đồ thị của hàm
số đó khi m 0 .
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số y m 3 x 1 luôn đi
qua một điểm cố định.
c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất.
Câu 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BC = 8cm
, BH = 2cm .
1, Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC , AH .
2, Trên cạnh AC lấy điểm K , gọi D là hình chiếu của A trên BK . Chứng minh
rằng: BD.BK = BH .BC
1
3, Chứng minh rằng: S BHD = S BKC cos2 ABD
4
A x
3) Tìm giá trị của x để +5
B 4
Câu 2. (4 điểm).
1) Rút gọn các biểu thức sau:
1 1 5− 5 5 + 5
a) A = 5 + 20 − 45 b) B = − 5
1 + 5 + 6
5 2 5
a) 4 x + 20 − 3 x + 5 + 16 x + 80 = 15 b) x − x − 1 = 3
Câu 3. (3,5 điểm) Cho MNP nhọn, đường cao ND, PE cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng: 4 điểm N , E, D, P cùng nằm trên một đường tròn và 4 điểm
M , D, H , E cùng nằm trên một đường tròn.
c) Gọi O là tâm đường tròn đi qua 4 điểm M , D, H , E . Chứng minh IE là tiếp tuyến
của O biết I là tâm đường tròn đi qua 4 điểm N , E, D, P .
d) Cho bán kính đường tròn đi qua 4 điểm N , E, D, P bằng R . Chứng minh
tan NMP 2 biết MH R.
1 1 1 1 1 1
+ + + +
Chứng minh: a + b − c b + c − a c + a − b a b c
Câu 1. (3 điểm)
x +2 2 x x x
Cho hai biểu thức A = và B = + : với x 0, x 9
1+ x x− x −6 x −3 x −3
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 36 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Với x Z , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = AB .
Câu 2. (2 điểm) Một chiếc tivi hình chữ nhật màn hình phẳng 75 inch (đường chéo
ti vi dài 75 inch) có góc tạo bởi chiều rộng và đường chéo là 5308' .
1) Hỏi chiếc tivi ấy có chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu cm? biết 1 inch = 2,54 cm (
Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai) .
2) Người ta cần bao nhiêu cm inox để làm viền bao xung quanh chiếc tivi đó?
Câu 3. (1 điểm) Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 640 km/h. Đường bay lên
tạo với phương nằm ngang một góc 30 . Hỏi sau 1 phút 15 giây máy bay lên cao
được bao nhiêu ki- lô- mét theo phương thẳng đứng ?
Câu 4. (3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD , kẻ DE ⊥ AC .
3) Gọi M là trung điểm của BC , N là trung điểm của AE . Chứng minh rằng :
a) DN ⊥ MN
BC 2
b) MN 2 + ND 2 = AB 2 +
4
Câu 4. (0,5 điểm).Cho a , b , c là các số thực không âm thỏa: a b c 1 .Chứng
minh rằng: M 3a 1 3b 1 3c 1 4 .
HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT
LƯỢNG GIỮA KÌ I
ĐỀ 15 Năm học: 2021 – 2022
Bài thi môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 60 phút
3
b) Tìm giá trị của x để A =
2
a) ( 8−4 )
2
+ 8
a) x - 6 x + 9 = 0
b) x 2 − 4 - 3 x − 2 = 0
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm.
Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB.
với a ≥ 0; b ≥ 0; a ≠ b
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam ABC vuông tại A, có AB = 27cm, AC = 36cm.
a) Tính số đo các góc nhọn trong tam giác ABC? (Làm trong kết quả tới độ)
b) Vẽ đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng BC tại điểm B, đường thẳng này cắt
tia CA tại giao điểm D. Tính chiều dài AD?
c) Vẽ điểm E’ đối xứng với A qua đường thẳng BC. Không tính độ dài đoạn thẳng
AE, chứng minh rằng:
d) Trên nửa mặt phẳng có bờ BC không chứa điểm A, lấy điểm m sao cho tam giác
MBC vuông cân tại M. Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC?
a) 5 48 4 27 2 75 147
với x ≥ 0; x ≠ 16
Bài 4 : (3 điểm) Cho tam ABC vuông tại A, có AB = 7cm, BC = 25cm.
a) Giải tam giác ABC? (Làm trong kết quả tới độ)
b) Kẻ đường cao AD. Tính AD, DC
c) Gọi Q là trung điểm của AB. Kẻ QI ⊥ BC (I thuộc BC).
Chứng minh:
Bài 1: (2đ) Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.
(với x > 0 ; x # 1)
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = 5/3
Bài 5 (3đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Độ dài BH = 4 cm
và HC = 6 cm.
a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.
b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).
c) Kẻ AK vuông góc với BM (K ∈ BM). Chứng minh: ΔBKC đồng dạng với
ΔBHM.
Câu 1. (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa)
2) Tìm x biết:
Câu 4. (2,5 điểm). Cho hình vẽ sau
1) Hãy viết công thức tính sinα; cosα; tanα và cotα theo a; b; c
2) Áp dụng các công thức trên chứng minh rằng:
a) tanα . cotα = 1;
b) sin2α + cos2α = 1.
Câu 5. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC biết AB = 4cm; AC = 3cm và BC = 5cm.
1) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông;
2) Tính số đo góc B và góc C;
3) Tính đường cao AH của tam giác.