You are on page 1of 29

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA SƯ PHẠM NGOẠI NGỮ Đọc lập – Tự do – Hạnh phúc

(Mẫu kèm theo công văn số ……/ĐHV-ĐT ngày … /11/2022)


Áp dụng từ khóa 62 ĐHCQ trở về sau, các khóa vừa làm vừa học và áp dụng cho các chương
trình đào tạo sau đại học

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHI TIẾT


Tên học phần: Đọc – Viết tiếng Anh 2

1. Thông tin tổng quát


1.1. Thông tin về giảng viên
Giảng viên 1: Trần Thị Khánh Tùng
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0982295595; Email: tungttk@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 2: Hoàng Tăng Đức
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0912 226151 Email: ducht@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh; Thiết kế chương trình
Giảng viên 3: Nguyễn Thị Tường
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0904142456 Email: tuongnt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 4: Cao Thị Phương
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0915235496 Email: phuongct@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 5: Vũ Thị Việt Hương
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0989546440 Email: thuongvtv@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 6: Lê Thị Thanh Bình
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0917368737 Email: binhltt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh

1
Giảng viên 7: Nguyễn Thị Minh Ngọc
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0917102766 Email: ngocntm@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 8: Nguyễn Thị Phương Thảo
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0974270092 Email: thaontpt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
Giảng viên 9: Lê Thị Tuyết Hạnh
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ - Trường Đại học Vinh
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ, Trường Đại học Vinh
Điện thoại: 0989606686 Email: hanhltt@vinhuni.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: LL&PPGD tiếng Anh
1.1.2. Thông tin về học phần
- Tên học phần (tiếng Việt): ĐỌC – VIẾT TIẾNG ANH 2
(tiếng Anh): READING - WRITING 2
- Mã số học phần: ENG30013
- Thuộc CTĐT ngành: Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Học phần chuyên về kỹ năng chung
Kiến thức cơ sở ngành Học phần dạy học theo hình thức dự án/đồ án
Kiến thức ngành Kiến thức khác
- Thuộc loại học phần: Bắt buộc Tự chọn
- Số tín chỉ: (đối với học phần có dự án/đồ án có ít nhất tối thiểu 4 tín chỉ)
+ Số tiết lý thuyết: 45
+ Số tiết bài tập và thảo luận: 15
+ Số tiết tự học: 120
- Điều kiện đăng ký học:
+ Học phần tiên quyết: Đọc Viết tiếng Anh 1 Mã số HP: ENG30004
+ Học phần học trước: Đọc Viết tiếng Anh 1 Mã số HP: ENG30004
- Yêu cầu của học phần: Thực hiện theo Quy chế đào tạo của Trường Đại học Vinh. Cụ thể:
+ Thời gian tối thiểu sinh viên phải có mặt trên lớp:
+ Sinh viên phải nộp đầy đủ bài tập, bài viết… qua hệ thống LMS (Mục 5.1).
+Tham gia đầy đủ các bài thực hành.
- Bộ môn phụ trách học phần: Tổ Kỹ năng tiếng Anh
Điện thoại: Email:

2
2. Mô tả học phần
Học phần Đọc – Viết tiếng Anh 2 là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức cơ sở
ngành trong CTĐT đại học ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh. Học phần này
giúp người học củng cố, phát triển kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ pháp) và rèn
luyện 2 kỹ năng đọc, viết chuyên sâu theo các chủ đề nửa đầu bậc 5 theo Khung NLNN 6
bậc dùng cho Việt Nam. Người học có cơ hội thực hiện các hoạt động giao tiếp ngôn ngữ
bằng tiếng Anh, phát triển kiến thức nền tảng và chuyên sâu về các chủ đề tương ứng với
nửa đầu bậc 5 và làm hành trang cho các học phần tiếp theo trong CTĐT.

3. Mục tiêu học phần


Học phần Đọc – Viết tiếng Anh 2 cung cấp kiến thức ngôn ngữ (từ vựng và ngữ
pháp) và phát triển 2 kỹ năng đọc, viết ở nửa đầu bậc 5 theo Khung NLNN 6 bậc dùng
cho Việt Nam. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng hình thành ý tưởng; xây
dựng hệ thống ngữ liệu để có thể giao tiếp về các chủ đề tương ứng với nửa đầu bậc 5;
triển khai các ý tưởng thông qua hai kỹ năng đọc, viết tiếng Anh và phát triển tư duy
phản biện; đánh giá, cải tiến các kỹ năng đọc, viết tiếng Anh.

4. Chuẩn đầu ra học phần, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá
4.1. Ánh xạ chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo Sư phạm tiếng Anh
và Ngôn ngữ Anh
CĐR học phần PLO PLO PLO
1.1 2.1 3.2
1.1.2 2.1.1 3.2.1
CLO1.1 2 (K4)
CLO1.2 2 (K4)
CLO2.1 (2) S3
CLO2.2 (2) S3
CLO3.1 (2) S3

3
4.2. Nội dung chuẩn đầu ra, phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá học phần
CĐR TĐNL Điểm
Phương
học CĐR NL Phương pháp
Mô tả CĐR học phần pháp đánh
phần học cần dạy học
giá
(CLO) phần đạt
Vận dụng kiến thức ngôn ngữ (từ Thuyết giảng,
Từ 3.5
vựng và ngữ pháp) chuyên sâu ở Học tập kết hợp, Câu hỏi
CLO1.1 K4 đến
trình độ bậc 4 theo khung NLNN 6 Lớp học đảo TNKQ
4.4
bậc dùng cho Việt Nam ngược
Thuyết giảng,
Từ 3.5 Vận dụng kỹ năng đọc-viết chuyên Câu hỏi
Học tập kết hợp,
CLO1.2 K4 đến sâu ở trình độ bậc 4 theo khung TNKQ, tự
Lớp học đảo
4.4 NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam luận
ngược
Vận dụng kỹ năng tự học (thể hiện
Từ 2.5 tính chủ động, độc lập và sự yêu
Hoạt động cá Phiếu đánh
CLO2.1 S3 đến thích học tập) thông qua việc chuẩn
nhân (tự học) giá
3.4 bị bài học và thực hiện đầy đủ các
bài tập được giao trong học phần
Vận dụng thông tin chuyên sâu về
các chủ đề trong học phần tương
Từ 2.5 thích với bậc 4 theo Khung NLNN
Hoạt động cá Phiếu đánh
CLO2.2 S3 đến 6 bậc để nâng cao kiến thức nền
nhân (tự học) giá
3.4 tảng về văn hóa-xã hội và kết nối
với kinh nghiệm và kiến thức học
thuật
Sử dụng các phương thức giao tiếp
phi ngôn và hữu ngôn trong các
hoạt động tranh luận, trình bày
Từ 2.5 quan điểm, thuyết trình, … thông
Hoạt động Phiếu đánh
CLO3.1 S3 đến qua trao đổi trực tiếp, thư điện tử,
nhóm giá
3.4 diễn đàn, trang tin điện tử chuyên
sâu về các chủ đề/vấn đề trong học
phần tương ứng với bậc 4 theo
Khung NLNN.

4
5. Đánh giá học tập và các bộ tiêu chí đánh giá
5.1. Đánh giá học tập
CĐR
CĐR học Hình thức đánh giá và lưu Công cụ đánh Tỷ lệ
Bài đánh giá Chương
phần hồ sơ giá (%)
trình
A1. Đánh giá thường xuyên 30%
GV điểm danh và ghi chú thái
A1.1 CLO2.1 độ học tập và tham gia đóng Phiếu đánh giá 1 10% PLO2.1.2
góp vào bài giảng, khóa học
- Hệ thống tự
 Hoàn thành các bài tập trực
chấm điểm
tuyến trên trang
- Bài tập TNKQ
elearning.vinhuni.edu.vn
& Đáp án
theo từng unit và bài tập/
bài kiểm tra do giảng viên
yêu cầu;
-Hệ thống ngữ
A1.2 CLO2.2  Hoàn thành bài soạn, bài 10% PLO2.1.2
liệu (phiếu đánh
tập về xây dựng hệ thống
giá 2)
ngữ liệu (Porfolio), kỹ năng
đọc-viết theo chủ đề trong
ĐCCT;
- GV chấm &
 Hoàn bài một bài kiểm tra lưu hồ sơ.
Viết tại lớp.
SV thực hiện 2 bài trình bày
Phiếu đánh giá 3
theo chủ đề trong chương trình
A1.3 CLO3.1 (phiếu 3.1 & 10% PLO3.2.1
học theo nhóm (4-6 người);
3.2)
GV đánh giá và lưu hồ sơ
A2. Đánh giá giữa kỳ 20%
Bài thi trắc nghiệm; TT Đảm - Hệ thống tự
CLO1.1
A2 bảo chất lượng tổ chức thi và chấm điểm 20% PLO1.1.2
CLO1.2
lưu hồ sơ. - Đáp án
A3. Đánh giá cuối kỳ 50%
Bài thi tự luận; TT Đảm bảo - GV chấm
CLO1.1
A3 chất lượng tổ chức thi và lưu - Đáp án 50% PLO1.1.2
CLO1.2
hồ sơ.
Công thức tính điểm tổng kết: (A1.1+A1.2+A1.3+A2*2+A3.1*5)/10

5.2. Các bộ tiêu chí đánh giá


5.2.1. Bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan (TNKQ) và tự luận
 Bài tập trên elearning.vinhuni.edu.vn (A1.2)
 Bài tập trên trang web của NXB Macmillan macmillaneducation.com (A1.2)
 Một bài kiểm tra Viết tại lớp (A1.2)
 Bộ câu hỏi TNKQ – Giữa kỳ (A2)
 Bộ đề thi tự luận – Cuối kỳ (A3)

5
5.2.2. Bộ tiêu chí đánh giá học tập thường xuyên

Phiếu 1. Rubric đánh giá sự chuyên cần, thái độ học tập (A1.1)

Tiêu
Mức độ (theo thang điểm)
chí
CLO
5.0 – 4.0 3.0 2.0 1.0
(XS – Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
2.1. Vận - Hoàn thành - Hoàn thành - Hoàn thành 80% - Hoàn thành
dụng kỹ Mức độ 100% bài giảng trên 80% bài bài giảng trên hệ dưới 80% bài
năng tự tham trên hệ thống. giảng trên hệ thống. giảng trên hệ
học (thể dự - Tham gia 100% thống. - Tham gia 80% thống.
hiện tính theo buổi học trên lớp. - Tham gia trên buổi học trên lớp. - Tham gia dưới
chủ động, TKB (5 80% buổi học 80% buổi học
độc lập và điểm) trên lớp. trên lớp.
sự yêu
thích học - Thể hiện tính kỉ - Thể hiện tính - Thể hiện tính kỉ - Không có tính
tập) thông luật, chủ động, kỉ luật, khá chủ luật, nhưng chưa kỉ luật, không
qua việc tích cực trong các động, khá tích chủ động, chưa chủ động, không
chuẩn bị Mức độ giờ tự học và giờ cực trong các tích cực trong các tích cực trong các
bài học, tham học trên lớp. giờ tự học và giờ tự học và giờ giờ tự học và giờ
thể hiện gia - Hoàn thành đầy giờ học trên lớp. học trên lớp. học trên lớp.
thái độ các đủ các bài tập, trả - Hoàn - Hoàn thành50% - Hoàn thànhdưới
tích cực hoạt lời tốt các câu hỏi thành80% các các bài tập, có 50% các bài tập,
trong động hoặc đưa ra được bài tập, có tham tham gia trả lời các không tham gia
khóa học học tập các câu hỏi/vấn đề gia trả lời các câu hỏi trong quá trả lời các câu hỏi
và thực (5 trong quá trình câu hỏi trong trình học tập. trong quá trình
hiện đầy điểm) học tập. quá trình học học tập.
đủ các bài tập.
tập được
giao trong
học phần
TỔNG ĐIỂM: ____/10 (Bằng chữ: ……………………………………………………)

6
Phiếu 2. Phiếu đánh giá sản phẩm hệ thống ngữ liệu (A1.2)

Hồ sơ xây dựng hệ thống ngữ liệu, hỗ trợ việc học tập và nghiên cứu
Tiêu chí cho điểm Tổng điểm
A. Nội dung hồ sơ (14 điểm)
Từ vựng:
Sinh viên liệt kê các từ vựng trọng tâm trong từng chủ điểm, chủ để theo từng Unit trong
ĐCCT học phần. Phần từ vựng này bao gồm các từ xuất hiện ở phần Vocabulary
Development, Academic Words và Review kết thúc mỗi Unit.
Lưu ý
Liệt kê từ vựng, có phiên âm quốc tế, viết từ loại của từ (N, V, Adj, Adv,…) dịch nghĩa
sang tiếng Việt, đặt câu cho từ mới. 2
Ví dụ:
Inspire (v)
Inspiration (n)
Inspirational (a)
Eg: By visiting schools, the actors hope to inspire children to put on their own
productions
Ngữ pháp:
Sinh viên liệt kê hiện tượng ngữ pháp trọng tâm tương ứng với từng Unit trong ĐCCT
2
học phần.
Đặt tối thiểu 5 câu ngữ pháp liên quan đến các hiện tượng ngữ pháp trong mỗi Unit
Bài đọc, viết
-Soạn bài đọc trong sách GK: tóm tắt bằng hình vẽ (graphic organizer), trả lời các câu hỏi
liên quan đến bài đọc (có kèm dẫn chứng trong bài đọc), soạn đầy đủ các câu hỏi mở, câu
hỏi thảo luận, phần Critical thinking, Study skills.
-Sưu tầm bài đọc, viết có liên quan đến chủ điểm, chủ đề từng Unit trong ĐCCT học 4
phần, tóm tắt bài đọc bằng 1 đoạn văn.
Lưu ý:
Các bài sưu tầm phải trích nguồn rõ ràng từ các nguồn uy tín như sách in của các nhà
xuất bản, báo tiếng Anh, và trang web tiếng Anh uy tín.

B. Hình thức hồ sơ (2 điểm)


Hồ sơ trình bày phù hợp với chủ đề và sắp xếp theo thứ tự từ Unit 1 đến Unit 5.
Nội dung được trình bày rõ ràng, hợp lý và logic 1
Nội dung đa dạng có biểu bảng, hình vẽ, tranh ảnh minh họa.
Trình bày văn bản đúng quy định:
-Font chữ: Time New Romans
-Giãn dòng (line spacing): 1.5 lines
1
-Cỡ chữ: 14
-Đánh dấu câu chính xác
-Viết đúng chính tả, kiểu chữ hoa, thường đúng quy cách.
Tổng điểm (A + B) 10

7
Phiếu 3.1 Rubric đánh giá kĩ năng thuyết trình và slide trình chiếu (GV đánh giá nhóm) (A1.3)
Mức độ & Thang điểm
CLO Tiêu chí 2.0 1.5 1.0 0.5 – 0
(XS - Tốt) (Khá) (Đạt) (Chưa đạt)
Bố cục lô gíc, đầy đủ; Bố cục khá lô gíc, đầy Bố cục chưa lô gíc, chưa Bố cục thiếu từ 2 phần
thông tin chính xác, đủ; thông tin chưa thực đầy đủ; có một số nội trở lên; thông tin không
1. Nội dung
khoa học, đúng trọng sự chính xác, chưa khoa dung chưa đúng trọng chính xác; nhiều nội dung
trình bày
tâm; có thông tin mới, học; có thông tin mới, tâm; có thông tin mới không đúng trọng tâm;
(2 điểm)
cập nhật. cập nhật. nhưng không nhiều và không có thông tin mới,
chưa cập nhật. cập nhật.
- Hình thức trình bày - Hình thức khá tốt(hình - Hình thức chưa tốt - Hình thức trình
tốt (hình ảnh khá sắc ảnh chưa sắc nét và kích (hình ảnh không sắc nét bàydường như chưa đạt
nét và kích thước khá thước khá phù hợp, cỡ và kích thước quá nhỏ, cỡ yêu cầu(không có hình
3.1. Sử phù hợp, cỡ chữ trình chữ trình chiếu khá hợp chữ trình chiếu chưa hợp ảnh hoặc có nhưng kích
dụng các 2. Hình chiếu hợp lý, dễ lý,khá dễ nhìn); sử dụng lý, khó nhìn, phông); có thước quá nhỏ, cỡ chữ
phương thức thuyết nhìn); sử dụng công công cụ hỗ trợ chưa thực sử dụng công cụ hỗ trợ trình chiếu chưa hợp lý,
thức giao trình (slide cụ hỗ trợphù hợp với sự phù hợp với nội dung. nhưng chưa phù hợp nội khó nhìn); không hoặc có
tiếp phi trình chiếu) nội dung. - Thể hiện sự sáng tạo dung. sử dụng công cụ hỗ trợ
ngôn và (2 điểm) - Thể hiện sự sáng tạo nhưng chưa thực sự gây - Chưa thể hiện sự sáng nhưng không phù hợp nội
hữu ngôn và gây ấn tượng đối ấn tượng đối với khán tạo và chưa gây ấn tượng dung.
trong các với khán giả. giả. đối với khán giả. - Khôngthể hiện sự sáng
hoạt động tạo và không gây ấn
đóng vai, tượng gì đối với khán giả.
tranh luận, - Ngôn ngữ trình bày - Ngôn ngữ trình bày rõ - Trình bày chưa rõ ràng, - Trình bày không rõ
trình bày rõ ràng, ngắn gọn, dễ ràng, ngắn gọn, dễ hiểu, khá dài dòng và hơi khó ràng, dài dòng và khó
quan điểm, hiểu, truyền cảm và song chưa thực sự truyền hiểu và chưa thuyết phục hiểu, không thuyết phục
3. Sử dụng thuyết phục người cảm và thuyết phục người người nghe. người nghe.
thuyết
ngôn ngữ nghe. nghe.
trình, viết
lời nói và - Sử dụng ngôn ngữ - Có sử dụng ngôn ngữ - Ít sử dụng ngôn ngữ
thư, viết
phi ngôn khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay khuôn mặt, cử chỉ tay - Không sử dụng ngôn
luận, …
ngữ chân và cơ thểhợp lý chân và cơ thể, song đôi chân và cơ thể. Nếu có sử ngữ khuôn mặt, cử chỉ
thông qua
(2 điểm) và tự nhiên. khi chưa hợp lý và chưa dụng nhưng không hợp lý tay chân và cơ thể.
trao đổi
trực tiếp, tự nhiên. và không tự nhiên.
thư điện
tử, diễn - Sử dụng các hình - Sử dụng các hình thức - Ít sử dụng các hình thức - Không sử dụng hình
đàn, trang thức tương tác phù tương tác đôi khi chưa tương tác và nếu có thì thức tương tác nào hoặc
tin điện tử hợp và hiệu quả phù hợp và hiệu quả. dường như ít phù hợp và nếu có thì không phù hợp
về các chủ 4. Tương (nhìn, lắng nghe, gây ít hiệu quả. và không hiệu quả.
đề/vấn đề tác với khán chú ý, khuyến khích
trong học giả khán giả). - Đặt câu hỏi và trả lời
phần tương (2 điểm) - Đặt câu hỏi và trảcâu hỏi của khán giả khá - Trả lời câu hỏi của khán - Dường như không trả
ứng với lời câu hỏi của khánđầy đủ, chính xác. giả chưa đầy đủ, chính lời và không đưa ra được
cuối bậc 2 giả đầy đủ, chính xác, xác, và chưa đưa ra được câu hỏi cho khán giả.
và đầu bậc súc tích. câu hỏi cho khán giả.
3 theo - Thời gian trình bày
- Thời gian trình bày - Thời gian trình bày - Thời gian trình bày
Khung đúng thời gian quy nhanh/ chậm hơn so với nhanh/ chậm hơn khá nhanh/ chậm rất nhiều
NLNN. định. thời gian quy định nhưng nhiều so với thời gian quy hơn so với thời gian quy
không đáng kể (khoảng định (khoảng 3-4 phút). định (từ 5 phút trở lên).
5. Quản lí
1-2 phút).
thời gian&
- Phân chia công việc - Phân chia công việc khá - Phân chia công việc
- Phân chia công việc
hợp tác
hợp lý giữa các thành hợp lý giữa các thành chưa hợp lý giữa các
không hợp lý giữa các
nhóm
viên trong nhóm và viên trong nhóm và có sự thành viên trong nhóm và
thành viên trong nhóm và
(2 điểm)
có sự hỗ trợ, kết hợp hỗ trợ, kết hợp giữa các ít có sự hỗ trợ, kết hợp
dường như không sự hỗ
giữa các thành viên thành viên khi lên thuyết giữa các thành viên khi
trợ, kết hợp giữa các
khi lên thuyết trình. trình. lên thuyết trình.
thành viên khi lên thuyết
trình.
TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………..………….…………)

8
Phiếu 3.2. Phiếu đánh giá hoạt động nhóm của cá nhân (Dành cho SV đánh giá thành viên
trong nhóm)
Mức độ & Thang điểm
CLO Các tiêu chí
2.0 1.5 1.0 0.5 - 0
3.1 Sử dụng 1. Nhận Miễn cưỡng,
các phương nhiệm vụ Xung phong nhận Vui vẻ nhận nhiệm không thoải mái Dường như từ chối nhận
thức giao
nhiệm vụ.  vụ khi được giao. khi nhận nhiệm nhiệm vụ. 
(2 điểm)
tiếp phi ngôn vụ được giao.
- Biết bày tỏ ý kiến, - Biết tham gia ý - Còn ít tham gia ý - Dường như không
và hữu ngôn tham gia xây dựng kế kiến xây dựng kế kiến xây dựng kế tham gia hay bày tỏ ý
trong các 2. Tham gia hoạch hoạt động của hoạch hoạt động hoạch hoạt động kiến xây dựng kế hoạch
hoạt động xây dựng kế nhóm. nhóm song đôi lúc nhóm. hoạt động nhóm.
đóng vai, hoạch hoạt chưa chủ động. - Dường như không
tranh luận, động của - Biết lắng nghe, tôn - Đôi lúc chưa biết - Ít chịu lắng nghe, lắng nghe và tôn trọng ý
nhóm trọng, xem xét các ý lắng nghe, tôn trọng tôn trọng ý kiến của kiến của các thành viên
trình bày
kiến, quan điểm của ý kiến của các thành các thành viên khác khác trong nhóm. 
quan điểm, (2 điểm) mọi người trong viên khác trong trong nhóm.
thuyết trình, nhóm. nhóm.
viết thư, viết Tôn trọng ý kiến Tôn trọng ý kiến
Đôi khi chưa tôn
luận, … Dường như không
của tập thể, nhưng của tập thể,
trọng ý kiến của
thông qua 3. Tôn trọng tôn trọng ý kiến của
phải biết bày tỏ nhưng chưa biết
tập thể, chưa biết
trao đổi trực ý kiến tập quan điểm cá bày tỏ quan
bày tỏ quan điểm
tập thể, mà chỉ bày
tiếp, thư điện thể nhân và bảo vệ điểm cá nhân và
cá nhân và bảo
tỏ quan điểm và bảo
tử, diễn đàn, (2 điểm) những lí do chính bảo vệ những lí
vệ những lí do
vệ những lí do
trang tin không chính đáng.
đáng. do chính đáng.
chính đáng.
điện tử về Có sản phẩm
các chủ 4. Kết quả Có sản phẩm tốt, Có sản phẩm tốt tương đối tốt Sản phẩm hầu như
đề/vấn đề làm việc theo mẫu và vượt và đảm bảo thời nhưng không không đạt tiêu
trong học (2 điểm) mức thời gian. gian.   đảm bảo thời chuẩn.
phần tương gian.
ứng với cuối 5. Trách
bậc 2 và đầu nhiệm với Chưa sẵn sàng
Thể hiện trách Thể hiện trách Dường như không
bậc 3 theo kết quả làm chịu trách nhiệm
nhiệm cao về sản nhiệm về sản chịu trách nhiệm gì
Khung về sản phẩm
việc chung phẩm chung. phẩm chung. về sản phẩm chung.
NLNN. chung.
(2 điểm)

TỔNG ĐIỂM: ______/10 (bằng chữ: …………………………………………………)

Phiếu 3: Cách tính điểm đánh giá sản phẩm bài thuyết trình của cá nhân (trong bài trình
bày nhóm) (A1.3)
TT Họ và tên Điểm nhóm do GV Điểm cá nhân do
chấm nhóm chấm Tổng điểm
(Phiếu 3.1) (Phiếu 3.2)
1 Nguyễn Văn A X Y (X+Y)/2
2 Lê Thị B
3 Trần Văn C

9
6. Tài liệu học tập
6.1. Giáo trình:
[1] Warwick, L. & Rogers, L. (2018). Skillful 4: Reading & Writing, Macmillan Publishers
Limited, 2018.
6.2. Tài liệu tham khảo:
Tài liệu tham khảo:
[1] Williams, A. (2011). Writing for IELTS. London: Harper Collins
[2] Geyte, E. V. (2011). Reading for IELTS. London: Harper Collins
[3] Aish, F & Tomlinson, J. (2011). Grammar for IELTS. London: Harper Collins 
[4] Williams, Anneli (2011). Vocabulary for IELTS. London: Harper Collins

7. Kế hoạch dạy học

10
Kết
Địa điểm/ Hoạt quả Bài CĐR
Tuần Nội dung công việc không gian động dạy cần đánh học
thực hiện và học đạt giá phần
được
INTRODUCTION &
GUIDELINES
- Giới thiệu ĐCCT học phần
(mục tiêu, yêu cầu, nội dung
chuẩn đầu ra, PP dạy học, PP
đánh giá học phần, kế hoạch
dạy học, giáo trình)
- Làm quen với giáo trình
- Hướng dẫn tự học và chuẩn Lớp học
bị bài ở nhà online (học
Thuyết
- Hướng dẫn học tập kết hợp qua video
giảng,
(Blended learning) và lớp các bài
1 Thảo luận
học đảo ngược (Flipped giảng trực
theo cặp,
classroom) tuyến)/ hoặc
nhóm
- Hướng dẫn cài đặt bài tập trực tiếp với
online và cách thức làm bài GV
và nạp bài lên LMS
- Phân nhóm, tìm hiểu phong
cách học của SV (learning
styles)
- Hướng dẫn sinh viên về
việc thuyết trình theo nhóm,
hồ sơ học tập cá nhân bài
tập, bài kiểm tra trong CTĐT
2 UNIT 1: GATHERING
Business
- Magazine interview: The rise of crowdfunding
Psychology
- Magazine article: Are online “friends” a threat to development?
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
A Lebanese start-up (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Reading Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
Recognize & understand trực tiếp giảng, S3 A1.2 CLO2.1
assumptions in questions. (hoặc online Học tập
Read & understand the với GV) kết hợp,
writer’s position Lớp học
đảo ngược

11
Lớp học
online (học
Vocabulary qua slides
Practice and use synonyms bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
to adapt the register of your hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
text các bài
giảng trực
tuyến)
UNIT 1: GATHERING
Lớp học
online (học
Grammar qua slides
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use concessive clauses and Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
contrastive structures
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing Thuyết
Practice analyzing essay Lớp học giảng,
3 questions. trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Write an essay analyzing the (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
social and economic impacts với GV) Lớp học
of social media. đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Proof-reading hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)
4 UNIT 2: GAMES
Sociology
- Newspaper article: Instant satisfaction
Behavioral research
- Journal article: Gaming, society, and the individual
Video Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
Mobile gaming trực tiếp giảng, S3 A1.2 CLO2.1
(hoặc online Học tập
với GV) kết hợp,
Lớp học
đảo ngược

12
Reading Thuyết
Interpret graphs and charts to Lớp học giảng,
better understand academic trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
texts. (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Read to identify stance and với GV) Lớp học
distancing đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use vocabulary Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
for the description of data.
các bài
giảng trực
tuyến)
UNIT 2: GAMES
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use inverted conditionals: Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
real and unreal present.
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing Thuyết
Practice using data to Lớp học giảng,
5 support opinions. trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Write a report describing the (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
changes in online với GV) Lớp học
multiplayer gaming. đảo ngược
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Questioning numbers and Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
statistics
các bài
giảng trực
tuyến)

13
SV làm
việc
nhóm,
chọn chủ
đề trong
chương
trình theo
hướng dẫn
của GV.
Các nhóm
chuẩn bị
slide trình
chiếu
trong
TRÌNH BÀY 1
6 Lớp học không S3 A3.1 CLO3.1
(From Unit 1 to Unit 2)
gian ngoài
lớp học.
Bài trình
bày nhóm
được thực
hiện trên
lớp học
trực tiếp
hoặc
online với
GV. GV
chấm
điểm theo
phiếu 2
UNIT 3: ENERGY
Science
- Newspaper article: The oldest energy source
Environment
- Magazine article: Fracking – the future?
Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
7 The nuclear debate (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
Reading Thuyết
Complete a flow chart to Lớp học giảng,
understand stages of a trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
process. (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Read to infer the meaning of với GV) Lớp học
technical vocabulary. đảo ngược
8 UNIT 3: ENERGY

14
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use language for Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
describing energy production
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Use transitive and Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
intransitive verbs
các bài
giảng trực
tuyến)
UNIT 3: ENERGY
Writing Thuyết
Practice writing definitions. Lớp học giảng,
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Write a technical description
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
of how hydroelectric energy
với GV) Lớp học
is produced. đảo ngược
9 Lớp học
online (học
qua slides
Study skills
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Stages of the momery Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
process.
các bài
giảng trực
tuyến)
9 UNIT 4: RISK
Finance
- Article: The credit crunch:
Whose fault was it anyway?
Psychology
- Magazine article: Risk-
takers: Who are they?
Video Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
Greek austerity trực tiếp giảng, S3 A1.2 CLO2.1
(hoặc online Học tập
với GV) kết hợp,
Lớp học
đảo ngược

15
Thuyết
Reading
Lớp học giảng,
Read to identify the
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
sequence of past events.
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Practice taking notes for
với GV) Lớp học
summaries.
đảo ngược
UNIT 4: RISK
Lớp học
online (học
Vocabulary qua slides
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use attributive Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
language.
các bài
giảng trực
10
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Use infinitive phrases hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing Thuyết
Lớp học giảng,
Practice integrating sources
trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
in your writing.
(hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
Write a summary of an với GV) Lớp học
article. đảo ngược
Lớp học
11
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
The Harvard system hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)

16
SV làm
việc
nhóm,
chọn chủ
đề trong
chương
trình theo
hướng dẫn
của GV.
Các nhóm
chuẩn bị
slide trình
chiếu
trong
TRÌNH BÀY 2
12 Lớp học không S3 A3.1 CLO3.1
(From Unit 3 to Unit 4)
gian ngoài
lớp học.
Bài trình
bày nhóm
được thực
hiện trên
lớp học
trực tiếp
hoặc
online với
GV. GV
chấm
điểm theo
phiếu 2
13 Writing Test (50 minutes)
UNIT 5: SPRAWL
Industry
- Online news article: Rust Belt dystopia
Suburbanization
- Magizine article: Suburbs of the future
13 Thuyết
Lớp học giảng,
Video trực tiếp Học tập K4 A1.1 CLO1.2
Slum renewal (hoặc online kết hợp, S3 A1.2 CLO2.1
với GV) Lớp học
đảo ngược
14 Reading Lớp học Thuyết K4 A1.1 CLO1.2
Practice questions while trực tiếp giảng, S3 A1.2 CLO2.1
reading. (hoặc online Học tập
Read to identify similarities với GV) kết hợp,
and differences between Lớp học
multiple viewpoints. đảo ngược

17
Lớp học
online (học
qua slides
Vocabulary
bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Practice and use academic Tự học
hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
alternatives to phrasal verbs.
các bài
giảng trực
tuyến)
Lớp học
online (học
qua slides
Grammar bài giảng, K4 A1.1 CLO1.1
Tự học
Use parallel structures hoặc video S3 A1.2 CLO2.1
các bài
giảng trực
tuyến)
Writing
Practice integrating direct
quotations in your writing.
15
Write an argumentative
essay on the topic of
suburbanization.
Lớp học
online (học
qua slides
Study skills bài giảng, K4 A1.1 CLO1.2
Tự học
Reflective learning hoặc video S3 A1.2 CLO2.2
các bài
giảng trực
tuyến)

8. Nhiệm vụ của sinh viên


8.1. Phần tự học
- Nghiên cứu tài liệu, xem các slide/video bài giảng.
- Chủ động tìm các nguồn tài liệu khác liên quan đến nội dung học phần.
- Thảo luận, trao đổi những vấn đề liên quan đến học phần với nhóm hoặc các nguồn lực hỗ trợ
khác.
- Hoàn thành các nội dung tự học và soạn bài đầy đủ trước khi tham gia học trực tiếp/ online với
GV.
- Hoàn thành các bài tập được giao trên LMS và các bài tập/ bài kiểm tra mà GV yêu cầu
8.2. Phần học trên lớp trực tiếp hoặc online với giảng viên
- Dự lớp ≥ 80% tổng thời lượng của học phần.
- Chủ động, tích cực trong giờ học.
- Phát hiện, đưa ra câu hỏi hoặc vấn đề liên quan đến nội dung học tập.

18
8.3. Làm việc nhóm, thực hiện các bài trình bày trong ĐCCT
- Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm.
- Tôn trọng ý kiến và chịu trách nhiệm về kết quả làm việc chung.
- Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ và trình bày chủ đề đã chọn.
9. Ngày phê duyệt:
10. Cấp phê duyệt:

KT. HIỆU TRƯỜNG TRƯỞNG ĐƠN VỊ CẤP 2 TRƯỞNG KHOA/ BỘ MÔM

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

19
PHỤ LỤC

Phụ lục 1

Writing task peer review checklist

Tham khảo Peer-Review Rubric p. 189 of the textbook

20
Phụ lục 2 Tiêu chí đánh giá bài viết

Cấu trúc ngữ pháp


Tính nhất quán và gắn
Điểm Nội dung bài viết Từ vựng và độ chính xác của
kết
ngữ pháp
9 - 10 * Hoàn thành tất cả các * Cách diễn đạt có sự kết * Sử dụng vốn từ rộng * Sử dụng hệ thống
yêu cầu của đề ra nối tự nhiên và tự nhiên, có khả cấu trúc đa dạng với
* Trình bày đầy đủ * Chia tách các đoạn năng kiểm soát các từ tính chính xác và và
quan điểm và bao gồm văn/các phần của bức thư ngữ sử dụng, mắc rất ít có sự linh hoạt cao,
được các lập luận hoàn hợp lý lỗi nhỏ, nếu có cũng chỉ mắc rất ít lỗi nhỏ, nếu
toàn vững chắc, phát là do bất cẩn có cũng chỉ là do bất
triển ý hoàn thiện, cẩn
mạch lạc và nhuần
nhuyễn
8 * Hoàn thành đầy đủ * Sắp xếp ý theo trình tự * Sử dụng hệ thống từ * Sử dụng hệ thống
các yêu cầu của đề ra logic vựng rộng một cách trôi cấu trúc đa dạng
* Trình bày quan điểm * Kiểm soát tốt sự kết nối chảy và linh hoạt để * Hầu hết các câu
với các lập luận phù trong bài viết diễn tả chính xác nội trong bài viết đều
hợp, phát triển ý tốt * Việc chia đoạn văn/các dung không mắc lỗi
phần của bức thư đầy đủ * Có sử dụng khá * Mắc một vài lỗi
và hợp lý nhuần nhuyễn một số nhỏ hoặc có đôi chỗ
từ/cụm từ không phổ sử dụng cấu trúc chưa
biến nhưng đôi chỗ còn phù hợp
bị sai trong cách chọn
từ và văn cảnh
* Có đôi chỗ còn mắc
lỗi về chính tả và cấu
tạo từ (word formation)
7 * Hoàn thành tất cả các * Cách tổ chức ý có tính * Sử dụng hệ thống từ * Sử dụng cấu trúc
nhiệm vụ của đề bài logic, có sự phát triển ý rõ vựng đủ để khiến cho câu phức tạp
* Trình bày quan điểm ràng xuyên suốt bài viết bài viết có tính mềm * Phần lớn các câu
rõ rang * Sử dụng các phương tiện dẻo và chính xác trong bài viết không
* Nêu rõ được các ý kết nối (cohesion devices) * Sử dụng một số từ mắc lỗi
chính và có sự phát đa dạng nhưng có chỗ còn ngữ ít phổ biến, có ý * Sử dụng cấu trúc và
triển ý nhưng chưa cụ thiếu hoặc thừa (thiếu tự thức về văn phong và dấu câu phù hợp
thể và sâu nhiên) văn cảnh nhưng còn mắc một
* Thể hiện được ý * Có thể mắc lỗi về số lỗi
chính/nội dung cần có chọn từ, chính tả và cấu
trong từng đoạn văn/phần tạo từ.
của bức thư
6 * Hoàn thành hết các * Sắp xếp các ý có tính * Sử dụng hệ thống từ * Sử dụng phối hợp
nhiệm vụ của đề ra liên kết cao và có sự phát khá đa dạng giữa câu phức và câu
nhưng có một (vài) triển ý rõ ràng * Có cố gắng sử dụng đơn

21
Cấu trúc ngữ pháp
Tính nhất quán và gắn
Điểm Nội dung bài viết Từ vựng và độ chính xác của
kết
ngữ pháp
nhiệm vụ/ý chưa được * Sử dụng phương tiện liên các từ/cụm từ ít phổ * Có mắc lỗi về ngữ
hoàn thiện như các kết hiệu quả, nhưng tính biến tuy đôi chỗ còn pháp và dấu câu
nhiệm vụ/ý khác kết nối giữa hoặc trong các thiếu chính xác nhưng ít khi làm
* Trình bày được quan câu chưa hoàn hảo hoặc * Còn mắc mỗi về giảm hiệu quả giao
điểm, nhưng có thể còn máy móc chính tả và/hoặc cấu tạo tiếp
phần kết luận hoặc các * Đôi khi sử dụng tham từ, nhưng việc mắc lỗi
câu kết luận chưa rõ chiếu (referencing) chưa rõ này không ảnh hưởng
ràng hoặc còn lặp lại và chưa phù hợp tới việc giao tiếp
* Trình bày được các ý * Biết cách viết các đoạn
chính nhưng một số ý văn/các phần của bức thư
chưa được triển khai nhưng còn những chỗ chưa
và phát triển sâu có logic
5 * Chỉ hoàn thành một * Có nêu các thông tin và * Sử dụng hệ thống từ * Sử dụng hệ thống
số phần nhất định sắp xếp thông tin nhưng ngữ hạn chế, chỉ đáp cấu trúc hạn chế
trong các nhiệm vụ của thiếu tính nhất quán ứng yêu cầu tối thiểu * Có cố gắng sử dụng
đề ra * Sử dụng các phương tiện của nhiệm vụ các câu phức nhưng
* Có nêu được quan liên kết chưa phù hợp, * Mắc một số lỗi dễ thường hay mắc lỗi
điểm nhưng việc phát chưa chính xác hoặc quá nhận ra liên quan đến hơn so với các câu
triển ý chưa rõ và có nhiều chính tả và cấu tạo từ đơn
thể thiếu kết luận * Đôi khi diễn đạt bị lặp lại và có thể gây khó khăn * Thường mắc lỗi
* Trình bày được các ý vì thiếu các tham chiếu và cho người đọc trong ngữ pháp và dấu câu,
chính nhưng các ý này thay thế (substitution) việc hiểu ý người viết các lỗi này có thể gây
chưa được phát triển * Hoặc là không có các khó khăn cho người
đầy đủ và còn nêu các đoạn văn/các phần của bức đọc trong việc hiểu ý
chi tiết không phù thư hoặc là chia đoạn/phần người viết
hợp/ít liên quan tới chủ của bức thư không hợp lý
đề

22
Cấu trúc ngữ pháp
Tính nhất quán và gắn
Điểm Nội dung bài viết Từ vựng và độ chính xác của
kết
ngữ pháp
4 * Thực hiện sơ sài các * Trình bày các ý nhưng * Sử dụng các từ ngữ * Sử dụng hệ thống
nhiệm vụ của đề ra, không có sự kết nối và các cơ bản và có thể lặp lại cấu trúc hạn hẹp với
câu trả lời bị lạc đề ý này không được triển nhau hoặc không phù rất ít các mệnh đề bổ
hoặc long vòng, bố cục khai. hợp với nhiệm vụ của nghĩa (Subordinate
không hợp lý * Sử dụng một số phương đề ra clauses)
* Trình bày quan điểm tiện liên kết cơ bản nhưng * Việc kiểm soát cấu * Một số cấu trúc
nhưng không rõ rang vẫn còn lặp lại và chưa tạo từ và chính tả còn chính xác nhưng hầu
* Trình bày một số ý chính xác hạn chế, các lỗi mắc hết là mắc lỗi, việc
chính nhưng rất khó để * Không kiến tạo các đoạn phải có thể khiến người dùng dấu câu thường
nhận ra các ý này và văn/các phần của bức thư đọc căng thẳng bị sai.
các ý lặp nhau, không hoặc việc phân chia đoạn
phù hợp hoặc không văn/các phần của bức thư
được triển khai tốt còn chưa rõ ràng
3 * Không hoàn thành * Sắp xếp ý không có tính * Sử dụng hệ thống từ * Có cố gắng kiến tạo
tốt bất cứ một nhiệm logic ngữ rất hạn hẹp và việc câu nhưng hầu hết
vụ nào của đề ra * Sử dụng rất ít phương kiểm soát cấu tạo từ và đều mắc lỗi và các lỗi
* Không trình bày tiện liên kết và các phương chính tả còn rất hạn chế này khiến cho người
được quan điểm tiện này diễn tả được mối * Các lỗi có thể khiến đọc hiểu sai trầm
* Trình bày một số ý quan hệ logic giữa các ý cho người đọc hiểu sai trọng ý của người
nhưng hầu như không trầm trọng ý của người viết
triển khai ý được hoặc viết
có triển khai nhưng
không phù hợp
2 * Hầu như không hoàn * Hầu như không có kiểm * Vốn từ ngữ được * Không thể kiến tạo
thành nhiệm vụ của đề soát đối với việc sử dụng dùng rất hạn chế, không câu, ngoại trừ các
ra các phương tiện kết nối và kiểm soát được cấu tạo cụm từ đã học thuộc
* Không trình bày không biết sắp xếp ý. từ và chính tả
được quan điểm
* Có cố gắng trình bày
một hoặc hai ý nhưng
không có sự triển khai
ý
1 * Phần lớn các ý không * Không giao tiếp được bất * Chỉ có thể sử dụng * Không thể kiến tạo
liên quan đến chủ đề kỳ một ý tưởng nào một số từ riêng lẻ câu
0 * Không viết được bất kỳ một từ nào
* Chép lại bài viết đã được học thuộc trước
* Không tham gia thi
* Trả lời hoàn toàn lạc đề

23
24
Phụ lục 3: Kế hoạch dạy học học phần Đọc Viết tiếng Anh 2 rút gọn
Thực dạy trong 15 tuần, mỗi tuần 4 tiết
  Content
Tuần 1 Introduction & Guidelines
Tuần 2 Unit 1
Tuần 3 Unit 1
Tuần 4 Unit 2
Tuần 5 Unit 2
Tuần 6 Presentation 1
Tuần 7 Unit 3
Tuần 8 Unit 3
Tuần 9 Unit 3 + Unit 4
Tuần 10 Unit 4
Tuần 11 Unit 4
Tuần 12 Presentation 2
Tuần 13 Writing Test + Unit 5
Tuần 14 Unit 5
Tuần 15 Unit 5

ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN


CC & Thái độ GIỮA KỲ CUỐI KỲ
HSHP (20%)
HT (10%) (20%) (50%)
Tham dự lớp học Online workbook TNKQ Tự luận
30 questions (35
2 hours
mins)
Chuần bị bài TBC Presentation 1 & 2 (chi tiết ở Phụ lục
(chi tiết ở Phụ lục
5)
4)
Phát biểu, thảo
Bài viết tại lớp    
luận
TBC Bài tập trên Elearning
TBC bài tập xây dựng hệ thống kiến
     
thức và kỹ năng ngôn ngữ theo chủ
đề (porfolio)
CC: tối đa 8 điểm
GV Lấy điểm TBC của 6 mục trên TTĐB CL tổ chức TTĐB CL tổ chức
Thái độ HT: 2 điểm

LƯU Ý
 Vắng 1 tiết (không phép) - 0.5 điểm
 Vắng 1 tiết (có phép chính đáng) - 0.2 điểm
 Vắng 1 tiết (có xin phép nhưng lý do ko chính đáng) - 0.4 điểm

25
Phụ lục 4

Cấu trúc bài kiểm tra giữa kỳ môn Đọc – Viết 2

Hình thức: TNKQ, online do Trung tâm Đảm bảo chất lượng tổ chức
Tổng số câu hỏi: 30
Thời gian làm bài: 35 phút
Ngày thi: Kiểm tra tài khoản cá nhân online, sau khi kết thúc Unit 2
Nội dung: 1) Từ vựng; 2) Ngữ pháp, và 3) Đọc
Từ vựng và Ngữ pháp: Từ Unit 1-2 (tổng cộng 10 câu hỏi)
Đọc: Chủ đề đã học, thuộc trình độ C1. Hình thức bài Đọc:
Gồm 2 loại bài, tổng 20 câu, cụ thể:
Bài đọc 1: gồm 10 câu
Sample:

26
Bài đọc 2: Gồm 10 câu hỏi
Sample

Tài liệu tham khảo:


1. Online workbook
2. Elearning Exercises
3. https://www.flo-joe.co.uk/cae/students/tests/

27
Phụ lục 5

Cấu trúc bài thi cuối kỳ môn Đọc – Viết 2

Ngày thi: Kiểm tra tài khoản cá nhân online sau khi kết thúc môn học
Hình thức thi:
Tự luận, thi trên giấy, 120 phút, gồm: Từ vựng, Ngữ pháp và 2 kỹ năng Đọc &
Viết

Nội dung, hình thức kiểm tra Điểm


I.Lexcio Task 1 (2 điểm) 3 điểm
& 20 câu hỏi trắc nghiệm, gồm 15Qs liên quan đến Vocab, Grammar (Nội dung
Gramma kiểm tra từ Unit 1-5).
r Khoanh tròn vào đáp án mình cho là đúng.

Task 2 (1 điểm)
Word transformation (biến đổi từ), có từ cho sẵn ở cuối câu.
Tổng số 10 câu, gồm các từ xuất hiện từ Unit 1-5.
Ví dụ:
The software blocks material that is_______ for children. [SUIT]. Answer:
unsuitable.
-Cần viết từ unsuitable vào chỗ để trống trong câu trên.
-Từ này có thể N/V/Adj/Adv/Antonym.
-Cần phải viết từ chính xác tuyệt đối về chính tả, viết sai không được điểm.
II. 2 đoạn đọc 3 điểm
Reading Đoạn 1: Trắc nghiệm. 15Qs, trình độ C1
Đoạn 2: Định dạng IELTS (có thể summary completion/T-F-NG/Heading
matching v.v.). 15Qs, trình độ C1
III. Viết Cho biểu đồ/tóm tắt quy trình và bài viết sẵn. Điền vào chỗ trống 1 từ thích 1 điểm
luận hợp từ các từ đã cho sẵn.
Cho sẵn 2 đề, SV chỉ chọn 1 đề để viết 3 điểm
Các chủ đề tham khảo tương tự các chủ đề đã học từ Unit 1-5.
Dạng viết: argumentative essay, opinion essay
Tổng điểm: 10 điểm

Tài liệu tham khảo:

1. Your textbook
2. Online workbook
3. Các tài liệu tham khảo khác đã post lên Elearning của môn học Đọc Viết 2.

28
Phụ lục 5
Chuẩn đầu ra của CTĐT phân nhiệm cho học phần Đọc – Viết tiếng Anh 2
CĐR của CTĐT TĐNL
phân
CĐR Nội dung
cho HP
Vận dụng kiến thức và kỹ năng tiếng Anh bậc 5 (theo Khung năng
1.1.2 lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) vào dạy học môn tiếng K4
Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học
Vận dụng kỹ năng tự học vào quá trình đào tạo, phát triển bản thân
2.1.2. S3
và phát triển chuyên môn đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp
Sử dụng kỹ năng giao tiếp đa phương thức trong các hoạt động dạy
3.2.1 học môn tiếng Anh, giáo dục và nghiên cứu khoa học trong môi S3
trường đa văn hóa

Phụ lục 6
Mức độ năng lực của CĐR
Chuẩn đầu ra được đánh giá dựa trên 4 nhóm gồm (i) Kiến thức; (ii) Kỹ năng; (iii) Thái độ;
(iv) Năng lực thực hành nghề nghiệp. Mỗi nhóm được đánh theo 5 mức độ năng lực (1-5), mỗi
mức độ năng lực được mô tả cụ thể và có dải điểm năng lực tương ứng được thể hiện ở bảng sau:
Năng lực thực
hành nghề Điểm năng
MĐNL1 Kiến thức (K) Kỹ năng (S) Thái độ (A)
nghiệp lực
(C)
Nhận thức được,
Bắt chước được các Có gặp hoặc trải
1 - sẵn sàng tiếp Từ 0.5 đến 1.4
thao tác, hoạt động nghiệm qua
nhận hiện tượng
Phản hồi, sẵn
Thực hiện được các
sàng phản hồi với Có thể tham gia
2 Nhớ thao tác, hoạt động Từ 1.5 đến 2.4
giá trị và hiện vào và đóng góp
theo hướng dẫn
tượng
Thực hiện chính
xác các thao tác, Chấp nhận giá trị Có thể hiểu và
3 Hiểu Từ 2.5 đến 3.4
hoạt động theo và hiện tượng giải thích
hướng dẫn
Thực hiện thành Đánh giá, so
Có kỹ năng
Vận dụng; thạo, nhuần nhuyễn sánh, tổng hợp
4 trong thực hành Từ 3.5 đến 4.4
Phân tích các thao tác, hoạt các giá trị và hiện
hoặc triển khai
động khó, phức tạp tượng
Hình thành các
Đánh giá; Sáng tạo kỹ năng, Có thể lãnh đạo
5 giá trị tự thân, nội Từ 4.5 đến 5.0
Sáng tạo kỹ xảo mới hoặc đổi mới
tại hóa các giá trị

1
MĐNL: Mức độ năng lực

29

You might also like