Professional Documents
Culture Documents
Tích Phân Đư NG
Tích Phân Đư NG
1
v1.0013110217
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI
B B’
A A’
• Chúng ta lăn một bánh xe trên một đường thẳng. Sau khi lăn được một vòng thì 2
điểm A và B trên bánh xe sẽ có vị trí là A’ và B’.
Có
Chu vi của đường tròn lớn có bằng đoạn AA’ không?
Có người cho rằng quãng đường điểm A đi được khi chạm điểm A’ bằng đoạn AA’
hay chu vi của đường tròn ngoài. Theo bạn có đúng không?
Giả sử lập luận ở câu 2 đúng. Khi đó quãng đường điểm B đi được bằng BB’ hay
chu vi của đường tròn nhỏ. Vì BB’ = AA’ nên ta sẽ có chu vi đường tròn lớn và
đường tròn nhỏ bẳng nhau.
• Vấn đề là ở đâu?
2
v1.0013110217
MỤC TIÊU BÀI HỌC
3
v1.0013110217
CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ
4
v1.0013110217
HƯỚNG DẪN HỌC
5
v1.0013110217
CẤU TRÚC NỘI DUNG
6
v1.0013110217
1. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI I
7
v1.0013110217
1.1. ĐỊNH NGHĨA – TÍNH CHẤT
Cho n sao cho Max Li 0 , nếu I limIn , không phụ thuộc cách chia C, và
i1,n n
cách lấy điểm Mi thì I được gọi là tích phân đường loại một của f = f(x,y)
8
v1.0013110217
1.1. ĐỊNH NGHĨA - TÍNH CHẤT
Tính chất
1. Hàm liên tục trên cung C, bị chặn, trơn tùng khúc thì khả tích trên C.
6. Nếu C được chia làm hai cung C1 và C2 không dẫm lên nhau:
8. Định lý giá trị trung bình: Nếu f(x,y) liên tục trên cung trơn C có độ dài L.
Khi đó tồn tại điểm M0 thuộc cung C, sao cho
fds f (M0 ) L
C
9
v1.0013110217
1.2. CÁCH TÍNH
I f (x , y)ds
C
y y(x)
ds 1 y ' dx
2
Trường hợp 1: C:
a x b
b
2
'
f(x,y)ds f(x,y(x)) 1 y (x) dx
C a
2
3
Ví dụ 1: Tính I x ds, trong đó C là cung parabol y x
, 0x 3
C
2
x2
Ta có y y ' x ds 1 (y ')2 dx 1 x2 dx
2
3
3 2 58 (Đặt t 1 x2)
I x 1 x dx
15
0
10
v1.0013110217
1.2. CÁCH TÍNH (tiếp theo)
x x(y)
ds 1 x ' dy
2
Trường hợp 2: C:
c y d
d
2
'
f(x,y)ds f(x(y),y) 1 x (y) dy
C c
11
v1.0013110217
1.2. CÁCH TÍNH (tiếp theo)
Trường hợp 3: Cung C cho bởi phương trình tham số: x = x(t), y = y(t), t1 t t2
t2
x (t) y (t)
2 2
' '
I f(x(t),y(t)) dt
t1
x 1 cos t 1 2
Ta có C , t
y sint 2 2 0 x
/2 /2 /2
I ((1 cos t) sin t)dt (2 2cos t)dt 2t 2sint
2 2
2 4
/2
/2 /2
Chú ý: Tương tự, ta có cách tính tích phân đường trong không gian.
f(x,y,z) xác định trên đường cong C trong không gian. C cho bởi phương trình
tham số:
x x(t)
y y(t), t1 t t2
z z(t)
t2
x (t) y (t) z (t)
2 2 2
' ' '
I f(x, y,z)ds f(x(t), y(t),z(t)). dt
C t1 13
v1.0013110217
1.3. ỨNG DỤNG
Ví dụ 1: Một điểm trên đường tròn đơn vị sẽ vạch lên đường cycloid khi lăn đường
tròn đó theo một đường thẳng. Hãy tính độ dài của một nhịp cycloid (độ dài điểm
đó đi được khi lăn được một vòng).
Độ dài l(C) ds
C
x t sint
C: ; 0 t 2
y 1 cos t
2 2
t
l(C) 2(1 cos t)dt 2sin dt 8
2
0 0
14
v1.0013110217
2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI II
15
v1.0013110217
2.1. ĐỊNH NGHĨA – TÍNH CHẤT
Định nghĩa
P = P(x,y), Q = Q(x, y) xác định trên đường cong C. An
y
Mn
Chia C một cách tùy ý ra n đường cong nhỏ bởi A2 A
n1
các điểm M2
A1
A0(x0, y0), A1(x1, y1),…, An(xn, yn) M1
A0
x
O
Trên mỗi cung Ak Ak 1 lấy tuỳ ý một điểm Mk (xk , yk ).
n
Lập tổng tích phân: In P(Mk ) (xk xk 1) Q(Mk ) (yk yk 1)
i1
Được gọi là tích phân đường loại hai của P(x,y) và Q(x,y) trên cung C.
16
v1.0013110217
2.1. ĐỊNH NGHĨA – TÍNH CHẤT (tiếp theo)
Tính chất
1. Tích phân đường loại II có các tính chất giống như tích phân xác định.
2. Tích phân đường loại hai phụ thuộc chiều lấy tích phân trên C.
3. Nếu C được chia làm hai cung C1 và C2 không dẫm lên nhau:
17
v1.0013110217
2.2. CÁCH TÍNH
: y y(x)
C AB dy y(x)dx
x : x A xB
xB
I P(x, y(x))dx Q(x, y(x))y '(x)dx
xA
y x2
Ta có: C AB : dy 2xdx
x :1 0
0 0
2 3 x 3 2x 4 5
I (x 2x )dx
3 4 6
1 1 18
v1.0013110217
2.2. CÁCH TÍNH (tiếp theo)
Trường hợp 2:
: x x(y)
C AB dx x(y)dy
y : y A yB
yB
I [P(x(y), y)x '(y) Q(x(y), y)]dy
yA
1
2
I 2y(3y 1)dy ... 0
1
19
v1.0013110217
2.2. CÁCH TÍNH (tiếp theo)
I
C 0A AB B0
0A 0 6
Phương trình AB: y = 2 – x, x:10 A
0 11
I2 (x2 3(2 x))dx 2 (2 x) (1)dx
AB 1 6 O
Phương trình BO: x = 0, y:20
0
I3 (02 3y)0 2 y dy 4
BO 2
I I1 I2 I3 17 11 4 3
v1.0013110217
6 6 20
2.2. CÁCH TÍNH (tiếp theo)
Trường hợp 3:
x x(t) dx x'(t)dt
C AB: y y(t) dy y'(t)dt
t : t t
A B
tB
I [P(x(t), y(t))x'(t) Q(x(t), y(t))y'(t)]dt
tA
Các hàm P(x,y,z), Q(x,y,z) và R(x,y,z) liên tục trên tập mở D chứa cung trơn AB.
n
Pdx Qdy Rdz maxlim
l 0
P(Mk )xk Q(Mk )yk R(Mk )zk
AB k k1
b
P(x(t), y(t), z(t)) x' (t)dt Q(x(t), y(t), z(t)) y' (t)dt R(x(t), y(t), z(t)) z' (t)dt
a
b
P x' (t) Q y' (t) R z' (t) dt
a
22
v1.0013110217
2.2. CÁCH TÍNH (tiếp theo)
2
I asin t (asin tdt) bt (a cos tdt) a cos t(bdt)
0
2
I a2 sin 2 t abt cos t ab cos t dt a2
0 23
v1.0013110217
2.3. CÔNG THỨC GREEN
24
v1.0013110217
2.3. CÔNG THỨC GREEN
Q P
P(x, y)dx Q(x, y)dy x y dxdy
C D
25
v1.0013110217
2.3. CÔNG THỨC GREEN (tiếp theo)
Ví dụ 1: Tính I (x2 3y)dx 2ydy , trong đó C là biên tam giác OAB, với
C
O(0,0); A(1,1); B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ.
P(x, y) x2 3y Py 3
/
B
Đặt
Q(x, y) 2y Qx 0
/
D A
P(x,y), Q(x,y) và các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục
trên miền D có biên C. Áp dụng CT Green, ta có:
Q P
I Pdx Qdy dxdy 0
C D x y
1 2x
0 3 dxdy dx (3)dy 3
D 0 x
Ví dụ 2: Tính I e x2
2xsin y.dx cos y.dy , trong đó C : x2 y2 4
C
ngược chiều kim đồng hồ.
x2
Đặt P(x, y) 2xe sin y
x2
Q(x, y) e cos y
P x2
2xe cos y
y
Q x2
2xe cos y
x
Áp dụng công thức Green, ta có:
Q P
I dxdy 0
x2 y2 4
x y
27
v1.0013110217
2.3. CÔNG THỨC GREEN (tiếp theo)
I I1 I2
C CAO AO O A
Q P
I1
D
x
dxdy
y
CAO
/2 2cos
2(x y) 2(x y) dxdy d 4r cos r dr 2
D 0 0
0
8
I2 (x 0)2 dx (x 0)2 0dx
3
2
8
I I1 I2 2
3 28
v1.0013110217
2.4. ĐIỀU KIỆN ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN ĐƯỜNG KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO
ĐƯỜNG ĐI
Định lý 4 mệnh đề tương đương
• Cho hàm P(x,y), Q(x,y) và các đhr cấp 1 của chúng liên tục trong miền mở
đơn liên D chứa cung AB.
• Các mệnh đề sau đây là tương đương.
Q P
1.
x y
2. Tích phân I Pdx Qdy không phụ thuộc đường cong trơn từng khúc
AB
nối cung AB nằm trong D.
3. Tích phân trên mọi đường cong kín C, trơn từng khúc trong D bằng 0.
I Pdx Qdy 0
C
4. Tồn tại hàm U(x,y) là vi phân toàn phần của Pdx + Qdy, tức là
29
v1.0013110217
2.4. ĐIỀU KIỆN ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN ĐƯỜNG KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO
ĐƯỜNG ĐI
• Cách 1
Ux/ P
Ta có / U(x, y) P(x, y)dx g(y) H(x, y) g(y)
Uy Q
Uy/ Hy/ g/ (y) Q(x, y)
g(y) ... U(x, y) ...
30
v1.0013110217
2.4. ĐIỀU KIỆN ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN ĐƯỜNG KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO ĐƯỜNG ĐI
(2,3)
Ví dụ 1: Tính I ydx xdy
(1,2) B(2,3)
Đặt P = y, Q = x Q P
1
x y A(1,2) C(2;2)
tích phân không phụ thuộc đường đi.
Cách 1
2 3
I 2dx 2dy 8
AC CB1 2
Cách 2: Tồn tại hàm U(x,y) là vi phân toàn phần của Pdx + Qdy
Chọn x0 = y0 = 0 ta có:
x y x y
U(x, y) P(t;0)dt Q(x; s)ds 0dt xds xy
0 0 0 0
(2,3) (2,3)
(2,3)
I Pdx Qdy dU U(x, y) (1,2) U(2,3) U(1,2) 8
(1,2) (1,2)
31
v1.0013110217
2.4. ĐIỀU KIỆN ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN ĐƯỜNG KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO ĐƯỜNG ĐI
(6,8) xdx ydy
Ví dụ 2: Tính I
(1,0) x2 y2
P
x
,Q
y Q P
Đặt
x2 y2 x2 y2 x y
tích phân không phụ thuộc đường đi.
Tồn tại hàm U(x,y) là vi phân toàn phần của Pdx + Qdy
' x
U
x P(x, y) (1) (1) U(x, y) P(x, y)dx g(y)
x y
2 2
U ( x, y ) x 2 y 2 g( y )
U' Q(x, y) y
y (2)
x2
y2
(2) g' (y) 0 g(y) C
Vậy U(x, y) x2 y2 C
(6,8)
I U(x, y) (1,0) U(6,8) U(1,0) 9
32
v1.0013110217
2.4. ĐIỀU KIỆN ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN ĐƯỜNG KHÔNG PHỤ THUỘC
VÀO ĐƯỜNG ĐI
Ví dụ 3: I (2yexy ex cos y)dx (2xexy ex sin y)dy
C
a. Tìm hằng số để tích phân I không phụ thuộc đường đi.
Diện tích của miền phẳng D, có biên C theo chiều dương được xác định bởi công thức:
1
SD
C
ydx
C
xdy
2 xdy ydx
C
2 2
Ví dụ: Tính diện tích của đường elip (E) x y
1
a2 b2
x a cos t
Ta có
C : y b sin t dy b cos t.dt
t : 0 2
2 2
SD xdy a cos t.b cos t.dt ab cos 2 tdt
C 0 0
2 2
ab ab cos 2t
2 (1 cos 2t)dt
2
1
2 0 ab
0 34
v1.0013110217
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
35
v1.0013110217