You are on page 1of 5

Skip to content

MENU
IAS 23 – Borrowing Costs Quiz
Free IFRS Quizzes IAS 23 – Borrowing Costs Quiz
Results

1 of 4 Questions answered correctly


You have reached 1 of 4 point(s), (25%)
Categories

1. IAS 23 – Borrowing Costs25%


Good work!
Thank for trying this quiz. If you’d like to keep improving your knowledge of
IFRS, sign up for a subscription where you can access all our questions. We’d
love to have you as a member; simply click here to find out more.
1. How shall an entity recognise borrowing costs that are directly attributable to the
acquisition, construction or production of a qualifying asset?

o As an equity
o As an asset
o An a liability
o As an expense
Incorrect
Borrowing costs that are directly attributable to the acquisition, construction or
production of a qualifying asset form part of the cost of that asset. Other
borrowing costs are recognised as an expense. [IAS 23.1]
2. A qualifying asset is an asset that necessarily takes __________ to get ready for
its intended use or sale.

o A substantial period of time


o At least 6 months
o At least 12 months
o No more than 12 months
Incorrect
A qualifying asset is an asset that necessarily takes a substantial period of time
to get ready for its intended use or sale. [IAS 23.5]
3. Which of the following cannot be a qualifying asset?

o Power generation facilities


o Manufacturing plants
o Intangible assets
o Financial assets
o Investment properties
Incorrect
Financial assets, and inventories that are manufactured, or otherwise produced,
over a short period of time, are not qualifying assets. [IAS 23.7]
4. Assets that are ready for their intended use or sale when acquired are not
qualifying assets.

o True
o False
Correct
Assets that are ready for their intended use or sale when acquired are not
qualifying assets.

5. Let’s say you need 100,000 to build a house in 8 months but you’re going to
use general current borrowings to fund yourself rather than getting a specific
loan.
Your current borrowings are:
1 million of 10% loan finance
2 million of 6% loan finance
What borrowing costs should be capitalised?
 4,888

 10,000

Explanation:

The weighted average cost is:

10% x 1m = 100,000
6% x 2m = 120,000
So that's 220,000 out of 3m loan finance = 7.3%

We borrowed 100,000 x 7.3% x 8/12 = 4,888


1. Tài sản nào dưới đây k phải ts dở dang theo IAS 23
a. Nhà máy sx đang đc xây dựng
b. Lô hàng hóa sx theo đơn đặt hàng
c. BDS đang trong giai đoạn hoàn thành
d. Hàng hóa đang được sx hàng loạt vs số lg lớn

2. Theo IAS 23, việc vốn hóa chi phí đi vay được bắt đầu khi doanh nghiệp đáp
ứng điều kiện nào sau đây?
a. Các chi phí liên quan đến việc mua sắm, xây dựng hoặc sản xuất ts dở dang
phát sinh
b. Các chi phí đi vay phát sinh
c. Doanh nghiệp tiến hành các hdong cần thiết để đưa ts vào sử dụng cho mục
đích định sẵn hoặc để bán
d. all

3. Các tòa nhà đc xây dựng sắp hoàn thành, công việc còn lại là lắp đặt nội thất,
đơn vị có nên vốn hóa cphi đi vay tiếp không?
a. có
b. không

4. Theo IAS 23, chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến vc mua sắm, xây dựng
hoặc sx 1 ts dở dang sẽ đc ghi nhận là chi phí trong kì các dn
a. T
b. F

5. Công ty A trong năm 20X8 còn các khoản vay chung từ bank như sau:
15.000.000 USD lãi suất 9% đáo hạn 31/12/X9 và 24.000.000 USD lãi suất 11%
đáo hạn 31/12/Y2. Công ty bắt đầu xây dựng 1 ts dở dang từ 1/4/X8 và nguồn
tài trợ cho hoạt động xây dựng này là từ các khoản vay chung.
Tỷ suất vốn hóa dùng để tính chi phí đi vay là
a. 7.6%
b. 10.2%
c. 10.0%
d. 8.2%

6 Việc vốn hóa tsdd sẽ tạm dừng lại nếu việc ngừng hoạt động ptr tài sản dở
dang là
a. Bất thường
b. Cần thiết cho việc đưa ts vào sử dụng hoặc bán

7. Theo IAS 23, chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa khi những chi phí này
chắc chắn đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho dn và gtri của nó được xác
định 1 cách đáng tin cậy
a. T
b. F
8.

You might also like