You are on page 1of 5

Học online tại: https: //mapstudy.

vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TEST KSCL ĐẦU NĂM


LỚP 12 - THẦY VNA
Câu 1: [VNA] Một vật dao động cưỡng bức với tần số của ngoại lực tuần hoàn là f . Biết tần số dao
động riêng của vật là f 0 . Để có cộng hưởng, tần số f phải có giá trị bằng
A. 2 f0 . B. 3 f0 . C. 4 f0 . D. f 0 .
Câu 2: [VNA] Tại một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài dây dao động điều hòa với
tần số f thì con lắc đơn có chiều dài 2, 25 sẽ dao dao động điều hòa với tần số
f f
A. . B. 1, 5 f . C. 2, 25 f . D. .
2, 25 1, 5
Câu 3: [VNA] Dao động của một con lắc lò xo sẽ không bị tắt dần nếu nó được đặt trong môi trường
A. Dầu hỏa. B. Nước. C. Chân không. D. Không khí.
Câu 4: [VNA] Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau có biên độ
lần lượt là A1 và A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A . Giá trị của A là

A. A = A1 − A2 . B. A = A12 + A22 . C. A = A1 + A2 . D. A = A12 − A22 .


Câu 5: [VNA] Khi chơi đánh đu, người chơi cần phải cung cấp năng lượng để duy trì dao động.
Dao động của chiếc đu được gọi là
A. dao động điều hòa. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức.
Câu 6: [VNA] Gọi φ là độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa. Nếu hai này dao động cùng pha
với nhau thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. φ = 2mπ với m = 0;  1;  2; … B. φ = ( 2m + 1) π với m = 0;  1;  2; …
C. φ = mπ với m = 0;  1;  2; … D. φ = 0, 5mπ với m = 0;  1;  2; …
Câu 7: [VNA] Các vật dao động sẽ có xu hướng tắt dần theo thời gian. Nguyên nhân làm tắt dần
dao động là do
A. lực cản và lực ma sát của môi trường. B. lực kéo về của vật dao động.
C. trọng lực của vật dao động. D. phản lực từ bề mặt tiếp xúc với vật dao động.
Câu 8: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Đại lượng được
tính bằng công thức ωA được gọi là
A. vận tốc tức thời. B. gia tốc tức thời. C. vận tốc cực đại. D. gia tốc cực đại.
Câu 9: [VNA] Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với cơ năng W . Tại một thời điểm, động
năng của con lắc là Wđ , thế năng của con lắc khi đó là
A. Wđ − W . B. W − Wđ . C. 0, 5W . D. W + Wđ .
Câu 10: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g . Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m . Biểu
m
thức có giá trị bằng 2π có cùng đơn vị với biểu thức
k
g 1 g
A. 2π . B. 2π g . C. 2π . D. .
g 2π
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 1


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 11: [VNA] Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là
vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
v2 a2 v2 a2 v2 a2 ω 2 a2
A. A 2 =
+ B. A 2
= + C. A 2
= + D. A 2
= +
ω4 ω2 ω2 ω2 ω2 ω4 v2 ω4
Câu 12: [VNA] Hộp đàn của các đàn ghita, viôlon, … được thiết kế nhờ ứng dụng của hiện tượng
nào sau đây?
A. cộng hưởng cơ. B. dao động tắt dần.
C. cộng hưởng điện. D. dao động cưỡng bức.
Câu 13: [VNA] Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời
gian t có dạng
A. đường hình sin B. đường cong parabol
C. đường cong hypebol D. đường thẳng
Câu 14: [VNA] Trong phương trình dao động điều hòa: x = Acos(ωt + φ),
A. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ là các hằng số dương.
B. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ đều âm.
C. Biên độ A, tần số góc ω, là các hằng số dương.
D. Biên độ A, tần số góc ω, pha ban đầu φ đều phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật
dao động là
vmax v v v
A. B. max C. max D. max
2A 2πA πA A
Câu 16: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Tốc độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm
Câu 17: [VNA] Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về VTCB.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa VTCB.
Câu 18: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Khi tăng độ cứng của lò xo lên
4 lần và giảm biên độ dao động 2 lần thì cơ năng của con lắc sẽ
A. không đổi B. tăng bốn lần C. tăng hai lần D. giảm hai lần
Câu 19: [VNA] Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng
không đổi dao động điều hòa?
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng.
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 2


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 20: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng
nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. lò xo không biến dạng B. vật có vận tốc cực đại
C. vật đi qua vị trí cân bằng D. lò xo có chiều dài cực đại
Câu 21: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo được
treo thẳng đứng?
A. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng
B. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
C. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không
D. Lực kéo về là hợp của lực đàn hồi và trọng lực
Câu 22: [VNA] Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Tốc độ của chất
điểm ở vị trí cân bằng là V. Độ lớn cực đại Fhpmax của lực hồi phục được tính bằng biểu thức
A. Fhp max = ω 2V B. Fhpmax = ωV C. Fhp max = mV D. Fhp max = mωV

Câu 23: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( ωt + φ ) . Li độ của chất điểm
tại thời điểm t = 0 là
A. Acosφ . B. − Asinφ . C. Asinφ . D. − Acosφ .
Câu 24: [VNA] Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao
động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là ∆. Tần số dao động của con lắc
này là
Δ g 1 g 1 Δ
A. f = 2π B. f = 2π C. f = D. f =
g Δ 2π Δ 2π g
Câu 25: [VNA] Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 0 treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu
dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δ . Cho con lắc dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ là A. Trong quá trình dao động, lò xo có chiều dài lớn nhất là
A. 0
+Δ B. 0
+Δ +A C. 0
+Δ −A D. 0
−Δ
Câu 26: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang với biên độ 8 cm. Khi
lò xo nén một đoạn 4 cm thì động năng của con lắc là 9 mJ. Cơ năng của con lắc là
A. 18 mJ. C. 27 mJ. C. 36 mJ. D. 12 mJ.
Câu 27: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 12 cm.
Nếu trong khoảng thời gian Δt , pha dao động của chất điểm thay đổi một lượng là 5π rad thì
quãng đường mà nó đi được trong khoảng thời gian này là
A. 36 cm. B. 72 cm. C. 60 cm. D. 120 cm.
 π
Câu 28: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 32πcos  ωt +  .
 6̂ 
Vào thời điểm t = 0 , chất điểm có li độ x = 4 cm. Giá trị của ω là
A. 4 rad/s. B. 8π rad/s. C. 4π rad/s. D. 8 rad/s.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 3


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: [VNA] Ở cùng một nơi trên mặt đất, nếu con lắc đơn có chiều dài dây treo  dao động điều
hòa với chu kì T = 2 s thì con lắc đơn có chiều dài dây treo 0,81 sẽ dao động điều hòa với chu kì
A. 1,62 s. B. 2,47 s. C. 1,80 s. D. 1,50 s.
Câu 30: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài  được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục
bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m. Khi vận tốc đoàn tàu bằng 11,38 m/s thì con lắc dao động
mạnh nhất. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 20 cm. B. 30 cm. C. 25 cm. D. 32 cm.
Câu 31: [VNA] Một con lắc đơn có dây treo dài 57 cm dao động điều hòa ở nơi có gia tốc rơi trọng
trường g = 10 m / s2 . Vào các thời điểm t = 0 và thời điểm t = 42, 3 s thì li độ góc của con lắc bằng
−8o . Biên độ cong của con lắc là
A. 9,1 cm. B. 10, 3 cm. C. 9, 5 cm. D. 9,8 cm.
Câu 32: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
nhỏ. Biết phương trình li độ cong của con lắc là s = s0 cos ( ωt + φ ) .
Hình bên là đồ thị biểu diễn góc lệch dây treo α của con lắc so với
phương thẳng đứng theo thời gian t . Vào lúc t = 0 , s  0 . Giá trị
của φ là
O t
A. 0,93 rad. B. 1,05 rad.
C. 0,78 rad. D. 0,86 rad.
Câu 33: [VNA] Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng
phương và cùng tần số f = 1,6 Hz, và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành
phần là A1 = 5, 5 cm và A 2 . Biết tốc độ của vật tại vị trí cân bằng là 81,8 cm/s. Giá trị của A 2 là
A. 7,2 cm. B. 6,4 cm. C. 6,0 cm. D. 8,3 cm.
Câu 34: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m, được
treo vào một điểm cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ, vật nặng dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng có tốc độ cực đại là 70 cm/s. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m / s2 . Giá trị của
m là
A. 408 g. B. 102 g. C. 204 g. D. 306 g.
Câu 35: [VNA] Hai chất điểm (1) và (2) dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ và ngược pha
với nhau trên một đường thẳng có vị trí cân bằng tương ứng là O1 và O 2 . Chọn chiều dương chuyển
động cho hai chất điểm là như nhau. Trong quá trình dao động, khoảng cách gần nhất và xa nhất
giữa (1) và (2) lần lượt là 2 cm và 14 cm. Biên độ dao động của mỗi chất điểm là
A. 4,0 cm. B. 8,0 cm. C. 3,0 cm. D. 6,0 cm.
Câu 36: [VNA] Một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động x1 , x 2 có biên độ lần lượt
là 8 cm và A 2 . Tại thời điểm mà li độ x1 = −4 cm và đang tăng thì dao động x 2 có li độ bằng 8 cm.
Tại thời điểm mà li độ x1 = −4 3 cm và đang giảm thì dao động x 2 có li độ bằng 6 cm. Biên độ dao
động của vật là
A. 4,1 cm. B. 15,1 cm. C. 13, 5 cm. D. 8, 2 cm.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 4


Học online tại: https: //mapstudy.vn
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương F.v
nằm ngang quanh vị trí cân bằng O, với biên độ 8 cm. Trong quá
trình dao động, vận tốc của chất điểm là v và lực kéo về tác
t (s)
dụng lên chất điểm là F . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ O
thuộc của tích F.v theo thời gian t. Phương trình li độ dao động 0,5
của chất điểm theo thời gian t (t tính bằng giây) là
A. x = 8cos ( 2πt + 11π / 12) (cm).
B. x = 8cos ( πt + 11π / 12) (cm).
C. x = 8cos ( 2πt − π / 12) (cm).
D. x = 8cos ( πt − π / 12) (cm).
Câu 38: [VNA] Hai vật A và B dao động điều hòa cùng phương v
và cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v2
tức thời v1 của A và vận tốc tức thời v 2 của B theo thời gian t. Hai
t
dao động A và B lệch pha nhau O
v1
A. 1,96 rad.
B. 2,08 rad.
C. 1,92 rad.
D. 2,03 rad.
Câu 39: [VNA] Một con lắc đơn có dây dài = 50 cm được treo vào điểm G cố G
định, tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m / s2 . Từ vị trí cân bằng O , kéo con lắc về
α0
bên phải đến điểm A rồi thả nhẹ, hợp với phương thẳng đứng góc α0 rồi thả nhẹ.
Khi vật nhỏ đi từ phải sáng trái thì vướng vào chiếc đinh nằm tại trung điểm đoạn
thẳng GO , sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa. Biết tốc độ trung bình của vật
nhỏ trong một chu kì là 14,72 cm/s. Giá trị của α0 là A
O
A. 7,0 o . B. 6,0 o . C. 6, 4 o D. 6,7 o .
Câu 40: [VNA] Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đang dao Fkv
động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Hình bên là các
đồ thị của lực kéo về của một con lắc và độ lớn lực kéo về t (s)
của con lắc kia tác dụng lên mỗi vật nặng theo thời gian t . O
t1 t2
Biết t1 + t 2 = 1, 9 s, độ cứng của mỗi lò xo là 20 N/m. Gọi Δv
‒2
là vận tốc tương đối của hai con lắc trong quá trình dao
động. Giá trị lớn nhất có thể của Δv gần nhất với các giá trị nào sau đây?
A. 91 cm/s. B. 84 cm/s. C. 73 cm/s. D. 65 cm/s.

---HẾT---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA 5

You might also like