You are on page 1of 7

Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

KHÓA I – CHUYÊN ĐỀ CƠ BẢN – LUYỆN THI VẬT LÝ – NĂM 2024


Bài 0109: Đại cương đồ thị hình sin
Website: https://mapstudy.vn/

Câu 1: [VNA] Đồ thị li độ – thời gian của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. Phương
trình biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của dao
x(cm)
động này là +4
 2π 
A. x = 4 cos  2πt + cm.
 3 
O t ( s)
 2π 
B. x = 4 cos  2πt − cm. −2
 3 
−4
1
 2π  2
C. x = 4 cos  πt − cm.
 3 
 2π 
D. x = 4 cos  πt + cm.
 3 
Câu 2: [VNA] Đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa được cho như hình vẽ. Phương
trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời
gian là x(cm)
+4
4π  π π 
A. v = cos  t +  cm/s.
3 3 6
4π  π 5π  O t ( s)
B. v = cos  t + cm/s.
3 6 6 
−4
π π 4 8 12
C. v = 4πcos  t +  cm/s.
3 3
π π
D. v = 4πcos  t +  cm/s.
6 3
Câu 3: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo trục x(cm)
Ox , với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường +6
biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho
ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là:
O t ( s)
 π −3
A. v = 30πcos  5πt −  cm/s.
 6 −6
0,1 0, 2
 π
B. v = 60πcos  10πt −  cm/s.
 3
 π
C. v = 60πcos  10πt −  cm/s.
 6
 π
D. v = 30πcos  5πt −  cm/s.
 3

Trang 1
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 4: [VNA] Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ – x(cm)
thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là +8
 π 5π 
A. x = 8 cos  t − cm.
5 6 
O t ( s)
 π 5π  −3
B. x = 8cos  t + cm.
5 6  −8 5 25

 3π 3π 
6 6

C. x = 8 cos  t− cm.
 10 4 
 3π 3π 
D. x = 8cos  t+ cm.
 10 4 
Câu 5: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí
x(cm)
cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian +4
của chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình dao động +2
của chất điểm là
 π O t ( s)
A. x = 4 cos  2πt −  cm.
 2
−4 13
 π
5
12
B. x = 4 cos  2πt +  cm.
12

 2
 π
C. x = 4 cos  2πt −  cm.
 4
 π
D. x = 4 cos  2πt −  cm.
 4
Câu 6: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị
trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời x(cm)
gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình +8
dao động của chất điểm là +4
 π
A. x = 8 cos  2πt −  cm. O t ( s)
 2 −4
 π −8
B. x = 8 cos  2πt +  cm. 2 5
 3 3 6

 π
C. x = 8 cos  2πt −  cm.
 8
D. x = 8cos ( 2πt ) cm.

Trang 2
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 7: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị
trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời x(cm)
gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình +2
dao động của chất điểm là
 π
A. x = 2cos  2πt −  cm. O t ( s)
 2
 π −2
B. x = 2cos  2πt +  cm.
2 4
3 3
 3
 3π π 
C. x = 2cos  t −  cm.
 4 4
 4π π 
D. x = 2cos  t −  cm.
 3 4
Câu 8: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị x(cm)
trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời +10

gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình
dao động của chất điểm là O t ( s)
 π
A. x = 10 cos  2πt −  cm.
 3 −10 4 10
1 7
24 24 24 24
 π
B. x = 10 cos  2πt +  cm.
 3
 3π π 
C. x = 10 cos  t −  cm.
 4 4
 5π π 
D. x = 10 cos  t −  cm.
 7 3
Câu 9: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị
trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời
x(cm)
gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình dao
+4
động của chất điểm là + 42
 π
A. x = 4 cos  πt +  cm.
 4 O t ( s)

 π
B. x = 4 cos  πt −  cm. −4
 4 1 6
4 4

 3π 
C. x = 4 cos  πt +
4 
cm.

 3π 
D. x = 4 cos  πt −
4 
cm.

Trang 3
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 10: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị x(cm)
trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời +4
gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình +2
dao động của chất điểm là
O t ( s)
 π −
A. x = 4 cos  2πt +  cm. 2
 3 −4 7 9
 π 12 12
B. x = 4 cos  2πt −  cm.
 3
 π
C. x = 4 cos  2πt +  cm.
 6
 π
D. x = 4 cos  2πt −  cm.
 6
Câu 11: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hòa có đồ
x(cm)
thị như hình vẽ bên. Phương trình dao động điều hòa của
chất điểm là + 3

 π
A. x = 3 cos  2πt +  cm. O t ( s)
 6
 π − 6
B. x = 6 cos  2πt +  cm. 0, 25
 4
 π
C. x = 6 cos  2πt −  cm.
 6
 π
D. x = 6 cos  πt −  cm.
 4
Câu 12: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị x(cm)
trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời
+2 3
gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình
dao động của chất điểm là
O t ( s)
 π −
A. x = 4 cos  2πt +  cm. 2
 3  −4 7 10
 π 12 12
B. x = 4 cos  2πt −  cm.
 3
 π
C. x = 4 cos  2πt +  cm.
 6
 π
D. x = 4 cos  2πt −  cm.
 6

Trang 4
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 13: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị x(cm)
trí cân bằng O trên trục Ox . Một phần đồ thị li độ – thời +4
gian của chất điểm được cho như hình vẽ. Phương trình
dao động của chất điểm là
O t ( s)
 π −
A. x = 4 cos  2πt +  cm. 2
 3 −4
3 5 7
 π 12 12 12
B. x = 4 cos  2πt −  cm.
 3
 π
C. x = 4 cos  2πt +  cm.
 6
 π
D. x = 4 cos  2πt −  cm.
 6
Câu 14: [VNA] Một chất diểm dao động điều hòa trên trục
x(cm)
Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian của chất điểm được
+8
cho như hình vẽ. Phương trình li độ dao động của chất
điểm này là
 π O t ( s)
A. x = 8 cos  2πt −  cm. −4
 6
−8
 π 9 13
B. x = 8 cos  πt +  cm. 12 12

 4
 π
C. x = 8 cos  πt −  cm.
 6
 π
D. x = 8 cos  πt +  cm.
 6
Câu 15: [VNA] Một chất diểm dao động điều hòa trên trục x(cm)
Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian của chất điểm được +8
cho như hình vẽ. Phương trình li độ dao động của chất điểm
này là
 π O t ( s)
A. x = 8 cos  2πt −  cm. −4
 6 −8
14
 π
9
12 12
B. x = 8 cos  πt +  cm.
 4
 π
C. x = 8 cos  πt −  cm.
 6
 π
D. x = 8 cos  πt +  cm.
 6

Trang 5
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 16: [VNA] Một chất diểm dao động điều hòa trên trục
x(cm)
Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian của chất điểm được +2
cho như hình vẽ. Phương trình li độ dao động của chất
điểm này là
 π O t ( s)
A. x = 2cos  2πt +  cm.
 3
−2
 π
2 5
8
B. x = 2cos  2πt −  cm.
8

 3
 π
C. x = 2cos  2πt +  cm.
 4
 π
D. x = 2cos  2πt −  cm.
 4
Câu 17: [VNA] Một chất diểm dao động điều hòa trên trục
Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian của chất điểm được x(cm)
cho như hình vẽ. Phương trình li độ dao động của chất +2
điểm này là
 π
A. x = 2cos  2πt +  cm. O t ( s)
 3
 π −2
B. x = 2cos  2πt −  cm. 6 7
 3 8 8

 π
C. x = 2cos  2πt +  cm.
 4
 π
D. x = 2cos  2πt −  cm.
 4
Câu 18: [VNA] Một chất diểm dao động điều hòa trên trục
Ox . Một phần đồ thị li độ – thời gian của chất điểm được
x(cm)
2
cho như hình vẽ. Biết rằng t3 − t1 = 1,5 s và t 2 = s. Phương +10
3
trình li độ dao động của chất điểm này là
 2π  O t ( s)
A. x = 10 cos  πt − cm.
 3 
−10
 π t1 t2 t3
B. x = 10 cos  πt −  cm.
 3
 2π 
C. x = 10 cos  πt + cm.
 3 
 π
D. x = 10 cos  πt +  cm.
 3

Trang 6
Thầy đơn giản chỉ là VNA − Tài liệu của thầy đơn giản chỉ là ĐỈNH

Câu 19: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên
trục Ox. Đồ thị biểu diễn li độ của chất điểm phụ thuộc
thời gian như hình vẽ bên. Phương trình vận tốc của chất
điểm là
O

Câu 20: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. v (cm/s)

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào

thời gian t. Biên độ dao động của vật là 5/4 7/4


O
t (s)
A. 1 cm

B. 2 cm

C. 3 cm

D. 4 cm

Câu 21: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. x (cm/s)
8
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào

thời gian t. Gia tốc khi vật cách biên dương 3 cm có giá trị là
O 1/6 1/3 t (s)
A. 10π cm/s
2 2

B. 20π2 cm/s2

C. –10π2 cm/s2

D. –20π2 cm/s2

--- HẾT ---

Trang 7

You might also like