Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1
ĐỀ 1
x2 x2 1
A. cos3x C. B. cos3x C.
2 2 3
1 x2 1
C. x cos3x C. D.
2
cos3x C.
3 2 3
2 2
f ( x)
Câu 2: Nếu f ( x)dx 6 thì dx bằng
0 0
3
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
Câu 3: Diện tích S của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức
nào dưới đây?
0 0
A. S ( x 3x)dx.
2
B. S ( x 2 3x)dx.
3 3
0 0
C. S ( x 2 5 x 2)dx. D. S ( x 2 5 x 2)dx.
3 3
Câu 4: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn [ a; b] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của hàm số y f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b. Diện tích S của
hình phẳng D được tính theo công thức nào dưới đây?
b b
A. S f ( x)dx. 2
B. S f ( x)dx.
a a
b a
C. S f ( x) dx. D. S f ( x) dx.
a b
Câu 5: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn x1 ; x2 . Thể tích vật tròn xoay khi xoay
hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x ; y 0 ; x x1; x x2 bằng
x2 x2 x2 x2
A. f x dx . f x C. f x dx . f x dx .
2 2
B. dx . D.
x1 x1 x1 x1
A. 17. B. 7. C. 12. D. 8.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3), B(1;2;5). Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB .
A. y 1 0. B. x 1 0. C. z 3 0. D. x 4 y 3z 0.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;0) và B(3;1; 3) .
Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
A. b (4; 1; 3). B. c (2; 3;3). C. d (2;3; 3). D. a (2; 1; 3).
x 1
Câu 12: Cho đường thẳng : y 1 t và mặt phẳng (P): x y 2 0 . Góc giữa đường
z 1 t
thẳng và mặt phẳng P là
A. 60. B. 45. C. 30. D. 90.
Câu 13: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x e x 4 x thỏa mãn F 0 7.
Tìm F x .
A. F x e x 2 x 2 6. B. F x e x 6.
C. F x e x 2 x 2 8. D. F x e x 8.
2 3 3
Câu 14: Nếu f ( x)dx 1 và f ( x)dx 2 thì f ( x)dx bằng
1 2 1
A. 3. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 15: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 x 2 và đồ thị hàm
số y 3.
A. S 4. B. S 2. C. S 0. D. S 4.
TỔ TOÁN – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC 2
Câu 16: Tính thể tích vật tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y 3x; y 0 ; x 0; x 1 quanh trục Ox .
A. V 3 . B. V 2 . C. V 3. D. V 2.
Câu 17: Tính môđun của số phức z biết z (1 i )(1 2i ).
A. x y 3 0. B. 2 x y z 7 0.
C. y z 4 0. D. 4 x y z 1 0.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;1;1 và 2 đường thẳng
x 1 t
x 1 y 2 z 3
d :y 2 t, : . Phương trình nào sau đây là phương trình đường
z 0 1 2 1
thẳng đi qua M , vuông góc với d và ?
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
4 2 1 1 1 1
x 2 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
4 2 1 1 1 1
x 1 y z
Câu 20: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt
1 2 3
phẳng P : x y z 1 0 . Giao điểm I của d và P là
A. x 1 y 1 z 1 16. B. x 1 y 1 z 1 4.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 25. D. x 1 y 1 z 1 4.
2 2 2 2 2 2
1
Câu 22: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 1 1 và f x dx 1, khi
0
1
đó xf x dx bằng
0
A. 0. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e ; y 1; x 1 có dạng S ae b
x
với a, b . Tính a b .
A. S 6. B. S 8. C. S 3. D. S 2.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;0 , B 0;1;1 . Mặt
phẳng qua hai điểm A, B và song song với Oy có phương trình là
A. x z 1 0. B. x 4 z 1 0. C. 2 x z 1 0. D. 3x z 1 0.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình
đường thẳng chứa trục Ox ?
x 1 t x t x 1 t x 1 t
A. d : y 2 t . B. d : y 0. C. d : y t . D. d : y 2 .
z 0 z 0 z 0 z 0
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y z
d: và mặt phẳng P : x z 0 .
1 1 1
2
A. 2. B. 1. C. . D. 2.
2
1
Câu 28: Cho hàm số f ( x) xác định trên \ 0 thoả mãn f '( x) và
x
f (1) 1, f 1 1. Giá trị của biểu thức f (2) f (2) bằng
A. 16. B. 8. C. 4. D. 2.
x 1 y z
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và
1 1 1
x 2t
d 2 : y t . Phương trình đường thẳng vuông góc với P : x y z 0 và cắt hai đường
z 3
thẳng d1 , d 2 là
x7 y z 4 x 2 y z 1
A. . B. .
2 1 1 2 1 4
x y 1 z 1 x y 1 z 1
C. . D. .
1 1 1 1 1 1
----------------------------------------------------------------