Professional Documents
Culture Documents
DE CUONG ON THI ĐỊA LÍ HK I - LOP 12 - 2021 2022
DE CUONG ON THI ĐỊA LÍ HK I - LOP 12 - 2021 2022
BÀI 8. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
I. Nhận biết
Câu 1: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất ở thềm lục địa Biển Đông nước ta là
A. Sông Hồng và Trung Bộ. B. Cửu Long và Sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 2: Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta có duy nhất một tỉnh giáp biển?
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3: Những tỉnh, thành phố nào sau đây của nước ta có 2 huyện đảo?
A. Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang. B. Hải Phòng, Khánh Hòa, Kiên Giang.
C. Quảng Ninh, Đà Nẵng, Kiên Giang. D. Quảng Ninh, Hải Phòng, Kiên Giang.
Câu 4: Đặc điểm chung vùng biển nước ta là
A. biển lớn, mở rộng ra đại dương và nóng quanh năm.
B. biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm.
C. biển lớn, tương đối kín, mang tính nhiệt đới gió mùa.
D. biển nhỏ, mở và mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
Câu 5: Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là biển nhỏ trong các biển của Thái Bình Dương.
C. Nằm ở rìa phía đông của Thái Bình Dương.
D. Phía đông và đông nam mở rộng ra đại dương.
Câu 6: Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong đặc điểm nào sau đây?
A. nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 230C.
B. Độ mặn trung bình 32 - 33%o , thay đổi theo mùa.
C. Sóng biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa Đông Bắc.
D. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ cạn.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A. Là biển tương đối kín. B. Nằm trong vùng nhiệt đới khô.
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên
A. Chế độ nước sông Hồng thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông.
B. Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc.
C. Tổng lưu lượng nước sông Hồng nhỏ.
D. Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa.
Câu 8: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trạm khí hậu Huế.
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Nhiệt độ (0C) 20 20,9 23,1 26 28,3 29,3 29,4 28,9 27,1 25,1 23,1 20,8
Lượng mưa (mm) 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104 473,4 795,6 580,6 297,4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao. B. Tổng lượng mưa của Huế lớn.
C. Lượng mưa tăng dần theo các tháng. D. Mùa mưa lệch dần về thu đông.
Câu 9: Cho bảng số liệu: Chế độ nhiệt ở một số địa điểm (0C)
Địa điểm Nhiệt độ TB tháng 1 Nhiệt độ TB thấp nhất Biên độ dao động năm
Hà Giang (118m) 15,5 2,2 11,8
Hữu Lũng (40m) 13,7 -2,1 13,3
Lai Châu (224m) 17,3 4,9 9,2
Hà Nội (5m) 16,6 2,7 12,2
Nhận xét và giải thích nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Biên độ nhiệt độ năm tăng dần theo vĩ độ.
B. Nhiệt độ các địa phương thuộc vùng Đông Bắc thấp hơn vùng Tây Bắc
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp dưới tiêu chuẩn nhiệt đới.
D. Biên độ nhiệt năm khá cao.
Câu 10: Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau.
D. Hà Nội có biên độ nhiệt độ năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 11 . Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta(Đơn vị: mm)
Sông Hồng
22%
Sông khác
46% Sông Mê Công
(Việt Nam)
Sông Đồng Nai 21%
11%
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU
TỔNG SẢN PHẨM KINH TẾ NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
NĂM 2000 VÀ 2014
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu tổng sản phẩm kinh tế nước ta phân ngành năm 2000
và 2014?
A. Tỷ trọng khu vực nông, lâm và thủy sản và công nghiệp-xây dựng giảm, dịch vụ tăng.
B. Tỷ trọng khu vực nông, lâm và thủy sản giảm, công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng.
C. Tỷ trọng khu vực nông, lâm và thủy sản và dịch vụ giảm, công nghiệp-xây dựng tăng.
D. Tỷ trọng khu vực nông, lâm và thủy sản và dịch vụ tăng, công nghiệp-xây dựng giảm.
Câu 24: Cho biểu đồ: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC
NĂM (%)
(Nguồn số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tổng GDP thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
B. Cơ cấu GDP thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
C. So sánh GDP thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
D. Tốc độ phát triển GDP thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 28: Cho biểu đồ về sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tổng sản lượng lúa theo mùa vụ.
B. So sánh sản lượng lúa theo mùa vụ.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa theo mùa vụ.
D. Tốc độ phát triển sản lượng lúa theo mùa vụ.
Câu 29: Cho biểu đồ về diện tích và tỉ lệ che phủ rừng nước ta:
(Nguồn số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình biến động diện tích và tỉ lệ che phủ rừng.
B. Cơ cấu diện tích và tỉ lệ che phủ rừng.
C. Quy mô, cơ cấu diện tích và tỉ lệ che phủ rừng.
D. Tốc độ phát triển diện tích và tỉ lệ che phủ rừng.
Câu 30: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Lào, Xin-ga-po và Cam-pu-chia, giai đoạn 2010 - 2016:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu xuất nhập khẩu của Lào, Xin-ga-po và Cam-pu-chia.
B. Giá trị xuất nhập khẩu của Lào, Xin-ga-po và Cam-pu-chia.
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu của Lào, Xin-ga-po và Cam-pu-chia.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Lào, Xin-ga-po và Cam-pu-chia.