You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020 – 2021

GIA LAI Môn: Toán – Lớp 12


Thời gian làm bài: 90 phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Số mặt của khối chóp tứ giác là


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 2: Cho a là số thực dương và m, n là các số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a m .a n  ( a m a ) n . B. a m .a n  a m  a n .
C. a m .a n  a mn . D. a m .a n  a mn .
Câu 3: Thể tích của khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4 2
A.  r 2 h. B.  r 2 h. C. 2 r 2 h. D.  r h.
3 3
Câu 4: Hình đa diện trong hình bên có bao nhiêu đỉnh ?
A. 7 . B. 8 .
C. 5 . D. 9 .

Câu 5: Hình đa diện đều loại 4;3 được gọi là


A. hình lập phương. B. hình bát diện đều.
C. hình mười hai mặt đều. D. hình hai mươi mặt đều.
Câu 6: Cho khối chóp có diện tích đáy B  8 và chiều cao h  6. Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 48 . B. 24 . C. 14 . D. 16 .
Câu 7: Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Tính thể tích V của khối nón đã
cho.
16 3
A. V  . B. V  4 . C. V  16 3. D. V  12 .
3
Câu 8: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;  ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).

Trang 1/6 - Mã đề 132


x4
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [  1; 2] bằng
x2
1
A. 2. B. 5. C.  . D. 4.
2
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  log x là
A. (0; ) . B. [1; ) . C. (1; ) . D. [0; ) .
Câu 11: Nghiệm của phương trình log 2 x  1 là
1 1
A. x  2 . B. x  2 . C. x  . D. x   .
2 2
Câu 12: Hàm số y   x  3x đạt cực đại tại điểm
3

A. x  1. B. x  1. C. x  2. D. x  2.
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x trên đoạn [0;3] bằng
A. 18. B. 2. C. 0. D. 2.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong
hình bên ?
A. y  x 3  3 x  2.
B. y  x3  3x  1.
C. y  x3  3x 2  1.
D. y  x3  3x2  2.

2x 1
Câu 15: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  1. B. y  2 . C. x  1 . D. x   .
2
Câu 16: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có số cạnh là
A. 12 .
B. 20 .
C. 6 .
D. 30 .

x
1
Câu 17: Nghiệm của phương trình    9 là
3
1 1
A. x   . B. x  2 . C. x  . D. x  2 .
2 2
Câu 18: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong
hình bên ?
A. y   x4  2 x2  3.
B. y  x 4  2 x 2  1.
C. y  x4  2x2.
D. y   x4  2x2 .

Trang 2/6 - Mã đề 132


Câu 19: Nghiệm của phương trình 22 x3  2 x7 là
4 10
A. x  . B. x  10 . C. x  . D. x  4 .
3 3
Câu 20: Với a là số dương tùy ý khác 1 , log a a bằng
1 1
A. 2a . B. . C. 2 . D. a.
2 2
Câu 21: Cho log 2 3  m, log 2 5  n . Tính log 2 15 theo m và n .
A. log 2 15  mn . B. log 2 15  2  m  n .
C. log 2 15  m  n . D. log 2 15  1  m  n .
Câu 22: Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong
hình bên ?
x 1 2x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
2x 1 x 1
C. y  . D. y  .
x 1 x 1

Câu 23: Hàm số y  51 x có đạo hàm là


A. y   51 x . B. y   51 x ln 5 . C. y   51 x ln 5 . D. y   51 x .
1
Câu 24: Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A. (0; ) . B. (1; ) . C. \ {  1} . D. \ {1} .
Câu 25: Cho hàm số y  x3  3x  2 có đồ thị như đường cong trong
hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x3  3x  2  m  0 có ba nghiệm phân biệt ?
A. m  4.
B. m  0.
C. 0  m  4.
D. 0  m  4.

Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0. B. Giá trị cực đại của hàm số là 5.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2. D. Giá trị cực đại của hàm số là 2.

Trang 3/6 - Mã đề 132


Câu 27: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây sai ?


A. min f ( x)  1. B. min f ( x)  f (2).
(0;  ) [2;  )

C. max f ( x)  1. D. max f ( x)  f (1).


(  ;1) (  ;1)

Câu 28: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;  ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3).
Câu 29: Cho mặt cầu có bán kính R  2. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
32
A. 8 . B. 4 . C. . D. 16 .
3
x
Câu 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2  1
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình 4  20.2  64  0 là
x x

1 1 
A. {1;2} . B. {  1; 2}. C. {2;4} . D.  ;  .
2 4
1
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 52 x3  là
25
 5  1   5 
A.   ;   . B.   ;   . C. (0; ) . D.   ;   .
 2  2   2 
Câu 33: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông với AB  a , SA  ( ABCD) và SA  2a .
Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 2a 3
A. . B. 6a3 . C. 2a3 . D. .
3 3
Câu 34: Số nghiệm của phương trình log  x  1  log  x  3  log  x  3 là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 35: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  3x  1 với trục hoành là
3

A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.

Trang 4/6 - Mã đề 132


Câu 36: Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% /năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó lĩnh được số tiền (cả tiền gửi ban
đầu lẫn tiền lãi) nhiều hơn 200 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút
tiền ra và lãi suất không đổi ?
A. 9 năm. B. 12 năm. C. 10 năm. D. 11 năm.
x
1
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình    log 7 ( m  1)  0 có
7
nghiệm dương ?
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 38: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang ?
x2  2 x  10
A. y  . B. y  2 . C. y  x3  2 x 2  3. D. y  x2  x  3.
x  10 x 2
Câu 39: Mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông có cạnh
bằng 2R . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A. 4 R2 . B. 6 R2 . C. 8 R2 . D. 2 R2 .
Câu 40: Cho hàm số y  ax4  bx2  c,(a  0) có đồ thị như đường
cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0.

Câu 41: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 2 (2 x )  23log 2 x  7  0 là
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. vô số.
Câu 42: Cho lăng trụ tứ giác ABCD. ABC D có đáy là hình vuông và cạnh bên bằng 2a . Hình
chiếu của A trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AD , đường thẳng AC hợp với
mặt phẳng ( ABCD) một góc 450 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
8a 3 30 8a 3 30 16a 3 16a 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 3 9
Câu 43: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  1 là
A. y  2 x  1. B. y  2 x  1. C. y  2 x  1. D. y  2 x 1.
Câu 44: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 là
4 a 3 9 a 3  a3
A. . B. . C. 12 3 a 3 . D. .
3 2 6
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  x3  x2  mx  1 đồng biến trên
?
1 1
A. m  . B. m  . C. m  3. D. m  3.
3 3

Trang 5/6 - Mã đề 132


 
Câu 46: Cho bất phương trình log 7  x 2  4 x  m  log 1 ( x 2  1)  log 7 5 . Tổng tất cả các giá trị
7
nguyên dương của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với x  [1;4] bằng
A. 11. B. 21 . C. 10 . D. 28 .
Câu 47: Gọi S là tập hợp các số nguyên dương của tham số m để đường thẳng y  m cắt đường
cong y  x4  8x2  10 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1. Số phần tử của S là
A. 2. B. 12. C. 11. D. 4.
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x  3x  3mx  1 nghịch biến trên
3 2

khoảng (0; ) ?


A. m  1. B. m  0. C. m  2. D. m  1.
Câu 49: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C với BC  a . Tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy biết SA  a , ASB  1200 . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. ABC là
a a
A. 2a. B. . C. a. D. .
4 2
Câu 50: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, gọi G là trọng tâm của tam giác
SAD , mặt phẳng ( ) chứa BG và song song với AC cắt SA, SD, SC lần lượt tại A, D, C  . Tỉ
VS . A ' BC ' D '
số bằng
VS . ABCD
9 3 117 5
A. . B. . C. . D. .
20 8 128 16

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề 132

You might also like