You are on page 1of 3

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ 2: THUẾ TTĐB

Câu 1: Thuế TTĐB là loại thuế:


a. Thuế tài sản
b. Thuế tiêu dùng
c. Thuế thu nhập
d. Thuế tổng hợp
Câu 2: Đối tượng không nộp thuế TTĐB là:
a. Nhà sản xuất hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB
b. Cơ sở nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB
c. Đơn vị kinh doanh thương mại hàng hóa chịu thuế TTĐB
d. Tất cả các đối tượng trên đều phải nộp thuế TTĐB
Câu 3: Mục đích của thuế TTĐB là:
a. Cấm sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ đã chỉ định
b. Hạn chế sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ đã chỉ định
c. Điều tiết thu nhập từ đó hướng dẫn sản xuất, nhập khẩu và tiêu dùng các
hàng hóa và dịch vụ đã chỉ định
d. Cả B và C đều đúng
Câu 4: Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hoá nhập khẩu được xác định bằng:
a. Giá tính thuế TTĐB = giá nhập khẩu hàng hoá ghi trên hợp đồng thương mại
b. Giá tính thuế TTĐB = Giá FOB + thuế nhập khẩu
c. Giá tính thuế TTĐB = Giá tính thuế nhập khẩu
d. Giá tính thuế TTĐB = Giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập khẩu
Câu 5: Kinh doanh vũ trường, mát xa và ka rao ke, giá tính thuế TTĐB là doanh thu
chưa có thuế GTGT, nhưng có sở có cả doanh thu phục vụ ăn uống và các dịch vụ khác đi kèm
(ví dụ như tắm, xông hơi trong cơ sở mát xa). Vậy doanh thu dịch vụ ăn uống và các dịch vụ
khác đi kèm có phải tính thuế TTĐB không?
a. Có b. Không
c. Vừa có, vừa không d. Câu a, b, c đều sai
Câu 6: Doanh nghiệp B nhập khẩu xe ôtô du lịch để làm TSCĐ
- Giá tính thuế nhập khẩu: 20.000 USD
- Thuế suất thuế nhập khẩu: 30%
- Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt: 50%
- Thuế suất thuế giá trị gia tăng nhập khẩu: 10%
Yêu cầu: Xác định thuế GTGT nhập khẩu mà doanh nghiệp B phải kê khai với cơ quan
Hải quan?
a. 2.000 USD
b. 2.600 USD
c. 3.900 USD
d. 7.500 USD
Câu 7: Nhà máy bia B trong tháng 02/2010 sản xuất 2 triệu hộp bia:
- Tiêu thụ hết 1.800.000 hộp bia (chưa có thuế GTGT)
- Giá bán một hộp: 7.000 đồng/hộp (chưa có thuế GTGT)
- Thuế suất TTĐB 60%
- Thuế suất GTGT 10%
Yêu cầu: Xác định thuế TTĐB nhà máy bia B kê khai trong tháng?
a. 7,560 tỷ đổng
b. 1,260 tỷ đồng
c. 4,725 tỷ đồng
d. 5,985 tỷ đồng
Câu 8: Nhà hàng D có kinh doanh vũ trường trong tháng có nghiệp vụ phát sinh như sau:
- Giá vé 25.200 đ/vé (chưa có thuế GTGT)
- Số lượng bán bình quân 1 ngày 100 vé
- Thuế suất TTĐB 40%
- Thuế suất GTGT 10%
Yêu cầu: Xác định thuế TTĐB mà nhà hàng D phải kê khai trong tháng (28 ngày)
a. 7,056 triệu đồng
b. 20,160 triệu đồng
c. 7,216 tỷ đồng
d. Câu a, b, c đều sai
Câu 9: Một Cty XNK mua 10.000 hộp bia hộp của nhà máy bia để xuất khẩu nhưng
không xuất khẩu mà bán số bia đó ở trong nước. Theo quy định của luật thuế hiện hành, Cty
XNK và nhà máy bia phải chịu thuế như sau :
a. Được miễn thuế TTĐB và thuế GTGT vì hàng có giấy phép xuất khẩu
b. Nhà máy bia chỉ khai nộp lại số thuế TTĐB trên số hàng đó
c. Cty XNK phải khai nộp thuế GTGT trên doanh thu bán số lượng bia đó
d. Cty XNK phải khai nộp thuế TTĐB thay cho nhà máy bia và phải khai nộp thuế
GTGT trên doanh thu bán bia.

Câu 10: Cơ sở kinh doanh nhập khẩu xe ô tô du lịch, các loại thuế phải nộp ở cơ quan
Hải quan là :
a. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB
b. Thuế nhập khẩu, thuế GTGT
c. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT
d. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN

You might also like