Professional Documents
Culture Documents
Chuẩn Độ Oxh-khử
Chuẩn Độ Oxh-khử
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 1 NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 1
1 4
2 5
3 6
1
04/07/20
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1.1. Định nghĩa
Dạng oxy hóa Dạng khử Cặp oxy hóa – khử
liên hợp b. Cường độ chất oxy hóa và chất khử
Zn2+ + 2e ⇋ Zn Zn2+/Zn - Điều kiện chuẩn:
2H+ + 2e ⇋ H2 2H+/H2 + Nồng độ của dạng oxy hoá bằng nồng độ của
Cl2 + 2e ⇋ 2Cl- Cl2/2Cl- dạng khử là 1 mol/l.
MnO4- + 5e + 8H+ ⇋ Mn2+ MnO4-, H+/Mn2+ + Nồng độ ion H+ là 1mol/l
Fe(CN)63- + 1e ⇋ Fe(CN)64- Fe(CN)63-/Fe(CN)64- + Áp suất khí là 1atm.
AgCl + 1e ⇋ Ag + Cl- AgCl/Ag,Cl-
- Thế oxy hóa khử đo được trong điều kiện chuẩn
gọi là thế oxy hoá khử tiêu chuẩn, ký hiệu - E0.
- Người ta quy ước, thế oxy hóa – khử tiêu chuẩn
của cặp 2H+/H2 bằng 0.
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 7 NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 10
7 10
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1.1. Định nghĩa V.1.1. Định nghĩa
b. Cường độ chất oxy hóa và chất khử b. Cường độ chất oxy hóa và chất khử
- Một chất càng dễ nhận e thì nó có tính oxy hóa - Trong thực tế, không thể xác định được giá trị
càng mạnh, ngược lại một chất nhường e càng dễ tuyệt đối thế của một cặp oxi hóa – khử liên hợp.
thì nó có tính khử càng mạnh. Muốn xác định E0 của 1 cặp oxy hoá khử nào đó, ta
ghép 1 cực cặp oxy hóa - khử đó với cực hyđro tiêu
- Đại lượng đặc trưng cho khả năng oxy hoá - khử chuẩn (E0 = 0 V) thành 1 pin và đo E của pin.
của mỗi chất gọi là thế oxi hoá khử (thế điện cực), - Ví dụ thế oxy hóa – khử tiêu chuẩn:
ký hiệu – E hoặc hoặc ). E là giá trị của một cặp 0
oxy hóa - khử liên hợp. EMnO
/ Mn 2
1,51(V ); ECl0 1,36(V )
4 2 /2 Cl
0 0
+ Đơn vị: mV, V,... E Cr2O72 /2 Cr 3
1,36(V ); E Fe3 / Fe2
0,77(V )
+ Giá trị: (+) hoặc (-) NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 11
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 8
8 11
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1.1. Định nghĩa
V.1.1. Định nghĩa b. Cường độ chất oxy hóa và chất khử
b. Cường độ chất oxy hóa và chất khử
- Trong một cặp oxy hóa – khử liên hợp, E càng lớn
thì khả năng oxy hoá của dạng oxy hoá càng lớn và
khả năng khử của dạng khử càng yếu, và ngược lại.
- Muốn so sánh khả năng oxy hoá - khử của các cặp
oxy hoá khử liên hợp khác nhau, phải so sánh
chúng trong những điều kiện giống nhau, thường là
ở điều kiện chuẩn.
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 9 NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 12
9 12
2
04/07/20
13 16
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
Ví dụ:
MnO4 5e 8H Mn 4 H 2O
2
8
0 0,059 MnO4 H
EMnO / Mn2 EMnO
/ Mn2
lg
4 4
5 Mn 2
Cl2 + 2e ⇋ 2Cl-
0,059 PCl2
ECl /2Cl ECl0 /2Cl lg 2
2 2
2 Cl
Ag+ + 1e ⇋ Ag
0
E Ag / Ag E Ag
/ Ag
0,059lg Ag 17
14
14 17
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1.1. Định nghĩa
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch c. Phản ứng oxi hóa – khử
V.1.1. Định nghĩa Electron không tồn tại tự do trong dung dịch, do đó một chất
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST
chỉ thể hiện tính oxy hóa (hay khử) khi có một chất khử (hay
b. Cường độ chất oxy hóa và chất khử
oxy hóa) cho (hay nhận) e của nó.
Phương trình Nernst: phương trình biểu diễn thế Phản ứng trao đổi electron (e) giữa chất các chất tham gia
oxy hoá - khử phụ thuộc vào nồng độ chất oxy hoá, phản ứng gọi là phản ứng oxy hóa – khử.
chất khử. Ox1 + Kh2 ⇋ Kh1 + Ox2 (1)
E: thế oxy hoá- khử (V)
Ox + ne ⇋ Kh Quy tắc dự đoán chiều của phản ứng oxy hóa - khử
E0: thế oxy hoá- khử
RT aox
E E0 ln tiêu chuẩn Muốn (1) xảy ra theo chiều từ trái sang phải thì DG < 0.
nF akh R: hằng số khí DG = - nFDE = -nF(EOx1/Kh1 – EOx2/Kh2) < 0
0,059 [ox] T: nhiệt độ Kelvin à EOx1/Kh1 > EOx2/Kh2
E E0 lg
n [kh] n: số e trao đổi Do đó có thể dự đoán chiều của phản ứng oxy hóa – khử
0
(ở 25 C, đổi ln ra lg) F: hằng số Fraday 15
thông qua E0.
18
15 18
3
04/07/20
19 22
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử
V.1.1. Định nghĩa a. Ảnh hưởng của pH
20 23
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử
V.1.1. Định nghĩa a. Ảnh hưởng của pH
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST
d. Hằng số cân bằng của phản ứng oxy hóa - khử Ví dụ 1: Tính thế oxy hóa – khử tiêu chuẩn điều kiện của
Ox2/Kh2 thuộc cặp oxy hoá khử liên hợp thứ 2. cặp AsO43-/AsO33- trong môi trường có pH = 8. Biết E0
(AsO43-/AsO33-) = 0,57 V.
bKh2 - ne ⇋ bOx2
b Ví dụ 2: Viết phản ứng hóa học có thể xảy ra giữa AsO43,
0 0,059 Ox2 AsO33-, I2, I- trong môi trường có pH = 0 và pH = 9. Biết E0
EKh EKh lg b
n Kh2 (AsO43-/AsO33-) = 0,57 V; E0 (I2/2I-) = 0,54 V và giả thiết
nồng độ cân bằng của các dạng oxy hóa, khử đều bằng 1M.
Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì EOx = EKh.
a b
0 0,059 Ox1 0,059 Ox 2
EOx lg a
E0Kh lg b
n Kh1 n Kh2
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 21 24
21 24
4
04/07/20
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử
a. Ảnh hưởng của pH b. Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức
25 28
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử
b. Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức b. Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST
26 29
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử
b. Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức b. Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST
2 n
a A 1 1 X 1,2 X ... 1,n X Ví dụ 2: Tính E0' của cặp Fe3+/Fe2+ khi dung dịch có dư tác
à [Aoxh]’ = aA[Aoxh] nhân tạo phức NaF.
0,059 1 0,059 Aoxh
'
Cho biết: E0 (Fe3+/Fe2+) = 0,77 V và hằng số bền tổng cộng
E A/ B E A0 / B lg lg của phức FeF63- 1,6 = 1016,6.
n aA n Bkh
'
0,059 Aoxh
E A/ B E A0 /' B lg
n Bkh
0,059 1
E A0 /' B E A0 / B lg
n aA
27 30
27 30
5
04/07/20
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử
b. Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức b. Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức
31 34
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử
b. Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức b. Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST
32 35
32 35
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử V.1.2. Những yếu tố ảnh hưởng đến thế oxy hóa – khử
b. Ảnh hưởng của phản ứng tạo phức c. Ảnh hưởng của phản ứng tạo kết tủa
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST
Trường hợp 2 nếu có dư phối tử và tạo phức bền: Nếu 1 trong 2 dạng oxy hoá hoặc khử có tham gia vào phản
Aoxh + ne ⇋ Bkh ứng tạo kết thì cân bằng của phản ứng oxy hoá khử bị ảnh
'
[BX n ] hưởng.
Bkh +nX' BX 'n '
[Bkh ][X']n Ví dụ: Tính E0' của cặp Cu2+/Cu+ khi có dư I- để tạo kết tủa
Aoxh + ne + nX’ ⇋ BXn’
0,059 [A oxh ][X']n CuI. Cho biết: TCuI = 10-12 và E0 (Cu2+/Cu+) = 0,17 V; E0
E A/B E 0'A/B lg (I2/2I-) = 0,54 V.
Mặt khác, n [BX'n ]
n Nếu dự đoán chiều của phản ứng oxi hoá-khử theo E0 thì
0,059 Aoxh 0,059 ' Aoxh X ' phản ứng (2) xảy ra theo chiều từ trái sang phải:
E A/ B E A0 / B lg E0 lg
n Bkh A/ B n BX n' 2Cu I 2 2Cu 2 2 I (2)
0,059 Tuy nhiên, thực tế phản ứng xảy ra theo chiều từ phải sang
E 0'A/B 0
E A/B lg '
n trái.
33 36
33 36
6
04/07/20
1
E 0 ' E 0 0,059lg 0,878 (V)
TCuI
à Phản ứng (2) xảy ra theo chiều từ phải sang trái 37 NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 40
37 40
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng oxy V.1.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng oxy
hóa – khử hóa – khử
a. Ảnh hưởng của nhiệt độ d. Phản ứng liên hợp
Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng, thực nghiệm đã Phản ứng liên hợp: là các phản ứng xảy ra đồng thời, trong
chứng minh rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì Vpư tăng từ 2 đó có 1 phản ứng đóng vai trò làm tăng tốc độ của các phản
- 3 lần. ứng khác.
Ví dụ: Cơ chế: người ta thường cho rằng phản ứng tạo thành những
5H2C2O4 + 2KMnO4 + 3H2SO4 ⇋ 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 + 8H2O sản phẩm trung gian có tính oxy hóa hoặc khử mạnh hơn các
Ở nhiệt độ thường phản ứng xảy ra chậm (Vpư nhỏ), tăng chất ban đầu.
nhiệt độ đến khoảng 70 -800C (<1000C) phản ứng xảy ra
nhanh hơn nhiều lần.
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 38 NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 41
38 41
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch V.1.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng oxy hóa – khử
V.1.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng oxy d. Phản ứng liên hợp
hóa – khử Ví dụ: Khi chuẩn độ dung dịch Fe2+ bằng dung dịch KMnO4
b. Ảnh hưởng của nồng độ trong môi trường H+:
aA + bB ⇋ cC + dD MnO4- + 5Fe2+ + 8H+ ⇋ Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O (1)
Tốc độ phản ứng tỷ lệ thuận với nồng độ các chất tham gia Nếu trong dung dịch có lẫn Cl- thì:
phản ứng: a b 10Cl- + 2MnO4- + 16H+ ⇋ 2Mn2++ 5Cl2 + 8H2 (2)
V =k[A] [B]
Bình thường phản ứng (2) xảy ra chậm do:
Ví dụ: K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 ⇋ 4K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 3I2 + 7H2O 0
EMnO
/ Mn2
1,51 (V ); ECl0 /2 Cl 1,36 (V )
Tốc độ phản ứng xảy ra chậm, tăng nồng độ của KI để tăng 4 2
tốc độ phản ứng (tăng KI khoảng 20%). nhưng khi có phản ứng (1) xảy ra kéo theo phản ứng (2) xảy
Trường hợp này sử dụng khi: ra mạnh hơn làm sai kết quả phân tích. Vì vậy khi chuẩn độ
- Dung dịch có chất dễ bay hơi. dung dịch Fe2+ bằng KMnO4 nếu dung dịch có lẫn Cl- thì
- Chất dễ bị phân huỷ nhiệt phải cho vào dung dịch Fe2+ một lượng hỗn hợp Zimecman
(tức là không thể tăng tốc độ phản ứng bằng cách tăng nhiệt (H2SO4, H3PO4, MnSO4).
độ) NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 39 NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 42
39 42
7
04/07/20
V.1. Cân bằng oxy hóa – khử trong dung dịch Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
V.1.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng oxy hóa – khử III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
d. Phản ứng liên hợp 3.3.2. Xác định ĐTĐ trong phương pháp chuẩn độ oxy
Giải thích: hóa - khử
- Nếu không có Cl-: 3.3.2.2. Sử dụng CCT đặc biệt
3MnO4- + 5Fe2+ + 24H+ ⇋ 3Mn2+ + 5Fe5+ + 12H2O Ví du: với phương pháp iot – thiosunfat.
5Fe5+ + 10Fe2+ ⇋ 15Fe3+ HTB + I2 à hợp chất có màu xanh đen (xanh tím).
- Nếu có Cl-: 5Fe5 10Cl 5 Fe3 5Cl2 ĐTĐ được xác định khi:
(1) - Dung dịch chuyển từ màu xanh à không màu (hết I2)
5Cl2 10 Fe 10 Fe 10Cl
2 3
- Hoặc dung dịch chuyển từ không màu à màu xanh (dư
- Và nếu có mặt xúc tác Mn2+: I2).
5Fe5 5Mn 2 5Fe3 5Mn 4
(2)
5Mn 10 Fe 5Mn 10 Fe
4 2 2 3
Quá trình (2) xảy ra mạnh hơn so với quá trình (1) (Mn2+ dễ
bị oxy hoá hơn là Cl-).
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 43 NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 46
43 46
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
3.3.1. Một số phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử hay dùng 3.3.2. Xác định ĐTĐ trong phương pháp chuẩn độ oxy
Phương pháp Chất chuẩn Chất cần định phân Nhận biết ĐTĐ hóa - khử
3.3.2.3. Chất chỉ thị oxy hóa – khử
Pemanganat KMnO4 Fe2+, C2O42-, … (chất P/ư tự chỉ thị
Định nghĩa
khử)
Dicromat K2Cr2O7 Fe2+, Na2S2O3, … CCT oxy hóa – Chất chỉ thị oxy hoá khử là những chất oxy hóa hoặc khử
(chất khử) khử (diphenyl mà dạng oxy hoá và dạng khử của nó có màu khác nhau.
amin,…) Màu của chất chỉ thị phụ thuộc vào thế oxy hóa – khử của
Iot - thiosunfat Na2S2O3 Chất oxy hóa tác CCT hồ tinh bột dung dịch.
dụng với I- giải phóng
2+
Khoảng đổi màu
định lượng I2 (Cu ,
…) Giả sử có CCT oxy hóa khử (Ind), dạng oxy hóa và dạng
Bromat - bromua KBrO3 As(III), Sb(III), … Metyl dam cam, khử của nó có cân bằng trao đổi electron:
(chất khử) metyl đỏ, … IndOx + ne ⇋ IndKh
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 44 màu A màu B
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 47
44 47
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
3.3.2. Xác định ĐTĐ trong phương pháp chuẩn độ oxy 3.3.2. Xác định ĐTĐ trong phương pháp chuẩn độ oxy
hóa - khử hóa - khử
3.3.2.1. Phản ứng tự chỉ thị 3.3.2.3. Chất chỉ thị oxy hóa – khử
Dung dịch chuẩn có màu đặc trưng, ĐTĐ được xác định khi 0 0,059 IndOx
dung dịch xuất hiện màu đặc trưng hoặc mất màu đặc trưng. EInd EInd lg
n Ind Kh
Ví du: chuẩn độ dung dịch Fe2+ bằng dung dịch chuẩn Giả sử rằng ta phân biệt được màu của một dạng khi nồng
KMnO4. độ cân bằng của nó lớn hơn của dạng kia khoảng 10 lần.
MnO4- + 5Fe2+ + 8H+ ⇋ Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O Dung dịch có màu A: IndOx 0 0,059
(tím) (vàng) 10 Edd EInd
Ind Kh n
Chuyển Fe3+ thành dạng phức [Fe(HPO4)2]- làm mất màu
vàng của Fe3+, lúc này ĐTĐ được xác định khi dung dịch
định phân có màu tím nhạt (màu phớt hồng) bền vững trong Dung dịch có màu B: Ind Kh 10 E E 0 0,059
dd Ind
30 s do dư 1 giọt dung dịch chuẩn KMnO4. IndOx n
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 45 NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST 48
45 48
8
04/07/20
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
3.3.2. Xác định ĐTĐ trong phương pháp chuẩn độ oxy hóa
3.3.3. Đường định phân
- khử
49 52
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
3.3.2. Xác định ĐTĐ trong phương pháp chuẩn độ oxy 3.3.3. Đường định phân
hóa - khử
50 53
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
3.3.2. Xác định ĐTĐ trong phương pháp chuẩn độ oxy 3.3.3. Đường định phân
hóa - khử
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST
51 54
9
04/07/20
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
3.3.3. Đường định phân 3.3.3. Đường định phân
- Chất chỉ thị:
55 58
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
3.3.3. Đường định phân 3.3.3. Đường định phân
3.3.3.1. Phản ứng đối xứng 3.3.3.1. Phản ứng đối xứng
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST
56 59
56 59
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
3.3.3. Đường định phân 3.3.3. Đường định phân
V(Ce4+)
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST
Edd (V) F
NGUYÊN XUÂN TRƯỜNG - ANACHEM - SCE - HUST
1.4
3.3.3.2. Phản ứng bất đối xứng
ml
Xét sự định phân dung dịch chất Kh2
10 0,714 0,1 1.263 V
1.2
(N0, V0) bằng dung dịch chuẩn Ox1
50 0,770 0,5
(N, V)
Edd / V
DE = 316 mV
90 0,826 0,9
1.0
* Phản ứng chuẩn độ:
99 0,888 0,99
0.947 V aOx1 + mKh2 ⇋ bKh1 + nOx2
99,9 0,947 0,999
b
Ox1 me a Kh1
100 1,105 1 0.8
57 60
10
04/07/20
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
3.3.3. Đường định phân 3.3.3. Đường định phân
3.3.3.1. Phản ứng bất đối xứng • Tại ĐTĐ (V = Vtđ): tính Etđ theo 2 cặp Cr2O72-/2Cr3+ và
61 64
Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử Chương 5: Phương pháp chuẩn độ oxy hóa – khử
III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử III.3. Chuẩn độ oxy hóa – khử
3.3.3. Đường định phân 3.3.3. Đường định phân
3.3.3.2. Phản ứng bất đối xứng • Sau điểm tương đương (V > Vtđ): tính thế của dung dịch
* Phản ứng chuẩn độ: theo cặp Cr2O72-/2Cr3+.
Cr2O72- + 6Fe2+ + 14H+ ⇋ 2Cr3+ + 6Fe3+ + 7H2O
0 0,059 [Cr2 O72 ][H ]14
Eox ECr 3 lg
Cr2O7 6e 14 H 2Cr 7 H 2O
2 3 2
2 O7 /2 Cr
6 [Cr 3 ]2
2
Fe 1e Fe
3 1 NV N 0V0
[Cr2 O72 ]
* V
N 0V0 6 (V V0 )
tđ =100,0 ml
N 3 1 3 1 N 0V0
[Cr ] [Fe ]
0 0,059 [Cr2 O72 ][H ]14 3 3 (V V0 )
Eox ECr2 O72 /2Cr 3 6 lg [Cr 3 ]2
0,059 3( NV N 0V0 )(V V0 )[H ]14
0
Eox ECr O2 /2Cr3 lg
3 2 7
6 2( N 0V0 )( N 0V0 )
E E0 0,059 [ Fe ] 14
Fe3 /Fe 2
lg hay Eox E 0 2 3 0,059 lg 3( F 1)(V V0 )[H ]
Kh 1 [Fe2 ] Cr2 O7 /2 Cr
62 6 2 N 0V0 65
62 65
• Trước điểm tương đương (0 < V < Vtđ): tính thế của dung
dịch theo cặp Fe3+/Fe2+.
0 0,059 [ Fe3 ]
EKh EFe3 / Fe2 1 lg [ Fe2 ]
3 NV
[ Fe ] (V V )
0
[ Fe 2 ] N 0V0 NV
(V V0 )
E E 0 3 2 0,059 lg NV 0
EFe3
0,059
lg
F
Kh Fe / Fe / Fe2
1 N 0V0 NV 1 1 F
63
63
11