You are on page 1of 3

Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

§éc lËp - Tù do - H¹nh phóc


-------------------------------
Đà Nẵng, ngày tháng 03 năm 2022

BIÊN BẢN
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

CÔNG TRÌNH: Kiểm định kỹ thuật an toàn các máy, vật tư, thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN: Lô M, đường số 3, KCN Hòa Khánh, phường Hòa
Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

1/ Đối tượng nghiệm thu: Phần khối lượng theo hồ sơ quyết toán kèm theo
2/ Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
- Đại diện sủ dụng ( Bên A): Công ty TNHH MTV Dệt vải Vinatex Quốc tế
Ông : Nguyễn Chí Trực Chức vụ :Giám đốc
Ông/bà : ……………………….. Chức vụ :………………………….
Ông/bà : ……………………….. Chức vụ :………………………….
Ông/bà : ……………………….. Chức vụ :………………………….
Ông/bà : ……………………….. Chức vụ :………………………….
- Đại diện kiểm định (Bên B) : Công ty Cổ Phần Kiểm định An toàn Quốc tế AIGA
Ông/bà : Phan Lê Uy Vũ Chức vụ : Giám đốc
Ông/bà : Nguyễn Văn Lương Thiện Chức vụ : Kiểm định viên
3/ Thời gian nghiệm thu:
- Bắt đầu : 8h giờ 00, ngày tháng 03 năm 2022
- Kết thúc : 10 giờ 00, ngày tháng 03 năm 2022
- Tại : Công Ty TNHH MTV Dệt vải Vinatex Quốc tế
3/ Đánh giá công việc kiểm định đã thực hiện:
a) Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Căn cứ hợp đồng kinh tế số: /2022/HĐKT-AIGA ngày / /2022
- Các tiêu chuẩn, qui chuẩn, qui trình kiểm định được áp dụng: theo quy định hiện hành
b) Khối lượng công việc thực hiện:

Đặc tính Số lượng Kết quả


STT Đối tượng kiểm định ĐVT Ghi chú
Kỹ thuật Yêu cầu thực hiện
A NỒI HƠI
1 Lò hơi đốt gas RL-5000/10 5000 kg/h T.Bị 1 1
2 Nồi hơi 18 tấn/h T.Bị 2 2
Đường ống dẫn hơi nước bão hòa
3 DN300 m 961 961
DN150, DN200, DN300
4 Nồi hơi ghi xích 10 tấn 10 tấn/h T.Bị 1 1
5 Nồi hơi điện 180 kg/h T.Bị 1 0
Bồn chứa khí dầu mỏ
6 117,7 m3 T.Bị 1 1
hóa lỏng LPG Φ3500xL12936
7 Đường ống dẫn khí dầu mỏ hóa lỏng 1,2,3,4 inch m 163 163
8 Xe xúc lật 0,5m3 T.Bị 1 1
9 Pa lăng điện nồi hơi 18 tấn/h 2 tấn T.Bị 1 1
10 Van an toàn ( Hỗ trợ ) cái 26 25 Giảm
11 Áp kế ( Hỗ trợ) cái 19 19
Chống sét (Lò 25T, Lò ga 5T, Lò 10T,
12 điểm 5 5
Lò gia nhiệt dầu, nhà khách)
13 Tiếp địa an toàn điện Trạm lò 25 tấn điểm 1 1
Lập hồ sơ, lý lịch Palang điện nồi hơi
14 Bộ 0 1 Tăng
18 tấn/h
B NHÀ MÁY WOVEN
1 Xe nâng hàng Toyota 7FBRS15 35T T.Bị 1 1
2 Xe nâng hàng FBR30-75B-430FCSZ 2,0 T T.Bị 1 1
3 Xe nâng hàng KOMAT’SU FB20RL-4 2,0 T T.Bị 1 1
4 Van an toàn ( Hỗ trợ ) cái 19 19
5 Chống sét nhà xưởng điểm 1 1
6 Tiếp địa an toàn điện điểm 1 1
C NHÀ MÁY DENIM
1 Lô Sấy Vải - Sanfor 1 (3 lô) Ø600xL1900 T.Bị 3 3
2 Lô Sấy Vải - Sanfor 2 (15 lô) Ø600xL1900 T.Bị 15 15
360 lít (35 lô)
3 Lô sấy Vải máy nhuộm (57 lô) 942 lít (14 lô) T.Bị 57 57
1020 lít (8 lô)
4 Lô Sấy Vải Wumag ( 14 lô) 950 lít T.Bị 14 14
5 Bình khí nén < 2 m3 T.Bị 2 2
6 Bình khí nén CNB10/10 10 m3 T.Bị 2 2
7 Tời điện nâng tải (cầu trục 1 dầm) 2 tấn T.Bị 2 2
8 Xe nâng hàng Toyota 5FBRS25 2,5 tấn T.Bị 1 1
10 Chống sét nhà xưởng điểm 1 1
Tiếp địa an toàn điện xưởng Dệt, Xử
11 điểm 2 2
lý nước thải
12 Van an toàn ( Hỗ trợ ) cái 10 9 Giảm
13 Áp kế ( Hỗ trợ) cái 26 26
14 Lập hồ sơ, lý lịch lô sấy Sanfor 2 Bộ 0 12 Tăng
c) Chất lượng công việc: Đáp ứng được yêu cầu đề ra.
d) Các ý kiến khác: Không
4/ Kết luận: Đồng ý nghiệm thu
5/ Bên B đã bàn giao toàn bộ Biên bản, giấy chứng nhận kiểm định cho các thiết bị đạt yêu cầu cho
Bên A.

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ SỬ DỤNG


Giám đốc Giám sát Bộ phận sử dụng

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ KIỂM ĐỊNH

You might also like